Công văn 4536/BNV-TCBC của Bộ Nội vụ về việc báo cáo tình hình biên chế năm 2015
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Công văn 4536/BNV-TCBC
Cơ quan ban hành: | Bộ Nội vụ |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 4536/BNV-TCBC |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Công văn |
Người ký: | Trần Anh Tuấn |
Ngày ban hành: | 06/10/2015 |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Hành chính |
tải Công văn 4536/BNV-TCBC
BỘ NỘI VỤ -------- Số: 4536/BNV-TCBC V/v: Báo cáo tình hình biên chế năm 2015 | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc -------------------- Hà Nội, ngày 06 tháng 10 năm 2015 |
Kính gửi: | - Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, tổ chức do Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ thành lập; - Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. |
Nơi nhận: - Như trên; - Bộ trưởng (để b/cáo); - Thứ trưởng Trần Anh Tuấn; - Lưu VT, TCBC (03b). | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG Trần Anh Tuấn |
(Kèm theo công văn số 4536/BNV-TCBC ngày 06 tháng 10 năm 2015 của Bộ Nội vụ)
TT | Tên đơn vị | Số được cơ quan có thẩm quyền giao năm 2015 | Số người có mặt đến 30/9/2015 | ||
Biên chế công chức | Hợp đồng lao động theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP | Công chức | Lao động theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP | ||
Tổng cộng | |||||
A. | HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | ||||
I. | Cấp tỉnh | ||||
1. | Lãnh đạo HĐND | ||||
2. | Văn phòng HĐND | ||||
3. | Ban ... | ||||
… | … | ||||
II. | Cấp huyện | ||||
1. | Huyện ... | ||||
Lãnh đạo HĐND | |||||
Bộ phận văn phòng HĐND | |||||
Các Ban của HĐND | |||||
2. | Huyện ... | ||||
... | ... | ||||
B. | ỦY BAN NHÂN DÂN | ||||
I. | Cấp tỉnh | ||||
1. | Lãnh đạo UBND | ||||
2. | Văn phòng UBND | ||||
3. | Thanh tra | ||||
4. | Sở ... | ||||
... | … | ||||
... | Tổ chức ... (có sử dụng biên chế công chức) | ||||
II. | Cấp huyện | ||||
1. | Huyện ... | ||||
2. | Huyện ... | ||||
(Kèm theo công văn số 4536/BNV-TCBC ngày 06 tháng 10 năm 2015 của Bộ Nội vụ)
TT | Tên đơn vị | Số được cơ quan có thẩm quyền giao năm 2015 | Số người có mặt đến 30/9/2015 | ||
Số lượng người làm việc | Hợp đồng lao động theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP | Viên chức | Lao động theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP | ||
Tổng cộng | |||||
I. | Cấp tỉnh | ||||
1. | Sự nghiệp giáo dục - đào tạo | ||||
2. | Sự nghiệp y tế | ||||
3. | Sự nghiệp VHTT&DL | ||||
4. | Sự nghiệp nghiên cứu KH | ||||
5. | Sự nghiệp khác | ||||
II | Cấp huyện | ||||
1. | Huyện ... | ||||
- | Sự nghiệp giáo dục - đào tạo | ||||
- | Sự nghiệp y tế | ||||
- | Sự nghiệp văn hóa thể thao | ||||
- | Sự nghiệp khác | ||||
2. | Huyện ... | ||||
- | Sự nghiệp giáo dục - đào tạo | ||||
- | Sự nghiệp y tế | ||||
- | Sự nghiệp văn hóa thể thao | ||||
- | Sự nghiệp khác | ||||
3. | ... | ||||
... |
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây