Công văn 3383/TCHQ-TXNK của Tổng cục Hải quan về việc phân loại mặt hàng Lactosaccharides B
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Công văn 3383/TCHQ-TXNK
Cơ quan ban hành: | Tổng cục Hải quan |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 3383/TCHQ-TXNK |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Công văn |
Người ký: | Nguyễn Hoàng Tuấn |
Ngày ban hành: | 24/06/2010 |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Hải quan |
tải Công văn 3383/TCHQ-TXNK
BỘ TÀI CHÍNH Số: 3383/TCHQ-TXNK V/v: phân loại mặt hàng “Lactosaccharides B” | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 24 tháng 06 năm 2010 |
Kính gửi: Cục Hải quan các tỉnh, thành phố
Tổng cục Hải quan nhận được công văn số 139/TTPTPLMN-NV ngày 11/05/2010 của Trung tâm PTPL miền Nam báo cáo vướng mắc trong việc phân loại mặt hàng “Lactosaccharides B, nguyên liệu dùng trong sản xuất mỹ phẩm” thuộc tờ khai số 5397/NK/ĐTKD ngày 02/12/2009 do Công ty TNHH Rohto-Mentholatum Việt Nam làm thủ tục nhập khẩu tại Chi cục Hải quan KCN VSIP thuộc Cục Hải quan Bình Dương, Tổng cục Hải quan có ý kiến như sau:
Căn cứ Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi ban hành kèm theo Thông tư số 216/2009/TT-BTC ngày 12/11/2009 của Bộ Tài chính; Thông tư 49/2010/TT-BTC ngày 12/04/2010 của Bộ Tài chính hướng dẫn việc phân loại, áp dụng mức thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu thì mặt hàng “Lactosaccharides B (hỗn hợp của Yogurt Filtrate và Butylene glycol), nguyên liệu dùng trong sản xuất mỹ phẩm” thuộc nhóm 04.03, mã số 0403.90.90.00, thuế suất theo từng thời điểm nhập khẩu.
Tổng cục Hải quan thông báo để Cục Hải quan các tỉnh, thành phố biết, thực hiện./.
Nơi nhận: | TL. TỔNG CỤC TRƯỞNG |
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây