Công văn 2779/VPCP-KGVX 2016 Danh mục các dịch vụ công trực tuyến thực hiện năm 2016
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Công văn 2779/VPCP-KGVX
Cơ quan ban hành: | Văn phòng Chính phủ |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 2779/VPCP-KGVX |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Công văn |
Người ký: | Lê Mạnh Hà |
Ngày ban hành: | 22/04/2016 |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Hành chính |
tải Công văn 2779/VPCP-KGVX
VĂN PHÒNG CHÍNH PHỦ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2779/VPCP-KGVX | Hà Nội, ngày 22 tháng 4 năm 2016 |
Kính gửi: | - Các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; |
Xét đề nghị của Văn phòng Chính phủ về việc ban hành Danh mục các dịch vụ công trực tuyến ưu tiên thực hiện trong năm 2016 của các bộ, ngành và địa phương theo quy định tại Nghị quyết số 36a của Chính phủ về Chính phủ điện tử, Phó Thủ tướng Vũ Đức Đam có ý kiến như sau:
Đồng ý ban hành Danh mục 83 dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4 để các bộ, ngành thực hiện trong năm 2016 (Phụ lục 1 kèm theo) và Danh mục 44 dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 để các địa phương thực hiện trong năm 2016 (Phụ lục 2 kèm theo).
Văn phòng Chính phủ thông báo để các bộ, ngành, địa phương liên quan biết, thực hiện./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG, CHỦ NHIỆM |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC CÁC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 3, 4 ĐỂ CÁC BỘ, NGÀNH THỰC HIỆN TRONG NĂM 2016
(Ban hành kèm theo Công văn số 2779/VPCP-KGVX ngày 22 tháng 4 năm 2016 của Văn phòng Chính phủ)
TT | Nhóm thủ tục hành chính | Mức độ thực hiện |
BỘ CÔNG AN | ||
1 | Cấp hộ chiếu. | 3 |
2 | Cung cấp thông tin và khai báo hộ khẩu, tạm trú, cư trú. | 3 |
3 | Cung cấp thông tin và khai báo Chứng minh nhân dân. | 3 |
4 | Cấp thị thực điện tử cho khách nhập cảnh vào Việt Nam. | 3 |
5 | Đăng ký, quản lý phương tiện giao thông cơ giới đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Công an. | 3 |
BỘ TÀI CHÍNH | ||
1 | Thủ tục hải quan đối với phương tiện vận tải. | 3 |
2 | Thủ tục hoàn thuế. | 3 |
3 | Triển khai dịch vụ nộp thuế điện tử cho người nộp thuế thực hiện thuế đất đai, lệ phí trước bạ và cho hộ cá nhân. | 3 |
BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ | ||
1 | Đăng ký kinh doanh. | 3 |
2 | Cấp giấy chứng nhận đầu tư đối với đầu tư nước ngoài vào Việt Nam và giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài. | 3 |
3 | Đấu thầu mua sắm công (Đăng ký tham gia hệ thống mạng đấu thầu quốc gia; Đăng tải thông tin về đấu thầu trên hệ thống e-GP; Thanh toán chi phí thông tin đấu thầu, chi phí lựa chọn nhà thầu; Đấu thầu điện tử). | 3 |
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI | ||
1 | Cấp phép cho tàu ra, vào cảng biển. | 3 |
2 | Cấp, cấp lại, đổi giấy phép lái xe. | 3 |
3 | Cấp, đổi giấy phép kinh doanh vận tải. | 3 |
4 | Cấp, đổi biển hiệu, phù hiệu xe ô tô. | 3 |
5 | Đăng ký tàu biển. | 3 |
6 | Cấp giấy phép lưu hành cho xe quá khổ - quá tải, xe bánh xích. | 3 |
BỘ NGOẠI GIAO | ||
1 | Cấp hộ chiếu phổ thông tại cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài. | 3 |
2 | Cấp hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ. | 3 |
3 | Cấp hộ tịch cho công dân Việt Nam ở trong và ngoài nước. | 3 |
4 | Cấp giấy miễn thị thực cho người Việt Nam ở nước ngoài. | 3 |
5 | Đăng ký cấp thị thực trực tuyến. | 3 |
6 | Chứng nhận lãnh sự, hợp pháp hóa giấy tờ, tài liệu tại các cơ quan ở trong và ngoài nước. | 3 |
7 | Cấp giấy thông hành tại cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài. | 3 |
8 | Ưu đãi miễn trừ cung cấp cho các Cơ quan đại diện nước ngoài tại Việt Nam. | 3 |
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | ||
1 | Thủ tục khai báo kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật tạm nhập tái xuất (tại cửa khẩu). | 3 và 4 |
2 | Cấp giấy phép Cites xuất khẩu mẫu vật vì mục đích thương mại. | 3 và 4 |
3 | Kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật, kiểm tra vệ sinh thú y. | 3 và 4 |
4 | Quản lý vật tư nông nghiệp. | 3 và 4 |
5 | An toàn thực phẩm. | 3 và 4 |
6 | Kiểm dịch thực vật. | 3 và 4 |
BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG | ||
1 | Cấp giấy phép khảo sát, thăm dò, khai thác và chế biến khoáng sản. | 3 |
2 | Cấp chứng nhận đánh giá tác động môi trường. | 3 |
3 | Cấp, gia hạn và thu hồi giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ. | 3 |
BỘ CÔNG THƯƠNG | ||
1 | Đăng ký danh mục hàng nhập khẩu cho công trình, hàng nhập khẩu và tạm nhập - tái xuất cho nhà thầu nước ngoài phục vụ thi công xây dựng. | 4 |
2 | Cấp chứng nhận xuất xứ hàng hóa ưu đãi. | 3 |
3 | Đánh giá chứng nhận và dán nhãn năng lượng. | 3 |
4 | Cấp giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp. | 3 |
5 | Cấp giấy chứng nhận lưu hành tự do đối với sản phẩm, hàng hóa xuất khẩu và nhập khẩu thuộc quyền quản lý của Bộ Công Thương. | 3 |
6 | Cấp phép hoạt động điện lực. | 3 |
BỘ XÂY DỰNG | ||
1 | Cấp chứng chỉ hoạt động xây dựng hạng 1. | 3 |
2 | Cấp chứng chỉ kỹ sư định giá xây dựng hạng 1. | 3 |
3 | Cấp giấy phép xây dựng (áp dụng thí điểm tại một số địa phương, một số nhóm công trình đã được thẩm tra thiết kế, công trình cấp đặc biệt). | 3 |
4 | Đăng ký công nhận, công nhận bổ sung phòng thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (LAS-XD). | 3 |
BỘ Y TẾ | ||
1 | Đăng ký thuốc, vắc - xin, sinh phẩm y tế. | 3 |
2 | Cấp chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh. | 3 |
3 | Cấp phép hoạt động cơ sở khám bệnh, chữa bệnh. | 3 |
4 | Quản lý hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế. | 4 |
5 | Cấp giấy phép nhập khẩu thuốc, nguyên liệu làm thuốc, vắc-xin, sinh phẩm y tế. | 4 |
6 | Kê khai giá thuốc. | 3 |
7 | Đăng ký thử thuốc trên lâm sàng. | 3 |
BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH | ||
1 | Cấp giấy phép đủ điều kiện kinh doanh, sản xuất phim. | 3 |
2 | Cấp giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam. | 3 |
3 | Cấp giấy phép cho đối tượng mời cá nhân là người Việt Nam định cư tại nước ngoài vào Việt Nam biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang. | 3 |
4 | Cấp phép phổ biến tác phẩm âm nhạc, sân khấu sáng tác tại các tỉnh phía Nam trước năm 1975 hoặc tác phẩm do người Việt Nam đang sinh sống và định cư ở nước ngoài sáng tác. | 3 |
5 | Cấp phép tổ chức thi người đẹp quy mô toàn quốc (Hoa hậu toàn quốc); Cấp giấy phép tổ chức thi người đẹp quốc tế, người mẫu quốc tế tổ chức tại Việt Nam; cấp giấy phép tổ chức thi người đẹp quy mô vùng, ngành, đoàn thể Trung ương và người mẫu quy mô toàn quốc. | 3 |
BỘ NỘI VỤ | ||
1 | Nộp hồ sơ đăng ký thi tuyển cán bộ, công chức, viên chức nhà nước | 3 |
2 | Thành lập, giải thể hội, tổ chức phi chính phủ. | 3 |
3 | Cấp bản sao lưu trữ. | 3 |
4 | Cấp chứng thực lưu trữ. | 3 |
5 | Cấp chứng chỉ hành nghề lưu trữ. | 3 |
BỘ TƯ PHÁP | ||
1 | Cấp lý lịch tư pháp. | 3 và 4 |
2 | Đăng ký giao dịch bảo đảm về động sản (trừ tàu bay, tàu biển). | 3 và 4 |
3 | Cấp chứng chỉ hành nghề quản tài viên và cấp phép thành lập Trung tâm trọng tài. | 3 và 4 |
BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ | ||
1 | Đăng ký và cấp văn bằng bảo hộ quyền sở hữu công nghiệp. | 3 |
2 | Đăng ký Hợp đồng chuyển giao công nghệ. | 3 |
3 | Đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ. | 3 |
BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG | ||
1 | Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp. | 3 |
2 | Cấp và đổi thẻ nhà báo (báo in, điện tử, phát thanh, truyền hình). | 3 |
3 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký xuất bản. | 3 |
4 | Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài. | 3 |
5 | Cấp giấy xác nhận đăng ký danh mục xuất bản phẩm nhập khẩu để kinh doanh. | 3 |
BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI | ||
1 | Cấp, cấp lại giấy phép lao động cho chuyên gia khoa học công nghệ làm việc tại Việt Nam. | 4 |
2 | Cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài. | 3 |
3 | Đăng ký hợp đồng cung ứng lao động. | 4 |
4 | Cấp, cấp lại, gia hạn, đổi giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động. | 3 |
5 | Cấp, cấp lại, gia hạn, bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động. | 4 |
NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM | ||
1 | Cấp phát, quản lý và sử dụng chữ ký số, chứng thư số. | 3 |
2 | Tham gia hệ thống điện tử liên ngân hàng. | 3 |
3 | Cấp mã ngân hàng. | 3 |
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO | ||
1 | Xét tuyển đầu cấp học (bao gồm cả xét tuyển đại học, cao đẳng). | 3 |
BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM | ||
1 | Kê khai hồ sơ tham gia bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế. | 3 |
THANH TRA CHÍNH PHỦ | ||
1 | Xử lý đơn thư, giải quyết khiếu nại, tố cáo và công khai việc kết luận giải quyết qua mạng điện tử, trừ trường hợp pháp luật có quy định khác. | 3 |
PHỤ LỤC II
DANH MỤC CÁC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 3, 4 ĐỂ CÁC ĐỊA PHƯƠNG THỰC HIỆN TRONG NĂM 2016
(Ban hành kèm theo Công văn số 2779/VPCP-KGVX ngày 22 tháng 4 năm 2016 của Văn phòng Chính phủ)
A. Cấp Tỉnh, Thành phố
TT | Nhóm Dịch vụ |
I | Đất đai, Xây dựng |
1 | Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất. |
2 | Chuyển đổi mục đích sử dụng đất. |
3 | Tặng, thừa kế, thế chấp, giao, cho thuê quyền sử dụng đất. |
4 | Cấp giấy phép xây dựng. |
5 | Cấp phép quy hoạch xây dựng. |
II | Doanh nghiệp |
1 | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp. |
2 | Cấp giấy phép thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam. |
3 | Cấp phép văn phòng đại diện. |
4 | Đăng ký giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh xăng dầu. |
5 | Đăng ký giấy phép kinh doanh buôn bán các sản phẩm rượu. |
6 | Cấp phép kinh doanh bán buôn sản phẩm thuốc lá. |
7 | Cấp chứng nhận hành nghề kinh doanh thuốc thú y. |
8 | Cấp chứng nhận hoạt động tàu cá. |
9 | Giấy phép khai thác thủy sản. |
10 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, sơ chế rau quả, an toàn. |
11 | Cấp giấy chứng nhận kinh doanh thuốc. |
12 | Cấp, đổi giấy phép kinh doanh vận tải. |
13 | Cấp giấy chứng nhận đầu tư. |
III | Người dân |
1 | Cấp phiếu lý lịch tư pháp. |
2 | Cấp, đổi giấy phép lái xe. |
3 | Đăng ký hành nghề luật sư. |
4 | Khai sinh có yếu tố nước ngoài. |
5 | Giám hộ có yếu tố nước ngoài. |
6 | Cấp chứng chỉ hành nghề dược. |
7 | Cấp giấy chứng nhận, chứng chỉ hành nghề y tế tư nhân. |
8 | Cấp hộ chiếu công vụ, ngoại giao. |
9 | Cấp chứng chỉ kỹ sư định giá xây dựng. |
10 | Cấp chứng chỉ hành nghề cho kỹ sư, kiến trúc sư. |
11 | Cấp chứng chỉ nghề buôn bán thuốc bảo vệ thực vật. |
12 | Cấp chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng công trình. |
IV | Giấy phép |
1 | Cấp giấy phép biểu diễn nghệ thuật chuyên nghiệp. |
2 | Cấp phép bưu chính. |
3 | Cấp phép lao động cho người nước ngoài. |
4 | Cấp phép lĩnh vực tài nguyên nước. |
5 | Cấp phép khoáng sản. |
6 | Cấp giấy phép thực hiện quảng cáo. |
B. Cấp Huyện
TT | Nhóm Dịch vụ |
1 | Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất. |
2 | Đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất. |
3 | Cấp phép xây dựng nhà ở riêng lẻ. |
4 | Cấp giấy phép các hoạt động sử dụng vỉa hè, lề đường. |
C. Cấp Xã
TT | Nhóm Dịch vụ |
1 | Cấp phép xây dựng nhà ở riêng lẻ. |
2 | Khai sinh. |
3 | Kết hôn. |
4 | Đăng ký việc giám hộ. |
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây