Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Công văn 4151/BTP-BTNN của Bộ Tư pháp về việc phối hợp xây dựng Báo cáo của Chính phủ về công tác bồi thường của Nhà nước năm 2014
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Công văn 4151/BTP-BTNN
Cơ quan ban hành: | Bộ Tư pháp | Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 4151/BTP-BTNN | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Công văn | Người ký: | Nguyễn Khánh Ngọc |
Ngày ban hành: | 01/10/2014 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Hành chính |
tải Công văn 4151/BTP-BTNN
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ TƯ PHÁP -------- Số: 4151/BTP-BTNN V/v:Phối hợp xây dựng Báo cáo của Chính phủ về công tác bồi thường của Nhà nước năm 2014 | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 01 tháng 10 năm 2014 |
Kính gửi: | - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ; - UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. |
Nơi nhận: - Như trên; - Bộ trưởng (để báo cáo); - Tổ chức pháp chế các Bộ, cơ quan ngang Bộ (để thực hiện); - Sở Tư pháp các tỉnh, TP. trực thuộc TW (để thực hiện); - Tổng Cục thi hành án dân sự (để thực hiện); - Cục thi hành án dân sự các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương (để thực hiện); - Công thông tin điện tử Bộ tư pháp; - Lưu: VT, Cục BTNN. | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG Nguyễn Khánh Ngọc |
TÌNH HÌNH YÊU CẦU BỒI THƯỜNG VÀ GIẢI QUYẾT BỒI THƯỜNG TRONG HOẠT ĐỘNG QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH (kèm theo Báo cáo số ..... về công tác bồi thường của Nhà nước) | Đơn vị báo cáo:..................................... ................................................................ Đơn vị nhận báo cáo: Bộ Tư pháp (Cục Bồi thường nhà nước) |
Số lượng đơn yêu cầu bồi thường tại cơ quan có trách nhiệm bồi thường (Đơn) | Số vụ việc đã thụ lý (Vụ việc) | Kết quả giải quyết | ||||||||||
Tổng số | Chia ra | Số vụ có văn bản giải quyết bồi thường có hiệu lực (Vụ việc) | Số vụ đang giải quyết dở dang (Vụ việc) | Số tiền bồi thường trong văn bản giải quyết bồi thường có hiệu lực pháp luật (Nghìn đồng) | Số tiền đã chi trả cho người bị thiệt hại (Nghìn đồng) | Thực hiện trách nhiệm hoàn trả theo Quyết định hoàn trả có hiệu lực | ||||||
Trong kỳ báo cáo | Kỳ trước chuyển sang | Tổng số | Quyết định giải quyết bồi thường của cơ quan có trách nhiệm bồi thường | Bản án, quyết định dân sự về bồi thường nhà nước | Số người thi hành công vụ có trách nhiệm hoàn trả (Người) | Số tiền đã hoàn trả (Nghìn đồng) | ||||||
A | (1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) |
Bộ, cơ quan ngang Bộ | ||||||||||||
Các đơn vị thuộc Bộ | ||||||||||||
Các đơn vị ngành dọc thuộc Bộ ở địa phương |
Số thụ lý | Kết quả giải quyết | ||||||||||
Số vụ việc có yêu cầu chi trả tiền bồi thường theo bản án, quyết định của Toà án có tuyên bồi thường (Vụ việc) | Số tiền bồi thường trong bản án, quyết định của Toà án (Nghìn đồng) | Số vụ việc đã giải quyết xong (Vụ việc) | Số vụ đang giải quyết dở dang (Vụ việc) | Số tiền đã chi trả cho người bị thiệt hại (Nghìn đồng) | Thực hiện trách nhiệm hoàn trả theo Quyết định hoàn trả đã có hiệu lực | ||||||
Tổng số | Trong kỳ báo cáo | Kỳ trước chuyển sang | Tổng số | Trong kỳ báo cáo | Kỳ trước chuyển sang | Số người thi hành công vụ có trách nhiệm hoàn trả (Người) | Số tiền đã hoàn trả (Nghìn đồng) | ||||
A | (1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) |
Bộ, cơ quan ngang Bộ | |||||||||||
Các đơn vị thuộc Bộ | |||||||||||
Các đơn vị ngành dọc thuộc Bộ ở địa phương |
Người lập biểu (Ký, ghi rõ họ, tên) | Ngày........ tháng........ năm....... THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ (Ký, đóng dấu, ghi rõ họ, tên) |
TÌNH HÌNH YÊU CẦU BỒI THƯỜNG VÀ GIẢI QUYẾT BỒI THƯỜNG TRONG HOẠT ĐỘNG QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH (kèm theo Báo cáo số .... về công tác bồi thường của Nhà nước) | Đơn vị báo cáo:..................................... ................................................................ Đơn vị nhận báo cáo: Bộ Tư pháp (Cục Bồi thường nhà nước) |
Số lượng đơn yêu cầu bồi thường tại cơ quan có trách nhiệm bồi thường (Đơn) | Số vụ việc đã thụ lý (Vụ việc) | Kết quả giải quyết | |||||||||
Tổng số | Chia ra | Số vụ có văn bản giải quyết bồi thường có hiệu lực (Vụ việc) | Số vụ đang giải quyết dở dang (Vụ việc) | Số tiền bồi thường trong văn bản giải quyết bồi thường có hiệu lực pháp luật (Nghìn đồng) | Số tiền đã chi trả cho người bị thiệt hại (Nghìn đồng) | Thực hiện trách nhiệm hoàn trả theo Quyết định hoàn trả có hiệu lực | |||||
Trong kỳ báo cáo | Kỳ trước chuyển sang | Tổng số | Quyết định giải quyết bồi thường của cơ quan có trách nhiệm bồi thường | Bản án, quyết định dân sự về bồi thường nhà nước | Số người thi hành công vụ có trách nhiệm hoàn trả (Người) | Số tiền đã hoàn trả (Nghìn đồng) | |||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) |
Số thụ lý | Kết quả giải quyết | |||||||||
Số vụ việc có yêu cầu chi trả tiền bồi thường theo bản án, quyết định của Toà án có tuyên bồi thường (Vụ việc) | Số tiền bồi thường trong bản án, quyết định của Toà án (Nghìn đồng) | Số vụ việc đã giải quyết xong (Vụ việc) | Số vụ đang giải quyết dở dang (Vụ việc) | Số tiền đã chi trả cho người bị thiệt hại (Nghìn đồng) | Thực hiện trách nhiệm hoàn trả theo Quyết định hoàn trả đã có hiệu lực | |||||
Tổng số | Trong kỳ báo cáo | Kỳ trước chuyển sang | Tổng số | Trong kỳ báo cáo | Kỳ trước chuyển sang | Số người thi hành công vụ có trách nhiệm hoàn trả (Người) | Số tiền đã hoàn trả (Nghìn đồng) | |||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) |
Người lập biểu (Ký, ghi rõ họ, tên) | Ngày........ tháng........ năm....... THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ (Ký, đóng dấu, ghi rõ họ, tên) |
TÌNH HÌNH YÊU CẦU BỒI THƯỜNG VÀ GIẢI QUYẾT YÊU CẦU BỒI THƯỜNG TRONG HOẠT ĐỘNG THI HÀNH ÁN DÂN SỰ (kèm theo Báo cáo số ... về công tác bồi thường của Nhà nước) | Đơn vị báo cáo:..................................... ................................................................ Đơn vị nhận báo cáo: Bộ Tư pháp (Cục Bồi thường nhà nước) |
Cấp quản lý | Số lượng đơn yêu cầu bồi thường | Số thụ lý | Số vụ đã giải quyết | Số vụ đang giải quyết | Kết quả giải quyết | |||||||
Kỳ trước chuyển sang | Mới thụ lý | Tổng số | Số vụ | Tỷ lệ % | Quyết định giải quyết bồi thường có hiệu lực | Số vụ việc người bị thiệt hại yêu cầu Tòa án giải quyết | Số tiền bồi thường (nghìn đồng) | Trách nhiệm hoàn trả | ||||
Số vụ hoàn trả | Số tiền hoàn trả (nghìn đồng) | |||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 |
Trung ương | ||||||||||||
Tỉnh | ||||||||||||
Huyện |
Người lập biểu (Ký, ghi rõ họ, tên) | Ngày........ tháng........ năm....... THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ (Ký, đóng dấu, ghi rõ họ, tên) |