Người yêu cầu chứng thực tại Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn (UBND cấp xã), Phòng Tư pháp, Cơ quan đại diện phải nộp lệ phí chứng thực theo quy định. Dưới đây là mức thu lệ phí chứng thực mới nhất.
Theo Điều 5 Nghị định 23/2015, thủ tục chứng thực có thể được thực hiện tại UBND cấp xã; Phòng Tư pháp huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh (sau đây gọi chung là Phòng Tư pháp); Tổ chức hành nghề công chứng (Phòng công chứng, Văn phòng công chứng) hoặc Cơ quan đại diện.
Mức thu lệ phí chứng thực mới nhất được thực hiện theo Quyết định số 1024/QĐ-BTP có hiệu lực từ ngày 09/5/2018, cụ thể:
Stt | Thủ tục hành chính | Lệ phí |
A. Thủ tục hành chính áp dụng chung | ||
1 | Cấp bản sao từ sổ gốc | Không mất phí |
2 | Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức Việt Nam cấp hoặc chứng nhận | + Tại Phòng Tư pháp, UBND cấp xã:
+ Tại cơ quan đại diện: 10 USD/bản; + Tại Tổ chức hành nghề công chứng:
*Trang được tính theo trang của bản chính. |
3 | Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức nước ngoài; cơ quan, tổ chức Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức nước ngoài cấp hoặc chứng nhận | + Tại Phòng Tư pháp:
+ Tại cơ quan đại diện: 10 USD/bản; + Tại Tổ chức hành nghề công chứng:
*Trang được tính theo trang của bản chính. |
4 | Chứng thực chữ ký (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được) | + Tại Phòng Tư pháp và UBND cấp xã: 10.000 đồng/trường hợp + Tại cơ quan đại diện: 10 USD/bản + Tại Tổ chức hành nghề công chứng: Phí chứng thực chữ ký trong giấy tờ, văn bản: 10.000 đồng/trường hợp *Trường hợp hiểu là một hoặc nhiều chữ ký trong một giấy tờ, văn bản. |
5 | Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch | 30.000 đồng/hợp đồng, giao dịch |
6 | Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch | 25.000 đồng/hợp đồng, giao dịch |
7 | Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực |
*Trang được tính theo trang của bản chính. |
B. Chứng thực tại UBND cấp xã | ||
1 | Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất và nhà ở | 50.000 đồng/hợp đồng, giao dịch |
2 | Chứng thực di chúc | 50.000 đồng/di chúc |
3 | Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản | 50.000 đồng/văn bản |
4 | Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở | 50.000 đồng/văn bản |
5 | Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở | 50.000 đồng/văn bản |
C. Chứng thực tại Phòng Tư pháp huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh (sau đây gọi chung là Phòng Tư pháp) | ||
1 | Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp | 10.000 đồng/trường hợp |
2 | Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp | 10.000 đồng/trường hợp |
3 | Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản | 50.000 đồng/hợp đồng, giao dịch |
4 | Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản | 50.000 đồng/văn bản |
5 | Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản | 50.000 đồng/văn bản |
D. Chứng thực tại Phòng công chứng, Văn phòng công chứng (do Công chứng viên thực hiện chứng thực) | ||
1 | Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức Việt Nam; cơ quan, tổ chức nước ngoài; cơ quan, tổ chức của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức nước ngoài cấp hoặc chứng nhận |
|
2 | Chứng thực chữ ký (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được) | 10.000 đồng/trường hợp *Trường hợp hiểu là một hoặc nhiều chữ ký trong một giấy tờ, văn bản. |
E. Chứng thực tại Cơ quan đại diện | ||
1 | Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch là viên chức ngoại giao, viên chức lãnh sự | 10 USD/bản |
2 | Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không phải là viên chức ngoại giao, viên chức lãnh sự | 10 USD/bản |
*** Trước đây, Thông tư số 226/2016/TT-BTC (vẫn còn hiệu lực) mới chỉ quy định chung lệ phí chứng thực tại Ủy ban nhân dân cấp xã; Phòng Tư pháp thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện; Tổ chức hành nghề công chứng chưa nêu cụ thể từng trường hợp chứng thực và cũng chưa quy định mức thu lệ phí khi chứng thực tại Cơ quan đại diện.
>> 6 loại giấy tờ không được chứng thực bản sao từ bản chính
Hậu Nguyễn