- Tổng quan
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
-
Nội dung hợp nhất
Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.
Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Công văn 6264/BYT-VPB6 2018 cập nhật danh mục TTHC thuộc lĩnh vực Trang thiết bị và Công trình y tế
| Cơ quan ban hành: | Bộ Y tế |
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
|
Đang cập nhật |
| Số hiệu: | 6264/BYT-VPB6 | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
| Loại văn bản: | Công văn | Người ký: | Hà Anh Đức |
|
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
|
22/10/2018 |
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
|
Đang cập nhật |
|
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
|
Đã biết
|
| Lĩnh vực: | Hành chính, Y tế-Sức khỏe |
TÓM TẮT CÔNG VĂN 6264/BYT-VPB6
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải Công văn 6264/BYT-VPB6
| BỘ Y TẾ Số: 6264/BYT-VPB6 V/v: Cập nhật danh mục TTHC thuộc lĩnh vực Trang thiết bị và Công trình y tế. | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 22 tháng 10 năm 2018 |
Kính gửi: Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
Bộ Y tế đã hoàn thành rà soát và cập nhật danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước được đăng tải công khai trên Cơ sở Dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính; trong đó lĩnh vực Trang thiết bị và Công trình y tế gồm 30 thủ tục (Phụ lục 1), chi tiết như sau:
- Thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Y tế: 27 thủ tục (Phụ lục 2).
- Thuộc thẩm quyền giải quyết của các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương: 03 thủ tục (Phụ lục 3).
Bộ Y tế thông báo để các Cơ quan, đơn vị triển khai thực hiện việc công bố, công khai các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết theo các quy định hiện hành.
| Nơi nhận: | TL. BỘ TRƯỞNG |
Phụ lục 1
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC LĨNH VỰC TRANG THIẾT BỊ VÀ CÔNG TRÌNH Y TẾ
thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế
(Cập nhật đến ngày 15/10/2018)
| STT | Mã số | Tên thủ tục hành chính | Đơn vị thực hiện | Căn cứ pháp lý | ||
| Luật | Nghị định | Thông tư | ||||
| 1 | B-BYT-286649-TT | Cấp giấy phép nhập khẩu trang thiết bị y tế | Vụ Trang thiết bị và Công trình y tế; | 36/2005/QH11; | 187/2013/NĐ-CP | 30/2015/TT-BYT |
| 2 | B-BYT-286650-TT | Gia hạn giấy phép nhập khẩu trang thiết bị y tế | Vụ Trang thiết bị và Công trình y tế; | 36/2005/QH11; | 187/2013/NĐ-CP | 30/2015/TT-BYT |
| 3 | B-BYT-286651-TT | Cấp lại giấy phép nhập khẩu trang thiết bị y tế áp dụng trong trường hợp giấy phép nhập khẩu còn hiệu lực nhưng bị mất hoặc bị hỏng | Vụ Trang thiết bị và Công trình y tế; | 36/2005/QH11; | 187/2013/NĐ-CP | 30/2015/TT-BYT |
| 4 | B-BYT-286652-TT | Điều chỉnh nội dung của giấy phép nhập khẩu trang thiết bị y tế có thay đổi về hãng, nước sản xuất trang thiết bị y tế | Vụ Trang thiết bị và Công trình y tế; | 36/2005/QH11; | 187/2013/NĐ-CP | 30/2015/TT-BYT |
| 5 | B-BYT-286653-TT | Điều chỉnh nội dung của giấy phép nhập khẩu trang thiết bị y tế có thay đổi về tên của tổ chức, cá nhân nhập khẩu hoặc tên của trang thiết bị y tế nhập khẩu. | Vụ Trang thiết bị và Công trình y tế; | 36/2005/QH11; | 187/2013/NĐ-CP | 30/2015/TT-BYT |
| 6 | B-BYT-286671 -TT | Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo trang thiết bị y tế | Vụ Trang thiết bị và Công trình y tế; | 16/2012/QH13; | 181/2013/NĐ-CP | 09/2015/TT-BYT; 03/2013/TT-BTC; |
| 7 | B-BYT-286672-TT | Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo trang thiết bị y tế trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng | Vụ Trang thiết bị và Công trình y tế; | 16/2012/QH13; | 181/2013/NĐ-CP | 09/2015/TT-BYT |
| 8 | B-BYT-286673-TT | Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo trang thiết bị y tế trong trường hợp hết hiệu lực tại Khoản 2 Điều 21 Thông tư số 09/2015/TT-BYT | Vụ Trang thiết bị và Công trình y tế; | 16/2012/QH13; | 181/2013/NĐ-CP | 09/2015/TT-BYT |
| 9 | B-BYT-286674-TT | Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo trang thiết bị y tế khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo | Vụ Trang thiết bị và Công trình y tế; | 16/2012/QH13; | 181/2013/NĐ-CP | 09/2015/TT-BYT |
| 10 | B-BYT-286758-TT | Công bố cơ sở đủ điều kiện phân loại trang thiết bị y tế | Vụ Trang thiết bị và Công trình y tế; | 67/2014/QH13; | 36/2016/NĐ-CP |
|
| 11 | B-BYT-286759'TT | Cấp mới số lưu hành đối với trang thiết bị y tế chưa có quy chuẩn kỹ thuật quốc gia tương ứng | Vụ Trang thiết bị và Công trình y tế; | 67/2014/QH13; | 36/2016/NĐ-CP |
|
| 12 | B-BYT-286760-TT | Cấp mới số lưu hành đối với trang thiết bị y tế là phương tiện đo nhưng không phải phê duyệt mẫu theo quy định của pháp luật về đo lường | Vụ Trang thiết bị và Công trình y tế; | 67/2014/QH13; | 36/2016/NĐ-CP |
|
| 13 | B-BYT-286761-TT | Cấp mới số lưu hành đối với trang thiết bị y tế là phương tiện đo phải phê duyệt mẫu theo quy định của pháp luật về đo lường | Vụ Trang thiết bị và Công trình y tế; | 67/2014/QH13; | 36/2016/NĐ-CP |
|
| 14 | B-BYT-286762-TT | Cấp lại số lưu hành đối với trang thiết bị y tế do mất, hỏng | Vụ Trang thiết bị và Công trình y tế; | 67/2014/QH13; | 36/2016/NĐ-CP |
|
| 15 | B-BYT-286763-TT | Gia hạn số lưu hành trang thiết bị y tế | Vụ Trang thiết bị và Công trình y tế; | 67/2014/QH13; | 36/2016/NĐ-CP |
|
| 16 | B-BYT-286764-TT | Tiếp tục cho lưu hành trang thiết bị y tế trong trường hợp chủ sở hữu trang thiết bị y tế không tiếp tục sản xuất hoặc phá sản, giải thể | Vụ Trang thiết bị và Công trình y tế; | 67/2014/QH13; | 36/2016/NĐ-CP |
|
| 17 | B-BVT-286765-TT | Công bố đủ điều kiện tư vấn vế kỹ thuật trang thiết bị y tế | Vụ Trang thiết bị và Công trình y tế; | 67/2014/QH13; | 36/2016/NĐ-CP |
|
| 18 | B-BYT-286766-TT | Công bố cơ sở đủ điều kiện kiểm định, hiệu chuẩn trang thiết bị y tế | Vụ Trang thiết bị và Công trình y tế; | 67/2014/QH13; | 36/2016/NĐ-CP |
|
| 19 | B-BYT-286767-TT | Cấp giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với trang thiết bị y tế nhóm A chưa có số đăng ký lưu hành | Vụ Trang thiết bị và Công trình y tế; | 67/2014/QH13; | 36/2016/NĐ-CP |
|
| 20 | B-BYT-286768-TT | Cấp giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với trang thiết bị y tế nhóm B, C, D chưa có số đăng ký lưu hành chưa có quy chuẩn kỹ thuật quốc gia tương ứng | Vụ Trang thiết bị và Công trình y tế; | 67/2014/QH13; | 36/2016/NĐ-CP |
|
| 21 | B-BYT-286769-TT | Cấp giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với trang thiết bị y tế nhóm B, C, D chưa có số đăng ký lưu hành là phương tiện đo nhưng không phải phê duyệt mẫu theo quy định của pháp luật về đo lường | Vụ Trang thiết bị và Công trình y tế; | 67/2014/QH13; | 36/2016/NĐ-CP |
|
| 22 | B-BYT-286770-TT | Cấp giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với trang thiết bị y tế nhóm B, C, D chưa có số đăng ký lưu hành có quy chuẩn kỹ thuật quốc gia tương ứng | Vụ Trang thiết bị và Công trình y tế; | 67/2014/QH13; | 36/2016/NĐ-CP |
|
| 23 | B-BYT-286771-TT | Cấp giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với trang thiết bị y tế nhóm B, C, D chưa có số đăng ký lưu hành là phương tiện đo phải phê duyệt mẫu theo quy định của pháp luật về đo lường | Vụ Trang thiết bị và Công trình y tế; | 67/2014/QH13; | 36/2016/NĐ-CP |
|
| 24 | B-BYT-286772-TT | Cấp giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với trang thiết bị y tế đã có số lưu hành | Vụ Trang thiết bị và Công trình y tế; | 67/2014/QH13; | 36/2016/NĐ-CP |
|
| 25 | B-BYT-286773-TT | Cấp lại giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với trang thiết bị y tế do mất, hỏng | Vụ Trang thiết bị và Công trình y tế; | 67/2014/QH13; | 36/2016/NĐ-CP |
|
| 26 | B-BYT -286774-TT | Công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế | Sở Y tế; | 67/2014/QH13; | 36/2016/NĐ-CP |
|
| 27 | B-BYT-286775-TT | Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với trang thiết bị y tế thuộc loại A | Sở Y tế; | 67/2014/QH13; | 36/2016/NĐ-CP |
|
| 28 | B-BYT-286776-TT | Công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế thuộc loại B, C, D | Sở Y tế; | 67/2014/QH13; | 36/2016/NĐ-CP |
|
| 29 | B-BYT-286807-TT | Cấp mới số lưu hành đối với trang thiết bị y tế đã có quy chuẩn kỹ thuật quốc gia tương ứng | Vụ Trang thiết bị và Công trình y tế; | 67/2014/QH13; | 36/2016/NĐ-CP |
|
| 30 | B-BYT-286808-TT | Cấp giấy phép nhập khẩu trang thiết bị y tế | Vụ Trang thiết bị và Công trình y tế; | 67/2014/QH13; | 36/2016/NĐ-CP |
|
Phụ lục 2
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC LĨNH VỰC TRANG THIẾT BỊ VÀ CÔNG TRÌNH Y TẾ
thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Y tế
(Cập nhật đến ngày 15/10/2018)
| STT | Mã số | Tên thủ tục hành chính | Đơn vị thực hiện | Căn cứ pháp lý | ||
| Luật | Nghị định | Thông tư | ||||
| 1 | B-BYT-286649-TT | Cấp giấy phép nhập khẩu trang thiết bị y tế | Vụ Trang thiết bị và Công trình y tế; | 36/2005/QH11; | 187/2013/NĐ-CP | 30/2015/TT-BYT |
| 2 | B-BYT-286650-TT | Gia hạn giấy phép nhập khẩu trang thiết bị y tế | Vụ Trang thiết bị và Công trình y tế; | 36/2005/QH11; | 187/2013/NĐ-CP | 30/2015/TT-BYT |
| 3 | B-BYT-286651-TT | Cấp lại giấy phép nhập khẩu trang thiết bị y tế áp dụng trong trường hợp giấy phép nhập khẩu còn hiệu lực nhưng bị mất hoặc bị hỏng | Vụ Trang thiết bị và Công trình y tế; | 36/2005/QH11; | 187/2013/NĐ-CP | 30/2015/TT-BYT |
| 4 | B-BYT-286652-TT | Điều chỉnh nội dung của giấy phép nhập khẩu trang thiết bị y tế có thay đổi về hãng, nước sản xuất trang thiết bị y tế | Vụ Trang thiết bị và Công trình y tế; | 36/2005/QH11; | 187/2013/NĐ-CP | 30/2015/TT-BYT |
| 5 | B-BYT-286653-TT | Điều chỉnh nội dung của giấy phép nhập khẩu trang thiết bị y tế có thay đổi về tên của tổ chức, cá nhân nhập khẩu hoặc tên của trang thiết bị y tế nhập khẩu. | Vụ Trang thiết bị và Công trình y tế; | 36/2005/QH11; | 187/2013/NĐ-CP | 30/2015/TT-BYT |
| 6 | B-BYT-286671-TT | Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo trang thiết bị y tế | Vụ Trang thiết bị và Công trình y tế; | 16/2012/QH13; | 181/2013/NĐ-CP | 09/2015/TT-BYT; 03/2013/TT-BTC; |
| 7 | B-BYT-286672-TT | Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo trang thiết bị y tế trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng | Vụ Trang thiết bị và Công trình y tế; | 16/2012/QH13; | 181/2013/NĐ-CP | 09/2015/TT-BYT |
| 8 | B-BYT-286673-TT | Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo trang thiết bị y tế trong trường hợp hết hiệu lực tại Khoản 2 Điều 21 Thông tư số 09/2015/TT-BYT | Vụ Trang thiết bị và Công trình y tế; | 16/2012/QH13; | 181/2013/NĐ-CP | 09/2015/TT-BYT |
| 9 | B-BYT-286674-TT | Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo trang thiết bị y tế khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo | Vụ Trang thiết bị và Công trình y tế; | 16/2012/QH13; | 181/2013/NĐ-CP | 09/2015/TT-BYT |
| 10 | B-BYT-286758-TT | Công bố cơ sở đủ điều kiện phân loại trang thiết bị y tế | Vụ Trang thiết bị và Công trình y tế; | 67/2014/QH13: | 36/2016/NĐ-CP |
|
| 11 | B-BYT-286759-TT | Cấp mới số lưu hành đối với trang thiết bị y tế chưa có quy chuẩn kỹ thuật quốc gia tương ứng | Vụ Trang thiết bị và Công trình y tế; | 67/2014/QH13: | 36/2016/NĐ-CP |
|
| 12 | B-BYT-286760-TT | Cấp mới số lưu hành đối với trang thiết bị y tế là phương tiện đo nhưng không phải phê duyệt mẫu theo quy định của pháp luật về đo lường | Vụ Trang thiết bị và Công trình y tế; | 67/2014/QH13: | 36/2016/NĐ-CP |
|
| 13 | B-BYT-286761-TT | Cấp mới số lưu hành đối với trang thiết bị y tế là phương tiện đo phải phê duyệt mẫu theo quy định của pháp luật về đo lường | Vụ Trang thiết bị và Công trình y tế; | 67/2014/QH13: | 36/2016/NĐ-CP |
|
| 14 | B-BYT-286762-TT | Cấp lại số lưu hành đối với trang thiết bị y tế do mất, hỏng | Vụ Trang thiết bị và Công trình y tế; | 67/2014/QH13: | 36/2016/NĐ-CP |
|
| 15 | B-BYT-286763-TT | Gia hạn số lưu hành trang thiết bị y tế | Vụ Trang thiết bị và Công trình y tế; | 67/2014/QH13: | 36/2016/NĐ-CP |
|
| 16 | B-BYT-286764-TT | Tiếp tục cho lưu hành trang thiết bị y tế trong trường hợp chủ sở hữu trang thiết bị y tế không tiếp tục sản xuất hoặc phá sản, giải thể | Vụ Trang thiết bị và Công trình y tế; | 67/2014/QH13: | 36/2016/NĐ-CP |
|
| 17 | B-BYT-286765-TT | Công bố đủ điều kiện tư vấn về kỹ thuật trang thiết bị y tế | Vụ Trang thiết bị và Công trình y tế; | 67/2014/QH13: | 36/2016/NĐ-CP |
|
| 18 | B-BYT-286766-TT | Công bố cơ sở đủ điều kiện kiểm định, hiệu chuẩn trang thiết bị y tế | Vụ Trang thiết bị và Công trình y tế; | 67/2014/QH13: | 36/2016/NĐ-CP |
|
| 19 | B-BYT-286767-TT | Cấp giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với trang thiết bị y tế nhóm A chưa có số đăng ký lưu hành | Vụ Trang thiết bị và Công trình y tế; | 67/2014/QH13: | 36/2016/NĐ-CP |
|
| 20 | B-BYT-286768-TT | Cấp giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với trang thiết bị y tế nhóm B, C, D chưa có số đăng ký lưu hành chưa có quy chuẩn kỹ thuật quốc gia tương ứng | Vụ Trang thiết bị và Công trình y tế; | 67/2014/QH13: | 36/2016/NĐ-CP |
|
| 21 | B-BYT-286769-TT | Cấp giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với trang thiết bị y tế nhóm B, C, D chưa có số đăng ký lưu hành là phương tiện đo nhưng không phải phê duyệt mẫu theo quy định của pháp luật về đo lường | Vụ Trang thiết bị và Công trình y tế; | 67/2014/QH13: | 36/2016/NĐ-CP |
|
| 22 | B-BYT-286770-TT | Cấp giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với trang thiết bị y tế nhóm B, C, D chưa có số đăng ký lưu hành có quy chuẩn kỹ thuật quốc gia tương ứng | Vụ Trang thiết bị và Công trình y tế; | 67/2014/QH13: | 36/2016/NĐ-CP |
|
| 23 | B-BYT-286771-TT | Cấp giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với trang thiết bị y tế nhóm B, C, D chưa có số đăng ký lưu hành là phương tiện đo phải phê duyệt mẫu theo quy định của pháp luật về đo lường | Vụ Trang thiết bị và Công trình y tế; | 67/2014/QH13: | 36/2016/NĐ-CP |
|
| 24 | B-BYT-286772-TT | Cấp giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với trang thiết bị y tế đã có số lưu hành | Vụ Trang thiết bị và Công trình y tế; | 67/2014/QH13: | 36/2016/NĐ-CP |
|
| 25 | B-BYT-286773-TT | Cấp lại giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với trang thiết bị y tế do mất, hỏng | Vụ Trang thiết bị và Công trình y tế; | 67/2014/QH13: | 36/2016/NĐ-CP |
|
| 26 | B-BYT-286807-TT | Cấp mới số lưu hành đối với trang thiết bị y tế đã có quy chuẩn kỹ thuật quốc gia tương ứng | Vụ Trang thiết bị và Công trình y tế; | 67/2014/QH13: | 36/2016/NĐ-CP |
|
| 27 | B-BYT-286808-TT | Cấp giấy phép nhập khẩu trang thiết bị y tế | Vụ Trang thiết bị và Công trình y tế; | 67/2014/QH13: | 36/2016/NĐ-CP |
|
Phụ lục 3
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC LĨNH VỰC TRANG THIẾT BỊ VÀ CÔNG TRÌNH Y TẾ
thuộc thẩm quyền giải quyết của các tỉnh, thành phố trực thuộc TƯ
(Cập nhật đến ngày 15/10/2018)
| STT | Mã số | Tên thủ tục hành chính | Đơn vị thực hiện | Căn cứ pháp lý | ||
| Luật | Nghị định | Thông tư | ||||
| 1 | B-BYT-286774-TT | Công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế | Sở Y tế; | 67/2014/QH13; | 36/2016/NĐ-CP |
|
| 2 | B-BYT-286775-TT | Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với trang thiết bị y tế thuộc loại A | Sở Y tế; | 67/2014/QH13; | 36/2016/NĐ-CP |
|
| 3 | B-BYT-286776-TT | Công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế thuộc loại B, C, D | Sở Y tế; | 67/2014/QH13; | 36/2016/NĐ-CP |
|
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!