- Tổng quan
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
-
Nội dung hợp nhất
Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.
Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Công văn 1886/TTCP-C.IV của Thanh tra Chính phủ về việc hướng dẫn tổng kết 5 năm thực hiện Luật Phòng, chống tham nhũng và sơ kết giai đoạn thứ nhất Chiến lược quốc gia phòng chống tham nhũng đến năm 2020
| Cơ quan ban hành: | Thanh tra Chính phủ |
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
|
Đã biết
|
| Số hiệu: | 1886/TTCP-C.IV | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
| Loại văn bản: | Công văn | Người ký: | Trần Đức Lượng |
|
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
|
19/07/2011 |
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
|
Đang cập nhật |
|
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
|
Đã biết
|
| Lĩnh vực: | Hành chính, Tiết kiệm-Phòng, chống tham nhũng, lãng phí |
TÓM TẮT CÔNG VĂN 1886/TTCP-C.IV
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải Công văn 1886/TTCP-C.IV
| THANH TRA CHÍNH PHỦ ------------------ Số: 1886/TTCP-C.IV V/v: hướng dẫn tổng kết 5 năm thực hiện Luật PCTN và sơ kết giai đoạn thứ nhất Chiến lược quốc gia PCTN đến năm 2020 | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ----------------------- Hà Nội, ngày 19 tháng 07 năm 2011 |
| Kính gửi: | - Các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; - Tòa án nhân dân tối cao; - Viện Kiểm sát nhân dân tối cao; - Kiểm toán Nhà nước; - UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; - Tập đoàn kinh tế nhà nước, Tổng Công ty 91. |
| Nơi nhận: - Như trên; - Thủ tướng Chính phủ (để b/c); - Phó TTgCP Trương Vĩnh Trọng (để b/c); - Lãnh đạo TTCP; - Văn phòng BCĐTW về PCTN; - Văn phòng BCĐ tỉnh, thành phố về PCTN; - Thanh tra cấp bộ, tỉnh; - Cục CTN (để theo dõi, đôn đốc); - Trung tâm Thông tin (để đưa lên cổng TTĐT); - Lưu: VP, C.IV. | KT. TỔNG THANH TRA PHÓ TỔNG THANH TRA Trần Đức Lượng |
(Kèm theo Công văn số 1886/TTCP-C.IV ngày 19 tháng 7 năm 2011 của Thanh tra Chính phủ)
(Kèm theo Văn bản số 1886/TTCP-C.IV ngày 19/7/2011 của Thanh tra Chính phủ)
| MS | NỘI DUNG | ĐV TÍNH | SỐ LIỆU |
| | CHÍNH SÁCH, PHÁP LUẬT | | |
| 01 | Số văn bản ban hành mới để thực hiện Luật PCTN và các văn bản hướng dẫn thi hành | Văn bản | |
| 02 | Số văn bản được sửa đổi, bổ sung để thực hiện Luật PCTN và các văn bản hướng dẫn thi hành | Văn bản | |
| | TUYÊN TRUYỀN, PHỔ BIẾN, GIÁO DỤC PHÁP LUẬT VỀ PCTN | | |
| 03 | Số lượt cán bộ, công chức, viên chức, nhân dân tham gia các lớp tập huấn, quán triệt pháp luật về PCTN | Lượt người | |
| 04 | Số lớp tuyên truyền, quán triệt pháp luật về phòng, chống tham nhũng được tổ chức | Lớp | |
| 05 | Số lượng đầu sách, tài liệu về pháp luật phòng, chống tham nhũng được xuất bản | Cuốn | |
| | THỰC HIỆN CÁC BIỆN PHÁP PHÒNG NGỪA THAM NHŨNG | | |
| | Công khai, minh bạch trong hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị (gọi chung là đơn vị) | | |
| 06 | Số cơ quan, tổ chức được kiểm tra việc thực hiện các quy định về công khai, minh bạch | CQ, TC | |
| 07 | Số cơ quan, tổ chức bị phát hiện có vi phạm quy định về công khai, minh bạch hoạt động | CQ, TC | |
| | Xây dựng và thực hiện các chế độ, định mức, tiêu chuẩn | | |
| 08 | Số văn bản về chế độ, định mức, tiêu chuẩn đã được ban hành mới | Văn bản | |
| 09 | Số văn bản về chế độ, định mức, tiêu chuẩn đã được hủy bỏ hoặc sửa đổi, bổ sung cho phù hợp | Văn bản | |
| 10 | Số cuộc kiểm tra việc thực hiện các quy định về chế độ, định mức, tiêu chuẩn | Cuộc | |
| 11 | Số vụ vi phạm các quy định về chế độ, định mức, tiêu chuẩn đã được phát hiện và xử lý | Vụ | |
| 12 | Số người bị phát hiện đã vi phạm các quy định về chế độ, định mức, tiêu chuẩn | Người | |
| 13 | Số người vi phạm các quy định về chế độ, định mức, tiêu chuẩn đã bị xử lý kỷ luật | Người | |
| 14 | Số người vi phạm các quy định về chế độ, định mức, tiêu chuẩn đã bị xử lý hình sự | Người | |
| 15 | Tổng giá trị các vi phạm về chế độ, định mức, tiêu chuẩn được kiến nghị thu hồi và bồi thường (nếu là ngoại tệ, tài sản thì quy đổi thành tiền) | Triệu đồng | |
| 16 | Tổng giá trị vi phạm chế độ, định mức, tiêu chuẩn đã được thu hồi và bồi thường | Triệu đồng | |
| 17 | Số người đã nộp lại quà tặng cho đơn vị | Người | |
| 18 | Giá trị quà tặng đã được nộp lại (Nếu là ngoại tệ, tài sản thì quy đổi thành tiền) | Triệu đồng | |
| | Thực hiện quy tắc ứng xử, chuyển đổi vị trí công tác của cán bộ, công chức, viên chức | | |
| 19 | Số cơ quan, tổ chức đã được kiểm tra việc thực hiện quy tắc ứng xử của cán bộ, công chức | CQ, TC | |
| 20 | Số cán bộ, công chức, viên chức vi phạm quy tắc ứng xử, quy tắc đạo đức nghề nghiệp đã bị xử lý | Người | |
| 21 | Số cán bộ, công chức, viên chức được chuyển đổi vị trí công tác nhằm phòng ngừa tham nhũng | Người | |
| | Thực hiện các quy định về minh bạch tài sản, thu nhập | | |
| 22 | Số trường hợp cán bộ, công chức, viên chức được xác minh việc kê khai tài sản, thu nhập | Người | |
| 23 | Số trường hợp bị kết luận kê khai không trung thực | Người | |
| | Trách nhiệm của người đứng đầu các cơ quan, tổ chức, đơn vị khi để xảy ra tham nhũng | | |
| 24 | Số người đứng đầu bị kết luận là thiếu trách nhiệm để xảy ra hành vi tham nhũng | Người | |
| 25 | Số người đứng đầu đã bị xử lý hình sự do thiếu trách nhiệm để xảy ra hành vi tham nhũng | Người | |
| 26 | Số người đứng đầu bị xử lý kỷ luật do thiếu trách nhiệm để xảy ra tham nhũng | Người | |
| | Cải cách hành chính, đổi mới công nghệ quản lý và phương thức thanh toán | | |
| 27 | Số cơ quan, tổ chức đã áp dụng ISO trong quản lý hành chính | CQ, TC | |
| 28 | Tỷ lệ % cơ quan, tổ chức đã chi trả lương qua tài khoản trên tổng số cơ quan, đơn vị trực thuộc | % | |
| | PHÁT HIỆN CÁC VỤ VIỆC THAM NHŨNG | | |
| | Qua việc tự kiểm tra nội bộ | | |
| 29 | Số vụ tham nhũng đã được phát hiện qua việc tự kiểm tra nội bộ | Vụ | |
| 30 | Số đối tượng có hành vi tham nhũng được phát hiện qua việc tự kiểm tra nội bộ | Người | |
| | Qua hoạt động thanh tra | | |
| 31 | Số vụ tham nhũng được phát hiện qua công tác thanh tra | Vụ | |
| 32 | Số đối tượng có hành vi tham nhũng bị phát hiện qua công tác thanh tra | Người | |
| | Qua công tác giải quyết khiếu nại, tố cáo | | |
| 33 | Số đơn tố cáo về tham nhũng thuộc thẩm quyền giải quyết của các cơ quan, tổ chức | Đơn | |
| 34 | Số đơn tố cáo về tham nhũng đã được giải quyết | Đơn | |
| 35 | Số vụ tham nhũng được phát hiện thông qua giải quyết khiếu nại, tố cáo | Vụ | |
| 36 | Số đối tượng có hành vi tham nhũng bị phát hiện qua giải quyết khiếu nại, tố cáo | Người | |
| | Qua điều tra tội phạm | | |
| 37 | Số vụ án tham nhũng (thuộc phạm vi quản lý) đã được cơ quan chức năng khởi tố | Người | |
| 38 | Số đối tượng tham nhũng (thuộc phạm vi quản lý) đã bị cơ quan chức năng khởi tố | Người | |
| | XỬ LÝ CÁC HÀNH VI THAM NHŨNG | | |
| 39 | Số vụ án tham nhũng đã đưa ra xét xử trong kỳ (địa phương thống kê kết quả xét xử của tòa án; bộ, ngành thống kê theo kết quả xét xử của tòa án đối với các vụ án xảy ra trong phạm vi quản lý) | Vụ | |
| 40 | Số đối tượng tham nhũng bị kết án tham nhũng (địa phương thống kê theo kết quả xét xử của tòa án; bộ, ngành thống kê theo kết quả xét xử của tòa án đối với các cá nhân thuộc phạm vi quản lý) | Người | |
| 41 | Số vụ việc tham nhũng đã được xử lý hành chính | Vụ | |
| 42 | Số cán bộ, công chức, viên chức bị xử lý kỷ luật hành chính về hành vi tham nhũng | Người | |
| 43 | Số vụ việc tham nhũng đã được phát hiện, đang được xem xét để xử lý (chưa có kết quả xử lý) | Vụ | |
| 44 | Số đối tượng tham nhũng đã được phát hiện, đang được xem xét để xử lý (chưa có kết quả xử lý) | Người | |
| | Tài sản bị tham nhũng, gây thiệt hại do tham nhũng đã phát hiện được | | |
| 45 | + Bằng tiền (tiền Việt Nam + ngoại tệ, tài sản khác được quy đổi ra tiền Việt Nam) | Triệu đồng | |
| 46 | + Đất đai | m2 | |
| | Tài sản tham nhũng, gây thiệt hại do tham nhũng đã được thu hồi, bồi thường | | |
| 47 | + Bằng tiền (tiền Việt Nam + ngoại tệ, tài sản khác được quy đổi ra tiền Việt Nam) | Triệu đồng | |
| 48 | + Đất đai | m2 | |
| | Tài sản tham nhũng, gây thiệt hại do tham nhũng không thể thu hồi, khắc phục được | | |
| 49 | + Bằng tiền (tiền Việt Nam + ngoại tệ, tài sản khác được quy đổi ra tiền Việt Nam) | Triệu đồng | |
| 50 | + Đất đai | m2 | |
(Kèm theo văn bản số 1886/TTCP-C.IV ngày 19 tháng 07 năm 2011 của Thanh tra Chính phủ)
| STT | Nội dung hoạt động cụ thể trong Kế hoạch thực hiện Chiến lược | Sản phẩm | Thời điểm hoàn thành theo kế hoạch | Tình hình thực hiện | Ghi chú |
| I | Nhiệm vụ Chính phủ giao trong Kế hoạch thực hiện Chiến lược (NQ số 21/NQ-CP 12/5/2011) | | | | |
| 1 | | | | | |
| 2 | | | | | |
| 3 | | | | | |
| II | Nhiệm vụ bộ, ngành, địa phương đề ra thực hiện Chiến lược | | | | |
| 1 | | | | | |
| 2 | | | | | |
| 3 | | | | | |
(Kèm theo văn bản số 1886/TTCP-C.IV ngày 19 tháng 07 năm 2011 của Thanh tra Chính phủ)
| STT | Giải pháp - nhiệm vụ | Nội dung hoạt động cụ thể | Sản phẩm | Cơ quan chủ trì | Cơ quan phối hợp chính | Thời điểm trình | Cơ quan ban hành hoặc phê duyệt | |
| I | | 1 | | | | | | |
| 2 | | | | | | | ||
| … | | | | | | | ||
| II | | 1 | | | | | | |
| 2 | | | | | | | ||
| … | | | | | | | ||
| … | | | | | | | | |
| … | | | | | | | | |
(Kèm theo văn bản số 1886/TTCP-C.IV ngày 19/7/2011 của Thanh tra Chính phủ)
| TT | DIỄN GIẢI | Tổng cộng | Trong đó | |||
| Thanh tra bộ | Thanh tra tỉnh, TP | Thanh tra sở, cục, tổng cục | Thanh tra huyện | |||
| 1 | Số cuộc thanh tra theo kế hoạch | | | | | |
| 2 | Số cuộc kiểm tra theo kế hoạch | | | | | |
| 3 | Số cuộc thanh tra đã triển khai | | | | | |
| 4 | Số cuộc kiểm tra đã triển khai | | | | | |
| 5 | Số cơ quan, tổ chức, đơn vị được thanh tra | | | | | |
| 6 | Số cơ quan, tổ chức, đơn vị được kiểm tra | | | | | |
| 7 | Số cuộc thanh tra đã có kết luận | | | | | |
| | Số cuộc kiểm tra đã có kết luận | | | | | |
| 8 | Số cơ quan, tổ chức, đơn vị đã được kết luận có vi phạm, thiếu sót trong việc: | | | | | |
| | - Xây dựng chương trình kế hoạch PCTN | | | | | |
| | - Chỉ đạo, kiểm tra, đôn đốc thực hiện chương trình, kế hoạch PCTN | | | | | |
| | - Tuyên truyền, phổ biến, quán triệt chủ trương, chính sách, pháp luật của Đảng và Nhà nước về PCTN | | | | | |
| 9 | Số cơ quan, tổ chức, đơn vị bị kết luận có vi phạm, thiếu sót trong thực hiện quy định về phòng ngừa tham nhũng (Phân tích chi tiết số cơ quan, tổ chức, đơn vị có vi phạm, thiếu sót trong thực hiện các quy định về phòng ngừa tham nhũng theo các nội dung sau): | | | | | |
| | - Công khai, minh bạch trong mua sắm công | | | | | |
| | - Công khai, minh bạch trong quản lý dự án đầu tư xây dựng | | | | | |
| | - Công khai, minh bạch trong quản lý tài chính, ngân sách nhà nước | | | | | |
| | - Công khai, minh bạch trong việc huy động và sử dụng các khoản đóng góp của nhân dân | | | | | |
| | - Công khai, minh bạch việc quản lý, sử dụng các khoản hỗ trợ, viện trợ | | | | | |
| | - Công khai, minh bạch trong quản lý đất đai, tài sản công | | | | | |
| | - Công khai, minh bạch trong công tác tổ chức - cán bộ | | | | | |
| | - Trách nhiệm cung cấp thông tin | | | | | |
| | - Cải cách thủ tục hành chính | | | | | |
| | - Đổi mới công nghệ quản lý | | | | | |
| | - Xây dựng các chế độ, định mức, tiêu chuẩn | | | | | |
| | - Thực hiện các chế độ, định mức, tiêu chuẩn | | | | | |
| | - Chuyển đổi vị trí công tác của cán bộ, công chức viên chức | | | | | |
| | - Thực hiện các kiến nghị, quyết định xử lý sau thanh tra, kiểm tra, điều tra, kiểm toán | | | | | |
| | - Xử lý thông tin, giải quyết tố cáo về dấu hiệu tham nhũng trong nội bộ, theo chức năng quản lý nhà nước | | | | | |
| | - Thực hiện chế độ thông tin, báo cáo về công tác PCTN | | | | | |
| 10 | Số người đã có kết luận vi phạm quy định về kê khai tài sản, thu nhập | | | | | |
| 11 | Số người bị xử lý kỷ luật do vi phạm quy định về kê khai tài sản, thu nhập | | | | | |
| 12 | Số người đã có kết luận vi phạm quy định về nhận quà, nộp lại quà tặng | | | | | |
| 13 | Số người đã bị xử lý kỷ luật do vi phạm quy định về nhận quà, nộp lại quà tặng | | | | | |
| 14 | Số người đã có kết luận vi phạm Quy tắc ứng xử của CBCC, viên chức | | | | | |
| 15 | Số người đã bị xử lý kỷ luật do vi phạm Quy tắc ứng xử | | | | | |
| 16 | Số người đứng đầu cơ quan, tổ chức, đơn vị bị xử lý trách nhiệm do để xảy ra tham nhũng | | | | | |
| 17 | Số cơ quan, tổ chức, đơn vị đã bị kết luận có các vi phạm, thiếu sót trong việc phát hiện, xử lý hành vi tham nhũng | | | | | |
| 18 | Số cơ quan, tổ chức, đơn vị đã bị kết luận có các vi phạm, thiếu sót khác trong việc thực hiện các quy định của Luật PCTN | | | | | |
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!