Công văn 476/TCTK-PPCĐ của Tổng cục Thống kê về việc thông báo mã số đơn vị hành chính mới
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Công văn 476/TCTK-PPCĐ
Cơ quan ban hành: | Tổng cục Thống kê |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 476/TCTK-PPCĐ |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Công văn |
Người ký: | Đỗ Thức |
Ngày ban hành: | 17/07/2013 |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Hành chính |
tải Công văn 476/TCTK-PPCĐ
BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 476/TCTK-PPCĐ | Hà Nội, ngày 17 tháng 07 năm 2013 |
Kính gửi: | - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; |
Căn cứ Quyết định số 124/QĐ-TTg ngày 08/7/2004 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành bảng Danh mục và mã số các đơn vị hành chính của tỉnh, thành phố Việt Nam đến ngày 30/6/2004;
Căn cứ các Nghị quyết của Quốc hội, Nghị quyết của Chính phủ về việc thành lập mới, chia tách, sát nhập đơn vị hành chính của một số tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, xã, phường, thị trấn;
Tổng cục Thống kê thông báo danh sách các đơn vị hành chính và mã số mới trong toàn quốc tính từ 01/01/2013 đến 30/6/2013 (chi tiết tại phụ lục kèm theo).
Tổng cục Thống kê đề nghị các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương cập nhật mã số mới để thống nhất sử dụng trong công tác quản lý và thống kê theo đúng các quy định của Quyết định số 124/QĐ-TTg ngày 08/7/2004 của Thủ tướng Chính phủ.
Mọi thông tin cần thiết xin liên hệ:
Vụ Phương pháp chế độ thống kê và Công nghệ thông tin,
ĐT: (04) 37343679. e-mail: phuongphapchedo@gso.gov.vn./.
Nơi nhận: | TỔNG CỤC TRƯỞNG |
DANH SÁCH
ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH MỚI TỪ 01/01/2013 ĐẾN 30/06/2013
(Kèm theo Công văn số 476/TCTK-PPCĐ ngày 17 tháng 7 năm 2013)
Mã Tỉnh | Tên Tỉnh, Thành phố trực thuộc TW | Số Nghị quyết/ Nghị định, Ngày, tháng, năm | Mã Huyện | Tên Huyện, Quận, Thị xã, Thành phố trực thuộc Tỉnh | Mã Xã | Tên Xã, Phường, Thị trấn | Mô tả |
14 | Tỉnh Sơn La | 72/NQ-CP 10/6/2013 |
|
|
|
|
|
|
|
| 128 | Huyện Vân Hồ |
|
| Chia tách từ huyện Mộc Châu |
|
|
|
|
| 03994 | Xã Suối Bàng | Chuyển đến từ huyện Mộc Châu |
|
|
|
|
| 04006 | Xã Song Khủa | Chuyển đến từ huyện Mộc Châu |
|
|
|
|
| 04009 | Xã Liên Hoà | Chuyển đến từ huyện Mộc Châu |
|
|
|
|
| 04018 | Xã Tô Múa | Chuyển đến từ huyện Mộc Châu |
|
|
|
|
| 04021 | Xã Mường Tè | Chuyển đến từ huyện Mộc Châu |
|
|
|
|
| 04036 | Xã Chiềng Khoa | Chuyển đến từ huyện Mộc Châu |
|
|
|
|
| 04039 | Xã Mường Men | Chuyển đến từ huyện Mộc Châu |
|
|
|
|
| 04042 | Xã Quang Minh | Chuyển đến từ huyện Mộc Châu |
|
|
|
|
| 04048 | Xã Vân Hồ | Chuyển đến từ huyện Mộc Châu |
|
|
|
|
| 04051 | Xã Lóng Luông | Chuyển đến từ huyện Mộc Châu |
|
|
|
|
| 04054 | Xã Chiềng Yên | Chuyên đên từ huyện Mộc Châu |
|
|
|
|
| 04056 | Xã Chiềng Xuân | Chuyển đến từ huyện Mộc Châu |
|
|
|
|
| 04057 | Xã Xuân Nha | Chuyển đến từ huyện Mộc Châu |
|
|
|
|
| 04058 | Xã Tân Xuân | Chuyển đến từ huyện Mộc Châu |
40 | Tỉnh Nghệ An | 47/NQ-CP 03/4/2013 |
|
|
|
|
|
|
|
| 432 | Thị xã Hoàng Mai |
|
| Chia tách từ huyện Quỳnh Lưu |
|
|
|
|
| 17110 | Phường Quỳnh Thiện | Chuyển loại hình từ thị trấn Hoàng Mai, huyện Quỳnh Lưu |
|
|
|
|
| 17125 | Phường Mai Hùng | Chuyển loại hình từ xã Mai Hùng, huyện Quỳnh Lưu |
|
|
|
|
| 17128 | Phường Quỳnh Dị | Chuyển loại hình từ xã Quỳnh Dị, huyện Quỳnh Lưu |
|
|
|
|
| 17131 | Phường Quỳnh Xuân | Chuyển loại hình từ xã Quỳnh Xuân, huyện Quỳnh Lưu |
|
|
|
|
| 17134 | Phường Quỳnh Phương | Chuyển loại hình từ xã Quỳnh Phương, huyện Quỳnh Lưu |
|
|
|
|
| 17104 | Xã Quỳnh Vinh | Chuyển đến từ huyện Quỳnh Lưu |
|
|
|
|
| 17107 | Xã Quỳnh Lộc | Chuyển đến từ huyện Quỳnh Lưu |
|
|
|
|
| 17113 | Xã Quỳnh Lập | Chuyển đến từ huyện Quỳnh Lưu |
|
|
|
|
| 17116 | Xã Quỳnh Trang | Chuyển đến từ huyện Quỳnh Lưu |
|
|
|
|
| 17137 | Xã Quỳnh Liên | Chuyển đến từ huyện Quỳnh Lưu |
80 | Tỉnh Long An | 33/NQ-CP 18/3/2013 |
|
|
|
|
|
|
|
| 795 | Thị xã Kiến Tường |
|
| Chia tách từ huyện Mộc Hoá |
|
|
|
|
| 27787 | Phường 1 | Thay đổi loại hình từ thị trấn Mộc Hoá, huyện Mộc Hoá |
|
|
|
|
| 27788 | Phường 2 | Chia tách từ thị trấn Mộc Hóa, huyện Mộc Hoá |
|
|
|
|
| 27806 | Phường 3 | Chia tách từ xã Tuyên Thạnh, huyện Mộc Hoá |
|
|
|
|
| 27790 | Xã Thạnh Trị | Chuyển đến từ huyện Mộc Hoá |
|
|
|
|
| 27793 | Xã Bình Hiệp | Chuyển đến từ huyện Mộc Hoá |
|
|
|
|
| 27799 | Xã Bình Tân | Chuyển đến từ huyện Mộc Hoá |
|
|
|
|
| 27805 | Xã Tuyên Thạnh | Chuyển đến từ huyện Mộc Hoá |
|
|
|
|
| 27817 | Xã Thạnh Hưng | Chuyển đến từ huyện Mộc Hoá |
83 | Tỉnh Bến Tre | 49/NQ-CP 05/4/2013 |
|
|
|
|
|
|
|
| 829 | Thành phố Bến Tre |
|
|
|
|
|
|
|
| 28867 | Xã Mỹ Thành | Chuyển đến từ huyện Châu Thành |
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây