Công văn 6265/BYT-VPB6 2018 cập nhật danh mục thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực mỹ phẩm
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Công văn 6265/BYT-VPB6
Cơ quan ban hành: | Bộ Y tế |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 6265/BYT-VPB6 |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Công văn |
Người ký: | Hà Anh Đức |
Ngày ban hành: | 22/10/2018 |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Y tế-Sức khỏe, Hành chính |
tải Công văn 6265/BYT-VPB6
BỘ Y TẾ Số: 6265/BYT-VPB6 V/v: Cập nhật danh mục TTHC thuộc lĩnh vực Mỹ phẩm. | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 22 tháng 10 năm 2018 |
Kính gửi: Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
Bộ Y tế đã hoàn thành rà soát và cập nhật danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước được đăng tải công khai trên Cơ sở Dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính; trong đó lĩnh vực Mỹ phẩm gồm 09 thủ tục (Phụ lục 1), chi tiết như sau:
- Thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Y tế: 01 thủ tục (Phụ lục 2).
- Thuộc thẩm quyền giải quyết của các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương: 08 thủ tục (Phụ lục 3).
Bộ Y tế thông báo để các Cơ quan, đơn vị triển khai thực hiện việc công bố, công khai các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết theo các quy định hiện hành.
Nơi nhận: | TL. BỘ TRƯỞNG |
Phụ lục 1
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC LĨNH VỰC MỸ PHẨM
thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế
(Cập nhật đến ngày 15/10/2018)
STT | Mã số | Tên thủ tục hành chính | Đơn vị thực hiện | Căn cứ pháp lý | ||
Luật | Nghị định | Thông tư | ||||
1 | B-BYT-022372-TT | Cấp số tiếp nhận Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm nhập khẩu | Cục Quản lý Dược | 06/2011/TT-BYT | ||
2 | B-BYT-111636-TT | Cấp số tiếp nhận Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm sản xuất trong nước | Sở Y tế; | 06/2011/TT-BYT | ||
3 | B-BYT-286675-TT | Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm | Sở Y tế; | 34/2005/QH11; | 181/2013/NĐ-CP; | 09/2015/TT-BYT; 03/2013/TT-BTC; |
4 | B-BYT-286676-TT | Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng | Sở Y tế; | 34/2005/QH11; 16/2012/QH13; | 181/2013/NĐ-CP; | 09/2015/TT-BYT; |
5 | B-BYT-286677-TT | Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp hết hiệu lực tại Khoản 2 Điều 21 Thông tư số 09/2015/TT-BYT | Sở Y tế; | 34/2005/QH11; 16/2012/QH13; | 181/2013/NĐ-CP; | 09/2015/TT-BYT; |
6 | B-BYT-286678-TT | Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo | Sở Y tế; | 34/2005/QH11; | 181/2013/NĐ-CP; | 09/2015/TT-BYT; |
7 | B-BYT-286777-TT | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm | Sở Y tế; | 67/2014/QH13; | 93/2016/NĐ-CP; | |
8 | B-BYT-286778-TT | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm. | Sở Y tế; | 67/2014/QH13; | 93/2016/NĐ-CP; | |
9 | B-BYT-286779-TT | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm. | Sở Y tế; | 67/2014/QH13; | 93/2016/NĐ-CP; |
Phụ lục 2
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC LĨNH VỰC MỸ PHẨM
thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Y tế
(Cập nhật đến ngày 15/10/2018)
STT | Mã số | Tên thủ tục hành chính | Đơn vị thực hiện | Căn cứ pháp lý | ||
Luật | Nghị định | Thông tư | ||||
1 | B-BYT-022372-TT | Cấp số tiếp nhận Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm nhập khẩu | Cục Quản lý Dược | 06/20117TT-BYT |
Phụ lục 3
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC LĨNH VỰC MỸ PHẨM
thuộc thẩm quyền giải quyết của các tỉnh, thành phố trực thuộc TƯ
(Cập nhật đến ngày 15/10/2018)
STT | Mã số | Tên thủ tục hành chính | Đơn vị thực hiện | Căn cứ pháp lý | ||
Luật | Nghị định | Thông tư | ||||
1 | B-BYT-111636-TT | Cấp số tiếp nhận Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm sản xuất trong nước | Sở Y tế; | 06/2011/TT-BYT | ||
2 | B-BVT-286675-TT | Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm | Sở Y tế; | 34/2005/QH11; 16/2012/QH13; | 181/2013/NĐ-CP; | 09/2015/TT-BYT; 03/2013/TT-BTC; |
3 | B-BYT-286676-TT | Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng | Sở Y tế; | 34/2005/QH11; 16/2012/QH13; | 181/2013/NĐ-CP; | 09/2015/TT-BYT; |
4 | B-BYT-286677-TT | Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp hết hiệu lực tại Khoản 2 Điều 21 Thông tư số 09/2015/TT-BYT | Sở Y tế; | 34/2005/QH11; 16/2012/QH13; | 181/2013/NĐ-CP; | 09/2015/TT-BYT; |
5 | B-BYT-286678-TT | Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo | Sở Y tế; | 34/2005/QH11; 16/2012/QH13, | 181/2013/NĐ-CP; | 09/2015/TT-BYT; |
6 | B-BYT-286777-TT | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm | Sở Y tế; | 67/2D14/QH13; | 93/2016/NĐ-CP; | |
7 | B-BYT-286778-TT | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm. | Sở Y tế; | 67/2014/QH13; | 93/2016/NĐ-CP; | |
8 | B-BYT-286779-TT | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm. | Sở Y tế; | 67/2014/QH13; | 93/2016/NĐ-CP; |
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây