Công văn 6268/BYT-VPB6 2018 danh mục TTHC thuộc lĩnh vực Đào tạo và Nghiên cứu khoa học
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Công văn 6268/BYT-VPB6
Cơ quan ban hành: | Bộ Y tế |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 6268/BYT-VPB6 |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Công văn |
Người ký: | Hà Anh Đức |
Ngày ban hành: | 22/10/2018 |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Hành chính |
tải Công văn 6268/BYT-VPB6
BỘ Y TẾ Số: 6268/BYT-VPB6 | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 22 tháng 10 năm 2018 |
Kính gửi: Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
Bộ Y tế đã hoàn thành rà soát và cập nhật danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước được đăng tải công khai trên Cơ sở Dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính; trong đó lĩnh vực Đào tạo và Nghiên cứu khoa học gồm 12 thủ tục (Phụ lục 1), chi tiết như sau:
- Thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Y tế: 11 thủ tục (Phụ lục 2).
- Thuộc thẩm quyền giải quyết của các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương: 01 thủ tục (Phụ lục 3).
Bộ Y tế thông báo để các Cơ quan, đơn vị triển khai thực hiện việc công bố, công khai các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết theo các quy định hiện hành.
Nơi nhận: | TL. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC LĨNH VỰC ĐÀO TẠO VÀ NGHIÊN CỨU KHOA HỌC THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ Y TẾ
(Cập nhật đến ngày 15/10/2018)
STT | Mã số | Tên thủ tục hành chính | Đơn vị thực hiện | Căn cứ pháp lý | ||
Luật | Nghị định | Thông tư | ||||
1 | B-BYT-258501-TT | Đăng ký lần đầu đối với tổ chức hỗ trợ nghiên cứu có hoạt động giám sát nghiên cứu thử nghiệm lâm sàng | Cục Khoa học công nghệ và Đào tạo | 08/2014/TT-BYT; | ||
2 | B-BYT-258508-TT | Đăng ký lần đầu đối với tổ chức hỗ trợ nghiên cứu có hoạt động kiểm tra nghiên cứu thử nghiệm lâm sàng | Cục Khoa học công nghệ và Đào tạo | 08/2014/TT-BYT; | ||
3 | B-BYT-258518-TT | Đăng ký lần đầu đối với tổ chức hỗ trợ nghiên cứu có hoạt động phân tích thống kê và quản lý dữ liệu nghiên cứu thử nghiệm lâm sàng | Cục Khoa học công nghệ và Đào tạo | 08/2014/TT-BYT; | ||
4 | B-BYT-258519-TT | Đăng ký lần đầu đối với tổ chức hỗ trợ nghiên cứu có hoạt động xét nghiệm nghiên cứu thử nghiệm lâm sàng | Cục Khoa học công nghệ và Đào tạo | 08/2014/TT-BYT; | ||
5 | B-BYT-258521-TT | Đăng ký lần đầu đối với tổ chức hỗ trợ nghiên cứu có hoạt động hỗ trợ hành chính nghiên cứu thử nghiệm lâm sàng | Cục Khoa học công nghệ và Đào tạo | 08/2014/TT-BYT; | ||
6 | B-BYT-258522-TT | Chấp thuận thay đổi, bổ sung người đại diện theo pháp luật, người phụ trách chuyên môn; tên, địa chỉ trụ sở hoặc thông tin liên lạc hành chính của tổ chức hỗ trợ nghiên cứu. | Cục Khoa học công nghệ và Đào tạo | 08/2014/TT-BYT; | ||
7 | B-BYT-286617-TT | Phê duyệt chương trình huấn luyện sơ cấp cứu | Cục Khoa học công nghệ và Đào tạo | 11/2008/QH12; | 03/2011/NĐ-CP; | 17/2014/TT-BYT; |
8 | BYT-286873-TT | Công bố đáp ứng yêu cầu là cơ sở thực hành trong đào tạo khối ngành sức khỏe đối với các cơ sở khám, chữa bệnh thuộc Bộ Y tế, thuộc các bộ, ngành trung ương trừ Bộ Quốc phòng, Bộ công an | Cục Khoa học công nghệ và Đào tạo | 111/2017/NĐ-CP; | ||
9 | BYT-286874-TT | Công bố đáp ứng yêu cầu là cơ sở thực hành trong đào tạo khối ngành sức khỏe đối với các cơ sở khám, chữa bệnh thuộc Bộ Quốc phòng, Bộ Công an | Cục Khoa học công nghệ và Đào tạo | 111/2017/NĐ-CP; | ||
10 | BYT-286875-TT | Công bố đáp ứng yêu cầu là cơ sở thực hành trong đào tạo khối ngành sức khỏe đối với các cơ sở khám, chữa bệnh thuộc Sở Y tế và cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân trên địa bàn tỉnh, thành phố. | Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. | 111/2017/NĐ-CP; | ||
11 | BYT-286976-TT | Cấp mã số hoạt động của Hội đồng đạo đức trong nghiên cứu y sinh học cấp cơ sở | Cục Khoa học công nghệ và Đào tạo | 105/2016/QH13; 40/2009/QH12; | 36/2016/NĐ-CP; | 45/2017/TT-BYT, |
12 | BYT-286977-TT | Cập nhật thông tin thay đổi của Hội đồng đạo đức | Cục Khoa học công nghệ và Đào tạo | 105/2016/QH13; 40/2009/QH12; | 36/2016/NĐ-CP; | 45/2017/TT-BYT; |
PHỤ LỤC 2
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC LĨNH VỰC ĐÀO TẠO VÀ NGHIÊN CỨU KHOA HỌC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BỘ Y TẾ
(Cập nhật đến ngày 15/10/2018)
STT | Mã số | Tên thủ tục hành chính | Đơn vị thực hiện | Căn cứ pháp lý | ||
Luật | Nghị định | Thông tư | ||||
1 | B-BYT-258501-TT | Đăng ký lần đầu đối với tổ chức hỗ trợ nghiên cứu có hoạt động giám sát nghiên cứu thử nghiệm lâm sàng | Cục Khoa học công nghệ và Đào tạo | 08/2014/TT-BYT; | ||
2 | B-BYT-258508-TT | Đăng ký lần đầu đối với tổ chức hỗ trợ nghiên cứu có hoạt động kiểm tra nghiên cứu thử nghiệm lâm sàng | Cục Khoa học công nghệ và Đào tạo | 08/2014/TT-BYT; | ||
3 | B-BYT-258518-TT | Đăng ký lần đầu đối với tổ chức hỗ trợ nghiên cứu có hoạt động phân tích thống kê và quản lý dữ liệu nghiên cứu thử nghiệm lâm sàng | Cục Khoa học công nghệ và Đào tạo | 08/2014/TT-BYT; | ||
4 | B-BYT-258519-TT | Đăng ký lần đầu đối với tổ chức hỗ trợ nghiên cứu có hoạt động xét nghiệm nghiên cứu thử nghiệm lâm sàng | Cục Khoa học công nghệ và Đào tạo | 08/2014/TT- BYT; | ||
5 | B-BYT-258521-TT | Đăng ký lần đầu đối với tổ chức hỗ trợ nghiên cứu có hoạt động hỗ trợ hành chính nghiên cứu thử nghiệm lâm sàng | Cục Khoa học công nghệ và Đào tạo | 08/2014/TT-BYT; | ||
6 | B-BYT-258522-TT | Chấp thuận thay đổi, bổ sung người đại diện theo pháp luật, người phụ trách chuyên môn; tên, địa chỉ trụ sở hoặc thông tin liên lạc hành chính của tổ chức hỗ trợ nghiên cứu. | Cục Khoa học công nghệ và Đào tạo | 08/2014/TT-BYT; | ||
7 | B-BYT-286617-TT | Phê duyệt chương trình huấn luyện sơ cấp cứu | Cục Khoa học công nghệ và Đào tạo | 11/2008/QH12; | 03/2011/NĐ-CP; | 17/2014/TT-BYT; |
8 | BYT-286873-TT | Công bố đáp ứng yêu cầu là cơ sở thực hành trong đào tạo khối ngành sức khỏe đối với các cơ sở khám, chữa bệnh thuộc Bộ Y tế, thuộc các bộ, ngành trung ương trừ Bộ Quốc phòng, Bộ Công an | Cục Khoa học công nghệ và Đào tạo | 111/2017/NĐ-CP; | ||
9 | BYT-286874-TT | Công bố đáp ứng yêu cầu là cơ sở thực hành trong đào tạo khối ngành sức khỏe đối với các cơ sở khám, chữa bệnh thuộc Bộ Quốc phòng, Bộ Công an | Cục Khoa học công nghệ và Đào tạo | 111/2017/NĐ-CP; | ||
10 | BYT-286976-TT | Cấp mã số hoạt động của Hội đồng đạo đức trong nghiên cứu y sinh học cấp cơ sở | Cục Khoa học công nghệ và Đào tạo | 105/2016/QH13; 40/2009/QH12; | 36/2016/NĐ-CP; | 45/2017/TT-BYT; |
11 | BYT-286977-TT | Cập nhật thông tin thay đổi của Hội đồng đạo đức | Cục Khoa học công nghệ và Đào tạo | 105/2016/QH13; 40/2009/QH12; | 36/2016/NĐ-CP; | 45/2017/TT-BYT; |
PHỤ LỤC 3
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC LĨNH VỰC ĐÀO TẠO VÀ NGHIÊN CỨU KHOA HỌC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÁC TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TƯ
(Cập nhật đến ngày 15/10/2018)
STT | Mã Số | Tên thủ tục hành chính | Đơn vị thực hiện | Căn cứ pháp lý | ||
Luật | Nghị định | Thông tư | ||||
1 | BYT-286875-TT | Công bố đáp ứng yêu cầu là cơ sở thực hành trong đào tạo khối ngành sức khỏe đối với các cơ sở khám, chữa bệnh thuộc Sở Y tế và cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân trên địa bàn tỉnh, thành phố. | Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. | 111/2017/NĐ-CP; |
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây