1.THÀNH PHỐ HÀ NỘI
11 đơn vị 32, đại biểu Quốc hội
Đơn vị bầu cử | Địa bàn (phường/xã) | Số đại biểu QH |
|---|---|---|
Đơn vị số 1 | Ba Đình; Ngọc Hà; Giảng Võ; Hoàn Kiếm; Cửa Nam; Đống Đa; Kim Liên; Văn Miếu – Quốc Tử Giám; Láng; Ô Chợ Dừa | 3 |
Đơn vị số 2 | Tây Hồ; Phú Thượng; Hồng Hà; Cầu Giấy; Nghĩa Đô; Yên Hòa; Thanh Xuân; Khương Đình; Phương Liệt | 3 |
Đơn vị số 3 | Hai Bà Trưng; Vĩnh Tuy; Bạch Mai; Lĩnh Nam; Hoàng Mai; Vĩnh Hưng; Tương Mai; Định Công; Hoàng Liệt; Yên Sở | 3 |
Đơn vị số 4 | Hà Đông; Dương Nội; Yên Nghĩa; Phú Lương; Kiến Hưng; Từ Liêm; Xuân Phương; Tây Mỗ; Đại Mỗ | 3 |
Đơn vị số 5 | Tây Tựu; Phú Diễn; Xuân Đỉnh; Đông Ngạc; Thượng Cát; Hoài Đức; Dương Hòa; Sơn Đồng; An Khánh; Đan Phượng; Ô Diên; Liên Minh | 3 |
Đơn vị số 6 | Sơn Tây; Tùng Thiện; Đoài Phương; Minh Châu; Quảng Oai; Vật Lại; Cổ Đô; Bất Bạt; Suối Hai; Ba Vì; Yên Bài; Phúc Thọ; Phúc Lộc; Hát Môn | 3 |
Đơn vị số 7 | Thanh Liệt; Thanh Trì; Đại Thanh; Nam Phù; Ngọc Hồi; Thanh Oai; Bình Minh; Tam Hưng; Dân Hòa; Thượng Phúc; Thường Tín; Chương Dương; Hồng Vân | 3 |
Đơn vị số 8 | Phú Xuyên; Phượng Dực; Chuyên Mỹ; Đại Xuyên; Mỹ Đức; Hồng Sơn; Phúc Sơn; Hương Sơn; Vân Đình; Ứng Thiên; Hòa Xá; Ứng Hòa | 3 |
Đơn vị số 9 | Chương Mỹ; Phú Nghĩa; Xuân Mai; Trần Phú; Hòa Phú; Quảng Bị; Thạch Thất; Hạ Bằng; Tây Phương; Hòa Lạc; Yên Xuân; Quốc Oai; Hưng Đạo; Kiều Phú; Phú Cát | 3 |
Đơn vị số 10 | Long Biên; Bồ Đề; Việt Hưng; Phúc Lợi; Gia Lâm; Thuận An; Bát Tràng; Phù Đổng; Thư Lâm; Đông Anh; Phúc Thịnh; Thiên Lộc; Vĩnh Thanh | 3 |
Đơn vị số 11 | Mê Linh; Yên Lãng; Tiến Thắng; Quang Minh; Sóc Sơn; Đa Phúc; Nội Bài; Trung Giã; Kim Anh | 2 |
2 - THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Gồm 13 đơn vị, 38 đại biểu
Đơn vị | Địa bàn | Số ĐBQH |
|---|---|---|
Đơn vị 1 | Thủ Dầu Một; Thuận Giao; Thuận An; Bình Dương; Chánh Hiệp; Phú Lợi; Phú An; Lái Thiêu; An Phú; Bình Hòa | 3 |
Đơn vị 2 | Tây Nam; Long Nguyên; Chánh Phú Hòa; Thới Hòa; Hòa Lợi; Bến Cát; Bình Cơ; Tân Uyên; Minh Thạnh; Dầu Tiếng; Long Hòa; Thanh An; Trừ Văn Thố; Bàu Bàng; An Long; Phú Giáo; Phước Hòa; Phước Thành; Bắc Tân Uyên; Thường Tân | 3 |
Đơn vị 3 | Tân Hiệp; Tân Khánh; Vĩnh Tân; Tân Đông Hiệp; Dĩ An; Tam Bình; Hiệp Bình | 3 |
Đơn vị 4 | Vũng Tàu; Tam Thắng; Rạch Dừa; Phước Thắng; Bà Rịa; Long Hương; Phú Mỹ; Tân Hải; Tân Phước; Tân Thành; Châu Pha; Châu Đức; Long Sơn | 3 |
Đơn vị 5 | Côn Đảo; Tam Long; Ngãi Giao; Xuân Sơn; Bình Giã; Hồ Tràm; Kim Long; Nghĩa Thành; Xuyên Mộc; Bàu Lâm; Hòa Hội; Hòa Hiệp; Bình Châu; Long Điền; Long Hải; Đất Đỏ; Phước Hải | 2 |
Đơn vị 6 | Tân Định; Sài Gòn; Bến Thành; Cầu Ông Lãnh; Bàn Cờ; Xuân Hòa; Hòa Hưng; Nhiêu Lộc; Diên Hồng; Vườn Lài; Phú Nhuận; Cầu Kiệu; Đức Nhuận; Tân Sơn Nhất; Tân Sơn Hòa; Chợ Quán; An Đông; Chợ Lớn; Bình Tây; Bình Tiên; Bình Phú | 3 |
Đơn vị 7 | Xóm Chiếu; Khánh Hội; Vĩnh Hội; Tân Hưng; Cát Lái; Tân Mỹ; Tân Thuận; Phú Thuận; Nhà Bè; Hiệp Phước; Cần Giờ; Bình Khánh; An Thới Đông; Thạnh An | 3 |
Đơn vị 8 | Phú Thạnh; Phú Lâm; An Lạc; Hòa Bình; Phú Thọ; Bình Thới; Minh Phụng; Tân Hòa; Bảy Hiền; Tân Bình; Tân Sơn; Tây Thạnh; Tân Sơn Nhì; Phú Thọ Hòa; Tân Phú | 3 |
Đơn vị 9 | Thạnh Mỹ Tây; Bình Quới; An Khánh; Bình Lợi Trung; Bình Thạnh; Gia Định; An Hội Đông; An Hội Tây; Thông Tây Hội; An Nhơn; Gò Vấp; Hạnh Thông | 3 |
Đơn vị 10 | Trung Mỹ Tây; Đông Hưng Thuận; An Phú Đông; Thới An; Tân Thới Hiệp; Tân Tạo; Bình Trị Đông; Bình Hưng Hòa; Bình Tân | 3 |
Đơn vị 11 | Đông Hòa; Linh Xuân; Thủ Đức; Tăng Nhơn Phú; Long Bình; Long Phước; Bình Trưng; Phước Long; Long Trường | 3 |
Đơn vị 12 | Hóc Môn; Xuân Thới Sơn; Bà Điểm; Phú Hòa Đông; Đông Thạnh; Bình Mỹ; An Nhơn Tây; Nhuận Đức; Thái Mỹ; Tân An Hội; Củ Chi | 3 |
Đơn vị 13 | Bình Đông; Chánh Hưng; Phú Định; Vĩnh Lộc; Tân Vĩnh Lộc; Bình Lợi; Tân Nhựt; Bình Chánh; Hưng Long; Bình Hưng | 3 |
3 - THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
7 đơn vị, 19 đại biểu
Đơn vị | Địa bàn | Số ĐBQH |
|---|---|---|
Đơn vị 1 | Cát Hải; Bạch Long Vĩ; Đông Hải; Hải An; Hưng Đạo; Dương Kinh; Gia Viên; Ngô Quyền; Nam Đồ Sơn; Đồ Sơn; Kiến Thụy; Kiến Minh; Kiến Hải; Kiến Hưng; Nghi Dương | 3 |
Đơn vị 2 | Kiến An; Phù Liễn; Thanh Hà; Hà Tây; Hà Bắc; Hà Nam; Hà Đông; An Lão; An Trường; An Khánh; An Quang; An Hưng; Quyết Thắng; Tiên Lãng; Tân Minh; Tiên Minh; Chấn Hưng; Hùng Thắng | 3 |
Đơn vị 3 | Vĩnh Bảo; Nguyễn Bỉnh Khiêm; Vĩnh Am; Vĩnh Hải; Vĩnh Hòa; Vĩnh Thịnh; Vĩnh Thuận; Ninh Giang; Khúc Thừa Dụ; Tân An; Hồng Châu; Vĩnh Lại; Tứ Kỳ; Tân Kỳ; Chí Minh; Lạc Phượng; Nguyên Giáp; Đại Sơn | 3 |
Đơn vị 4 | Thuỷ Nguyên; Thiên Hương; Hòa Bình; Nam Triệu; Bạch Đằng; Lưu Kiếm; Lê Ích Mộc; Kinh Môn; Nguyễn Đại Năng; Nhị Chiểu; Trần Liễu; Phạm Sư Mạnh; Bắc An Phụ; Nam An Phụ; Việt Khê | 2 |
Đơn vị 5 | Lê Chân; An Biên; Hồng Bàng; Hồng An; An Dương; An Hải; An Phong; Lai Khê; An Thành; Kim Thành; Phú Thái | 3 |
Đơn vị 6 | Lê Thanh Nghị; Thành Đông; Hải Dương; Nam Đồng; Tân Hưng; Thạch Khôi; Việt Hòa; Tứ Minh; Ái Quốc; Trần Nhân Tông; Lê Đại Hành; Chu Văn An; Chí Linh; Trần Hưng Đạo; Nguyễn Trãi; Nam Sách; Thái Tân; Hợp Tiến; Trần Phú; An Phú | 3 |
Đơn vị 7 | Thượng Hồng; Bình Giang; Đường An; Kẻ Sặt; Cẩm Giang; Tuệ Tĩnh; Mao Điền; Cẩm Giàng; Gia Lộc; Yết Kiêu; Gia Phúc; Trường Tân; Nam Thanh Miện; Thanh Miện; Bắc Thanh Miện; Hải Hưng; Nguyễn Lương Bằng | 2 |
4 - THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
5 đơn vị, 14 đại biểu
Đơn vị | Địa bàn | Số ĐBQH |
|---|---|---|
Đơn vị 1 | Hải Châu; Hòa Cường; Thanh Khê; An Khê; Hòa Khánh; Liên Chiểu; Hải Vân | 3 |
Đơn vị 2 | Hoàng Sa; An Hải; Sơn Trà; Ngũ Hành Sơn; Cẩm Lệ; Hòa Xuân; Hòa Vang; Hòa Tiến; Bà Nà | 3 |
Đơn vị 3 | Điện Bàn; Điện Bàn Đông; An Thắng; Điện Bàn Bắc; Điện Bàn Tây; Gò Nổi; Đại Lộc; Hà Nha; Thượng Đức; Vu Gia; Phú Thuận; Thạnh Mỹ; Bến Giằng; Nam Giang; Đắc Pring; La Dêê; La Êê; Sông Vàng; Sông Kôn; Đông Giang; Bến Hiên; Avương; Tây Giang; Hùng Sơn; Khâm Đức; Phước Năng; Phước Chánh; Phước Thành; Phước Hiệp | 2 |
Đơn vị 4 | Hội An; Hội An Đông; Hội An Tây; Tân Hiệp; Thăng Bình; Thăng An; Thăng Trường; Thăng Điền; Thăng Phú; Đồng Dương; Quế Sơn Trung; Quế Sơn; Xuân Phú; Nông Sơn; Quế Phước; Duy Nghĩa; Nam Phước; Duy Xuyên; Thu Bồn; Hiệp Đức; Việt An; Phước Trà | 3 |
Đơn vị 5 | Tam Kỳ; Quảng Phú; Bàn Thạch; Hương Trà; Núi Thành; Tam Mỹ; Tam Anh; Đức Phú; Tam Xuân; Tam Hải; Tây Hồ; Chiên Đàn; Phú Ninh; Lãnh Ngọc; Tiên Phước; Thạnh Bình; Sơn Cẩm Hà; Trà Liên; Trà Giáp; Trà Tân; Trà Đốc; Trà My; Nam Trà My; Trà Tập; Trà Vân; Trà Linh; Trà Leng | 3 |
5 – THÀNH PHỐ CẦN THƠ
Đơn vị | Địa bàn | Số ĐBQH |
|---|---|---|
Đơn vị 1 | Hưng Phú; Cái Răng; An Bình; Tân An; Ninh Kiều; Cái Khế; Bình Thủy; Long Tuyền; Thới An Đông; Phước Thới; Ô Môn; Thới Long; Trường Thành; Trường Long; Phong Điền; Nhơn Ái | 3 |
Đơn vị 2 | Thuận Hưng; Tân Lộc; Trung Nhứt; Thốt Nốt; Vĩnh Trinh; Vĩnh Thạnh; Thạnh Quới; Thạnh An; Thạnh Phú; Trung Hưng; Thới Hưng; Cờ Đỏ; Đông Thuận; Đông Hiệp; Thới Lai; Trường Xuân | 3 |
Đơn vị 3 | Long Bình; Long Mỹ; Long Phú 1; Vị Tân; Vị Thanh; Thạnh Xuân; Tân Hòa; Vị Thanh 1; Trường Long Tây; Hỏa Lựu; Vĩnh Viễn; Lương Tâm; Xà Phiên; Vĩnh Thuận Đông; Vị Thủy; Vĩnh Tường; Hòa An; Phương Bình; Phụng Hiệp; Tân Bình; Thạnh Hòa | 3 |
Đơn vị 4 | Ngã Bảy; Đại Thành; Hiệp Hưng; Tân Phước Hưng; Đông Phước; Châu Thành; Phú Hữu; An Lạc Thôn; Phong Nẫm; Thới An Hội; Nhơn Mỹ; Kế Sách; Đại Hải; Hồ Đắc Kiện; Phú Tâm; Thuận Hòa; An Ninh | 3 |
Đơn vị 5 | Ngã Năm; Mỹ Quới; Vĩnh Phước; Vĩnh Châu; Mỹ Hương; Mỹ Tú; Long Hưng; Mỹ Phước; Tân Long; Vĩnh Lợi; Phú Lộc; Lâm Tân; Gia Hòa; Nhu Gia; Hòa Tú; Ngọc Tố; Thạnh Thới An; Lai Hòa; Vĩnh Hải | 3 |
Đơn vị 6 | Khánh Hòa; Sóc Trăng; Phú Lợi; Mỹ Xuyên; Lịch Hội Thượng; Liêu Tú; Tài Văn; Trần Đề; Cù Lao Dung; An Thạnh; Long Phú; Tân Thạnh; Đại Ngãi; Trường Khánh | 3 |
6 - THÀNH PHỐ HUẾ (4 ĐƠN VỊ)
Đơn vị | Địa bàn | Số ĐBQH |
|---|---|---|
Đơn vị 1 | Phong Điền; Phong Phú; Phong Dinh; Phong Thái; Phong Quảng; Hương Trà; Kim Trà; Quảng Điền; Đan Điền; Bình Điền; A Lưới 1; A Lưới 2; A Lưới 3; A Lưới 4; A Lưới 5 | 2 |
Đơn vị 2 | Phú Xuân; Hương An; Kim Long; Hóa Châu; Dương Nỗ; Mỹ Thượng; Thuận An | 3 |
Đơn vị 3 | Vỹ Dạ; Thuận Hóa; An Cựu; Thủy Xuân; Phú Bài; Hương Thủy; Thanh Thủy | 2 |
Đơn vị 4 | Phú Vinh; Phú Vang; Phú Hồ; Phú Lộc; Hưng Lộc; Lộc An; Chân Mây – Lăng Cô; Vinh Lộc; Khe Tre; Nam Đông; Long Quảng | 2 |
7 - TỈNH AN GIANG (7 ĐƠN VỊ)
Đơn vị | Địa bàn | Số ĐBQH |
|---|---|---|
Đơn vị 1 | Thổ Châu; Phú Quốc; Rạch Giá | 3 |
Đơn vị 2 | Vĩnh Tế; Châu Đốc; Long Phú; Tân Châu; Vĩnh Xương; Khánh Bình; Phú Hữu; Nhơn Hội; Tân An; Châu Phong; An Phú; Vĩnh Hậu; Chợ Vàm; Phú Lâm; Hòa Lạc; Phú Tân; Bình Thạnh Đông; Phú An | 3 |
Đơn vị 3 | Thới Sơn; Tịnh Biên; Chi Lăng; Mỹ Đức; Vĩnh Thạnh Trung; Thạnh Mỹ Tây; An Cư; Ba Chúc; Vĩnh Gia; Ô Lâm; Tri Tôn; Cô Tô; Óc Eo; Núi Cấm; Thoại Sơn; Định Mỹ; Tây Phú; Châu Phú; Bình Mỹ; Vĩnh Trạch; Phú Hòa | 3 |
Đơn vị 4 | Bình Đức; Long Xuyên; Mỹ Thới; Vĩnh An; Vĩnh Hanh; Bình Hòa; Cần Đăng; An Châu; Nhơn Mỹ; Chợ Mới; Cù Lao Giêng; Long Điền; Mỹ Hòa Hưng; Hội An; Long Kiến | 3 |
Đơn vị 5 | Tô Châu; Hà Tiên; Vĩnh Thông; Giang Thành; Hòa Điền; Tiên Hải; Vĩnh Điều; Kiên Lương; Hòn Đất; Bình Giang; Sơn Kiên; Bình Sơn; Hòn Nghệ; Sơn Hải; Mỹ Thuận; Tân Hội | 3 |
Đơn vị 6 | Kiên Hải; Thạnh Lộc; Bình An; Châu Thành; Ngọc Chúc; Thạnh Đông; Thạnh Hưng; Tân Hiệp; Hòa Hưng; Giồng Riềng; Long Thạnh; Hòa Thuận; Vĩnh Hòa Hưng; Vĩnh Tuy; Định Hòa; Gò Quao | 3 |
Đơn vị 7 | An Biên; Đông Thái; Vĩnh Hòa; Tây Yên; Đông Hòa; Vân Khánh; Đông Hưng; An Minh; Tân Thạnh; Vĩnh Bình; U Minh Thượng; Vĩnh Phong; Vĩnh Thuận | 3 |
8 - TỈNH BẮC NINH (6 ĐƠN VỊ)
Đơn vị | Địa bàn | Số ĐBQH |
|---|---|---|
Đơn vị 1 | Chũ; Phượng Sơn; Sơn Động; Đại Sơn; Yên Định; Dương Hưu; Tây Yên Tử; An Lạc; Vân Sơn; Tuấn Đạo; Lục Sơn; Trường Sơn; Biển Động; Lục Ngạn; Đèo Gia; Sơn Hải; Tân Sơn; Biên Sơn; Sa Lý; Nam Dương; Kiên Lao; Cẩm Lý; Đông Phú; Nghĩa Phương; Lục Nam; Bắc Lũng; Bảo Đài | 3 |
Đơn vị 2 | Tự Lạn; Việt Yên; Nếnh; Vân Hà; Tân Yên; Ngọc Thiện; Nhã Nam; Phúc Hòa; Quang Trung; Hợp Thịnh; Hiệp Hòa; Hoàng Vân; Xuân Cẩm | 3 |
Đơn vị 3 | Bắc Giang; Đa Mai; Tiền Phong; Tân An; Yên Dũng; Tân Tiến; Cảnh Thụy; Lạng Giang; Mỹ Thái; Kép; Tân Dĩnh; Tiên Lục; Yên Thế; Bố Hạ; Đồng Kỳ; Xuân Lương; Tam Tiến; Đồng Việt | 3 |
Đơn vị 4 | Kinh Bắc; Võ Cường; Vũ Ninh; Hạp Lĩnh; Nam Sơn; Quế Võ; Phương Liễu; Nhân Hòa; Đào Viên; Bồng Lai; Chi Lăng; Phù Lãng | 2 |
Đơn vị 5 | Từ Sơn; Tam Sơn; Đồng Nguyên; Phù Khê; Yên Phong; Văn Môn; Tam Giang; Yên Trung; Tam Đa; Tiên Du; Liên Bão; Tân Chi; Đại Đồng; Phật Tích | 3 |
Đơn vị 6 | Thuận Thành; Mão Điền; Trạm Lộ; Trí Quả; Song Liễu; Ninh Xá; Gia Bình; Nhân Thắng; Đại Lai; Cao Đức; Đông Cứu; Lương Tài; Lâm Thao; Trung Chính; Trung Kênh | 2 |
9 - TỈNH CÀ MAU (5 ĐƠN VỊ)
Đơn vị | Địa bàn | Số ĐBQH |
|---|---|---|
Đơn vị 1 | An Xuyên; Lý Văn Lâm; Tân Thành; Hòa Thành; Hồ Thị Kỷ; Tân Lộc; Trí Phải; Thới Bình; Biển Bạch; Nguyễn Phích; Khánh An; U Minh; Khánh Lâm | 3 |
Đơn vị 2 | Đá Bạc; Khánh Bình; Trần Văn Thời; Khánh Hưng; Sông Đốc; Lương Thế Trân; Hưng Mỹ; Tân Hưng; Cái Nước; Phú Mỹ; Cái Đôi Vàm; Nguyễn Việt Khái; Phú Tân | 3 |
Đơn vị 3 | Đầm Dơi; Tạ An Khương; Trần Phán; Tân Thuận; Tân Tiến; Thanh Tùng; Quách Phẩm; Đất Mới; Năm Căn; Tam Giang; Phan Ngọc Hiển; Tân Ân; Đất Mũi | 2 |
Đơn vị 4 | Bạc Liêu; Hiệp Thành; Vĩnh Trạch; Hưng Hội; Vĩnh Lợi; Châu Thới; Vĩnh Thanh; Vĩnh Mỹ; Hòa Bình; Vĩnh Hậu; Đông Hải; Long Điền; Gành Hào | 3 |
Đơn vị 5 | Giá Rai; Láng Tròn; Phong Thạnh; An Trạch; Định Thành; Phong Hiệp; Vĩnh Phước; Phước Long; Ninh Thạnh Lợi; Vĩnh Lộc; Hồng Dân; Ninh Quới | 2 |
10 TỈNH CAO BẰNG (3 ĐƠN VỊ)
Đơn vị | Địa bàn | Số ĐBQH |
|---|---|---|
Đơn vị 1 | Thục Phán; Nùng Trí Cao; Tân Giang; Thanh Long; Cần Yên; Thông Nông; Trường Hà; Nam Tuấn; Hòa An; Bạch Đằng; Hà Quảng; Lũng Nặm; Tổng Cọt; Quang Hán; Minh Khai; Canh Tân; Thạch An; Đông Khê; Kim Đồng | 3 |
Đơn vị 2 | Nguyễn Huệ; Trà Lĩnh; Quang Trung; Đoài Dương; Trùng Khánh; Đàm Thuỷ; Đình Phong; Hạnh Phúc; Quảng Uyên; Phục Hòa; Bế Văn Đàn; Đức Long; Độc Lập; Hạ Lang; Quang Long; Vinh Quý; Lý Quốc | 2 |
Đơn vị 3 | Quảng Lâm; Nam Quang; Yên Thổ; Lý Bôn; Bảo Lâm; Bảo Lạc; Cốc Pàng; Cô Ba; Khánh Xuân; Xuân Trường; Sơn Lộ; Hưng Đạo; Huy Giáp; Ca Thành; Tĩnh Túc; Phan Thanh; Thành Công; Tam Kim; Nguyên Bình; Minh Tâm | 2 |
11 - TỈNH ĐẮK LẮK (5 ĐƠN VỊ)
Đơn vị | Địa bàn | Số ĐBQH |
|---|---|---|
Đơn vị 1 | Tuy Hòa; Bình Kiến; Xuân Đài; Sông Cầu; Sơn Thành; Tây Hòa; Phú Hòa 1; Phú Hòa 2; Tuy An Nam; Tây Sơn; Vân Hòa; Xuân Phước; Tuy An Tây; Tuy An Bắc; Ô Loan; Tuy An Đông; Xuân Thọ; Xuân Lộc; Đồng Xuân; Xuân Lãnh; Phú Mỡ; Xuân Cảnh | 3 |
Đơn vị 2 | Đông Hòa; Phú Yên; Hòa Hiệp; Suối Trai; Sông Hinh; Đức Bình; Ea Bá; Ea Ly; Sơn Hòa; Hòa Thịnh; Hòa Xuân; Hòa Mỹ; Cư Yang; M’Drắk; Cư Prao; Ea Riêng; Cư M’ta; Krông Á; Ea Trang; Ea Păl; Ea Kar; Ea Ô; Ea Knốp; Ea Drông; Tam Giang; Phú Xuân | 3 |
Đơn vị 3 | Thành Nhất; Ea Kao; Krông Ana; Liên Sơn Lắk; Đắk Liêng; Đắk Phơi; Krông Nô; Nam Ka; Krông Bông; Dang Kang; Cư Pui; Yang Mao; Hòa Sơn; Ea Phê; Ea Kly; Tân Tiến; Vụ Bổn; Dray Bhăng; Ea Ning; Ea Na; Dur Kmăl; Hòa Phú | 3 |
Đơn vị 4 | Buôn Hồ; Cư Bao; Krông Pắc; Ea Knuếc; Cuôr Đăng; Cư M’gar; Ea Tul; Ea Kiết; Cư Pơng; Krông Búk; Krông Năng; Pơng Drang; Dliê Ya; Ea Drăng; Ea H’Leo; Ea Hiao; Ea Khăl | 3 |
Đơn vị 5 | Buôn Ma Thuột; Tân Lập; Tân An; Ea Ktur; Quảng Phú; Buôn Đôn; Ea Wer; Ea Nuôl; Ea M’Droh; Ea Wy; Ea Súp; Ia Lốp; Ea Rốk; Ia Rvê; Ea Bung | 3 |
12- TỈNH ĐIỆN BIÊN (3 ĐƠN VỊ)
Đơn vị | Địa bàn | Số ĐBQH |
|---|---|---|
Đơn vị 1 | Điện Biên Phủ; Mường Thanh; Mường Phăng; Thanh Nưa; Thanh Yên; Sam Mứn; Thanh An; Núa Ngam; Mường Nhà; Pu Nhi; Na Son; Xa Dung; Mường Luân; Tìa Dình; Phình Giàng | 3 |
Đơn vị 2 | Mường Lay; Sín Thầu; Mường Nhé; Mường Toong; Nậm Kè; Quảng Lâm; Mường Chà; Nà Hỳ; Nà Bủng; Si Pa Phìn; Chà Tở; Mường Tùng; Pa Ham; Na Sang; Nậm Nèn; Mường Pồn | 2 |
Đơn vị 3 | Nà Tấu; Mường Ảng; Búng Lao; Mường Lạn; Mường Mùn; Chiềng Sinh; Pú Nhung; Tuần Giáo; Quài Tở; Sín Chải; Sính Phình; Tủa Thàng; Tủa Chùa; Sáng Nhè | 2 |
13 - TỈNH ĐỒNG NAI (6 ĐƠN VỊ)
Đơn vị | Địa bàn | Số ĐBQH |
|---|---|---|
Đơn vị 1 | Tân Triều; Trảng Dài; Tam Hiệp; Trấn Biên; Biên Hòa; Long Bình; Long Hưng; Tam Phước; Phước Tân; Hố Nai | 3 |
Đơn vị 2 | Trị An; Tân An; Phú Lý; Bình Minh; Trảng Bom; An Viễn; Hưng Thịnh; Bàu Hàm; Gia Kiệm; Dầu Giây; Thống Nhất | 3 |
Đơn vị 3 | Đại Phước; Nhơn Trạch; Phước An; Phước Thái; An Phước; Bình An; Long Thành; Long Phước; Xuân Đường; Xuân Quế; Cẩm Mỹ; Xuân Đông; Sông Ray | 3 |
Đơn vị 4 | Xuân Lập; Long Khánh; Hàng Gòn; Bình Lộc; Bảo Vinh; Xuân Định; Xuân Phú; Xuân Hòa; Xuân Lộc; Xuân Thành; Xuân Bắc; La Ngà; Định Quán; Phú Hòa; Phú Vinh; Tân Phú; Thanh Sơn; Phú Lâm; Tà Lài; Nam Cát Tiên; Đak Lua | 3 |
Đơn vị 5 | Chơn Thành; Bình Long; Minh Hưng; An Lộc; Tân Khai; Minh Đức; Tân Quan; Nha Bích; Lộc Thành; Lộc Hưng; Lộc Ninh; Lộc Quang; Lộc Tấn; Lộc Thạnh; Tân Tiến; Thiện Hưng; Đa Kia; Hưng Phước; Phú Nghĩa; Đăk Ơ; Bù Gia Mập; Tân Hưng | 3 |
Đơn vị 6 | Phước Bình; Phước Long; Đồng Xoài; Bình Phước; Đak Nhau; Bom Bo; Thọ Sơn; Bù Đăng; Nghĩa Trung; Phước Sơn; Bình Tân; Phú Trung; Phú Riềng; Long Hà; Thuận Lợi; Đồng Tâm; Đồng Phú; Tân Lợi | 3 |
14 - TỈNH ĐỒNG THÁP (6 ĐƠN VỊ)
Đơn vị | Địa bàn | Số ĐBQH |
|---|---|---|
Đơn vị 1 | Thường Lạc; Hồng Ngự; An Bình; Thường Phước; Tân Hồng; Tân Thành; Tân Hộ Cơ; An Phước; Tam Nông; Long Khánh; Long Phú Thuận; An Hòa; An Long; Tân Long; Phú Thọ; Tân Thạnh; Thanh Bình | 3 |
Đơn vị 2 | Cao Lãnh; Mỹ Trà; Mỹ Ngãi; Tràm Chim; Phú Cường; Bình Thành; Phong Mỹ; Ba Sao; Phương Thịnh; Trường Xuân; Mỹ Thọ; Bình Hàng Trung; Mỹ Quí; Mỹ Hiệp; Tháp Mười; Thanh Mỹ; Đốc Binh Kiều | 3 |
Đơn vị 3 | Sa Đéc; Tân Dương; Tân Khánh Trung; Mỹ An Hưng; Lấp Vò; Lai Vung; Hòa Long; Phong Hòa; Tân Phú Trung; Phú Hựu; Tân Nhuận Đông | 3 |
Đơn vị 4 | Nhị Quý; Thanh Hòa; Mỹ Phước Tây; Cai Lậy; Thanh Hưng; Mỹ Lợi; An Hữu; Mỹ Đức Tây; Cái Bè; Hội Cư; Hậu Mỹ; Mỹ Thiện; Mỹ Thành; Thạnh Phú; Bình Phú; Hiệp Đức; Long Tiên; Ngũ Hiệp | 3 |
Đơn vị 5 | Đạo Thạnh; Mỹ Tho; Trung An; Thới Sơn; Mỹ Phong; Tân Phú; Tân Phước 1; Tân Phước 2; Tân Phước 3; Hưng Thạnh; Tân Hương; Long Định; Bình Trưng; Vĩnh Kim; Kim Sơn; Mỹ Tịnh An; Châu Thành; Long Hưng; Chợ Gạo | 3 |
Đơn vị 6 | Bình Xuân; Gò Công; Sơn Qui; Long Thuận; Lương Hòa Lạc; An Thạnh Thủy; Tân Thuận Bình; Bình Ninh; Vĩnh Bình; Đồng Sơn; Phú Thành; Tân Đông; Gia Thuận; Long Bình; Vĩnh Hựu; Tân Hòa; Gò Công Đông; Tân Điền; Tân Phú Đông; Tân Thới | 3 |
15 - TỈNH GIA LAI (6 ĐƠN VỊ)
Đơn vị | Địa bàn | Số ĐBQH |
|---|---|---|
Đơn vị 1 | Quy Nhơn; Quy Nhơn Đông; Quy Nhơn Nam; Quy Nhơn Bắc; Quy Nhơn Tây; Nhơn Châu; Vân Canh; Canh Vinh; Canh Liên; Tuy Phước; Tuy Phước Đông; Tuy Phước Tây; Tuy Phước Bắc; Tây Sơn; Bình Khê; Bình Phú; Bình Hiệp; Bình An; Vĩnh Thạnh; Vĩnh Thịnh; Vĩnh Quang; Vĩnh Sơn; An Nhơn Tây | 3 |
Đơn vị 2 | Bình Định; An Nhơn; An Nhơn Đông; An Nhơn Nam; An Nhơn Bắc; Phù Cát; Xuân An; Ngô Mây; Cát Tiến; Đề Gi; Hội Sơn; Hòa Hội | 2 |
Đơn vị 3 | Bồng Sơn; Hoài Nhơn; Tam Quan; Hoài Nhơn Đông; Hoài Nhơn Tây; Hoài Nhơn Nam; Hoài Nhơn Bắc; Phù Mỹ; An Lương; Bình Dương; Phù Mỹ Đông; Phù Mỹ Tây; Phù Mỹ Nam; Phù Mỹ Bắc; Hoài Ân; Ân Tường; Kim Sơn; Vạn Đức; Ân Hảo; An Hòa; An Lão; An Vinh; An Toàn | 3 |
Đơn vị 4 | Pleiku; Hội Phú; Diên Hồng; An Phú; Thống Nhất; Gào; Biển Hồ; Chư Păh; Ia Khươl; Ia Phí; Ia Ly; Chư Prông; Bàu Cạn; Ia Boòng; Ia Lâu; Ia Pia; Ia Tôr; Ia Púch; Ia Mơ; Đức Cơ; Ia Krêl; Ia Pnôn; Ia Nan; Ia Grai; Ia Krái; Ia Hrung; Ia Chia; Ia O; Ia Dok; Ia Dom | 3 |
Đơn vị 5 | An Khê; An Bình; Cửu An; Đak Pơ; Ya Hội; Kbang; Kông Bơ La; Tơ Tung; Sơn Lang; Đak Rong; Krong; Đak Đoa; Kon Gang; Ia Băng; KDang; Đak Sơmei; Mang Yang; Lơ Pang; Kon Chiêng; Hra; Ayun | 2 |
Đơn vị 6 | Ayun Pa; Ia Rbol; Ia Sao; Phú Túc; Ia Dreh; Ia Rsai; Uar; Ia Hiao; Ia Tul; Chu Sê; Bò Ngoong; Ia Ko; Al Bá; Chu Puh; Ia Le; Ia Hrú; Kông Chro; Ya Ma; Chư Krey; Sró; Đăk Song; Chơ Long; Pờ Tó; Ia Pa; Chư A Thai; Phú Thiện | 3 |
16 - TỈNH HÀ TĨNH (3 ĐƠN VỊ)
Đơn vị | Địa bàn | Số ĐBQH |
|---|---|---|
Đơn vị 1 | Hoành Sơn; Vũng Áng; Sông Trí; Hải Ninh; Kỳ Hoa; Kỳ Lạc; Kỳ Thượng; Kỳ Khang; Kỳ Văn; Kỳ Anh; Kỳ Xuân; Cẩm Lạc; Cẩm Trung; Cẩm Hưng; Cẩm Xuyên; Thiên Cầm; Yên Hòa; Cẩm Bình; Cẩm Duệ; Thạch Lạc; Đồng Tiến; Thạch Khê; Thạch Xuân | 3 |
Đơn vị 2 | Thành Sen; Hà Huy Tập; Trần Phú; Thạch Hà; Toàn Lưu; Việt Xuyên; Đông Kinh; Lộc Hà; Mai Phụ; Can Lộc; Xuân Lộc; Gia Hanh; Đồng Lộc; Tùng Lộc; Hồng Lộc; Cổ Đạm; Nghi Xuân; Tiên Điền; Đan Hải | 3 |
Đơn vị 3 | Bắc Hồng Lĩnh; Nam Hồng Lĩnh; Đức Thịnh; Trường Lưu; Đức Minh; Đức Thọ; Đức Đồng; Đức Quang; Vũ Quang; Mai Hoa; Thượng Đức; Hương Sơn; Sơn Tây; Sơn Giang; Sơn Tiến; Sơn Hồng; Sơn Kim 1; Sơn Kim 2; Kim Hoa; Tứ Mỹ; Hương Khê; Hương Phố; Hương Đô; Hà Linh; Hương Bình; Phúc Trạch; Hương Xuân | 3 |
17 - TỈNH HƯNG YÊN (6 ĐƠN VỊ)
Đơn vị | Địa bàn | Số ĐBQH |
|---|---|---|
Đơn vị 1 | Mỹ Hào; Thượng Hồng; Đường Hào; Đại Đồng; Lạc Đạo; Như Quỳnh; Nghĩa Trụ; Phụng Công; Văn Giang; Phạm Ngũ Lão | 2 |
Đơn vị 2 | Nguyễn Văn Linh; Hoàn Long; Mễ Sở; Việt Yên; Yên Mỹ; Triệu Việt Vương; Khoái Châu; Việt Tiến; Châu Ninh; Chí Minh | 2 |
Đơn vị 3 | Sơn Nam; Phố Hiến; Hồng Châu; Xuân Trúc; Ân Thi; Nguyễn Trãi; Hồng Quang; Đoàn Đào; Nghĩa Dân; Lương Bằng; Đức Hợp; Hiệp Cường; Hoàng Hoa Thám; Tiên Tiến; Tống Trân; Tiên Hoa; Tiên Lữ; Tân Hưng; Quang Hưng; Long Hưng; Ngự Thiên | 3 |
Đơn vị 4 | Diên Hà; Thần Khê; Tiên La; Hưng Hà; Lê Quý Đôn; Hồng Minh; Tiên Hưng; Đông Tiên Hưng; Bắc Tiên Hưng; Đông Hưng; Bắc Đông Quan; Bắc Đông Hưng; Tân Tiến; Phụ Dực; Đồng Bằng; Quỳnh An; A Sào; Quỳnh Phụ; Minh Thọ; Ngọc Lâm; Nguyễn Du | 3 |
Đơn vị 5 | Trần Lãm; Thái Bình; Trần Hưng Đạo; Vũ Phúc; Trà Lý; Vạn Xuân; Thư Trì; Tân Thuận; Vũ Thư; Vũ Tiên; Thư Vũ; Hồng Vũ; Vũ Quý; Quang Lịch; Bình Nguyên; Đông Quan; Nam Đông Hưng; Nam Tiên Hưng | 3 |
Đơn vị 6 | Trà Giang; Lê Lợi; Kiến Xương; Bình Định; Bình Thanh; Bắc Thụy Anh; Đông Thụy Anh; Thái Thụy; Nam Thụy Anh; Tây Thụy Anh; Thụy Anh; Tây Thái Ninh; Bắc Thái Ninh; Đông Thái Ninh; Nam Thái Ninh; Thái Ninh; Đông Tiền Hải; Tiền Hải; Đồng Châu; Ái Quốc; Tây Tiền Hải; Nam Cường; Hưng Phú; Nam Tiền Hải | 3 |
18 - TỈNH KHÁNH HÒA (4 ĐƠN VỊ)
Đơn vị | Địa bàn | Số ĐBQH |
|---|---|---|
Đơn vị 1 | Nha Trang; Vĩnh Hải; Vĩnh Phước; Vĩnh Thọ; Vĩnh Nguyên; Vĩnh Trường; Phước Long; Phước Hải; Phước Đồng | 3 |
Đơn vị 2 | Cam Ranh; Ba Ngòi; Cam Phúc; Cam Lộc; Cam Linh; Cam Hiệp; Cam Hòa; Cam Thịnh; Cam Thành | 3 |
Đơn vị 3 | Ninh Hòa; Ninh Hải; Ninh Thủy; Ninh Hà; Ninh Diêm; Vạn Ninh; Vạn Giã; Đại Lãnh; Vạn Phú; Vạn Lương | 3 |
Đơn vị 4 | Diên Khánh; Diên An; Diên Lạc; Diên Hòa; Suối Hiệp; Khánh Sơn; Khánh Vĩnh; Khánh Bình; Sơn Hiệp; Trường Sa | 3 |
19 - TỈNH LAI CHÂU (3 ĐƠN VỊ)
Đơn vị | Địa bàn | Số ĐBQH |
|---|---|---|
Đơn vị 1 | Tân Phong; Quyết Thắng; Tam Đường; Bình Lư; Hồ Thầu; Giang Ma | 3 |
Đơn vị 2 | Mường Tè; Pa Ủ; Pa Vệ Sử; Nậm Khao; Bum Nưa; Bum Tở | 2 |
Đơn vị 3 | Sìn Hồ; Phăng Sô Lin; Chăn Nưa; Than Uyên; Tà Hừa; Mường Kim; Than Uyên Đông | 2 |
20 - TỈNH LẠNG SƠN (3 ĐƠN VỊ)
Đơn vị | Địa bàn | Số ĐBQH |
|---|---|---|
Đơn vị 1 | Hoàng Văn Thụ; Đông Kinh; Tam Thanh; Chi Lăng; Mai Pha; Cao Lộc | 3 |
Đơn vị 2 | Đồng Đăng; Thất Khê; Tràng Định; Quốc Khánh; Đình Lập; Lộc Bình | 2 |
Đơn vị 3 | Bắc Sơn; Hữu Lũng; Văn Quan; Bình Gia; Na Sầm; Văn Lãng | 2 |
21 - TỈNH LÀO CAI (4 ĐƠN VỊ)
Đơn vị | Địa bàn | Số ĐBQH |
|---|---|---|
Đơn vị 1 | Lào Cai; Bắc Cường; Nam Cường; Pom Hán; Cam Đường | 3 |
Đơn vị 2 | Sa Pa; Tả Van; Lao Chải; Bản Hồ; Tả Phìn | 2 |
Đơn vị 3 | Bát Xát; Trịnh Tường; A Mú Sung; Mường Hum | 2 |
Đơn vị 4 | Văn Bàn; Khánh Yên; Nậm Xé; Chiềng Ken; Tân Thượng | 3 |
22 - TỈNH LÂM ĐỒNG (6 ĐƠN VỊ)
Đơn vị | Địa bàn | Số ĐBQH |
|---|---|---|
Đơn vị 1 | Đà Lạt; Phường 1-12; Xuân Trường; Tà Nung | 3 |
Đơn vị 2 | Bảo Lộc; Lộc Phát; Lộc Sơn; Lộc Tiến; Lộc Thanh | 3 |
Đơn vị 3 | Đức Trọng; Liên Nghĩa; Hiệp Thạnh; Ninh Gia | 3 |
Đơn vị 4 | Di Linh; Gia Hiệp; Hòa Bắc; Đinh Trang Thượng | 3 |
Đơn vị 5 | Lâm Hà; Nam Ban; Đinh Văn; Phi Tô | 3 |
Đơn vị 6 | Đạ Huoai; Đạ Tẻh; Cát Tiên; Tiên Hoàng | 2 |
23 - TỈNH NINH BÌNH (8 ĐƠN VỊ)
Đơn vị | Địa bàn | Số ĐBQH |
|---|---|---|
Đơn vị 1 | Hoa Lư; Ninh Mỹ; Ninh Giang | 3 |
Đơn vị 2 | Ninh Bình; Đông Thành; Nam Thành | 2 |
Đơn vị 3 | Tam Điệp; Yên Sơn; Trung Sơn | 2 |
Đơn vị 4 | Gia Viễn; Gia Hòa; Gia Vượng | 2 |
Đơn vị 5 | Nho Quan; Phú Long; Kỳ Phú | 2 |
Đơn vị 6 | Yên Khánh; Khánh Thiện; Khánh Cư | 2 |
Đơn vị 7 | Kim Sơn; Phát Diệm; Kim Đông | 2 |
Đơn vị 8 | Trường Yên; Trường An | 2 |
24 - TỈNH NGHỆ AN (6 ĐƠN VỊ)
Đơn vị | Địa bàn | Số ĐBQH |
|---|---|---|
Đơn vị 1 | Vinh; Hưng Dũng; Bến Thủy; Hưng Bình | 3 |
Đơn vị 2 | Cửa Lò; Nghi Thu; Nghi Hòa | 2 |
Đơn vị 3 | Diễn Châu; Diễn Ngọc; Diễn Kim | 3 |
Đơn vị 4 | Yên Thành; Đô Lương; Tân Kỳ | 3 |
Đơn vị 5 | Con Cuông; Kỳ Sơn; Tương Dương | 3 |
Đơn vị 6 | Quỳnh Lưu; Hoàng Mai; Quỳnh Phương | 2 |
25 - TỈNH PHÚ THỌ (6 ĐƠN VỊ)
Đơn vị | Địa bàn | Số ĐBQH |
|---|---|---|
Đơn vị 1 | Việt Trì; Gia Cẩm; Minh Nông | 3 |
Đơn vị 2 | Lâm Thao; Phù Ninh; Tiên Du | 3 |
Đơn vị 3 | Thanh Ba; Hạ Hòa; Đoan Hùng | 3 |
Đơn vị 4 | Yên Lập; Tân Sơn | 2 |
Đơn vị 5 | Tam Nông; Thanh Thủy | 3 |
Đơn vị 6 | Cẩm Khê; Phong Châu | 3 |
26 - TỈNH QUẢNG NINH (3 ĐƠN VỊ)
Đơn vị | Địa bàn | Số ĐBQH |
|---|---|---|
Đơn vị 1 | Hạ Long; Hồng Gai; Bãi Cháy | 3 |
Đơn vị 2 | Uông Bí; Đông Triều; Quảng Yên | 3 |
Đơn vị 3 | Móng Cái; Hải Hà; Bình Liêu | 3 |
27 - TỈNH QUẢNG NGÃI (4 ĐƠN VỊ)
Đơn vị | Địa bàn | Số ĐBQH |
|---|---|---|
Đơn vị 1 | Quảng Ngãi; Trần Phú; Nghĩa Lộ | 3 |
Đơn vị 2 | Bình Sơn; Dung Quất; Sơn Tịnh | 3 |
Đơn vị 3 | Đức Phổ; Mộ Đức; Tư Nghĩa | 3 |
Đơn vị 4 | Ba Tơ; Sơn Hà; Minh Long | 2 |
28 - TỈNH QUẢNG TRỊ (4 ĐƠN VỊ)
Đơn vị | Địa bàn | Số ĐBQH |
|---|---|---|
Đơn vị 1 | Đông Hà; Cam Lộ | 3 |
Đơn vị 2 | Quảng Trị; Triệu Phong | 2 |
Đơn vị 3 | Gio Linh; Vĩnh Linh | 3 |
Đơn vị 4 | Hướng Hóa; Đakrông | 2 |
29 - TỈNH SƠN LA (3 ĐƠN VỊ)
Đơn vị | Địa bàn | Số ĐBQH |
|---|---|---|
Đơn vị 1 | Sơn La; Chiềng Sinh; Chiềng Cọ | 3 |
Đơn vị 2 | Mai Sơn; Yên Châu | 3 |
Đơn vị 3 | Mộc Châu; Bắc Yên; Phù Yên | 3 |
30 - TỈNH TÂY NINH (5 ĐƠN VỊ)
Đơn vị | Địa bàn | Số ĐBQH |
|---|---|---|
Đơn vị 1 | Tây Ninh; Hiệp Ninh; Ninh Sơn | 3 |
Đơn vị 2 | Hòa Thành; Gò Dầu; Bến Cầu | 3 |
Đơn vị 3 | Trảng Bàng; An Tịnh; Phước Chỉ | 3 |
Đơn vị 4 | Tân Biên; Tân Châu | 3 |
Đơn vị 5 | Dương Minh Châu; Suối Đá | 3 |
31 - TỈNH THÁI NGUYÊN (5 ĐƠN VỊ)
Đơn vị | Địa bàn | Số ĐBQH |
|---|---|---|
Đơn vị 1 | Thái Nguyên; Gia Sàng; Hoàng Văn Thụ | 2 |
Đơn vị 2 | Sông Công; Phổ Yên | 2 |
Đơn vị 3 | Đại Từ; Định Hóa | 2 |
Đơn vị 4 | Phú Bình; Phú Lương | 2 |
Đơn vị 5 | Võ Nhai; Tràng Xá | 2 |
32 - TỈNH THANH HÓA (6 ĐƠN VỊ)
Đơn vị | Địa bàn | Số ĐBQH |
|---|---|---|
Đơn vị 1 | Thanh Hóa; Đông Sơn | 3 |
Đơn vị 2 | Bỉm Sơn; Hà Trung | 3 |
Đơn vị 3 | Sầm Sơn; Quảng Xương | 3 |
Đơn vị 4 | Thọ Xuân; Triệu Sơn | 3 |
Đơn vị 5 | Ngọc Lặc; Cẩm Thủy | 3 |
Đơn vị 6 | Quan Hóa; Quan Sơn; Mường Lát | 2 |
33 - TỈNH TUYÊN QUANG (4 ĐƠN VỊ)
Đơn vị | Địa bàn | Số ĐBQH |
|---|---|---|
Đơn vị 1 | Tuyên Quang; An Tường; Minh Xuân | 3 |
Đơn vị 2 | Sơn Dương; Tam Đa | 3 |
Đơn vị 3 | Yên Sơn; Nhữ Khê | 2 |
Đơn vị 4 | Hàm Yên; Na Hang; Lâm Bình | 2 |
34 - TỈNH VĨNH LONG (6 ĐƠN VỊ)
Đơn vị | Địa bàn | Số ĐBQH |
|---|---|---|
Đơn vị 1 | Vĩnh Long; Tân Hòa; Tân Hội | 3 |
Đơn vị 2 | Long Hồ; Phú Quới; Hòa Phú | 3 |
Đơn vị 3 | Mang Thít; An Phước; Bình Phước | 3 |
Đơn vị 4 | Bình Minh; Thuận An; Đông Bình | 3 |
Đơn vị 5 | Trà Ôn; Xuân Hiệp; Nhơn Bình | 3 |
Đơn vị 6 | Tam Bình; Song Phú; Ngãi Tứ | 3 |