- Tổng quan
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
-
Nội dung hợp nhất
Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.
Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Công văn 6270/BYT-VPB6 2018 cập nhật danh mục TTHC lĩnh vực Tổ chức cán bộ
| Cơ quan ban hành: | Bộ Y tế |
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
|
Đang cập nhật |
| Số hiệu: | 6270/BYT-VPB6 | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
| Loại văn bản: | Công văn | Người ký: | Hà Anh Đức |
|
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
|
22/10/2018 |
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
|
Đang cập nhật |
|
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
|
Đã biết
|
| Lĩnh vực: | Hành chính, Cán bộ-Công chức-Viên chức |
TÓM TẮT CÔNG VĂN 6270/BYT-VPB6
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải Công văn 6270/BYT-VPB6
| BỘ Y TẾ Số: 6270/BYT-VPB6 | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 22 tháng 10 năm 2018 |
Kính gửi: Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
Bộ Y tế đã hoàn thành rà soát và cập nhật danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước được đăng tải công khai Trên Cơ sở Dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính; trong đó lĩnh vực Tổ chức cán bộ gồm 19 thủ tục (Phụ lục 1), chi tiết như sau:
- Thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Y tế: 17 thủ tục (Phụ lục 2).
- Thuộc thẩm quyền giải quyết của các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương: 02 thủ tục (Phụ lục 3).
Bộ Y tế thông báo để các Cơ quan, đơn vị triển khai thực hiện việc công bố, công khai các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết theo các quy định hiện hành.
| Nơi nhận: | TL. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC LĨNH VỰC TỔ CHỨC CÁN BỘ THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ Y TẾ
(Cập nhật đến ngày 15/10/2018)
| STT | Mã số | Tên thủ tục hành chính | Đơn vị thực hiện | Căn cứ pháp lý | ||
| Luật | Nghị định | Thông tư | ||||
| 1 | B-BYT-111564-TT | Tuyển dụng công chức về công tác tại cơ quan Bộ Y tế | Vụ Tổ chức cán bộ |
| Quyết định 15/2006/QĐ -BYT; |
|
| 2 | B-BYT-255276-TT | Bổ nhiệm giám định viên pháp y và giám định viên pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế | Vụ Tổ chức cán bộ | 13/2012/QH13; 85/2013/NĐ-CP; |
| 02/2014/TT-BYT; |
| 3 | B-BYT-255287-TT | Miễn nhiệm giám định viên pháp y và giám định viên pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế | Vụ Tổ chức cán bộ | 13/2012/QH13; 85/2013/NĐ-CP; |
| 02/2014/TT-BYT; |
| 4 | B-BYT-255289-TT | Bổ nhiệm giám định viên pháp y và giám định viên pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Sở Y tế; | 13/2012/QH13; 85/2013/NĐ-CP; |
| 02/2014/TT-BYT; |
| 5 | B-BYT-255293-TT | Miễn nhiệm giám định viên pháp y và giám định viên pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Sở Y tế; | 13/2012/QH13; 85/2013/NĐ-CP; |
| 02/2014/TT-BYT; |
| 6 | B-BYT-276903-TT | Tặng thưởng Huân chương cho tập thể, cá nhân trong ngành y tế | Vụ Truyền thông và Thi đua,khen thưởng | 15/2003/QH11; 47/2005 /QH11; | 42/2010/NĐ-CP; | 20/2011/TT-BYT; |
| 7 | B-BYT-276910-TT | Tặng thưởng Huân chương Hữu nghị cho tập thể, cá nhân trong ngành y tế | Vụ Truyền thông và Thi đua,khen thưởng | 15/2003/QH11; 47/2005/QH11; | 42/2010/NĐ-CP; | 20/2011/TT-BYT; |
| 8 | B-BYT-276912-TT | Tặng thưởng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ trong ngành y tế | Vụ Truyền thông và Thi đua,khen thưởng | 15/2003/QH11; 47/2005/QH11; | 42/2010/NĐ-CP: | 20/2011/TT-BYT; |
| 9 | B-BYT-276914-TT | Phong tặng danh hiệu Anh hùng Lao động trong ngành y tế | Vụ Truyền thông và Thi đua,khen thưởng | 15/2003/QH11; 47/2005/QH11; | 42/2010/NĐ-CP; | 20/2011/TT-BYT; |
| 10 | B-BYT-276915-TT | Tặng thưởng danh hiệu Chiến sĩ Thi đua toàn quốc trong ngành y tế | Vụ Truyền thông và Thi đua,khen thưởng | 15/2003/QH11; 47/2005/QH11; | 42/2010/NĐ-CP, | 20/2011/TT-BYT; |
| 11 | B-BYT-276916-TT | Tặng thưởng Cờ thi đua của Chính phủ cho các đơn vị trong ngành y tế | Vụ Truyền thông và Thi đua,khen thưởng | 15/2003/QH11; 47/2005/QH11; | 42/2010/NĐ-CP, | 20/2011/TT-BYT; |
| 12 | B-BYT-276917-TT | Tặng thưởng Cờ thi đua Bộ Y tế cho các đơn vị có thành tích xuất sắc các lĩnh vực công tác đóng góp cho sự nghiệp y tế | Vụ Truyền thông và Thi đua,khen thưởng | 15/2003/QH11; 47/2005/QH11; | 42/2010/NĐ-CP; | 20/2011/TT-BYT; |
| 13 | B-BYT-276918-TT | Tặng thưởng Bằng khen Bộ Y tế cho cá nhân và tập thể thuộc các đơn vị trong và ngoài ngành y tế về khen chuyên đề hoặc có thành tích đột xuất đóng góp cho sự nghiệp y tế | Vụ Truyền thông và Thi đua,khen thưởng | 15/2003/QH11; 47/2005/QH11; | 42/2010/NĐ-CP; | 20/2011/TT-BYT, |
| 14 | B-BYT-276920-TT | Tặng thưởng Chiến sĩ thi đua cấp Bộ trong ngành y tế | Vụ Truyền thông và Thi đua,khen thưởng | 15/2003/QH11; 47/2005/QH11; | 42/2010/NĐ-CP; | 20/2011/TT-BYT, |
| 15 | B-BYT-276921-TT | Tặng Kỷ niệm chương “Vì sức khỏe nhân dân” | Vụ Truyền thông và Thi đua,khen thưởng | 15/2003/QH11; 47/2005/QH11; | 42/2010/NĐ-CP; | 20/2011/TT-BYT; |
| 16 | B-BYT-276922-TT | Tặng Kỷ niệm chương Kỷ niệm chương “Vì sự nghiệp dân số” | Vụ Truyền thông và Thi đua,khen thưởng | 15/2003/QH11; 47/2005/QH11; | 42/2010/NĐ-CP; | 20/2011/TT-BYT; |
| 17 | B-BYT-276923-TT | Tặng thưởng danh hiệu Tập thể lao động xuất sắc cho các tập thể thuộc các đơn vị trực thuộc Bộ Y tế | Vụ Truyền thông và Thi đua,khen thưởng | 15/2003/QH11; 47/2005/QH11; | 42/2010/NĐ-CP; | 20/2011/TT-BYT; |
| 18 | B-BYT-286629-TT | Xét tặng danh hiệu "Thầy thuốc Nhân dân" | Vụ Truyền thông và Thi đua,khen thưởng | 15/2003/QH11; 32/2001/QH10; 47/2005/QH11; 39/2013/QH13; |
|
|
| 19 | B-BYT-286630-TT | Xét tặng danh hiệu “Thầy thuốc Ưu tú” | Vụ Truyền thông và Thi đua,khen thưởng | 15/2003/QH11; 32/2001/QH10; 47/2005/QH11; 39/2013/QH13; |
|
|
PHỤ LỤC 2
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC LĨNH VỰC TỔ CHỨC CÁN BỘ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BỘ Y TẾ
(Cập nhật đến ngày 15/10/2018)
| STT | Mã số | Tên thủ tục hành chính | Đơn vị thực hiện | Căn cứ pháp lý | ||
| Luật | Nghị định | Thông tư | ||||
| 1 | B-BYT-111564-TT | Tuyển dụng công chức về công tác tại cơ quan Bộ Y tế | Vụ Tổ chức cán bộ |
| Quyết định 15/2006/QĐ-BYT, |
|
| 2 | B-BYT-255276-TT | Bổ nhiệm giám định viên pháp y và giám định viên pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế | Vụ Tổ chức cán bộ | 13/2012/QH13; 85/2013/NĐ-CP; |
| 02/2014/TT-BYT; |
| 3 | B-BYT-255287-TT | Miễn nhiệm giám định viên pháp y và giám định viên pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế | Vụ Tổ chức cán bộ | 13/2012/QH13; 85/2013/NĐ-CP; |
| 02/2014/TT-BYT; |
| 4 | B-BYT-276903-TT | Tặng thưởng Huân chương cho tập thể, cá nhân trong ngành y tế | Vụ Truyền thông và Thi đua,khen thưởng | 15/2003/QH11; 47/2005/QH11; | 42/2010/NĐ-CP; | 20/2011/TT-BYT; |
| 5 | B-BYT-276910-TT | Tặng thưởng Huân chương Hữu nghị cho tập thể, cá nhân trong ngành y tế | Vụ Truyền thông và Thi đua,khen thưởng | 15/2003/QH11; 47/2005/QH11; | 42/2010/NĐ-CP; | 20/2011/TT-BYT; |
| 6 | B-BYT-276912-TT | Tặng thưởng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ trong ngành y tế | Vụ Truyền thông và Thi đua,khen thưởng | 15/2003/QH11; 47/2005/QH11; | 42/2010/NĐ-CP; | 20/2011/TT-BYT; |
| 7 | B-BYT-276914-TT | Phong tặng danh hiệu Anh hùng Lao động trong ngành y tế | Vụ Truyền thông và Thi đua,khen thưởng | 15/2003/QH11; 47/2005/QH11; | 42/2010/NĐ-CP; | 20/2011/TT-BYT; |
| 8 | B-BYT-276915-TT | Tặng thưởng danh hiệu Chiến sĩ Thi đua toàn quốc trong ngành y tế | Vụ Truyền thông và Thi đua,khen thưởng | 15/2003/QH11; 47/2005/QH11; | 42/2010/NĐ-CP; | 20/2011/TT-BYT; |
| 9 | B-BYT-276916-TT | Tặng thưởng Cờ thi đua của Chính phủ cho các đơn vị trong ngành y tế | Vụ Truyền thông và Thi đua,khen thưởng | 15/2003/QH11; 47/2005/QH11; | 42/2010/NĐ-CP; | 20/2011/TT-BYT; |
| 10 | B-BYT-276917-TT | Tặng thưởng Cờ thi đua Bộ Y tế cho các đơn vị có thành tích xuất sắc các lĩnh vực công tác đóng góp cho sự nghiệp y tế | Vụ Truyền thông và Thi đua,khen thưởng | 15/2003/QH11; 47/2005/QH11; | 42/2010/NĐ-CP; | 20/2011/TT-BYT; |
| 11 | B-BYT-276918-TT | Tặng thưởng Bằng khen Bộ Y tế cho cá nhân và tập thể thuộc các đơn vị trong và ngoài ngành y tế về khen chuyên đề hoặc có thành tích đột xuất đóng góp cho sự nghiệp y tế | Vụ Truyền thông và Thi đua,khen thưởng | 15/2003/QH11; 47/2005/QH11; | 42/2010/NĐ-CP; | 20/2011/TT-BYT; |
| 12 | B-BYT-276920-TT | Tặng thưởng Chiến sĩ thi đua cấp Bộ trong ngành y tế | Vụ Truyền thông và Thi đua,khen thưởng | 15/2003/QH11; 47/2005/QH11; | 42/2010/NĐ-CP; | 20/2011/TT-BYT; |
| 13 | B-BYT-276921-TT | Tặng Kỷ niệm chương “Vì sức khỏe nhân dân” | Vụ Truyền thông và Thi đua,khen thưởng | 15/2003/QH11; 47/2005/QH11; | 42/2010/NĐ-CP; | 20/2011/TT-BYT; |
| 14 | B-BYT-276922-TT | Tặng Kỷ niệm chương Kỷ niệm chương “Vì sự nghiệp dân số” | Vụ Truyền thông và Thi đua,khen thưởng | 15/2003/QH11; 47/2005/QH11; | 42/2010/NĐ-CP; | 20/2011/TT-BYT; |
| 15 | B-BYT-276923-TT | Tặng thưởng danh hiệu Tập thể lao động xuất sắc cho các tập thể thuộc các đơn vị trực thuộc Bộ Y tế | Vụ Truyền thông và Thi đua,khen thưởng | 15/2003/QH11; 47/2005/QH11; | 42/2010/NĐ-CP; | 20/2011/TT-BYT; |
| 16 | B-BYT-286629-TT | Xét tặng danh hiệu “Thầy thuốc nhân dân” | Vụ Truyền thông và Thi đua,khen thưởng | 15/2003/QH11 32/2001/QH10 47/2005/QH11 39/2013/QH13 |
|
|
| 17 | B-BYT-286630-TT | Xét tặng danh hiệu “Thầy thuốc ưu tú” | Vụ Truyền thông và Thi đua,khen thưởng | 15/2003/QH11 32/2001/QH10 47/2005/QH11 39/2013/QH13 |
|
|
PHỤ LỤC 3
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC LĨNH VỰC TỔ CHỨC CÁN BỘ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÁC TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TƯ
(Cập nhật đến ngày 15/10/2018)
| STT | Mã số | Tên thủ tục hành chính | Đơn vị thực hiện | Căn cứ pháp lý | ||
| Luật | Nghị định | Thông tư | ||||
| 1 | B-BYT-255289-TT | Bổ nhiệm giám định viên pháp y và giám định viên pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Sở Y tế | 13/2012/QH13; 85/2013/NĐ-CP; |
| 02/2014/TT-BYT; |
| 2 | B-BYT-255293-TT | Miễn nhiệm giám định viên pháp y và giám định viên pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Sở Y tế; | 13/2012/QH13; 85/2013/NĐ-CP; |
| 02/2014/TT-BYT; |
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!