Danh sách 126 xã, phường mới của Hà Nội sau sắp xếp ĐVHC từ 01/7/2025

Ủy ban Thường vụ Quốc hội đã ban hành Nghị quyết số 1656/NQ-UBTVQH15 về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã của thành phố Hà Nội. Dưới đây là Danh sách 126 xã, phường mới của Hà Nội sau sắp xếp ĐVHC từ 01/7/2025.
Danh sách 126 xã, phường mới của Hà Nội sau sắp xếp ĐVHC từ 01/7/2025 (Ảnh minh họa)

Trên cơ sở Đề án số 369/ĐA-CP ngày 09/5/2025 của Chính phủ về sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã của thành phố Hà Nội năm 2025, tại Nghị quyết số 1656/NQ-UBTVQH15, Ủy ban Thường vụ Quốc hội quyết định sắp xếp để thành lập các đơn vị hành chính cấp xã của thành phố Hà Nội như sau:

STT

Đơn vị hành chính mới

Được thành lập từ

Trụ sở UBND phường, xã

1

Phường Hoàn Kiếm

Toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của các phường Hàng Bạc, Hàng Bồ, Hàng Buồm, Hàng Đào, Hàng Gai, Hàng Mã, Lý Thái Tổ và một phần diện tích tự nhiên, quy mô dân số của các phường Cửa Đông, Cửa Nam, Điện Biên, Đồng Xuân, Hàng Bông, Hàng Trống, Tràng Tiền

Số 126 Hàng Trống, phường Hoàn Kiếm

2

Phường Cửa Nam

Toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của các phường Hàng Bài, Phan Chu Trinh, Trần Hưng Đạo, một phần diện tích tự nhiên, quy mô dân số của các phường Cửa Nam, Nguyễn Du, Phạm Đình Hổ và phần còn lại của các phường Hàng Bông, Hàng Trống, Tràng Tiền sau khi sắp xếp theo quy định tại khoản 1

Số 29 Quang Trung, phường Cửa Nam

3

Phường Ba Đình

Toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của phường Quán Thánh, phường Trúc Bạch, một phần diện tích tự nhiên, quy mô dân số của các phường Cửa Nam, Điện Biên, Đội Cấn, Kim Mã, Ngọc Hà, một phần diện tích tự nhiên của phường Thụy Khuê, phần còn lại của phường Cửa Đông và phường Đồng Xuân sau khi sắp xếp theo quy định tại khoản 1

Số 2, phố Trúc Bạch, phường Ba Đình

4

Phường Ngọc Hà

Toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của phường Vĩnh Phúc, phường Liễu Giai, một phần diện tích tự nhiên, quy mô dân số của các phường Cống Vị, Kim Mã, Ngọc Khánh, Nghĩa Đô, phần còn lại của phường Đội Cấn và phường Ngọc Hà sau khi sắp xếp theo quy định tại khoản 3

Số 25, phố Liễu Giai, phường Ngọc Hà

5

Phường Giảng Võ

Toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của phường Giảng Võ, một phần diện tích tự nhiên, quy mô dân số của các phường Cát Linh, Láng Hạ, Ngọc Khánh, Thành Công, phần còn lại của phường Cống Vị sau khi sắp xếp theo quy định tại khoản 4 và phần còn lại của phường Kim Mã sau khi sắp xếp theo quy định tại khoản 3, khoản 4

Số 525, phố Kim Mã, phường Giảng Võ

6

Phường Hai Bà Trưng

Toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của phường Đồng Nhân, phường Phố Huế, một phần diện tích tự nhiên, quy mô dân số của các phường Bạch Đằng, Lê Đại Hành, Nguyễn Du, Thanh Nhàn và phần còn lại của phường Phạm Đình Hổ sau khi sắp xếp theo quy định tại khoản 2

Số 30 Lê Đại Hành, phường Hai Bà Trưng

7

Phường Vĩnh Tuy

Một phần diện tích tự nhiên, quy mô dân số của các phường Mai Động, Thanh Lương, Vĩnh Hưng và Vĩnh Tuy

Số 35 phố Vĩnh Tuy, phường Vĩnh Tuy

8

Phường Bạch Mai

Toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của các phường Bạch Mai, Bách Khoa, Quỳnh Mai, một phần diện tích tự nhiên, quy mô dân số của các phường Minh Khai (quận Hai Bà Trưng), Đồng Tâm, Lê Đại Hành, Phương Mai, Trương Định và phần còn lại của phường Thanh Nhàn sau khi sắp xếp theo quy định tại khoản 6

Số 33 Đại Cồ Việt, phường Bạch Mai

9

Phường Đống Đa

Toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của phường Thịnh Quang và một phần diện tích tự nhiên, quy mô dân số của các phường Quang Trung (quận Đống Đa), Láng Hạ, Nam Đồng, Ô Chợ Dừa, Trung Liệt

Số 59 phố Hoàng Cầu, phường Đống Đa

10

Phường Kim Liên

Toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của phường Kim Liên, phường Khương Thượng, một phần diện tích tự nhiên, quy mô dân số của các phường Nam Đồng, Phương Liên - Trung Tự, Trung Liệt, phần còn lại của phường Phương Mai sau khi sắp xếp theo quy định tại khoản 8 và phần còn lại của phường Quang Trung (quận Đống Đa) sau khi sắp xếp theo quy định tại khoản 9

Số 2 ngõ 4B phố Đặng Văn Ngữ, phường Kim Liên

11

Phường Văn Miếu - Quốc Tử Giám

Toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của các phường Khâm Thiên, Thổ Quan, Văn Chương, một phần diện tích tự nhiên, quy mô dân số của các phường Điện Biên, Hàng Bột, Văn Miếu - Quốc Tử Giám, phần còn lại của phường Cửa Nam sau khi sắp xếp theo quy định tại các khoản 1, 2, 3, phần còn lại của phường Lê Đại Hành sau khi sắp xếp theo quy định tại khoản 6, khoản 8, phần còn lại của phường Nam Đồng sau khi sắp xếp theo quy định tại khoản 9, khoản 10  , phần còn lại của phường Nguyễn Du sau khi sắp xếp theo quy định tại khoản 2, khoản 6 và phần còn lại của phường Phương Liên - Trung Tự sau khi sắp xếp theo quy định tại khoản 10

Số 188 Kim Hoa, phường Văn Miếu - Quốc Tử Giám

12

Phường Láng

Toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của phường Láng Thượng, phần còn lại của phường Láng Hạ sau khi sắp xếp theo quy định tại khoản 5, khoản 9   và phần còn lại của phường Ngọc Khánh sau khi sắp xếp theo quy định tại khoản 4, khoản 5

Số 79A ngõ 25 Vũ Ngọc Phan, phường Láng

13

Phường Ô Chợ Dừa

Phần còn lại của phường Cát Linh sau khi sắp xếp theo quy định tại khoản 5, phần còn lại của phường Điện Biên sau khi sắp xếp theo quy định tại các khoản 1, 3, 11, phần còn lại của phường Thành Công sau khi sắp xếp theo quy định tại khoản 5, phần còn lại của phường Ô Chợ Dừa sau khi sắp xếp theo quy định tại khoản 9, phần còn lại của phường Trung Liệt sau khi sắp xếp theo quy định tại khoản 9, khoản 10, phần còn lại của phường Hàng Bột và phường Văn Miếu - Quốc Tử Giám sau khi sắp xếp theo quy định tại khoản 11

Số 61 phố Hoàng Cầu, phường Ô Chợ Dừa

14

Phường Hồng Hà

Toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của các phường Chương Dương, Phúc Tân, Phúc Xá, một phần diện tích tự nhiên, quy mô dân số của các phường Nhật Tân, Phú Thượng, Quảng An, Thanh Lương, Tứ Liên, Yên Phụ, một phần diện tích tự nhiên của phường Bồ Đề và phường Ngọc Thụy, phần còn lại của phường Bạch Đằng sau khi sắp xếp theo quy định tại khoản 6

Số 30 phố Tứ Liên, phường Hồng Hà

15

Xã Lĩnh Nam

Một phần diện tích tự nhiên, quy mô dân số của các phường Lĩnh Nam, Thanh Trì, Trần Phú, một phần diện tích tự nhiên của phường Yên Sở và phần còn lại của phường Thanh Lương sau khi sắp xếp theo quy định tại khoản 7, khoản 14

Số 669 đường Lĩnh Nam, phường Lĩnh Nam

16

Phường Hoàng Mai

Một phần diện tích tự nhiên, quy mô dân số của các phường Giáp Bát, Hoàng Liệt, Hoàng Văn Thụ, Lĩnh Nam, Tân Mai, Thịnh Liệt, Tương Mai, Trần Phú, Vĩnh Hưng và Yên Sở

Số 8 ngõ 6 phố Bùi Huy Bích, phường Hoàng Mai

17

Xã Vĩnh Hưng

Một phần diện tích tự nhiên, quy mô dân số của phường Vĩnh Hưng, phần còn lại của phường Lĩnh Nam sau khi sắp xếp theo quy định tại khoản 15, khoản 16, phần còn lại của phường Thanh Trì sau khi sắp xếp theo quy định tại khoản 15 và phần còn lại của phường Vĩnh Tuy sau khi sắp xếp theo quy định tại khoản 7

Số 177 phố Thanh Đàm, phường Vĩnh Hưng

18

Phường Tương Mai

Một phần diện tích tự nhiên, quy mô dân số của phường Giáp Bát, phường Phương Liệt, phần còn lại của phường Mai Động sau khi sắp xếp theo quy định tại khoản 7, phần còn lại của các phường Minh Khai (quận Hai Bà Trưng), Đồng Tâm, Trương Định sau khi sắp xếp theo quy định tại khoản 8, phần còn lại của các phường Hoàng Văn Thụ, Tân Mai, Tương Mai sau khi sắp xếp theo quy định tại khoản 16   và phần còn lại của phường Vĩnh Hưng sau khi sắp xếp theo quy định tại các khoản 7, 16, 17

Số 2/224 đường Hoàng Mai, phường Tương Mai

19

Phường Định Công

Một phần diện tích tự nhiên, quy mô dân số của các phường Định Công, Hoàng Liệt, Thịnh Liệt, xã Tân Triều, xã Thanh Liệt, một phần diện tích tự nhiên, toàn bộ quy mô dân số của phường Đại Kim và phần còn lại của phường Giáp Bát sau khi sắp xếp theo quy định tại khoản 16, khoản 18

Số 1 ngõ 282 đường Kim Giang, phường Định Công

20

Xã Hoàng Liệt

Một phần diện tích tự nhiên, quy mô dân số của phường Hoàng Liệt, thị trấn Văn Điển, xã Tam Hiệp (huyện Thanh Trì), xã Thanh Liệt và một phần diện tích tự nhiên của phường Đại Kim

Số 5, đường Linh Đường, phường Hoàng Liệt

21

Phường Yên Sở

Một phần diện tích tự nhiên, quy mô dân số của phường Thịnh Liệt, phường Yên Sở, xã Tứ Hiệp, phần còn lại của phường Hoàng Liệt sau khi sắp xếp theo quy định tại các khoản 16, 19, 20 và phần còn lại của phường Trần Phú sau khi sắp xếp theo quy định tại khoản 15, khoản 16

Số 8 ngõ 6 phố Bùi Huy Bích

22

Phường Thanh Xuân

Một phần diện tích tự nhiên, quy mô dân số của các phường Nhân Chính, Thanh Xuân Bắc, Thanh Xuân Trung, Thượng Đình, Trung Hoà và Trung Văn

Số 9 Khuất Duy Tiến, phường Thanh Xuân

23

Phường Khương Đình

Một phần diện tích tự nhiên, quy mô dân số của các phường Hạ Đình, Khương Đình, Khương Trung, một phần diện tích tự nhiên của phường Đại Kim và xã Tân Triều, phần còn lại của phường Thanh Xuân Trung và phường Thượng Đình sau khi sắp xếp theo quy định tại khoản 22

Số 33 Khương Hạ, phường Khương Đình

24

Phường Phương Liệt

Toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của phường Khương Mai, phần còn lại của phường Thịnh Liệt sau khi sắp xếp theo quy định tại các khoản 16, 19, 21, phần còn lại của phường Phương Liệt sau khi sắp xếp theo quy định tại khoản 18, phần còn lại của phường Định Công sau khi sắp xếp theo quy định tại khoản 19, phần còn lại của phường Khương Đình và phường Khương Trung sau khi sắp xếp theo quy định tại khoản 23

Số 136 Nguyễn Ngọc Nại, phường Phương Liệt

25

Phường Cầu Giấy

Một phần diện tích tự nhiên, quy mô dân số của các phường Dịch Vọng, Dịch Vọng Hậu, Quan Hoa, Mỹ Đình 1, Mỹ Đình 2 và Yên Hòa

Số 96 Trần Thái Tông, phường Cầu Giấy

26

Phường Nghĩa Đô

Toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của phường Nghĩa Tân, một phần diện tích tự nhiên, quy mô dân số của các phường Cổ Nhuế 1, Mai Dịch, Nghĩa Đô, Xuân La, Xuân Tảo và phần còn lại của các phường Dịch Vọng, Dịch Vọng Hậu, Quan Hoa sau khi sắp xếp theo quy định tại khoản 25

Số 45 phố Nghĩa Tân, phường Nghĩa Đô

27

Phường Yên Hòa

Một phần diện tích tự nhiên, quy mô dân số của các phường Mễ Trì, Nhân Chính, Trung Hòa và phần còn lại của phường Yên Hòa sau khi sắp xếp theo quy định tại khoản 25

Số 231 Nguyễn Ngọc Vũ, phường Yên Hòa

28

Phường Tây Hồ

Toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của phường Bưởi, một phần diện tích tự nhiên, quy mô dân số của phường Phú Thượng và phường Xuân La, phần còn lại của các phường Nhật Tân, Quảng An, Tứ Liên, Yên Phụ sau khi sắp xếp theo quy định tại khoản 14, phần còn lại của phường Nghĩa Đô sau khi sắp xếp theo quy định tại khoản 4, khoản 26   và phần còn lại của phường Thụy Khuê sau khi sắp xếp theo quy định tại khoản 3

Số 657 Lạc Long Quân, phường Tây Hồ

29

Phường Phú Thượng

Một phần diện tích tự nhiên, quy mô dân số của các phường Đông Ngạc, Xuân La, Xuân Đỉnh, Xuân Tảo và phần còn lại của phường Phú Thượng sau khi sắp xếp theo quy định tại khoản 14, khoản 28

Số 58 Phú Xá, phường Phú Thượng

30

Xã Tây Tựu

Một phần diện tích tự nhiên, quy mô dân số của phường Minh Khai (quận Bắc Từ Liêm), một phần diện tích tự nhiên, toàn bộ quy mô dân số của phường Tây Tựu và một phần diện tích tự nhiên của xã Kim Chung (huyện Hoài Đức)

Tổ dân phố Ngọa Long 2, phường Tây Tựu

31

Xã Phú Diễn

Toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của phường Phú Diễn và một phần diện tích tự nhiên, quy mô dân số của các phường Cổ Nhuế 1, Mai Dịch, Phúc Diễn

Tổ dân phố số 18, phường Phú Diễn

32

Xã Xuân Đỉnh

Một phần diện tích tự nhiên, quy mô dân số của phường Xuân Đỉnh, phần còn lại của phường Cổ Nhuế 1 sau khi sắp xếp theo quy định tại khoản 26, khoản 31, phần còn lại của phường Xuân La sau khi sắp xếp theo quy định tại các khoản 26, 28, 29   và phần còn lại của phường Xuân Tảo sau khi sắp xếp theo quy định tại khoản 26, khoản 29

Phố Minh Tảo, phường Xuân Đỉnh

33

Xã Đông Ngạc

Toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của phường Đức Thắng, một phần diện tích tự nhiên, quy mô dân số của phường Cổ Nhuế 2 và phường Thụy Phương, một phần diện tích tự nhiên của phường Minh Khai (quận Bắc Từ Liêm), phần còn lại của phường Đông Ngạc sau khi sắp xếp theo quy định tại khoản 29 và phần còn lại của phường Xuân Đỉnh sau khi sắp xếp theo quy định tại khoản 29, khoản 32

Phố Văn Hội, tổ dân phố số 2 phường Đông Ngạc

34

Xã Thượng Cát

Toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của phường Liên Mạc, phường Thượng Cát, một phần diện tích tự nhiên của phường Minh Khai (quận Bắc Từ Liêm) và phường Tây Tựu, phần còn lại của phường Cổ Nhuế 2 và phường Thụy Phương sau khi sắp xếp theo quy định tại khoản 33

Số 55 đường Yên Nội, phường Thượng Cát

35

Phường Từ Liêm

Toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của phường Cầu Diễn, một phần diện tích tự nhiên, quy mô dân số của phường Mễ Trì và phường Phú Đô, phần còn lại của phường Mai Dịch sau khi sắp xếp theo quy định tại khoản 26, khoản 31, phần còn lại của phường Mỹ Đình 1 và phường Mỹ Đình 2 sau khi sắp xếp theo quy định tại khoản 25

Số 125 đường Hồ Tùng Mậu, phường Từ Liêm

36

Phường Xuân Phương

Toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của phường Phương Canh, phường Xuân Phương, một phần diện tích tự nhiên, quy mô dân số của phường Đại Mỗ và phường Tây Mỗ, một phần diện tích tự nhiên của xã Vân Canh, phần còn lại của phường Minh Khai (quận Bắc Từ Liêm) sau khi sắp xếp theo quy định tại các khoản 30, 33, 34 và phần còn lại của phường Phúc Diễn sau khi sắp xếp theo quy định tại khoản 31

Số 28 đường Foresa 4B, KĐT Xuân Phương, phường Xuân Phương

37

Phường Tây Mỗ

Một phần diện tích tự nhiên, quy mô dân số của phường Đại Mỗ, phường Dương Nội và xã An Khánh, phần còn lại của phường Tây Mỗ sau khi sắp xếp theo quy định tại khoản 36

Số 169 đường Đại Mỗ, phường Tây Mỗ

38

Phường Đại Mỗ

Một phần diện tích tự nhiên, quy mô dân số của các phường Dương Nội, Đại Mỗ, Mộ Lao, phần còn lại của phường Mễ Trì sau khi sắp xếp theo quy định tại khoản 27, khoản 35, phần còn lại của phường Nhân Chính và phường Trung Hòa sau khi sắp xếp theo quy định tại khoản 22, khoản 27  , phần còn lại của phường Phú Đô sau khi sắp xếp theo quy định tại khoản 35   và phần còn lại của phường Trung Văn sau khi sắp xếp theo quy định tại khoản 22

Số 76 đường Trung Văn, phường Đại Mỗ

39

Phường Long Biên

Một phần diện tích tự nhiên, quy mô dân số của các phường Cự Khối, Phúc Đồng, Thạch Bàn, xã Bát Tràng, một phần diện tích tự nhiên, toàn bộ quy mô dân số của phường Long Biên, một phần diện tích tự nhiên của phường Bồ Đề và phường Gia Thụy

Số 199 đường Bát Khối, phường Long Biên

40

Phường Bồ Đề

Toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của phường Ngọc Lâm, một phần diện tích tự nhiên, quy mô dân số của các phường Đức Giang, Gia Thụy, Thượng Thanh, một phần diện tích tự nhiên của phường Phúc Đồng, phần còn lại của phường Ngọc Thụy sau khi sắp xếp theo quy định tại khoản 14, phần còn lại của phường Bồ Đề sau khi sắp xếp theo quy định tại khoản 14, khoản 39   và phần còn lại của phường Long Biên sau khi sắp xếp theo quy định tại khoản 39

Số 270, đường Ngọc Thuỵ, phường Bồ Đề

41

Phường Việt Hưng

Một phần diện tích tự nhiên, quy mô dân số của các phường Giang Biên, Phúc Đồng, Việt Hưng, một phần diện tích tự nhiên của phường Phúc Lợi, phần còn lại của phường Gia Thụy sau khi sắp xếp theo quy định tại khoản 39, khoản 40  , phần còn lại của phường Đức Giang và phường Thượng Thanh sau khi sắp xếp theo quy định tại khoản 40

Số 1 phố Vạn Hạnh, phường Việt Hưng

42

Phường Phúc Lợi

Một phần diện tích tự nhiên, quy mô dân số của phường Thạch Bàn, xã Cổ Bi, phần còn lại của các phường Giang Biên, Việt Hưng, Phúc Lợi sau khi sắp xếp theo quy định tại khoản 41 và phần còn lại của phường Phúc Đồng sau khi sắp xếp theo quy định tại các khoản 39, 40, 41

Tổ 6, phường Phúc Lợi

43

Phường Hà Đông

Toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của phường Phúc La, phường Vạn Phúc, một phần diện tích tự nhiên, quy mô dân số của các phường Quang Trung (quận Hà Đông), Đại Mỗ, Hà Cầu, La Khê, Văn Quán và xã Tân Triều, phần còn lại của phường Mộ Lao sau khi sắp xếp theo quy định tại khoản 38

Số 2, phố Hà Cầu, phường Hà Đông

44

Phường Dương Nội

Một phần diện tích tự nhiên, quy mô dân số của các phường Dương Nội, Phú La, Yên Nghĩa và xã La Phù, phần còn lại của phường Đại Mỗ sau khi sắp xếp theo quy định tại các khoản 36, 37, 38, 43 và phần còn lại của phường La Khê sau khi sắp xếp theo quy định tại khoản 43

Lô HC01 - khu A khu đô thị mới Dương Nội, phường Dương Nội

45

Phường Yên Nghĩa

Một phần diện tích tự nhiên, quy mô dân số của phường Đồng Mai và phần còn lại của phường Yên Nghĩa sau khi sắp xếp theo quy định tại khoản 44

Tổ dân phố 10, phường Yên Nghĩa

46

Phường Phú Lương

Toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của phường Phú Lãm, một phần diện tích tự nhiên, quy mô dân số của phường Kiến Hưng, phường Phú Lương, xã Cự Khê và xã Hữu Hòa

Tổ dân phố 4, phường Phú Lương

47

Phường Kiến Hưng

Một phần diện tích tự nhiên, quy mô dân số của phường Kiến Hưng, phường Phú Lương, phần còn lại của phường Quang Trung (quận Hà Đông) và phường Hà Cầu sau khi sắp xếp theo quy định tại khoản 43, phần còn lại của phường Phú La sau khi sắp xếp theo quy định tại khoản 44

Lô C3, khu đô thị Văn Phú, phường Kiến Hưng

48

Xã Thanh Liệt

Một phần diện tích tự nhiên, quy mô dân số của xã Tả Thanh Oai, phần còn lại của phường Đại Kim sau khi sắp xếp theo quy định tại các khoản 19, 20, 23, phần còn lại của phường Thanh Xuân Bắc sau khi sắp xếp theo quy định tại khoản 22, phần còn lại của phường Hạ Đình sau khi sắp xếp theo quy định tại khoản 23, phần còn lại của phường Văn Quán sau khi sắp xếp theo quy định tại khoản 43  , phần còn lại của xã Thanh Liệt sau khi sắp xếp theo quy định tại khoản 19, khoản 20   và phần còn lại của xã Tân Triều sau khi sắp xếp theo quy định tại các khoản 19, 23, 43

Thôn Triều Khúc, Thanh Liệt

49

Phường Chương Mỹ

Toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của phường Biên Giang, thị trấn Chúc Sơn, các xã Đại Yên, Ngọc Hòa, Phụng Châu, Tiên Phương, Thuỵ Hương và phần còn lại của phường Đồng Mai sau khi sắp xếp theo quy định tại khoản 45

Số 102, tổ dân phố Bắc Sơn, phường Chương Mỹ

50

Phường Sơn Tây

Toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của các phường Ngô Quyền, Phú Thịnh, Viên Sơn, xã Đường Lâm, một phần diện tích tự nhiên, quy mô dân số của phường Trung Hưng, phường Sơn Lộc và xã Thanh Mỹ

Số 1 phố Phó Đức Chính, phường Sơn Tây

51

Phường Tùng Thiện

Toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của phường Xuân Khanh, phường Trung Sơn Trầm, xã Xuân Sơn, phần còn lại của phường Trung Hưng, phường Sơn Lộc và xã Thanh Mỹ sau khi sắp xếp theo quy định tại khoản 50

Số 66 đường Thanh Mỹ, thôn Thủ Trung, phường Tùng Thiện

52

Xã Thanh Trì

Một phần diện tích tự nhiên, quy mô dân số của thị trấn Văn Điển, xã Ngũ Hiệp và xã Vĩnh Quỳnh, một phần diện tích tự nhiên, toàn bộ quy mô dân số của xã Yên Mỹ, một phần diện tích tự nhiên của xã Duyên Hà, phần còn lại của xã Tứ Hiệp sau khi sắp xếp theo quy định tại khoản 21 và phần còn lại của phường Yên Sở sau khi sắp xếp theo quy định tại các khoản 15, 16, 21

Số 12, Đường Nguyễn Bặc, xã Thanh Trì

53

Xã Đại Thanh

Phần còn lại của xã Tam Hiệp (huyện Thanh Trì) sau khi sắp xếp theo quy định tại khoản 20, phần còn lại của xã Hữu Hòa sau khi sắp xếp theo quy định tại khoản 46, phần còn lại của phường Kiến Hưng sau khi sắp xếp theo quy định tại khoản 46, khoản 47, phần còn lại của thị trấn Văn Điển sau khi sắp xếp theo quy định tại khoản 20, khoản 52, phần còn lại của xã Tả Thanh Oai sau khi sắp xếp theo quy định tại khoản 48   và phần còn lại của xã Vĩnh Quỳnh sau khi sắp xếp theo quy định tại khoản 52

Thôn Quỳnh Đô, xã Đại Thanh

54

Xã Nam Phù

Toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của xã Vạn Phúc, một phần diện tích tự nhiên, quy mô dân số của xã Liên Ninh và xã Ninh Sở, một phần diện tích tự nhiên, toàn bộ quy mô dân số của xã Đông Mỹ, một phần diện tích tự nhiên của xã Duyên Thái và phần còn lại của các xã Ngũ Hiệp, Yên Mỹ, Duyên Hà sau khi sắp xếp theo quy định tại khoản 52

Thôn 2 Đông Mỹ, xã Nam Phù

55

Xã Ngọc Hồi

toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của xã Ngọc Hồi, một phần diện tích tự nhiên, quy mô dân số của các xã Duyên Thái, Đại Áng, Khánh Hà và phần còn lại của xã Liên Ninh sau khi sắp xếp theo quy định tại khoản 54

Thôn Đại Áng, xã Ngọc Hồi

56

Xã Thượng Phúc

Toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của các xã Tân Minh (huyện Thường Tín), Dũng Tiến, Quất Động, Nghiêm Xuyên và Nguyễn Trãi

Thôn Mai Sao, xã Thượng Phúc

57

Xã Thường Tín

toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của thị trấn Thường Tín, các xã Tiền Phong (huyện Thường Tín), Hiền Giang, Hòa Bình, Nhị Khê, Văn Bình, Văn Phú, phần còn lại của xã Đại Áng và xã Khánh Hà sau khi sắp xếp theo quy định tại khoản 55

Số 1 đường Thượng Phúc, xã Thường Tín

58

Xã Chương Dương

Toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của các xã Chương Dương, Lê Lợi, Thắng Lợi, Tự Nhiên, một phần diện tích tự nhiên, quy mô dân số của xã Tô Hiệu và xã Vạn Nhất

Thôn Kỳ Dương, xã Chương Dương

59

Xã Hồng Vân

Toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của các xã Hà Hồi, Hồng Vân, Liên Phương, Vân Tảo, phần còn lại của xã Duyên Thái sau khi sắp xếp theo quy định tại khoản 54, khoản 55, phần còn lại của xã Ninh Sở và xã Đông Mỹ sau khi sắp xếp theo quy định tại khoản 54

Thôn Nỏ Bạn, xã Hồng Vân

60

Xã Phú Xuyên

Toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của thị trấn Phú Minh, thị trấn Phú Xuyên, các xã Hồng Thái, Minh Cường, Nam Phong, Nam Tiến, Quang Hà, Văn Tự, phần còn lại của xã Tô Hiệu và xã Vạn Nhất sau khi sắp xếp theo quy định tại khoản 58

Tiểu khu Thao Chính, xã Phú Xuyên

61

Xã Phượng Dực

Toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của các xã Hoàng Long, Hồng Minh, Phú Túc, Văn Hoàng và Phượng Dực

Thôn Phượng Vũ, xã Phượng Dực

62

Xã Chuyên Mỹ

Toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của các xã Tân Dân (huyện Phú Xuyên), Châu Can, Phú Yên, Vân Từ và Chuyên Mỹ

Thôn Chính Vân, xã Chuyên Mỹ

63

Xã Đại Xuyên

toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của các xã Bạch Hạ, Khai Thái, Minh Tân, Phúc Tiến, Quang Lãng, Tri Thủy và Đại Xuyên

Thôn Hòa Thượng, xã Đại Xuyên

64

Xã Thanh Oai

Toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của thị trấn Kim Bài, các xã Đỗ Động, Kim An, Phương Trung, Thanh Mai và một phần diện tích tự nhiên, quy mô dân số của xã Kim Thư

Số 135 phố Kim Bài, xã Thanh Oai

65

Xã Bình Minh

Toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của các xã Bích Hòa, Bình Minh, Cao Viên, Thanh Cao, một phần diện tích tự nhiên, quy mô dân số của xã Lam Điền, phần còn lại của xã Cự Khê sau khi sắp xếp theo quy định tại khoản 46   và phần còn lại của phường Phú Lương sau khi sắp xếp theo quy định tại khoản 46, khoản 47

Số 01 đường Bích Hòa - Cao Viên, thôn Mùi, xã Bình Minh

66

Xã Tam Hưng

Toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của các xã Mỹ Hưng, Thanh Thùy, Thanh Văn và Tam Hưng

Số 65 thôn Gia Vĩnh, xã Tam Hưng

67

Xã Dân Hòa

Toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của các xã Cao Xuân Dương, Hồng Dương, Liên Châu, Tân Ước và Dân Hòa

Số 45 khu trung tâm thôn Tảo Dương, xã Dân Hòa

68

Xã Vân Đình

Toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của thị trấn Vân Đình và các xã Cao Sơn Tiến, Phương Tú, Tảo Dương Văn

Thôn Hoàng Xá, xã Vân Đình

69

Xã Ứng Thiên

Toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của các xã Hoa Viên, Liên Bạt, Quảng Phú Cầu và Trường Thịnh

Thôn Trung Thịnh, xã Ứng Thiên

70

Xã Hòa Xá

Toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của xã Hòa Phú và xã Thái Hòa (huyện Ứng Hòa), xã Bình Lưu Quang, xã Phù Lưu

Thôn Đặng Giang, xã Hòa Xá

71

Xã Ứng Hòa

Toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của các xã Đại Cường, Đại Hùng, Đông Lỗ, Đồng Tân, Kim Đường, Minh Đức, Trầm Lộng và Trung Tú

Thôn Trạch Bái, xã Ứng Hòa

72

Xã Mỹ Đức

Toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của thị trấn Đại Nghĩa và các xã An Phú, Đại Hưng, Hợp Thanh, Phù Lưu Tế

Số 2 phố Đại Đồng, xã Mỹ Đức

73

Xã Hồng Sơn

Toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của các xã Phùng Xá (huyện Mỹ Đức), An Mỹ, Hợp Tiến, Lê Thanh, Xuy Xá, Hồng Sơn

Đường Hồng Sơn, thôn Hạ Sở, xã Hồng Sơn

74

Xã Phúc Sơn

Toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của các xã Mỹ Xuyên, Phúc Lâm, Thượng Lâm, Tuy Lai và một phần diện tích tự nhiên, toàn bộ quy mô dân số của xã Đồng Tâm

Khu trung tâm Mỹ Thành, xã Phúc Sơn

75

Xã Hương Sơn

Toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của các xã An Tiến, Hùng Tiến, Vạn Tín và Hương Sơn

Số 89, xóm 11, thôn Đục Khê, xã Hương Sơn

76

Xã Phú Nghĩa

Toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của các xã Đông Phương Yên, Đông Sơn, Thanh Bình, Trung Hòa, Trường Yên và Phú Nghĩa

Thôn Yên Kiện, xã Đông Phương Yên, huyện Chương Mỹ

77

Xã Xuân Mai

Toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của thị trấn Xuân Mai, xã Nam Phương Tiến, xã Thủy Xuân Tiên và một phần diện tích tự nhiên, quy mô dân số của xã Tân Tiến

Thôn Trí Thủy, xã Xuân Mai

78

Xã Trần Phú

Toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của các xã Hoàng Văn Thụ, Hữu Văn, Mỹ Lương, Trần Phú, phần còn lại của xã Đồng Tâm sau khi sắp xếp theo quy định tại khoản 74 và phần còn lại của xã Tân Tiến sau khi sắp xếp theo quy định tại khoản 77

Thôn Thuận An, xã Trần Phú

79

Xã Hòa Phú

Toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của các xã Hòa Phú (huyện Chương Mỹ), Đồng Lạc, Hồng Phú, Thượng Vực, Văn Võ và phần còn lại của xã Kim Thư sau khi sắp xếp theo quy định tại khoản 64

Thôn Hòa Xá, xã Hòa Phú

80

Xã Quảng Bị

Toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của các xã Hoàng Diệu, Hợp Đồng, Quảng Bị, Tốt Động và phần còn lại của xã Lam Điền sau khi sắp xếp theo quy định tại khoản 65

Thôn Thái Hòa, xã Quảng Bị

81

Xã Minh Châu

Toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của xã Minh Châu, một phần diện tích tự nhiên của thị trấn Tây Đằng và xã Chu Minh

Thôn Chu Chàng, xã Minh Châu

82

Xã Quảng Oai

Toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của các xã Cam Thượng, Đông Quang, Tiên Phong, một phần diện tích tự nhiên, toàn bộ quy mô dân số của xã Thụy An, phần còn lại của thị trấn Tây Đằng và xã Chu Minh sau khi sắp xếp theo quy định tại khoản 81

Số 252 đường Quảng Oai, xã Quảng Oai

83

Xã Vật Lại

Toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của xã Thái Hòa và xã Phú Sơn (huyện Ba Vì), các xã Đồng Thái, Phú Châu, Vật Lại

Thôn Vật Lại 3, xã Vật Lại

84

Xã Cổ Đô

Toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của các xã Phú Cường (huyện Ba Vì), Cổ Đô, Phong Vân, Phú Hồng, Phú Đông và Vạn Thắng

Thôn Mai Trai, xã Cổ Đô

85

Xã Bất Bạt

Toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của các xã Thuần Mỹ, Tòng Bạt, Sơn Đà, một phần diện tích tự nhiên, quy mô dân số của xã Cẩm Lĩnh và xã Minh Quang

Thôn Đan Thê, xã Bất Bạt

86

Xã Suối Hai

Toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của xã Ba Trại, xã Tản Lĩnh, phần còn lại của xã Thụy An sau khi sắp xếp theo quy định tại khoản 82 và phần còn lại của xã Cẩm Lĩnh sau khi sắp xếp theo quy định tại khoản 85

Thôn Đức Thịnh, xã Suối Hai

87

Xã Ba Vì

Toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của xã Ba Vì, xã Khánh Thượng và phần còn lại của xã Minh Quang sau khi sắp xếp theo quy định tại khoản 85

Thôn Lặt, xã Ba Vì

88

Xã Yên Bài

Toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của xã Vân Hòa, xã Yên Bài và một phần diện tích tự nhiên, quy mô dân số của xã Thạch Hòa

Thôn Bặn, xã Yên Bài

89

Xã Đoài Phương

Toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của xã Kim Sơn, xã Sơn Đông và một phần diện tích tự nhiên, quy mô dân số của xã Cổ Đông

Thôn Phúc Lộc, xã Đoài Phương

90

Xã Phúc Thọ

Toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của thị trấn Phúc Thọ và các xã Long Thượng, Phúc Hòa, Phụng Thượng, Tích Lộc, Trạch Mỹ Lộc

Số 39 đường Lạc Trị, xã Phúc Thọ

91

Xã Phúc Lộc

Toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của các xã Nam Hà, Sen Phương, Vân Phúc, Võng Xuyên và Xuân Đình

Số 99 thôn Nam Võng, xã Phúc Lộc

92

Xã Hát Môn

Toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của các xã Tam Hiệp (huyện Phúc Thọ), Hiệp Thuận, Liên Hiệp, Ngọc Tảo, Tam Thuấn, Thanh Đa và Hát Môn

Thôn 1 - Tam Thuấn, xã Hát Môn

93

Xã Thạch Thất

Toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của thị trấn Liên Quan và các xã Cẩm Yên, Đại Đồng, Kim Quan, Lại Thượng, Phú Kim

Đường 419, xã Thạch Thất

94

Xã Hạ Bằng

Toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của xã Cần Kiệm, xã Đồng Trúc, một phần diện tích tự nhiên, quy mô dân số của các xã Bình Yên, Hạ Bằng, Tân Xã và một phần diện tích tự nhiên của xã Phú Cát

Thôn Sen Trì, xã Hạ Bằng

95

Xã Tây Phương

Toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của các xã Phùng Xá (huyện Thạch Thất), Hương Ngải, Lam Sơn, Thạch Xá, một phần diện tích tự nhiên, quy mô dân số của xã Quang Trung, một phần diện tích tự nhiên của thị trấn Quốc Oai, xã Ngọc Liệp và xã Phượng Sơn

Thôn Yên, xã Tây Phương

96

Xã Hòa Lạc

Một phần diện tích tự nhiên, quy mô dân số của xã Tiến Xuân, xã Thạch Hòa, phần còn lại của xã Cổ Đông sau khi sắp xếp theo quy định tại khoản 89   và phần còn lại của các xã Bình Yên, Hạ Bằng, Tân Xã sau khi sắp xếp theo quy định tại khoản 94

Thôn 1, Thạch Hòa, xã Hòa Lạc

97

Xã Yên Xuân

Toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của các xã Đông Xuân (huyện Quốc Oai), Yên Bình, Yên Trung, phần còn lại của xã Tiến Xuân sau khi sắp xếp theo quy định tại khoản 96 và phần còn lại của xã Thạch Hòa sau khi sắp xếp theo quy định tại khoản 88, khoản 96

Thôn 3, Yên Bình, xã Yên Xuân

98

Xã Quốc Oai

Toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của xã Thạch Thán, xã Sài Sơn, một phần diện tích tự nhiên của xã Ngọc Mỹ, phần còn lại của thị trấn Quốc Oai và xã Phượng Sơn sau khi sắp xếp theo quy định tại khoản 95

Số 10, đường 17/8, xã Quốc Oai

99

Xã Hưng Đạo

Toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của các xã Cộng Hoà, Đồng Quang và Hưng Đạo

Thôn Thị Ngoại, xã Hưng Đạo

100

Xã Kiều Phú

Toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của các xã Cấn Hữu, Liệp Nghĩa, Tuyết Nghĩa, phần còn lại của xã Ngọc Liệp và xã Quang Trung sau khi sắp xếp theo quy định tại khoản 95, phần còn lại của xã Ngọc Mỹ sau khi sắp xếp theo quy định tại khoản 98

Thôn Phú Mỹ, xã Kiều Phú

101

Xã Phú Cát

Toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của các xã Đông Yên, Hoà Thạch, Phú Mãn và phần còn lại của xã Phú Cát sau khi sắp xếp theo quy định tại khoản 94

Thôn Đông Hạ, xã Phú Cát

102

Xã Hoài Đức

Toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của thị trấn Trạm Trôi, các xã Di Trạch, Đức Giang, Đức Thượng, một phần diện tích tự nhiên của phường Tây Tựu và xã Tân Lập, phần còn lại của xã Kim Chung (huyện Hoài Đức) sau khi sắp xếp theo quy định tại khoản 30

Số 125 tỉnh lộ 422, xã Hoài Đức

103

Xã Dương Hòa

Toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của các xã Cát Quế, Dương Liễu, Đắc Sở, Minh Khai và Yên Sở

Thôn 5, xã Dương Hòa

104

Xã Sơn Đồng

Toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của các xã Lại Yên, Sơn Đồng, Tiền Yên, một phần diện tích tự nhiên, quy mô dân số của các xã An Khánh, Song Phương, Vân Côn, một phần diện tích tự nhiên của xã An Thượng và phần còn lại của xã Vân Canh sau khi sắp xếp theo quy định tại khoản 36

Số 6, đường Tiền Yên, thôn Tiền Lệ, xã Sơn Đồng

105

Xã An Khánh

Toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của xã Đông La, phần còn lại của phường Dương Nội sau khi sắp xếp theo quy định tại các khoản 37, 38, 44, phần còn lại của xã An Khánh sau khi sắp xếp theo quy định tại khoản 37, khoản 104, phần còn lại của xã La Phù sau khi sắp xếp theo quy định tại khoản 44 và phần còn lại của các xã Song Phương, Vân Côn, An Thượng sau khi sắp xếp theo quy định tại khoản 104

Thôn Lũng Vân, xã An Khánh

106

Xã Đan Phượng

Toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của thị trấn Phùng và các xã Đồng Tháp, Song Phượng, Thượng Mỗ, Đan Phượng

Số 105, phố Tây Sơn, xã Đan Phượng

107

Xã Ô Diên

Toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của xã Hạ Mỗ, xã Tân Hội, một phần diện tích tự nhiên, toàn bộ quy mô dân số của các xã Liên Hà (huyện Đan Phượng), Hồng Hà, Liên Hồng, Liên Trung, một phần diện tích tự nhiên của xã Văn Khê, phần còn lại của phường Tây Tựu sau khi sắp xếp theo quy định tại các khoản 30, 34, 102 và phần còn lại của xã Tân Lập sau khi sắp xếp theo quy định tại khoản 102

Số 3, đường Phan Xích, xã Ô Diên

108

Xã Liên Minh

Toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của xã Phương Đình, một phần diện tích tự nhiên, toàn bộ quy mô dân số của các xã Trung Châu, Thọ Xuân và Thọ An, một phần diện tích tự nhiên của xã Hồng Hà và xã Tiến Thịnh

Số 121, đường Nam Sông Hồng, thôn 7, xã Liên Minh

109

Xã Gia Lâm

Toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của xã Dương Xá, xã Kiêu Kỵ, một phần diện tích tự nhiên, toàn bộ quy mô dân số của thị trấn Trâu Quỳ, một phần diện tích tự nhiên, quy mô dân số của phường Thạch Bàn và các xã Phú Sơn (huyện Gia Lâm), Cổ Bi, Đa Tốn, một phần diện tích tự nhiên của xã Bát Tràng

Số 1, phố Thuận An, xã Gia Lâm

110

Xã Thuận An

Toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của xã Dương Quang, xã Lệ Chi, một phần diện tích tự nhiên, toàn bộ quy mô dân số của xã Đặng Xá và phần còn lại của xã Phú Sơn (huyện Gia Lâm) sau khi sắp xếp theo quy định tại khoản 109.

Đường Dương Đức Hiền, thôn Cừ Keo, xã Thuận An

111

Xã Bát Tràng

Toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của xã Kim Đức, phần còn lại của phường Cự Khối sau khi sắp xếp theo quy định tại khoản 39  , phần còn lại của phường Thạch Bàn sau khi sắp xếp theo quy định tại các khoản 39, 42, 109, phần còn lại của thị trấn Trâu Quỳ và xã Đa Tốn sau khi sắp xếp theo quy định tại khoản 109, phần còn lại của xã Bát Tràng sau khi sắp xếp theo quy định tại khoản 39, khoản 109.

Thôn Đào Xuyên, xã Bát Tràng

112

Xã Phù Đổng

Toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của thị trấn Yên Viên, các xã Ninh Hiệp, Phù Đổng, Thiên Đức, Yên Thường, Yên Viên, phần còn lại của xã Cổ Bi sau khi sắp xếp theo quy định tại khoản 42, khoản 109 và phần còn lại của xã Đặng Xá sau khi sắp xếp theo quy định tại khoản 110.

Thôn Thượng, xã Phù Đổng

113

Xã Thư Lâm

Toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của xã Thụy Lâm, xã Vân Hà, một phần diện tích tự nhiên, toàn bộ quy mô dân số của xã Xuân Nộn, một phần diện tích tự nhiên, quy mô dân số của thị trấn Đông Anh và các xã Liên Hà (huyện Đông Anh), Dục Tú, Nguyên Khê, Uy Nỗ, Việt Hùng

Thôn Thiết Bình, xã Thư Lâm

114

Xã Đông Anh

Toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của các xã Cổ Loa, Đông Hội, Mai Lâm, một phần diện tích tự nhiên, quy mô dân số của thị trấn Đông Anh và các xã Tàm Xá, Tiên Dương, Vĩnh Ngọc, Xuân Canh, phần còn lại của các xã Liên Hà (huyện Đông Anh), Dục Tú, Uy Nỗ, Việt Hùng sau khi sắp xếp theo quy định tại khoản 113.

Số 66, đường Cao Lỗ, xã Đông Anh

115

Xã Phúc Thịnh

Toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của các xã Bắc Hồng, Nam Hồng, Vân Nội, một phần diện tích tự nhiên của xã Vĩnh Ngọc, phần còn lại của xã Nguyên Khê và xã Xuân Nộn sau khi sắp xếp theo quy định tại khoản 113, phần còn lại của xã Tiên Dương sau khi sắp xếp theo quy định tại khoản 114 và phần còn lại của thị trấn Đông Anh sau khi sắp xếp theo quy định tại khoản 113, khoản 114.

Thôn Cán Khê, xã Phúc Thịnh

116

Xã Thiên Lộc

Toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của xã Võng La, một phần diện tích tự nhiên, toàn bộ quy mô dân số của các xã Kim Chung (huyện Đông Anh), Đại Mạch, Kim Nỗ, một phần diện tích tự nhiên của xã Tiền Phong (huyện Mê Linh) và xã Hải Bối

Thôn Bầu, xã Thiên Lộc

117

Xã Vĩnh Thanh

Phần còn lại của xã Tàm Xá và xã Xuân Canh sau khi sắp xếp theo quy định tại khoản 114, phần còn lại của xã Vĩnh Ngọc sau khi sắp xếp theo quy định tại khoản 114, khoản 115 và phần còn lại của các xã Kim Chung (huyện Đông Anh), Hải Bối, Kim Nỗ sau khi sắp xếp theo quy định tại khoản 116.

Thôn Đồng Nhân, xã Vĩnh Thanh

118

Xã Mê Linh

Toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của xã Tráng Việt, một phần diện tích tự nhiên, quy mô dân số của các xã Tiền Phong (huyện Mê Linh), Văn Khê, Mê Linh, một phần diện tích tự nhiên của xã Đại Thịnh và xã Hồng Hà, phần còn lại của các xã Liên Hà (huyện Đan Phượng), Liên Hồng, Liên Trung sau khi sắp xếp theo quy định tại khoản 107, phần còn lại của xã Đại Mạch sau khi sắp xếp theo quy định tại khoản 116

Thôn Tráng Việt, xã Mê Linh

119

Xã Yên Lãng

Toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của các xã Chu Phan, Hoàng Kim, Liên Mạc, một phần diện tích tự nhiên, quy mô dân số của xã Thạch Đà, một phần diện tích tự nhiên của xã Văn Khê, phần còn lại của các xã Tiến Thịnh, Trung Châu, Thọ Xuân, Thọ An sau khi sắp xếp theo quy định tại khoản 108 và phần còn lại của xã Hồng Hà sau khi sắp xếp theo quy định tại các khoản 107, 108, 118.

Thôn 1 - Thạch Đà, xã Yên Lãng

120

Xã Tiến Thắng

Toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của các xã Tam Đồng, Tiến Thắng, Tự Lập, một phần diện tích tự nhiên, quy mô dân số của các xã Đại Thịnh, Kim Hoa, Thanh Lâm, phần còn lại của xã Văn Khê sau khi sắp xếp theo quy định tại các khoản 107, 118, 119 và phần còn lại của xã Thạch Đà sau khi sắp xếp theo quy định tại khoản 119.

Thôn Văn Lôi, xã Tiến Thắng

121

Xã Quang Minh

Toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của thị trấn Chi Đông, thị trấn Quang Minh, phần còn lại của xã Mê Linh sau khi sắp xếp theo quy định tại khoản 118, phần còn lại của xã Tiền Phong (huyện Mê Linh) sau khi sắp xếp theo quy định tại khoản 116, khoản 118, phần còn lại của xã Đại Thịnh sau khi sắp xếp theo quy định tại khoản 118, khoản 120, phần còn lại của xã Kim Hoa và xã Thanh Lâm sau khi sắp xếp theo quy định tại khoản 120.

Thôn Nội Đồng, xã Quang Minh

122

Xã Sóc Sơn

Toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của thị trấn Sóc Sơn, xã Tân Minh và xã Đông Xuân (huyện Sóc Sơn), các xã Phù Lỗ, Phù Linh, Tiên Dược, một phần diện tích tự nhiên, toàn bộ quy mô dân số của xã Mai Đình, một phần diện tích tự nhiên của xã Phú Minh và xã Quang Tiến

Số 1 đường Núi Đôi, xã Sóc Sơn

123

Xã Đa Phúc

Toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của các xã Bắc Phú, Đức Hoà, Kim Lũ, Tân Hưng, Việt Long, Xuân Giang và Xuân Thu

Thôn Đức Hậu, xã Đa Phúc

124

Xã Nội Bài

Toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của các xã Phú Cường (huyện Sóc Sơn), Hiền Ninh, Thanh Xuân và phần còn lại của các xã Mai Đình, Phú Minh, Quang Tiến sau khi sắp xếp theo quy định tại khoản 122.

Thôn Thanh Nhàn, xã Nội Bài

125

Xã Trung Giã

Toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của các xã Bắc Sơn, Hồng Kỳ, Nam Sơn và Trung Giã

Thôn 4 - Hồng Kỳ, xã Trung Giã

126

Xã Kim Anh

Toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của các xã Tân Dân (huyện Sóc Sơn), Minh Phú và Minh Trí

Thôn Thắng Trí, xã Kim Anh


Trên đây là Danh sách 126 xã, phường mới của Hà Nội sau sắp xếp ĐVHC từ 01/7/2025.
Nếu còn vấn đề vướng mắc, bạn đọc vui lòng liên hệ tổng đài 19006192 để được hỗ trợ.
Chia sẻ:
Đánh giá bài viết:

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

Tin cùng chuyên mục