Trang /
Tiêu chuẩn TCVN 12192:2018 Hệ thống thông điệp dữ liệu giao thông trên đường cao tốc
- Thuộc tính
- Nội dung
- Tiêu chuẩn liên quan
- Lược đồ
- Tải về
Lưu
Theo dõi văn bản
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Báo lỗi
Đang tải dữ liệu...
Đang tải dữ liệu...
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 12192:2018
Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 12192:2018 Hệ thống thông điệp dữ liệu giao thông trên đường cao tốc
Số hiệu: | TCVN 12192:2018 | Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Cơ quan ban hành: | Bộ Khoa học và Công nghệ | Lĩnh vực: | Giao thông, Thông tin-Truyền thông |
Năm ban hành: | 2018 | Hiệu lực: | |
Người ký: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
TCVN 12192:2018
HỆ THỐNG THÔNG ĐIỆP DỮ LIỆU GIAO THÔNG TRÊN ĐƯỜNG CAO TỐC
Transportation messages system for expressways
Lời nói đầu
TCVN 12192:2018 do Ban soạn thảo Tiêu chuẩn kỹ thuật quốc gia về Hệ thống thông điệp dữ liệu giao thông trên đường cao tốc biên soạn, Bộ Giao thông vận tải đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
HỆ THỐNG THÔNG ĐIỆP DỮ LIỆU GIAO THÔNG TRÊN ĐƯỜNG CAO TỐC
Transportation Messages System for Expressways
1 Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này mô tả nguyên tắc định nghĩa và tiêu chuẩn hóa yêu cầu logic đối với việc trao đổi dữ liệu giữa các phần tử của hệ thống ITS trên đường cao tốc, cung cấp danh sách các thông điệp được sử dụng trong hệ thống giao thông thông minh trên đường cao tốc. Các thông điệp được định nghĩa trong tiêu chuẩn này độc lập với các cơ chế được sử dụng để trao đổi vật lý dữ liệu. Các thông điệp chỉ mô tả dữ liệu được trao đổi giữa các ứng dụng và các yêu cầu lớp cao khác của trao đổi.
2 Tài liệu viện dẫn
Các tài liệu viện dẫn dưới đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu có ghi năm công bố, chỉ áp dụng các bản được nêu. Đối với các tài liệu không ghi năm công bố, áp dụng bản mới nhất (kể cả các sửa đổi).
TCVN 7789-3:2007 (ISO/IEC 11179-3:2003) Công nghệ thông tin - Sổ đăng ký siêu dữ liệu (MDR) - Phần 3: Siêu mô hình đăng ký và các thuộc tính cơ bản.
IEEE 1489:1999 Standard for Data Dictionaries for Intelligent Transportation Systems (Tiêu chuẩn cho các từ điển dữ liệu cho các hệ thống giao thông thông minh).
ISO/IEC 8824-1:2015 Information technology - Abstract Syntax Notation One (ASN.1): Specification of basic notation (Công nghệ thông tin - Cú pháp ký hiệu cú pháp trừu tượng một (ASN.1): Đặc tả ký hiệu cơ bản).
ISO/IEC 8824-2:2015 Information technology - Abstract Syntax Notation One (ASN.1): Information object specification (Công nghệ thông tin - Cú pháp ký hiệu cú pháp trừu tượng một (ASN.1): Đặc tả đối tượng thông tin).
ISO/IEC 9834.1:2005 Information technology - Open Systems Interconnection Procedures for the operation of OSl Registration Authorities: General procedures and top arcs of the ASN.1 Object Identifier tree (Công nghệ thông tin - Các thủ tục liên kết nối các hệ thống mở cho hoạt động của các tổ chức có thẩm quyền đăng ký OSI: Các thủ tục tổng quát và các cung đỉnh của cây định danh đối tượng ASN.1).
ISO 14813-6:2017 Intelligent transport systems - Reference model architecture(s) for the ITS sector - Part 6: Data presentation in ASN.1 (Hệ thống giao thông thông minh - Kiến trúc mô hình tham chiếu cho lĩnh vực ITS - Phần 6: Biểu diễn dữ liệu trong ASN.1).
3 Thuật ngữ và định nghĩa
Tiêu chuẩn này sử dụng các thuật ngữ và định nghĩa sau:
3.1
Thực thể (entity)
Sự vật cụ thể hoặc trừu tượng đang tồn tại, đã tồn tại, hoặc có thể tồn tại gồm cả các mối liên kết giữa các sự vật này.
Ví dụ: Một người, địa điểm, quá trình, đặc tính, đối tượng, khái niệm, tổ hợp, trạng thái, hoặc sự kiện...
CHÚ THÍCH: Một thực thể vẫn tồn tại dù dữ liệu về nó có hay không có.
3.2
Thuộc tính (attribute)
Một đặc tính của một thực thể.
3.3
Sơ đồ phân loại (classification scheme)
Một sơ đồ sắp xếp hoặc phân chia các thực thể thành các nhóm dựa trên các đặc tính chung của các thực thể.
3.4
Khái niệm dữ liệu (data concept)
Một nhóm các cấu trúc từ điển dữ liệu bất kỳ được định nghĩa trong tiêu chuẩn này (phần tử dữ liệu, khái niệm phần tử dữ liệu, kiểu thực thể, đặc tính, miền giá trị, và miền đặc tính tổng quát) đề cập tới sự trừu tượng hoặc sự vật trong thế giới tự nhiên có thể được nhận biết bởi các giới hạn và có nghĩa rõ ràng, các đặc tính và phương thức hoạt động của chúng tuân theo cùng tập quy tắc.
3.5
Từ điển dữ liệu (data dictionary)
Công nghệ thông tin để tài liệu hóa, lưu trữ và gọi ra dạng cú pháp (dạng biểu diễn) và một số ngữ nghĩa của các phần tử dữ liệu và các khái niệm dữ liệu khác.
3.6
Từ điển dữ liệu lĩnh vực chức năng (functional-area data dictionary)
Một từ điển dữ liệu tiêu chuẩn hóa cú pháp và các ngữ nghĩa của phần tử dữ liệu, bên trong và giữa các lĩnh vực ứng dụng trong cùng lĩnh vực chức năng.
3.7
Phần tử dữ liệu (data element)
Đơn vị của dữ liệu mà việc định nghĩa, định danh, biểu diễn và các giá trị cho phép được quy định bởi một tập các thuộc tính.
Ví dụ: Một khái niệm phần tử dữ liệu là “ROUTE.BUS_Stop_location”.
3.8
Khái niệm phần tử dữ liệu (data element concept)
Khái niệm có thể được biểu diễn dưới dạng một phần tử dữ liệu, được mô tả độc lập với bất kỳ cách biểu diễn cụ thể nào.
Ví dụ: Một khái niệm dữ liệu là “ROUTE.BUS_Stop”.
3.9
Sổ đăng ký dữ liệu (data registry)
Hệ thống thông tin cho việc đăng ký siêu dữ liệu.
3.10
Kiểu dữ liệu (data type)
Sự phân loại của tập hợp các ký tự, các digit, và/hoặc các ký hiệu được sử dụng để mã hóa các giá trị của một phần tử dữ liệu dựa trên các thao tác có thể được thực hiện trên phần tử dữ liệu.
Ví dụ: Một kiểu dữ liệu là kiểu INTERGER (được định nghĩa trong ISO/IEC FDIS 8824-1).
3.11
Kiểu thực thể (entity type)
Cấu trúc được sử dụng để biểu diễn một thực thể trong các từ điển dữ liệu hệ thống giao thông thông minh (ITS).
3.12
Miền đặc tính tổng quát (generic property domain)
Sự biểu thị một cặp gồm một đặc tính và một miền giá trị, không đề cập tới kiểu thực thể bất kỳ mà nó có thể được kết hợp.
Ví dụ: Một miền đặc tính tổng quát là “Stop_location”.
3.13
Mẫu (instance)
Một lần xuất hiện của một thực thể thuộc về một kiểu thực thể xác định.
3.14
Thuộc tính meta (meta-attribute)
Một đặc tính tài liệu của một khái niệm dữ liệu.
3.15
Siêu dữ liệu (metadata)
Dữ liệu định nghĩa và mô tả dữ liệu khác.
3.16
Tên (name)
Ký hiệu quy ước của một đối tượng bằng diễn đạt về ngôn ngữ.
3.17
Đặc tính (property)
Một đặc tính tài liệu của một kiểu thực thể được sử dụng để nhóm và phân biệt các thực thể riêng biệt.
Ví dụ: Một đặc tính là “Stop”. Đặc tính này có thể được kết hợp với các kiểu thực thể “ROUTE.BUS” và “ROUTE.TRAVELER”.
3.18
Ngữ nghĩa (semantics)
Nghĩa, bao gồm khái niệm, được kết hợp với một thực thể xác định.
3.19
Cú pháp (syntax)
Cấu trúc các diễn đạt trong một ngôn ngữ và các quy tắc chi phối cấu trúc của một ngôn ngữ.
3.20
Miền giá trị (value domain)
Tập các giá trị cho phép.
Ví dụ: Một miền giá trị là các số được ứng dụng cho các làn đường, có kiểu INTEGER như là kiểu dữ liệu và quy tắc giá trị hợp lệ biểu thị dải từ 1-99.
3.21
Khung dữ liệu (data frame)
Một nhóm các phần tử dữ liệu với mục đích chính là đề cập tới nhóm với một tên duy nhất, và do đó tái sử dụng hiệu quả các nhóm của các phần tử dữ liệu xuất hiện phổ biến cùng nhau (như ASN.1 Sequence, Sequence Of, Set, Set Of, hoặc Choice) trong một đặc tả phần chính của thông điệp. Kiểu khái niệm dữ liệu này, tuy nhiên, cũng có thể được sử dụng để mô tả các nhóm của các phần tử dữ liệu cho các mục đích khác.
3.22
Thông điệp (message)
Một nhóm các phần tử dữ liệu và/hoặc các khung dữ liệu, siêu dữ liệu thông điệp được kết hợp, được sử dụng để truyền tải một đơn vị thông tin toàn diện. Một thông điệp là một sự mô tả trừu tượng sử dụng nguyên tắc xây dựng các thông điệp.
3.23
Nhóm thông điệp (message group)
Tập hợp các thông điệp liên quan.
3.24
Tập thông điệp (message set)
Tập hợp các thông điệp dựa trên các tên lớp ITS.
3.25
Thuộc tính thông điệp (message attribute)
Thông tin mô tả một thông điệp và nó có thể đặc tả, ở mức logic, các yêu cầu được liên kết phù hợp cho việc trao đổi dữ liệu, biên dịch, và điều khiển.
3.26
Phần chính của thông điệp (message body)
Phần của đặc tả thông điệp mô tả các phần tử dữ liệu và/hoặc các khung dữ liệu được bao gồm trong thông điệp.
3.27
Mẫu thông điệp (message instance)
Sự xuất hiện một thông điệp bao gồm các giá trị thực đối với các phần tử dữ liệu và trong một số trường hợp, dữ liệu về thông điệp.
4 Ký hiệu và thuật ngữ viết tắt
API | Application Programming Interface | Giao diện lập trình ứng dụng |
ASN.1 | Abstract Syntax Notation One | Cú pháp Ký hiệu cú pháp trừu tượng một |
BBGTĐT |
| Biển Báo Giao Thông Điện Tử |
C | Condition | Có điều kiện |
CS | Character Sequence | Chuỗi ký tự |
ETC | Electronic Toll Collection | Thu phí điện tử |
GPS | Global Positioning System | Hệ thống định vị toàn cầu |
IC | Integrated Circuit | Mạch tích hợp |
IEC | International Electrotechnical Commission | Ủy ban kỹ thuật điện quốc tế |
IEEE | Institute of Electrical and Electronics Engineers | Viện các kỹ sư điện và điện tử |
INT | INTEGER | Số nguyên |
IOS | Information Object Specification | Đặc tả đối tượng thông tin |
ISP | Internet Service Provider | Nhà cung cấp dịch vụ Internet |
ITE | Institute of Transportation Engineers | Viện các kỹ sư giao thông vận tải |
ITS | Intelligent Transportation Systems | Hệ thống giao thông thông minh |
ITU-T | International Telecommunication Union - Telecommunication | Liên minh viễn thông quốc tế - Viễn thông |
JPEG | Joint Photographic Experts Group | Nhóm các chuyên gia hình ảnh liên kết |
M | Mandatory | Bắt buộc có |
MPEG | Moving Picture Experts Group | Nhóm các chuyên gia hình ảnh động |
MS - ETMCC | Message Sets for External Traffic Management Center Communications | Tập thông điệp cho truyền thông trung tâm quản lý giao thông bên ngoài |
O | Option | Tùy chọn |
PTZ | Pan Tilt Zoom | Quay, quét, thu phóng |
QLĐHGT |
| Quản lý điều hành giao thông |
TBTP |
| Thiết bị thu phí |
TCĐBVN |
| Tổng Cục Đường Bộ Việt Nam |
TCVN |
| Tiêu chuẩn quốc gia |
TICP | Transit Communications Interface Profiles | Profile giao diện truyền thông chuyển tiếp |
TMC | Traffic Management Center | Trung tâm quản lý giao thông |
5 Nguyên tắc xây dựng các thông điệp dữ liệu
5.1 Yêu cầu chung
Tất cả các thông điệp ITS phải được đặc tả tuân theo các cấu trúc cú pháp và các thuộc tính bắt buộc được nêu trong tiêu chuẩn này. Các thông điệp có thể lựa chọn để yêu cầu sự tuân thủ tới bất kỳ thuộc tính tùy chọn và mở rộng được nêu trong tiêu chuẩn này. Hình 1 mô tả một thông điệp ITS và các phần tử của toàn bộ thông điệp.
Hình 1. Thông điệp ITS
Nguyên tắc xây dựng các thông điệp bao gồm đặc tả siêu dữ liệu về thông điệp, gồm các yêu cầu trao đổi dữ liệu bất kỳ kết hợp với thông điệp và đặc tả phần chính của thông điệp (mô tả các phần tử dữ liệu được bao gồm trong thông điệp). Các thông điệp sẽ được mã hóa sử dụng cú pháp một ký hiệu cú pháp trừu tượng (ASN.1). Đặc tả đối tượng thông tin ASN.1 (IOS) sẽ được sử dụng để kết hợp đặc tả các thuộc tính của thông điệp và phần chính của thông điệp thành đặc tả khuôn dạng hoàn thiện của thông điệp logic.
5.2 Đặc tả siêu dữ liệu về thông điệp
Siêu dữ liệu (metadata) là dữ liệu về thông điệp được đặc tả. Nguyên tắc xây dựng các thông điệp bao gồm tập các thuộc tính bắt buộc và tùy chọn được sử dụng để đặc tả siêu dữ liệu thông điệp, ví dụ, để mô tả đặc tính của thông điệp và các yêu cầu trao đổi dữ liệu của thông điệp trong ứng dụng của nó và/hoặc môi trường của thông điệp. Siêu dữ liệu về thông điệp sẽ được sử dụng trong quá trình phát triển và thực hiện các ứng dụng và các môi trường thông điệp kết hợp của chúng.
Khi các yêu cầu cho các ứng dụng và/hoặc các môi trường thông điệp hỗ trợ một thông điệp được đặc tả sử dụng nguyên tắc xây dựng các thông điệp, các yêu cầu sẽ được đặc tả ở mức logic.
5.3 Đặc tả phần chính của thông điệp
Phần thứ hai của nguyên tắc xây dựng các thông điệp là phần chính hay còn gọi là các nội dung của thông điệp. Khi đặc tả một thông điệp, các nội dung của thông điệp sẽ được đặc tả bởi các phần tử dữ liệu (bao gồm các khung dữ liệu được hình thành từ các nhóm các phần tử dữ liệu, và trong một số trường hợp là các kiểu khái niệm dữ liệu khác) được nhóm lại hoặc được đóng gói thành các thông điệp. Sự có mặt của các phần tử dữ liệu này sẽ hình thành phần chính của thông điệp đối với một thông điệp đầy đủ. Các đặc tả được mã hóa ở dạng cú pháp ASN.1 theo ISO/IEC 8824-1:2015 và ISO/IEC 8824-2:2015. Các đặc tả chỉ sử dụng các phần tử dữ liệu, các khung dữ liệu được hình thành từ các phần tử dữ liệu, và trong một số trường hợp là các kiểu khái niệm dữ liệu khác, được đặc tả trong từ điển dữ liệu ITS.
Các phần tử dữ liệu và các khung dữ liệu bao gồm phần chính của thông điệp được đặc tả sử dụng ASN.1 Name (tên tuân thủ các quy tắc đặt tên ASN.1). Tên mô tả của một phần tử dữ liệu có thể tùy chọn được bao gồm trong bổ sung của tên ASN.1 Name.
Việc đóng gói hay nhóm các khái niệm dữ liệu (các phần tử dữ liệu, các khung dữ liệu, và/hoặc các kiểu khái niệm dữ liệu khác) thành thông điệp có thể bao gồm một hoặc tất cả các đặc tả sau:
- Các khái niệm dữ liệu bao gồm phần chính của thông điệp, bao gồm thứ tự của chúng, khi khả dụng.
- Sự lặp lại các khái niệm dữ liệu bên trong một chuỗi hoặc sự lặp lại các đoạn của chuỗi, bao gồm phần chính của thông điệp.
- Tùy chọn, các giá trị mặc định, và có điều kiện (phụ thuộc) giữa các khái niệm dữ liệu bao gồm phần chính của thông điệp.
CHÚ THÍCH:
1 - Các chuỗi lặp lại của các khái niệm dữ liệu được cho phép như là một phần của đặc tả thông điệp.
2 - Các đặc tả thông điệp chỉ sử dụng các phần tử dữ liệu để đảm bảo tính tường minh. Tuy nhiên, các cấu trúc dữ liệu phức tạp hơn có thể được đặc tả trong thông điệp bằng cách xây dựng các nhóm các phần tử dữ liệu sử dụng cú pháp chuỗi và tập của ASN.1. Các chuỗi xảy ra phổ biến hoặc các nhóm các phần tử dữ liệu khác có thể được điều khiển thông qua việc sử dụng kiểu khái niệm dữ liệu "khung dữ liệu".
Đối với các trường hợp trong đó nguồn siêu dữ liệu trực tiếp từ từ điển dữ liệu lĩnh vực chức năng ITS hoặc đăng ký dữ liệu ITS, một đặc tả thông điệp sẽ bao gồm các khung dữ liệu và các phần tử dữ liệu được biểu diễn rõ ràng trong từ điển dữ liệu lĩnh vực chức năng ITS và/hoặc đăng ký dữ liệu ITS.
Các dải giá trị cho phép, các danh sách các giá trị đối với các kiểu liệt kê, hoặc các quy tắc xác định các giá trị hợp lệ đối với các miền giá trị của các phần tử dữ liệu được đặc tả cho các phần tử dữ liệu như là một phần của siêu dữ liệu về chúng trong từ điển dữ liệu lĩnh vực chức năng ITS và/hoặc đăng ký dữ liệu ITS.
Các kiểu dữ liệu và các ràng buộc về kích cỡ được đặc tả cho các phần tử dữ liệu như là một phần của siêu dữ liệu về chúng trong từ điển dữ liệu lĩnh vực chức năng ITS và/hoặc đăng ký dữ liệu ITS.
Siêu dữ liệu bất kỳ liên quan đến các phần tử dữ liệu trong một đặc tả thông điệp được bổ sung cho thông tin trong một từ điển dữ liệu lĩnh vực chức năng ITS và/hoặc đăng ký dữ liệu ITS phải được duy trì trong liên kết với từ điển dữ liệu và/hoặc đăng ký dữ liệu để đảm bảo tính tương hợp.
5.4 Các thuộc tính của thông điệp
5.4.1 Các thuộc tính bắt buộc của thông điệp
Các thuộc tính sau là duy nhất cho các thông điệp và bắt buộc cho việc đặc tả thông tin thông điệp.
5.4.1.1 Định danh thông điệp
Một định danh đối tượng ASN.1 duy nhất cho thông điệp (xem Phụ Lục A).
Tất cả các thông điệp ITS phải có một định danh đối tượng được định nghĩa bởi ISO/IEC 9834.1:2005. Mỗi miền thông điệp cũng có thể sử dụng các sơ đồ định danh bổ sung cho các thông điệp của mình. Các sơ đồ này có thể được xác định thông qua các sự mở rộng định danh thông điệp, hoặc thông qua các thuộc tính khác được sử dụng để mô tả thông điệp.
Ví dụ: Profile giao diện truyền thông chuyển tiếp (TCIP) có định danh thông điệp “Vận tải công cộng phổ biến” (NTCIP 1401v.01.08) là “CptStopPoint” với đối tượng định danh thông điệp “cpt 16.”. Định danh đối tượng hoàn thiện của thông điệp này là:
{iso(1) identified-organization(3) dod(6) internet(1) private(4) enter-prises(1) nema(1206) transportation(4) tcip(3) cpt(1) cptstoppoint(16)}
Hoặc
{1 3 6 1 4 1 1206 4 3 1 16}
5.4.1.2 Nguồn siêu dữ liệu
Chỉ thị nơi siêu dữ liệu thường trú được sử dụng để mô tả và biên dịch các phần tử dữ liệu, các giá trị của chúng bao gồm dữ liệu mẫu trong phần chính của thông điệp.
Nguồn mặc định là “trực tiếp”, với giả thiết hệ thống thu biết tất cả dữ liệu đang được gửi, dựa trên các phần tử dữ liệu được đặc tả trong từ điển dữ liệu lĩnh vực chức năng ITS và/hoặc đăng ký dữ liệu ITS.
Nguồn “gián tiếp” nghĩa là thông điệp bao gồm dữ liệu tương ứng với ít nhất một số phần tử dữ liệu không biết được bởi hệ thống thu, nhưng được đặc tả trong các hệ thống khác ở định dạng phù hợp với nguyên tắc xây dựng các thông điệp. Trong trường hợp này, trong đặc tả phần chính của thông điệp, nguồn của siêu dữ liệu phải được đặc tả cho phần tử dữ liệu bất kỳ không được tìm thấy trong đăng ký dữ liệu ITS. Điều này phải được đặc tả như là một tham chiếu tới một số nguồn bên ngoài (ví dụ, một từ điển dữ liệu hoặc đăng ký dữ liệu không thuộc ITS).
Nguồn “được gắn vào” nghĩa là thông điệp bao gồm siêu dữ liệu cho các phần tử dữ liệu không được tìm thấy trong từ điển dữ liệu lĩnh vực chức năng ITS và/hoặc đăng ký dữ liệu ITS, hoặc không được tham chiếu gián tiếp trong một số nguồn bên ngoài. Trong trường hợp này, siêu dữ liệu phải được đặc tả trong đặc tả phần chính của thông điệp, nếu được xác định ở thời điểm mà đặc tả được cung cấp. Trong các trường hợp trong đó siêu dữ liệu không được xác định trước, nơi lưu giữ (“được gắn vào”) phải được đặc tả cho dữ liệu này.
Giá trị của thuộc tính này phải được đặc tả là “trực tiếp/không trực tiếp/được gắn vào” với dữ liệu tham chiếu hoặc siêu dữ liệu được gắn vào được mô tả một cách phù hợp.
Ví dụ:
- Trực tiếp
- Gián tiếp
- Được gắn vào
5.4.1.3 Các thuộc tính meta cơ bản
5.4.1.3.1 Tên mô tả
Từ mô tả hoặc nhóm các từ mô tả một thông điệp.
Các tên mô tả biểu diễn nghĩa của khái niệm dữ liệu và hỗ trợ việc hiểu ngữ nghĩa. Các tên mô tả phải được xây dựng tương tự như các phần tử dữ liệu.
Ví dụ: Thông điệp mô tả sự kiện giao thông xảy ra.
5.4.1.3.2 Định nghĩa
Một mô tả bằng ngôn ngữ tự nhiên dạng văn bản của thông điệp cung cấp thông tin về mục đích và ứng dụng của thông điệp. Mô tả này định nghĩa các yêu cầu đối với việc trao đổi dữ liệu (thông điệp kỳ vọng một đáp ứng, yêu cầu chức năng được thực hiện bởi hệ thống thu...) và có thể bao gồm dữ liệu về các vùng chức năng và/hoặc các ứng dụng gửi và/hoặc thu nhận thông điệp dựa trên, ví dụ các luồng dữ liệu trong hệ thống ITS Quốc gia.
Ví dụ: Thông điệp được sử dụng để mô tả sự kiện giao thông xảy ra trên tuyến đường.
5.4.1.3.3 Kiểu khái niệm dữ liệu
Sự phân loại kiểu khái niệm dữ liệu.
Giá trị hợp lệ cho thông điệp là “Thông điệp”. Giá trị hợp lệ cho các khung dữ liệu là "Khung dữ liệu".
Ví dụ:
- Thông điệp
- Cơ sở dữ liệu
5.4.1.3.4 Tên ASN.1
Tên của thông điệp được biểu thị sử dụng mã hóa cú pháp ASN.1 và các quy tắc đặt tên.
CHÚ THÍCH:
Thông tin về quy tắc đặt tên phần tử dữ liệu ASN.1 và sự chuyển đổi các tên phần tử dữ liệu từ điển ITS thành các tên ASN.1 được mô tả ở Phụ Lục B.
Ví dụ: TrafficInformationRequest.
5.4.2 Các thuộc tính tùy chọn của thông điệp
Các thuộc tính meta cơ bản và quản lý sau là tùy chọn cho đặc tả thông điệp.
5.4.2.1 Các thuộc tính meta cơ bản
5.4.2.1.1 Ngữ cảnh tên mô tả
Một sự chỉ định vùng chức năng ITS mà bên trong nó tên mô tả là phù hợp.
Các giá trị cho thuộc tính này là các tên của các thành phần chức năng trong kiến trúc hệ thống ITS Quốc gia.
Ví dụ: Cung cấp thông tin sự kiện giao thông.
5.4.2.1.2 Nguồn
Nguồn gốc của thông điệp
Ví dụ: Tập thông điệp - Thông tin sự kiện giao thông.
5.4.2.1.3 Tên lớp [tập thông điệp]
Tên hoặc số lượng tập thông điệp trong đó thông điệp được phân loại một cách có nghĩa.
Ví dụ: Đối với truyền thông từ Trung tâm quản lý giao thông (TMC) tới nhà cung cấp dịch vụ Internet (ISP), các tập thông điệp bao gồm:
- Mô tả mạng đường bộ
- Trạng thái mạng hiện tại
- Trạng thái mạng được dự đoán
- Các sự kiện đường bộ được lập kế hoạch
- Các sự kiện mạng hiện tại và cập nhật sự kiện mạng
5.4.2.1.4 Tên sơ đồ phân loại (bắt buộc nếu 5.4.2.1.3 được đặc tả; nếu khác, không được áp dụng)
Sự chỉ định (ví dụ tiêu đề hoặc số) một sơ đồ phân loại bao gồm Tên lớp.
5.4.2.1.5 Phiên bản sơ đồ phân loại (bắt buộc nếu 5.4.2.1.3 được đặc tả; nếu khác, không được áp dụng)
Số phiên bản của sơ đồ phân loại bao gồm Tên lớp.
Ví dụ: V1
5.4.2.1.6 Từ khóa
Một hoặc nhiều từ quan trọng được sử dụng để tìm kiếm và gọi ra thông điệp.
Các từ khóa có thể được trích xuất từ định nghĩa, tên mô tả, tên phân loại của khái niệm dữ liệu và các thuộc tính meta khác kết hợp với khái niệm dữ liệu. Một số từ khóa có thể được đặc tả trong danh sách từ điều khiển như là một phần của đăng ký dữ liệu ITS.
Ví dụ:
- Tuyến
- Phân đoạn tuyến
- Chất lượng tuyến
5.4.2.1.7 Khái niệm dữ liệu quan hệ (kết hợp với 5.4.2.1.8)
Tên của các khái niệm dữ liệu khác liên quan với thông điệp được đặc tả.
Ví dụ: “Khuyến nghị hành khách”; đối với thông điệp Chú ý sự kiện xảy ra, một thông điệp quan hệ có thể là khuyến nghị hành khách.
5.4.2.1.8 Kiểu quan hệ (kết hợp với 5.4.2.1.7)
Một từ hoặc cụm từ biểu thị đặc tính của mối quan hệ giữa một khái niệm dữ liệu và khái niệm dữ liệu quan hệ của nó.
Các giá trị hợp lệ được đặc tả là “Tạo ra” và “Được tạo ra bởi”. Các giá trị hợp lệ khác có thể được bổ sung như là một chức năng của đăng ký dữ liệu và phải được liệt kê trong danh sách từ điều khiển.
- Tạo ra: Một hệ thống thu thông điệp này sẽ tạo ra các thông điệp được đặc tả bởi khái niệm dữ liệu quan hệ.
- Được tạo ra bởi: Một hệ thống chỉ tạo ra thông điệp này nhằm đáp ứng tới thông điệp được đặc tả bởi khái niệm dữ liệu quan hệ.
Ví dụ: “Được tạo ra bởi”; việc sử dụng thông điệp khuyến nghị hành khách có thể phụ thuộc vào việc thu được thông điệp của một sự kiện xảy ra.
5.4.2.1.9 Các nhận xét
Các bình luận hoặc thông tin bình luận thích đáng khác về thông điệp.
Ví dụ: Đối với thông tin liên quan, xem tài liệu về năng lực đường cao tốc.
5.4.2.1.10 Tên tượng trưng
Tên của thông điệp được sử dụng trong một ứng dụng và/hoặc các chương trình truyền thông.
Ví dụ: Khuyến nghị hành khách.
5.4.2.1.11 Sử dụng tên tượng trưng
Tên của các chương trình ứng dụng trong đó tên tượng trưng được sử dụng.
Ví dụ: API thông tin hành khách.
5.4.2.1.12 Các ràng buộc
Một phát biểu dạng văn bản về sự ràng buộc bất kỳ không phải các ràng buộc được xác định bởi các thuộc tính meta khác được mô tả trong tiêu chuẩn. Các ràng buộc có thể bao gồm ràng buộc về phần cứng hoặc phần mềm ứng dụng.
Ví dụ: Bảng thời gian phải được hiển thị ở dạng bảng trong phương tiện truyền thông.
5.4.2.2 Các thuộc tính meta dữ liệu quản lý
5.4.2.2.1 Định danh khái niệm dữ liệu
Một định danh dạng số được gán tuần tự, không có bất kỳ ngữ nghĩa kết hợp nào ngoài khái niệm dãy số.
Giá trị của thuộc tính meta này được gán tự động cho các thông điệp được đưa vào đăng ký dữ liệu ITS.
Ví dụ: 39372.
5.4.2.2.2 Phiên bản khái niệm dữ liệu
Một tham chiếu tới việc xem xét lại một thông điệp không thay đổi nội dung ngữ nghĩa của nó.
Các phiên bản được thiết lập để ghi lại các quản lý hoặc các thay đổi nhỏ, không có ngữ nghĩa tới một thông điệp. Các thay đổi ngữ nghĩa sẽ tạo ra một thông điệp mới khác. Giá trị của thuộc tính meta này được duy trì tự động bởi hệ thống đăng ký dữ liệu.
Ví dụ: V3.
5.4.2.2.3 Lớp bảo mật
Chỉ thị các thông điệp bao gồm thông tin của một đặc tính nhạy cảm, trong đó ứng dụng hoặc hệ thống truyền thông chịu trách nhiệm cung cấp mức và kiểu bảo mật phù hợp.
Nếu bảo mật phù hợp, thuộc tính meta này có thể được sử dụng để đặc tả các yêu cầu cho các vấn đề liên quan đến bảo mật như mật mã hóa (ví dụ, dữ liệu cần phải duy trì mật mã hóa trong toàn bộ quá trình trao đổi), các phê chuẩn, các mật khẩu mỗi khi việc định hướng lại/chuyển tiếp được cho phép. Các yêu cầu này ở mức logic và không hạn chế phương thức hệ thống có thể đáp ứng các yêu cầu như vậy.
Ví dụ: Các phần của thông điệp này không thể đọc được nếu bị can thiệp bởi hệ thống không có thẩm quyền trong quá trình trao đổi.
5.4.2.2.4 Ngày được đăng ký
Ngày mà thông điệp bắt đầu được đưa vào đăng ký dữ liệu ITS.
Giá trị của thuộc tính meta này tự động được gán cho các thông điệp được đưa vào đăng ký dữ liệu ITS.
Ví dụ: 20160219 (Ngày 19 tháng 2 năm 2016).
5.4.2.2.5 Ngày thay đổi cuối cùng
Ngày mà phiên bản cuối cùng của thông điệp được cập nhật trong đăng ký dữ liệu ITS.
Giá trị của thuộc tính meta này tự động được gán cho các thông điệp được đưa vào đăng ký dữ liệu ITS.
Ví dụ: 20161110 (Ngày 10 tháng 11 năm 2016).
5.4.2.2.6 Người sử dụng thay đổi cuối cùng
Định danh của người sử dụng cuối cùng thay đổi đặc tả thông điệp.
Giá trị của thuộc tính meta này tự động được gán cho các thông điệp được đưa vào đăng ký dữ liệu ITS.
Ví dụ: Nguyễn Văn A của tổ chức ITE MS-ETMCC đối với thông điệp với định danh khái niệm dữ liệu 222948, xuất hiện ví dụ như là “nva5643” cho giá trị của thuộc tính meta này bên trong bản ghi khái niệm dữ liệu phù hợp.
5.4.2.2.7 Tổ chức đăng ký (bắt buộc nếu nguồn là đăng ký bên ngoài)
Tham chiếu tới tổ chức mà thông điệp được đăng ký.
Thuộc tính này thường là Tổ chức đăng ký ITS.
Ví dụ:
- Tổ chức đăng ký ITS
- Tổ chức đăng ký EPA
5.4.2.2.8 Số điện thoại tổ chức đăng ký (bắt buộc nếu nguồn là đăng ký bên ngoài)
Số điện thoại [số truy nhập, mã nước, mã vùng, và số] của tổ chức đăng ký có thẩm quyền.
Đây thường là số điện thoại của tổ chức đăng ký ITS.
Ví dụ: 1.84.043.9999
5.4.2.2.9 Tên tổ chức quản lý
Một tham chiếu tới tổ chức chịu trách nhiệm về thông điệp.
Ví dụ: Tổ chức ITE MS-ETMCC.
5.4.2.2.10 Số điện thoại quản lý
Số điện thoại [số truy nhập, mã nước, mã vùng, và số] của tổ chức quản lý dữ liệu có thẩm quyền.
Ví dụ: 1.84.043.8888
5.4.2.2.11 Tên tổ chức đệ trình
Một tham chiếu tới tổ chức chịu trách nhiệm đệ trình thông điệp cho đầu vào trong đăng ký dữ liệu.
Đây là tổ chức được giao nhiệm vụ chịu trách nhiệm mô tả, biên soạn và đề nghị thông điệp cho đăng ký.
Ví dụ: Tổ chức ITE MS-ETMCC.
5.4.2.2.12 Số điện thoại tổ chức đệ trình
Số điện thoại [số truy nhập, mã nước, mã vùng, và số] của tổ chức đệ trình có trách nhiệm.
Ví dụ: 1.84.043.7777.
5.4.2.2.13 Người sử dụng
Tên truy nhập của một người truy nhập có thẩm quyền tới đăng ký dữ liệu.
Ví dụ: Nguyễn Văn A.
5.4.2.2.14 Xem xét [nhóm thông điệp]
Tên hoặc số chỉ thị một nhóm thông điệp mà thông điệp được gán dựa trên đặc tính của nó.
CHÚ THÍCH:
Khi được áp dụng, thuộc tính meta này được sử dụng cho các mục đích biên soạn, mô tả, và tổ chức, và không phải là sơ đồ phân loại hình thức như tập thông điệp.
Một thông điệp có thể nằm trong nhiều nhóm thông điệp.
Ví dụ: Các cảnh báo thiết bị bên đường.
5.4.2.2.15 Tên mô tả đồng nghĩa
Tên được gán cho một thông điệp khác biệt về tên mô tả của nó, nhưng biểu diễn cùng thông điệp.
Tên này chỉ được áp dụng khi có hai thông điệp có nghĩa tương đương và có phần chính thông điệp giống nhau.
CHÚ THÍCH:
Các tên mô tả đồng nghĩa chỉ được giới thiệu khi cần thiết.
Ví dụ: Tên mô tả đồng nghĩa cho thông điệp KhuyennghiHanhkhach có thể là CanhbaoHanhkhach.
5.4.2.2.16 Ngữ cảnh tên mô tả đồng nghĩa (bắt buộc nếu 5.4.2.2.15 được đặc tả, nếu khác không được áp dụng cho các thông điệp)
Một chỉ định vùng ITS mà tên mô tả đồng nghĩa là phù hợp.
Ví dụ: Cung cấp giám sát và điều khiển phương tiện.
5.4.2.2.17 Các nhóm phù hợp
Một chỉ định người quản lý vùng chức năng ITS có thể bị tác động bởi các thay đổi tới một thông điệp xác định.
Ví dụ: Nguyễn Văn A của ITE MS-ETMCC ở 1.84.043.7777 cho thông điệp 222948.
5.4.3 Các thuộc tính mở rộng của thông điệp
Các thuộc tính mở rộng sau đây là tùy chọn cho việc đặc tả các thông điệp, chúng có thể được sử dụng để đặc tả siêu dữ liệu bổ sung cho một số thông điệp ITS.
Các thuộc tính tùy chọn xác định thông tin bổ sung về đặc tính của thông điệp, và một số thuộc tính xác định các yêu cầu trao đổi dữ liệu mà thông điệp logic thực hiện trên các ứng dụng và/hoặc các môi trường thông điệp. Trong số tập các thuộc tính thông điệp tùy chọn, một số thuộc tính có thể áp dụng cho các môi trường thông điệp xác định (và các giao thức kết hợp của chúng). Điều này để ngỏ khả năng cho các chuyên gia trong lĩnh vực chức năng xác định khi họ đặc tả các thông điệp cho lĩnh vực chức năng hoặc miền thông điệp của mình, kết hợp với các chuyên gia về các giao thức và các môi trường thực hiện thông điệp phù hợp. Tất cả các thuộc tính được đặc tả trong nguyên tắc xây dựng các thông điệp đều là một yêu cầu logic.
5.4.3.1 Ưu tiên
Chỉ thị thông điệp có mức ưu tiên hay không. Nếu được áp dụng, sơ đồ ưu tiên và/hoặc mức ưu tiên của thông điệp phải được đặc tả.
Đặc tả là ưu tiên/không ưu tiên. Nếu “ưu tiên”, thuộc tính này có thể được sử dụng để đặc tả sơ đồ và/hoặc mức ưu tiên của thông điệp. Mặc định là không ưu tiên.
Ví dụ:
- Ưu tiên, khẩn cấp so với cho phép thời gian
- Ưu tiên, khẩn cấp/bình thường/thấp
- Ưu tiên, 1-10 (10 là ưu tiên cao nhất)
- Không ưu tiên
5.4.3.2 Tần suất/chế độ thông điệp
Chỉ thị thời gian kỳ vọng hoặc tỷ lệ xảy ra của một trường hợp của thông điệp. Ngoài ra, cũng chỉ thị chế độ thông điệp đối với các thông điệp định kỳ.
Chỉ thị trường hợp thông điệp là “định kỳ/điều khiển sự kiện/điều khiển người sử dụng” hay không. Nếu định kỳ, hướng dẫn có thể được cung cấp bởi nhà phát triển thông điệp về tần suất hay dải các tần suất. Nhiều lựa chọn được cho phép, ví dụ, “định kỳ và điều khiển sự kiện.”.
Ví dụ:
- Định kỳ, 20 s
- Điều khiển sự kiện
- Điều khiển người sử dụng
5.4.3.3 Xác minh sự phân phát
Chỉ thị trường hợp của thông điệp sẽ/có thể yêu cầu sự phân phát tới bên thu chủ định được xác nhận. Có thể bao gồm tiêu chuẩn phát lại.
Nếu được sử dụng, đặc tả là “sẽ” hoặc “có thể”. Nhà phát triển thông điệp phải cung cấp hướng dẫn người thực hiện về phương thức thuộc tính này được sử dụng.
Ví dụ:
- Sẽ, quan trọng cho các giao dịch thu phí, phát lại trong 4 h.
- Sẽ, cố gắng phân phát khi “Sự kiện_lưu lượng” là đúng.
5.5 Các thuộc tính được sử dụng để đặc tả các khung dữ liệu
Các khung dữ liệu là các nhóm được đặt tên của các phần tử dữ liệu. Do đó, chúng không yêu cầu các thuộc tính tương tự được đặc tả như được yêu cầu đối với các phần tử dữ liệu. Mặt khác, các khung dữ liệu không giống với các thông điệp. Trong khi các khung dữ liệu được đặc tả có các phần tử dữ liệu như là các thành phần của chúng (tương tự như phương thức các thông điệp có các phần tử dữ liệu), và các khung dữ liệu và/hoặc các khái niệm dữ liệu khác là các thành phần của chúng, các khung dữ liệu không có ngữ nghĩa tương tự được kết hợp với chúng như là các thông điệp.
Các khung dữ liệu là một nhóm các phần tử dữ liệu, được sử dụng cho mục đích sử dụng lại trong nhiều thông điệp bằng cách sử dụng các cấu trúc ASN.1 như SET, SEQUENCE hoặc CHOICE. Chúng không được trao đổi trực tiếp giữa các ứng dụng ITS. Chúng không bao gồm một đơn vị thông tin hoàn thiện trong ngữ cảnh của ứng dụng ITS. Chúng không được quản lý và điều khiển cấu hình theo phương thức của các thông điệp. Do đó, các khung dữ liệu không yêu cầu các thuộc tính tương tự được đặc tả như được yêu cầu cho các thông điệp.
5.6 Sử dụng cú pháp ASN.1
Các cấu trúc cú pháp của ASN.1 (ISO/IEC 8824-1:2015 và ISO/IEC 8824-2:2015) phải được sử dụng để mã hóa các thuộc tính của thông điệp và các phần tử dữ liệu bao gồm phần chính của thông điệp. Các phát biểu được tạo thành bởi sử dụng các cấu trúc ASN.1 được liệt kê trong ISO/IEC 8824-1:2015 và ISO/IEC 8824-2:2015, tuân theo các quy tắc cú pháp ASN.1, phải là các sản phẩm ASN.1 hợp lệ.
Phụ Lục B mô tả các cấu trúc ASN.1 và các ví dụ sử dụng ASN.1.
5.7 Đóng gói đặc tả thông điệp trong một ASN.1 IOS
Một đối tượng thông tin ASN.1 là một cơ chế cú pháp được sử dụng để nhóm việc đặc tả các thuộc tính của thông điệp và phần chính của thông điệp thành một thực thể duy nhất. Phụ Lục B cung cấp các mẫu và các ví dụ của các IOS tuân thủ nguyên tắc xây dựng các thông điệp. Việc đóng gói đặc tả thông điệp thành định dạng ASN.1 IOS sẽ làm thuận tiện cho các đặc tả thông điệp ITS được cung cấp cho một miền thông điệp được trao đổi và được biên dịch bởi các miền thông điệp ITS khác.
5.8 Mối quan hệ giữa các đặc tả thông điệp và đăng ký dữ liệu ITS
Các thông điệp, và các khung dữ liệu, được mô tả như là các khái niệm dữ liệu và có thể được quản lý trong đăng ký dữ liệu ITS. Một phần của đăng ký dữ liệu đóng vai trò như là một danh mục thông điệp logic; có chức năng được cung cấp để đặc tả các thông điệp (các thuộc tính mô tả thông tin về thông điệp và phần chính của thông điệp) và các khung dữ liệu. Mỗi khi có thể và khả dụng, các thuộc tính meta tương tự được ứng dụng cho các thông điệp và các khung dữ liệu và cho các khái niệm dữ liệu khác được bao gồm trong đăng ký dữ liệu. Sự khác nhau chủ yếu là nhiều thuộc tính là tùy chọn cho các thông điệp, và một số các thuộc tính thông điệp bổ sung khác được bao gồm như là các thuộc tính meta mở rộng trong đăng ký dữ liệu. Hơn nữa, bởi vì các khung dữ liệu là các nhóm được đặt tên cần thiết của các phần tử dữ liệu, và các phần tử dữ liệu này phải sẵn sàng được đặc tả chính xác trong đăng ký dữ liệu, chỉ một tập nhỏ các thuộc tính được xem như khả dụng cho việc đặc tả các khung dữ liệu.
6 Danh sách các thông điệp dữ liệu
Danh sách các bộ thông điệp dữ liệu giao thông cho hệ thống thông điệp dữ liệu giao thông trên đường cao tốc được mô tả ở Bảng 1 dưới đây.
Bảng 1. Danh sách bộ thông điệp dữ liệu giao thông
Bộ thông điệp dữ liệu hình ảnh giao thông | Thông điệp truy vấn danh mục các camera |
Thông điệp thông báo về danh mục camera | |
Thông điệp truy vấn dữ liệu danh sách cập nhật camera | |
Thông điệp thông báo danh sách cập nhật camera | |
Thông điệp yêu cầu về tình trạng hoạt động của camera | |
Thông điệp thông báo về tình trạng hoạt động của camera | |
Thông điệp yêu cầu về thông số nguồn điện và môi trường hoạt động của camera | |
Thông điệp thông báo về thông số nguồn điện và môi trường hoạt động của camera | |
Thông điệp yêu cầu điều khiển camera | |
Thông điệp về kết quả thực hiện yêu cầu điều khiển/từ chối thực hiện điều khiển camera | |
Thông điệp hủy bỏ yêu cầu điều khiển camera | |
Thông điệp yêu cầu về lịch sử hoạt động của camera | |
Thông điệp thông báo về lịch sử hoạt động của camera | |
Thông điệp truy vấn danh mục các bộ lưu trữ hình ảnh | |
Thông điệp thông báo về danh mục các bộ lưu trữ hình ảnh | |
Thông điệp truy vấn dữ liệu danh sách cập nhật bộ lưu trữ hình ảnh | |
Thông điệp thông báo danh sách cập nhật bộ lưu trữ hình ảnh | |
Thông điệp yêu cầu về tình trạng hoạt động của bộ lưu trữ hình ảnh | |
Thông điệp thông báo về tình trạng hoạt động của bộ lưu trữ hình ảnh | |
Thông điệp yêu cầu về thông số nguồn điện và môi trường hoạt động của bộ lưu trữ hình ảnh | |
Thông điệp thông báo về thông số nguồn điện và môi trường hoạt động của bộ lưu trữ hình ảnh | |
Thông điệp yêu cầu về lịch sử hoạt động của bộ lưu trữ hình ảnh | |
Thông điệp thông báo về lịch sử hoạt động của bộ lưu trữ hình ảnh | |
Thông điệp truy vấn dữ liệu ảnh chụp mới nhất từ camera | |
Thông điệp thông báo về dữ liệu hình ảnh chụp mới nhất của camera | |
Thông điệp truy vấn dữ liệu ảnh chụp từ camera hỗ trợ xem xét xảy ra sự cố | |
Thông điệp thông báo về dữ liệu hình ảnh chụp từ camera hỗ trợ xem xét xảy ra sự cố | |
Thông điệp truy vấn dữ liệu xem video trực tuyến từ camera | |
Thông điệp thông báo về dữ liệu xem video trực tuyến từ camera | |
Bộ thông điệp dò bằng hình ảnh và dò xe | Thông điệp truy vấn dữ liệu danh sách các điểm lắp đặt bộ xử lý nhận dạng hình ảnh |
Thông điệp thông báo danh sách các điểm lắp đặt bộ xử lý nhận dạng hình ảnh | |
Thông điệp truy vấn dữ liệu danh sách cập nhật bộ xử lý nhận dạng hình ảnh | |
Thông điệp thông báo danh sách cập nhật bộ xử lý nhận dạng hình ảnh | |
Thông điệp yêu cầu về tình trạng hoạt động của bộ xử lý nhận dạng hình ảnh | |
Thông điệp yêu cầu về thông số nguồn điện và môi trường hoạt động của bộ xử lý nhận dạng hình ảnh | |
Thông điệp thông báo về thông số nguồn điện và môi trường hoạt động của bộ xử lý nhận dạng hình ảnh | |
Thông điệp yêu cầu về lịch sử hoạt động bộ xử lý nhận dạng hình ảnh | |
Thông điệp thông báo về lịch sử hoạt động bộ xử lý nhận dạng hình ảnh | |
Thông điệp truy vấn dữ liệu dò sự kiện | |
Thông điệp về dò sự kiện | |
Thông điệp yêu cầu về trạng thái sự cố | |
Thông điệp thông báo về trạng thái sự cố | |
Thông điệp yêu cầu về kết quả xử lý hình ảnh | |
Thông điệp thông báo về kết quả xử lý hình ảnh | |
Thông điệp truy vấn dữ liệu danh sách các điểm lắp đặt cảm biến dò xe | |
Thông điệp thông báo danh sách các điểm lắp đặt cảm biến dò xe | |
Thông điệp truy vấn dữ liệu danh sách cập nhật thiết bị dò xe | |
Thông điệp thông báo danh sách cập nhật thiết bị dò xe | |
Thông điệp yêu cầu về tình trạng hoạt động của thiết bị dò xe | |
Thông điệp thông báo về tình trạng hoạt động của thiết bị dò xe | |
Thông điệp yêu cầu về thông số nguồn điện và môi trường hoạt động của thiết bị dò xe | |
Thông điệp thông báo về thông số nguồn điện và môi trường hoạt động của thiết bị dò xe | |
Thông điệp yêu cầu về lịch sử hoạt động thiết bị dò xe | |
Thông điệp thông báo về lịch sử hoạt động thiết bị dò xe | |
Thông điệp truy vấn dữ liệu dò xe | |
Thông điệp về dò xe | |
Thông điệp về tình trạng ùn tắc giao thông | |
Thông điệp thông báo về lưu lượng xe | |
Bộ thông điệp quan trắc thời tiết | Thông điệp truy vấn dữ liệu danh sách các điểm lắp đặt cảm biến đo thời tiết |
Thông điệp thông báo danh sách các điểm lắp đặt cảm biến đo thời tiết | |
Thông điệp truy vấn dữ liệu danh sách cập nhật thiết bị đo thời tiết | |
Thông điệp thông báo danh sách cập nhật thiết bị đo thời tiết | |
Thông điệp yêu cầu về tình trạng hoạt động của thiết bị đo thời tiết | |
Thông điệp thông báo về tình trạng hoạt động của thiết bị đo thời tiết | |
Thông điệp yêu cầu về thông số nguồn điện và môi trường hoạt động của thiết bị đo thời tiết | |
Thông điệp thông báo về thông số nguồn điện và môi trường hoạt động của thiết bị đo thời tiết | |
Thông điệp yêu cầu về lịch sử hoạt động thiết bị đo thời tiết | |
Thông điệp thông báo về lịch sử hoạt động thiết bị đo thời tiết | |
Thông điệp yêu cầu bản tin thời tiết | |
Thông điệp giám sát thời tiết | |
Thông điệp tình hình thời tiết xấu | |
Bộ thông điệp phát hiện định danh phương tiện | Thông điệp truy vấn dữ liệu danh sách các điểm lắp đặt thiết bị phát hiện định danh phương tiện |
Thông điệp thông báo danh sách các điểm lắp đặt thiết bị phát hiện định danh phương tiện | |
Thông điệp truy vấn dữ liệu danh sách cập nhật thiết bị phát hiện định danh phương tiện | |
Thông điệp thông báo danh sách cập nhật thiết bị phát hiện định danh phương tiện | |
Thông điệp yêu cầu về tình trạng hoạt động của thiết bị phát hiện định danh phương tiện | |
Thông điệp thông báo về tình trạng hoạt động của thiết bị phát hiện định danh phương tiện | |
Thông điệp yêu cầu về thông số nguồn điện và môi trường hoạt động của thiết bị phát hiện định danh phương tiện | |
Thông điệp thông báo về thông số nguồn điện và môi trường hoạt động của thiết bị phát hiện định danh phương tiện | |
Thông điệp yêu cầu về lịch sử hoạt động thiết bị phát hiện định danh phương tiện | |
Thông điệp thông báo về lịch sử hoạt động thiết bị phát hiện định danh phương tiện | |
Thông điệp truy vấn dữ liệu định danh phương tiện | |
Thông điệp về dữ liệu định danh phương tiện | |
Bộ thông điệp kiểm tra tải trọng xe | Thông điệp truy vấn dữ liệu danh sách các điểm lắp đặt cân động |
Thông điệp thông báo danh sách các điểm lắp đặt cân động | |
Thông điệp truy vấn dữ liệu danh sách cập nhật cân động | |
Thông điệp thông báo danh sách cập nhật cân động | |
Thông điệp yêu cầu về tình trạng hoạt động của cân động | |
Thông điệp thông báo về tình trạng hoạt động của cân động | |
Thông điệp yêu cầu về thông số nguồn điện và môi trường hoạt động của cân động | |
Thông điệp thông báo về thông số nguồn điện và môi trường hoạt động của cân động | |
Thông điệp yêu cầu về lịch sử hoạt động cân động | |
Thông điệp thông báo về lịch sử hoạt động cân động | |
Thông điệp truy vấn dữ liệu kiểm tra tải trọng xe | |
Thông điệp về dữ liệu kiểm tra tải trọng xe | |
Thông điệp quản lý kiểm tra tải trọng xe | |
Bộ thông điệp sự kiện giao thông | Thông điệp truy vấn thông tin sự kiện giao thông |
Thông điệp sự kiện giao thông | |
Thông điệp về công trình thi công | |
Thông điệp về hạn chế giao thông do công trình thi công | |
Bộ thông điệp chỉ dẫn Biển Báo Giao Thông Điện Tử (BBGTĐT) | Thông điệp truy vấn dữ liệu danh sách các điểm lắp đặt BBGTĐT |
Thông điệp thông báo danh sách các điểm lắp đặt BBGTĐT | |
Thông điệp truy vấn dữ liệu danh sách cập nhật BBGTĐT | |
Thông điệp thông báo danh sách cập nhật BBGTĐT | |
Thông điệp yêu cầu bảng Font chữ BBGTĐT | |
Thông điệp đáp ứng về bảng Font chữ BBGTĐT | |
Thông điệp yêu cầu về tình trạng hoạt động của BBGTĐT | |
Thông điệp thông báo về tình trạng hoạt động của BBGTĐT | |
Thông điệp yêu cầu về thông số nguồn điện và môi trường hoạt động của BBGTĐT | |
Thông điệp thông báo về thông số nguồn điện và môi trường hoạt động của BBGTĐT | |
Thông điệp điều khiển BBGTĐT | |
Thông điệp yêu cầu về lịch sử hoạt động BBGTĐT | |
Thông điệp thông báo về lịch sử hoạt động BBGTĐT | |
Thông điệp chỉ dẫn BBGTĐT | |
Thông điệp chỉ dẫn nhập liệu BBGTĐT | |
Thông điệp chỉ dẫn giới hạn tốc độ BBGTĐT | |
Thông điệp yêu cầu hiển thị thông tin khẩn cấp BBGTĐT | |
Thông điệp hủy bỏ hiển thị thông tin khẩn cấp BBGTĐT | |
Thông điệp hiển thị thông tin dạng ký tự BBGTĐT | |
Thông điệp hiển thị thông tin điều khiển giao thông BBGTĐT | |
Thông điệp yêu cầu điều chỉnh độ sáng BBGTĐT | |
Thông điệp về việc nhận được/không nhận được yêu cầu chỉ dẫn BBGTĐT | |
Bộ thông điệp về thu phí | Thông điệp truy vấn dữ liệu danh sách các điểm lắp đặt thiết bị của hệ thống thu phí |
Thông điệp thông báo danh sách các điểm lắp đặt thiết bị của hệ thống thu phí | |
Thông điệp yêu cầu về tình trạng hoạt động của thiết bị của hệ thống thu phí | |
Thông điệp thông báo về tình trạng hoạt động của thiết bị của hệ thống thu phí | |
Thông điệp truy vấn dữ liệu danh sách cập nhật thiết bị của hệ thống thu phí | |
Thông điệp thông báo danh sách cập nhật thiết bị của hệ thống thu phí | |
Thông điệp yêu cầu về thông số nguồn điện và môi trường hoạt động của thiết bị của hệ thống thu phí | |
Thông điệp thông báo về thông số nguồn điện và môi trường hoạt động của thiết bị của hệ thống thu phí | |
Thông điệp yêu cầu về lịch sử hoạt động thiết bị của hệ thống thu phí | |
Thông điệp thông báo về lịch sử hoạt động thiết bị của hệ thống thu phí | |
Thông điệp phát hành thẻ IC | |
Thông điệp nạp tiền thẻ IC | |
Thông điệp thẻ IC bị vô hiệu quá | |
Thông điệp giao dịch thu phí chạm và đi | |
Thông điệp kết thúc giao dịch thu phí | |
Thông điệp đăng ký Thiết Bị Thu Phí (TBTP) ETC | |
Thông điệp nhận dạng xe vào vùng nhận diện của thiết bị thu phí ETC | |
Thông điệp giao dịch tính khoản phí ước tính ETC | |
Thông điệp giao dịch thu phí TBTP khi xe đi qua trạm thu phí ETC | |
Thông điệp giao dịch về khoản phí đã trừ từ hệ thống ETC | |
Thông điệp thiết bị thu phí ETC bị vô hiệu quá | |
Thông điệp giao dịch trong kiểm soát làn xe/giám sát hậu kiểm ETC | |
Thông điệp hỗ trợ cưỡng chế thu phí | |
Thông điệp quản lý thu phí theo giờ | |
Thông điệp về doanh thu phí | |
Bộ thông điệp về quản lý, giám sát các thiết bị | Các thông điệp về quản lý thiết bị điều khiển của hệ thống đèn tín hiệu vào đường cao tốc |
Thông điệp truy vấn dữ liệu danh sách các điểm lắp đặt thiết bị điều khiển của hệ thống đèn tín hiệu vào đường cao tốc | |
Thông điệp thông báo danh sách các điểm lắp đặt thiết bị điều khiển của hệ thống đèn tín hiệu vào đường cao tốc | |
Thông điệp truy vấn dữ liệu danh sách cập nhật thiết bị điều khiển của hệ thống đèn tín hiệu vào đường cao tốc | |
Thông điệp thông báo danh sách cập nhật thiết bị điều khiển của hệ thống đèn tín hiệu vào đường cao tốc | |
Thông điệp yêu cầu về tình trạng hoạt động của thiết bị điều khiển của hệ thống đèn tín hiệu vào đường cao tốc | |
Thông điệp thông báo về tình trạng hoạt động của thiết bị điều khiển của hệ thống đèn tín hiệu vào đường cao tốc | |
Thông điệp yêu cầu điều khiển từ xa thiết bị điều khiển của hệ thống đèn tín hiệu vào đường cao tốc | |
Thông điệp về kết quả thực hiện yêu cầu điều khiển/từ chối thực hiện điều khiển từ xa thiết bị điều khiển của hệ thống đèn tín hiệu vào đường cao tốc | |
Thông điệp hủy bỏ yêu cầu điều khiển từ xa thiết bị điều khiển của hệ thống đèn tín hiệu vào đường cao tốc | |
Thông điệp yêu cầu về các tham số định thời tín hiệu của thiết bị điều khiển của hệ thống đèn tín hiệu vào đường cao tốc | |
Thông điệp thông báo về các tham số định thời tín hiệu của thiết bị điều khiển của hệ thống đèn tín hiệu vào đường cao tốc | |
Thông điệp yêu cầu về thông tin lập lịch mẫu định thời tín hiệu của thiết bị điều khiển của hệ thống đèn tín hiệu vào đường cao tốc | |
Thông điệp thông báo về thông tin lập lịch mẫu định thời tín hiệu của thiết bị điều khiển của hệ thống đèn tín hiệu vào đường cao tốc | |
Thông điệp yêu cầu về thông tin đồng bộ thời gian của thiết bị điều khiển của hệ thống đèn tín hiệu vào đường cao tốc | |
Thông điệp thông báo về thông tin đồng bộ thời gian của thiết bị điều khiển của hệ thống đèn tín hiệu vào đường cao tốc | |
Thông điệp yêu cầu về giám sát các hoạt động báo hiệu của thiết bị điều khiển của hệ thống đèn tín hiệu vào đường cao tốc | |
Thông điệp thông báo về giám sát các hoạt động báo hiệu của thiết bị điều khiển của hệ thống đèn tín hiệu vào đường cao tốc | |
Thông điệp yêu cầu về thông số nguồn điện và môi trường hoạt động của thiết bị điều khiển của hệ thống đèn tín hiệu vào đường cao tốc | |
Thông điệp thông báo về thông số nguồn điện và môi trường hoạt động của thiết bị điều khiển của hệ thống đèn tín hiệu vào đường cao tốc | |
Thông điệp yêu cầu về lịch sử hoạt động thiết bị điều khiển của hệ thống đèn tín hiệu vào đường cao tốc | |
Thông điệp thông báo về lịch sử hoạt động thiết bị điều khiển của hệ thống đèn tín hiệu vào đường cao tốc | |
Các thông điệp về quản lý thiết bị của hệ thống thông tin liên lạc | |
Thông điệp truy vấn dữ liệu danh sách các điểm lắp đặt thiết bị của hệ thống thông tin liên lạc | |
Thông điệp thông báo danh sách các điểm lắp đặt thiết bị của hệ thống thông tin liên lạc | |
Thông điệp truy vấn dữ liệu danh sách cập nhật thiết bị của hệ thống thông tin liên lạc | |
Thông điệp thông báo danh sách cập nhật thiết bị của hệ thống thông tin liên lạc | |
Thông điệp yêu cầu về tình trạng hoạt động của thiết bị của hệ thống thông tin liên lạc | |
Thông điệp thông báo về tình trạng hoạt động của thiết bị của hệ thống thông tin liên lạc | |
Thông điệp yêu cầu về thông số nguồn điện và môi trường hoạt động của thiết bị của hệ thống thông tin liên lạc | |
Thông điệp thông báo về thông số nguồn điện và môi trường hoạt động của thiết bị của hệ thống thông tin liên lạc | |
Thông điệp yêu cầu về lịch sử hoạt động thiết bị của hệ thống thông tin liên lạc | |
Thông điệp thông báo về lịch sử hoạt động thiết bị của hệ thống thông tin liên lạc | |
Các thông điệp về quản lý thiết bị của hệ thống truyền dẫn kỹ thuật số | |
Thông điệp truy vấn dữ liệu danh sách các điểm lắp đặt thiết bị của hệ thống truyền dẫn kỹ thuật số | |
Thông điệp thông báo danh sách các điểm lắp đặt thiết bị của hệ thống truyền dẫn kỹ thuật số | |
Thông điệp truy vấn dữ liệu danh sách cập nhật thiết bị của hệ thống truyền dẫn kỹ thuật số | |
Thông điệp thông báo danh sách cập nhật thiết bị của hệ thống truyền dẫn kỹ thuật số | |
Thông điệp yêu cầu về tình trạng hoạt động của thiết bị của hệ thống truyền dẫn kỹ thuật số | |
Thông điệp thông báo về tình trạng hoạt động của thiết bị của hệ thống truyền dẫn kỹ thuật số | |
Thông điệp yêu cầu về thông số nguồn điện và môi trường hoạt động của thiết bị của hệ thống truyền dẫn kỹ thuật số | |
Thông điệp thông báo về thông số nguồn điện và môi trường hoạt động của thiết bị của hệ thống truyền dẫn kỹ thuật số | |
Thông điệp yêu cầu về lịch sử hoạt động thiết bị của hệ thống truyền dẫn kỹ thuật số | |
Thông điệp thông báo về lịch sử hoạt động thiết bị của hệ thống truyền dẫn kỹ thuật số | |
Các thông điệp về quản lý máy chủ dịch vụ xử lý dữ liệu | |
Thông điệp truy vấn dữ liệu danh sách các điểm lắp đặt máy chủ dịch vụ xử lý dữ liệu | |
Thông điệp thông báo danh sách các điểm lắp đặt máy chủ dịch vụ xử lý dữ liệu | |
Thông điệp truy vấn dữ liệu danh sách cập nhật máy chủ dịch vụ xử lý dữ liệu | |
Thông điệp thông báo danh sách cập nhật máy chủ dịch vụ xử lý dữ liệu | |
Thông điệp yêu cầu về tình trạng hoạt động của máy chủ dịch vụ xử lý dữ liệu | |
Thông điệp thông báo về tình trạng hoạt động của máy chủ dịch vụ xử lý dữ liệu | |
Thông điệp yêu cầu về thông số nguồn điện và môi trường hoạt động của máy chủ dịch vụ xử lý dữ liệu | |
Thông điệp thông báo về thông số nguồn điện và môi trường hoạt động của máy chủ dịch vụ xử lý dữ liệu | |
Thông điệp yêu cầu về lịch sử hoạt động máy chủ dịch vụ xử lý dữ liệu | |
Thông điệp thông báo về lịch sử hoạt động máy chủ dịch vụ xử lý dữ liệu | |
Các thông điệp về quản lý thiết bị nhập liệu | |
Thông điệp truy vấn dữ liệu danh sách các điểm lắp đặt thiết bị nhập liệu | |
Thông điệp thông báo danh sách các điểm lắp đặt thiết bị nhập liệu | |
Thông điệp truy vấn dữ liệu danh sách cập nhật thiết bị nhập liệu | |
Thông điệp thông báo danh sách cập nhật thiết bị nhập liệu | |
Thông điệp yêu cầu về tình trạng hoạt động của thiết bị nhập liệu | |
Thông điệp thông báo về tình trạng hoạt động của thiết bị nhập liệu | |
Thông điệp yêu cầu về thông số nguồn điện và môi trường hoạt động của thiết bị nhập liệu | |
Thông điệp thông báo về thông số nguồn điện và môi trường hoạt động của thiết bị nhập liệu | |
Thông điệp yêu cầu về lịch sử hoạt động thiết bị nhập liệu | |
Thông điệp thông báo về lịch sử hoạt động thiết bị nhập liệu | |
Các thông điệp về quản lý bộ xử lý phân tích giao thông | |
Thông điệp truy vấn dữ liệu danh sách các điểm lắp đặt bộ xử lý phân tích giao thông | |
Thông điệp thông báo danh sách các điểm lắp đặt bộ xử lý phân tích giao thông | |
Thông điệp truy vấn dữ liệu danh sách cập nhật bộ xử lý phân tích giao thông | |
Thông điệp thông báo danh sách cập nhật bộ xử lý phân tích giao thông | |
Thông điệp yêu cầu về tình trạng hoạt động của bộ xử lý phân tích giao thông | |
Thông điệp thông báo về tình trạng hoạt động của bộ xử lý phân tích giao thông | |
Thông điệp yêu cầu về thông số nguồn điện và môi trường hoạt động của bộ xử lý phân tích giao thông | |
Thông điệp thông báo về thông số nguồn điện và môi trường hoạt động của bộ xử lý phân tích giao thông | |
Thông điệp yêu cầu về lịch sử hoạt động bộ xử lý phân tích giao thông | |
Thông điệp thông báo về lịch sử hoạt động bộ xử lý phân tích giao thông | |
Các thông điệp về quản lý bộ điều khiển camera trung tâm | |
Thông điệp truy vấn dữ liệu danh sách các điểm lắp đặt bộ điều khiển camera trung tâm | |
Thông điệp thông báo danh sách các điểm lắp đặt bộ điều khiển camera trung tâm | |
Thông điệp truy vấn dữ liệu danh sách cập nhật bộ điều khiển camera trung tâm | |
Thông điệp thông báo danh sách cập nhật bộ điều khiển camera trung tâm | |
Thông điệp yêu cầu về tình trạng hoạt động của bộ điều khiển camera trung tâm | |
Thông điệp thông báo về tình trạng hoạt động của bộ điều khiển camera trung tâm | |
Thông điệp yêu cầu về thông số nguồn điện và môi trường hoạt động của bộ điều khiển camera trung tâm | |
Thông điệp thông báo về thông số nguồn điện và môi trường hoạt động của bộ điều khiển camera trung tâm | |
Thông điệp yêu cầu về lịch sử hoạt động bộ điều khiển camera trung tâm | |
Thông điệp thông báo về lịch sử hoạt động bộ điều khiển camera trung tâm | |
Các thông điệp về quản lý bộ điều khiển BBGTĐT trung tâm | |
Thông điệp truy vấn dữ liệu danh sách các điểm lắp đặt bộ điều khiển BBGTĐT trung tâm | |
Thông điệp thông báo danh sách các điểm lắp đặt bộ điều khiển BBGTĐT trung tâm | |
Thông điệp truy vấn dữ liệu danh sách cập nhật bộ điều khiển BBGTĐT trung tâm | |
Thông điệp thông báo danh sách cập nhật bộ điều khiển BBGTĐT trung tâm | |
Thông điệp yêu cầu về tình trạng hoạt động của bộ điều khiển BBGTĐT trung tâm | |
Thông điệp thông báo về tình trạng hoạt động của bộ điều khiển BBGTĐT trung tâm | |
Thông điệp yêu cầu về thông số nguồn điện và môi trường hoạt động của bộ điều khiển BBGTĐT trung tâm | |
Thông điệp thông báo về thông số nguồn điện và môi trường hoạt động của bộ điều khiển BBGTĐT trung tâm | |
Thông điệp yêu cầu về lịch sử hoạt động bộ điều khiển BBGTĐT trung tâm | |
Thông điệp thông báo về lịch sử hoạt động bộ điều khiển BBGTĐT trung tâm | |
Các thông điệp về quản lý máy chủ làn | |
Thông điệp truy vấn dữ liệu danh sách các điểm lắp đặt máy chủ làn | |
Thông điệp thông báo danh sách các điểm lắp đặt máy chủ làn | |
Thông điệp truy vấn dữ liệu danh sách cập nhật máy chủ làn | |
Thông điệp thông báo danh sách cập nhật máy chủ làn | |
Thông điệp yêu cầu về tình trạng hoạt động của máy chủ làn | |
Thông điệp thông báo về tình trạng hoạt động của máy chủ làn | |
Thông điệp yêu cầu điều khiển máy chủ làn từ xa | |
Thông điệp về kết quả thực hiện yêu cầu điều khiển/từ chối thực hiện điều khiển máy chủ làn từ xa | |
Thông điệp hủy bỏ yêu cầu điều khiển máy chủ làn từ xa | |
Thông điệp yêu cầu thông tin lập lịch máy chủ làn | |
Thông điệp thông báo thông tin lập lịch máy chủ làn | |
Thông điệp yêu cầu về thông số nguồn điện và môi trường hoạt động của máy chủ làn | |
Thông điệp thông báo về thông số nguồn điện và môi trường hoạt động của máy chủ làn | |
Thông điệp yêu cầu về lịch sử hoạt động máy chủ làn | |
Thông điệp thông báo về lịch sử hoạt động máy chủ làn | |
Bộ thông điệp về bãi đỗ xe | Thông điệp quản lý bãi đỗ xe |
Thông điệp về tình trạng hoạt động của bãi đỗ xe | |
Bộ thông điệp về kế hoạch hạ tầng | Thông điệp về kế hoạch bảo trì, sửa chữa hạ tầng |
Thông điệp báo cáo về hạ tầng | |
Bộ thông điệp về kế hoạch điều khiển lưu lượng | Thông điệp yêu cầu kế hoạch điều khiển lưu lượng |
Thông điệp thông báo về kế hoạch điều khiển lưu lượng | |
Bộ thông điệp về tài sản vật lý | Thông điệp yêu cầu danh sách tài sản vật lý |
Thông điệp thông báo danh sách tài sản vật lý | |
Thông điệp yêu cầu trạng thái tài sản vật lý | |
Thông điệp thông báo trạng thái tài sản vật lý | |
Bộ thông điệp về phương tiện ưu tiên | Thông điệp yêu cầu thông tin về phương tiện ưu tiên |
Thông điệp thông báo thông tin về phương tiện ưu tiên | |
Bộ thông điệp hỗ trợ tuyến yêu cầu | Thông điệp yêu cầu thông tin tuyến cho các phương tiện |
Thông điệp thông báo thông tin tuyến cho các phương tiện |
Danh sách chi tiết các thông điệp dữ liệu giao thông bao gồm các phần tử dữ liệu chính cho hệ thống thông điệp dữ liệu giao thông trên đường cao tốc được mô tả ở Bảng 2.
Bảng 2. Danh sách các thông điệp dữ liệu giao thông
Tên thông điệp | Mô tả | Tên phần tử dữ liệu chính |
Thông điệp truy vấn danh mục các camera | Thông điệp được sử dụng để truy vấn về danh mục các camera quan sát giao thông được quản lý tại các Trung tâm QLĐHGT tuyến | Mã định danh Trung tâm QLĐHGT tuyến |
Mã thông tin (yêu cầu truy vấn danh mục camera) | ||
Ngày/Giờ | ||
Thông điệp thông báo về danh mục camera | Thông điệp thông báo về danh mục các camera quan sát giao thông được quản lý tại các Trung tâm QLĐHGT tuyến | Mã định danh Trung tâm QLĐHGT tuyến |
Mã thông tin (thông báo danh mục camera) | ||
Tổng số camera trên tuyến | ||
Mã định danh camera 1 | ||
Loại camera 1 | ||
Vị trí lắp đặt camera 1 | ||
Khả năng điều khiển PTZ camera 1 | ||
Định dạng dữ liệu hình ảnh camera 1 | ||
Độ phân giải hình ảnh tối đa camera 1 | ||
Mã định danh camera 2 | ||
Loại camera 2 | ||
Vị trí lắp đặt camera 2 | ||
Khả năng điều khiển PTZ camera 2 | ||
Định dạng dữ liệu hình ảnh camera 2 | ||
Độ phân giải hình ảnh tối đa camera 2 | ||
… | ||
Ngày/Giờ | ||
Thông điệp truy vấn dữ liệu danh sách cập nhật camera | Thông điệp được sử dụng để yêu cầu về danh sách cập nhật các camera trên tuyến đường | Mã định danh Trung tâm QLĐHGT tuyến |
Mã thông tin (yêu cầu danh sách cập nhật camera) | ||
Ngày/Giờ | ||
Thông điệp thông báo danh sách cập nhật camera | Thông điệp được sử dụng để thông báo về danh sách cập nhật các camera trên tuyến đường | Mã định danh Trung tâm QLĐHGT tuyến |
Mã thông tin (danh sách cập nhật camera) | ||
Số lượng camera được bổ sung | ||
Mã định danh camera được bổ sung | ||
Số lượng camera bị loại bỏ | ||
Mã định danh camera bị loại bỏ | ||
Số lượng camera được thay mới | ||
Mã định danh camera được thay mới | ||
Ngày/Giờ | ||
Thông điệp yêu cầu về tình trạng hoạt động của camera | Thông điệp được sử dụng để đưa ra yêu cầu về tình trạng hoạt động của camera | Mã định danh Trung tâm QLĐHGT tuyến |
Mã định danh camera giám sát | ||
Mã thông tin (yêu cầu tình trạng hoạt động của camera) | ||
Ngày/Giờ | ||
Thông điệp thông báo về tình trạng hoạt động của camera | Thông điệp được sử dụng để thông báo về tình trạng hoạt động của camera | Mã định danh Trung tâm QLĐHGT tuyến |
Mã định danh camera giám sát | ||
Mã thông tin (thông báo tình trạng hoạt động của camera) | ||
Trạng thái làm việc | ||
Trạng thái truyền thông | ||
Thông tin trạng thái hoạt động hiện tại (hướng của camera...) | ||
Mã sự cố xảy ra | ||
Ngày/Giờ | ||
Thông điệp yêu cầu về thông số nguồn điện và môi trường hoạt động của camera | Thông điệp được sử dụng để đưa ra yêu cầu về thông số nguồn điện và môi trường hoạt động của camera | Mã định danh Trung tâm QLĐHGT tuyến |
Mã định danh camera giám sát | ||
Mã thông tin (yêu cầu thông số nguồn điện và môi trường hoạt động của camera) | ||
Ngày/Giờ | ||
Thông điệp thông báo về thông số nguồn điện và môi trường hoạt động của camera | Thông điệp được sử dụng để thông báo về thông số nguồn điện và môi trường hoạt động của camera | Mã định danh Trung tâm QLĐHGT tuyến |
Mã định danh camera giám sát | ||
Mã thông tin (thông số nguồn điện và môi trường hoạt động của camera) | ||
Điện áp sử dụng | ||
Dòng điện sử dụng | ||
Nhiệt độ môi trường | ||
Ngày/Giờ | ||
Thông điệp yêu cầu điều khiển camera | Thông điệp được sử dụng để gửi dữ liệu yêu cầu điều khiển camera | Mã định danh Trung tâm QLĐHGT tuyến |
Mã định danh camera | ||
Mã thông tin (yêu cầu điều khiển camera) | ||
Kiểu lệnh yêu cầu điều khiển camera | ||
Giá trị lệnh yêu cầu điều khiển camera | ||
Ngày/Giờ | ||
Thông điệp về kết quả thực hiện yêu cầu điều khiển/từ chối thực hiện điều khiển camera | Thông điệp thông báo về kết quả thực hiện yêu cầu điều khiển hoặc từ chối thực hiện điều khiển camera | Mã định danh Trung tâm QLĐHGT tuyến |
Mã định danh camera | ||
Mã thông tin (trả lời yêu cầu điều khiển camera) | ||
Mã thông báo | ||
Ngày/Giờ | ||
Thông điệp hủy bỏ yêu cầu điều khiển camera | Thông điệp được sử dụng để đưa ra yêu cầu hủy bỏ việc điều khiển camera | Mã định danh Trung tâm QLĐHGT tuyến |
Mã định danh camera | ||
Mã thông tin (hủy bỏ yêu cầu điều khiển camera) | ||
Ngày/Giờ | ||
Thông điệp yêu cầu về lịch sử hoạt động của camera | Thông điệp được sử dụng để đưa ra yêu cầu về lịch sử hoạt động của camera | Mã định danh Trung tâm QLĐHGT tuyến |
Mã định danh camera giám sát | ||
Mã thông tin (yêu cầu lịch sử hoạt động của camera) | ||
Ngày/Giờ | ||
Thông điệp thông báo về lịch sử hoạt động của camera | Thông điệp được sử dụng để thông báo về lịch sử hoạt động của camera | Mã định danh Trung tâm QLĐHGT tuyến |
Mã định danh camera giám sát | ||
Mã thông tin (thông báo lịch sử hoạt động của camera) | ||
Thời điểm lắp đặt | ||
Thời điểm được hiệu chỉnh | ||
Khoảng thời gian hoạt động bình thường | ||
Khoảng thời gian không hoạt động | ||
Ngày/Giờ | ||
Thông điệp truy vấn danh mục các bộ lưu trữ hình ảnh | Thông điệp được sử dụng để truy vấn về danh mục các bộ lưu trữ hình ảnh được quản lý tại các Trung tâm QLĐHGT tuyến | Mã định danh Trung tâm QLĐHGT tuyến |
Mã thông tin (yêu cầu truy vấn danh mục bộ lưu trữ hình ảnh) | ||
Ngày/Giờ | ||
Thông điệp thông báo về danh mục các bộ lưu trữ hình ảnh | Thông điệp thông báo về danh mục các bộ lưu trữ hình ảnh được quản lý tại các Trung tâm QLĐHGT tuyến | Mã định danh Trung tâm QLĐHGT tuyến |
Mã thông tin (thông báo danh mục bộ lưu trữ hình ảnh) | ||
Tổng số bộ lưu trữ hình ảnh trên tuyến | ||
Mã định danh bộ lưu trữ hình ảnh 1 | ||
Loại bộ lưu trữ hình ảnh 1 | ||
Vị trí lắp đặt bộ lưu trữ hình ảnh 1 | ||
Dung lượng bộ lưu trữ hình ảnh 1 | ||
Mã định danh bộ lưu trữ hình ảnh 2 | ||
Loại bộ lưu trữ hình ảnh 2 | ||
Vị trí lắp đặt bộ lưu trữ hình ảnh 2 | ||
Dung lượng bộ lưu trữ hình ảnh 2 | ||
… | ||
Ngày/Giờ | ||
Thông điệp truy vấn dữ liệu danh sách cập nhật bộ lưu trữ hình ảnh | Thông điệp được sử dụng để yêu cầu về danh sách cập nhật các bộ lưu trữ hình ảnh trên tuyến đường | Mã định danh Trung tâm QLĐHGT tuyến |
Mã thông tin (yêu cầu danh sách cập nhật bộ lưu trữ hình ảnh) | ||
Ngày/Giờ | ||
Thông điệp thông báo danh sách cập nhật bộ lưu trữ hình ảnh | Thông điệp được sử dụng để thông báo về danh sách cập nhật các camera trên tuyến đường | Mã định danh Trung tâm QLĐHGT tuyến |
Mã thông tin (danh sách cập nhật bộ lưu trữ hình ảnh) | ||
Số lượng bộ lưu trữ hình ảnh được bổ sung | ||
Mã định danh camera được bổ sung | ||
Số lượng bộ lưu trữ hình ảnh bị loại bỏ | ||
Mã định danh bộ lưu trữ hình ảnh bị loại bỏ | ||
Số lượng bộ lưu trữ hình ảnh được thay mới | ||
Mã định danh bộ lưu trữ hình ảnh được thay mới | ||
Ngày/Giờ | ||
Thông điệp yêu cầu về tình trạng hoạt động của bộ lưu trữ hình ảnh | Thông điệp được sử dụng để đưa ra yêu cầu về tình trạng hoạt động của bộ lưu trữ hình ảnh | Mã định danh Trung tâm QLĐHGT tuyến |
Mã định danh bộ lưu trữ hình ảnh | ||
Mã thông tin (yêu cầu tình trạng hoạt động của bộ lưu trữ hình ảnh) | ||
Ngày/Giờ | ||
Thông điệp thông báo về tình trạng hoạt động của bộ lưu trữ hình ảnh | Thông điệp được sử dụng để thông báo về tình trạng hoạt động của bộ lưu trữ hình ảnh | Mã định danh Trung tâm QLĐHGT tuyến |
Mã định danh bộ lưu trữ hình ảnh | ||
Mã thông tin (thông báo tình trạng hoạt động của bộ lưu trữ hình ảnh) | ||
Trạng thái làm việc | ||
Trạng thái truyền thông | ||
Thông tin trạng thái hoạt động hiện tại | ||
Mã sự cố xảy ra | ||
Ngày/Giờ | ||
Thông điệp yêu cầu về thông số nguồn điện và môi trường hoạt động của bộ lưu trữ hình ảnh | Thông điệp được sử dụng để đưa ra yêu cầu về thông số nguồn điện và môi trường hoạt động của bộ lưu trữ hình ảnh | Mã định danh Trung tâm QLĐHGT tuyến |
Mã định danh bộ lưu trữ hình ảnh | ||
Mã thông tin (yêu cầu thông số nguồn điện và môi trường hoạt động của bộ lưu trữ hình ảnh) | ||
Ngày/Giờ | ||
Thông điệp thông báo về thông số nguồn điện và môi trường hoạt động của bộ lưu trữ hình ảnh | Thông điệp được sử dụng để thông báo về thông số nguồn điện và môi trường hoạt động của bộ lưu trữ hình ảnh | Mã định danh Trung tâm QLĐHGT tuyến |
Mã định danh bộ lưu trữ hình ảnh | ||
Mã thông tin (thông số nguồn điện và môi trường hoạt động của bộ lưu trữ hình ảnh) | ||
Điện áp sử dụng | ||
Dòng điện sử dụng | ||
Nhiệt độ môi trường | ||
Ngày/Giờ | ||
Thông điệp yêu cầu về lịch sử hoạt động của bộ lưu trữ hình ảnh | Thông điệp được sử dụng để đưa ra yêu cầu về lịch sử hoạt động của bộ lưu trữ hình ảnh | Mã định danh Trung tâm QLĐHGT tuyến |
Mã định danh bộ lưu trữ hình ảnh | ||
Mã thông tin (yêu cầu lịch sử hoạt động của bộ lưu trữ hình ảnh) | ||
Ngày/Giờ | ||
Thông điệp thông báo về lịch sử hoạt động của bộ lưu trữ hình ảnh | Thông điệp được sử dụng để thông báo về lịch sử hoạt động của bộ lưu trữ hình ảnh | Mã định danh Trung tâm QLĐHGT tuyến |
Mã định danh bộ lưu trữ hình ảnh | ||
Mã thông tin (thông báo lịch sử hoạt động của bộ lưu trữ hình ảnh) | ||
Thời điểm lắp đặt | ||
Thời điểm được hiệu chỉnh | ||
Khoảng thời gian hoạt động bình thường | ||
Khoảng thời gian không hoạt động | ||
Ngày/Giờ | ||
Thông điệp truy vấn dữ liệu ảnh chụp mới nhất từ camera | Thông điệp được sử dụng để đưa ra yêu cầu về dữ liệu hình ảnh chụp mới nhất từ camera | Mã định danh Trung tâm QLĐHGT tuyến |
Mã định danh camera giám sát | ||
Mã thông tin (yêu cầu truy vấn dữ liệu hình ảnh mới nhất của camera) | ||
Ngày/Giờ | ||
Thông điệp thông báo về dữ liệu hình ảnh chụp mới nhất của camera | Thông điệp được sử dụng để gửi dữ liệu hình ảnh chụp mới nhất từ camera | Mã định danh Trung tâm QLĐHGT tuyến |
Mã định danh camera giám sát | ||
Mã thông tin (gửi hình ảnh chụp mới nhất của camera) | ||
Mã định danh của địa điểm sự kiện giao thông xảy ra | ||
Địa chỉ mạng hình ảnh được lưu trữ | ||
Mã định danh của dữ liệu hình ảnh | ||
Dữ liệu hình ảnh mới nhất | ||
Mã định danh dữ liệu sự kiện giao thông | ||
Ngày/Giờ | ||
Thông điệp truy vấn dữ liệu ảnh chụp từ camera hỗ trợ xem xét xảy ra sự cố | Thông điệp được sử dụng để đưa ra yêu cầu về dữ liệu hình ảnh chụp từ camera giúp hỗ trợ xem xét xảy ra sự cố | Mã định danh Trung tâm QLĐHGT tuyến |
Mã định danh camera giám sát | ||
Mã thông tin (yêu cầu truy vấn dữ liệu hình ảnh camera) | ||
Ngày/Giờ | ||
Thông điệp thông báo về dữ liệu hình ảnh chụp từ camera hỗ trợ xem xét xảy ra sự cố | Thông điệp được sử dụng để gửi dữ liệu ảnh chụp từ camera hỗ trợ xem xét xảy ra sự cố | Mã định danh Trung tâm QLĐHGT tuyến |
Mã định danh camera giám sát | ||
Mã thông tin (gửi hình ảnh chụp của camera trong khoảng thời gian 5 min trước khi xảy ra sự cố tới 10 min sau khi xảy ra sự cố) | ||
Mã định danh của địa điểm sự kiện giao thông xảy ra | ||
Địa chỉ mạng hình ảnh được lưu trữ | ||
Mã định danh của dữ liệu hình ảnh | ||
Dữ liệu hình ảnh trong khoảng thời gian 5 min trước khi xảy ra sự cố tới 10 min sau khi xảy ra sự cố | ||
Mã định danh dữ liệu sự kiện giao thông | ||
Ngày/Giờ | ||
Thông điệp truy vấn dữ liệu xem video trực tuyến từ camera | Thông điệp được sử dụng để đưa ra yêu cầu về dữ liệu xem video trực tuyến từ camera | Mã định danh Trung tâm QLĐHGT tuyến |
Mã định danh camera giám sát | ||
Mã thông tin (yêu cầu truy vấn dữ liệu xem video trực tuyến từ camera) | ||
Ngày/Giờ | ||
Thông điệp thông báo về dữ liệu xem video trực tuyến từ camera | Thông điệp được sử dụng để gửi dữ liệu xem video trực tuyến từ camera | Mã định danh Trung tâm QLĐHGT tuyến |
Mã định danh camera giám sát | ||
Mã thông tin (gửi dữ liệu xem video trực tuyến của camera) | ||
Mã định danh của địa điểm sự kiện giao thông xảy ra | ||
Địa chỉ mạng dữ liệu xem video trực tuyến được lưu trữ | ||
Mã định danh của dữ liệu xem video trực tuyến | ||
Dữ liệu xem video trực tuyến | ||
Mã định danh dữ liệu sự kiện giao thông | ||
Ngày/Giờ | ||
Thông điệp truy vấn dữ liệu danh sách các điểm lắp đặt bộ xử lý nhận dạng hình ảnh | Thông điệp được sử dụng để yêu cầu về danh sách các địa điểm lắp đặt bộ xử lý nhận dạng hình ảnh | Mã định danh Trung tâm QLĐHGT tuyến |
Mã thông tin (yêu cầu danh sách các điểm lắp đặt bộ xử lý nhận dạng hình ảnh) | ||
Ngày/Giờ | ||
Thông điệp thông báo danh sách các điểm lắp đặt bộ xử lý nhận dạng hình ảnh | Thông điệp được sử dụng để gửi thông báo về danh sách các điểm lắp đặt bộ xử lý nhận dạng hình ảnh trên tuyến đường | Mã định danh Trung tâm QLĐHGT tuyến |
Mã thông tin (thông báo danh sách các điểm lắp đặt bộ xử lý nhận dạng hình ảnh) | ||
Tổng số bộ xử lý nhận dạng hình ảnh trên tuyến | ||
Mã định danh bộ xử lý nhận dạng hình ảnh 1 | ||
Vị trí bộ xử lý nhận dạng hình ảnh 1 | ||
Mã định danh bộ xử lý nhận dạng hình ảnh 2 | ||
Vị trí bộ xử lý nhận dạng hình ảnh 2 | ||
… | ||
Ngày/Giờ | ||
Thông điệp truy vấn dữ liệu danh sách cập nhật bộ xử lý nhận dạng hình ảnh | Thông điệp được sử dụng để yêu cầu về danh sách cập nhật các bộ xử lý nhận dạng hình ảnh trên tuyến đường | Mã định danh Trung tâm QLĐHGT tuyến |
Mã thông tin (yêu cầu danh sách cập nhật bộ xử lý nhận dạng hình ảnh) | ||
Ngày/Giờ | ||
Thông điệp thông báo danh sách cập nhật bộ xử lý nhận dạng hình ảnh | Thông điệp được sử dụng để thông báo về danh sách cập nhật các bộ xử lý nhận dạng hình ảnh trên tuyến đường | Mã định danh Trung tâm QLĐHGT tuyến |
Mã thông tin (danh sách cập nhật bộ xử lý nhận dạng hình ảnh) | ||
Số lượng bộ xử lý nhận dạng hình ảnh được bổ sung | ||
Mã định danh bộ xử lý nhận dạng hình ảnh được bổ sung | ||
Số lượng bộ xử lý nhận dạng hình ảnh bị loại bỏ | ||
Mã định danh bộ xử lý nhận dạng hình ảnh bị loại bỏ | ||
Số lượng bộ xử lý nhận dạng hình ảnh được thay mới | ||
Mã định danh camera được thay mới | ||
Ngày/Giờ | ||
Thông điệp yêu cầu về tình trạng hoạt động của bộ xử lý nhận dạng hình ảnh | Thông điệp được sử dụng để đưa ra yêu cầu về tình trạng hoạt động của bộ xử lý nhận dạng hình ảnh | Mã định danh Trung tâm QLĐHGT tuyến |
Mã định danh bộ xử lý nhận dạng hình ảnh | ||
Mã thông tin (yêu cầu tình trạng hoạt động của bộ xử lý nhận dạng hình ảnh) | ||
Ngày/Giờ | ||
Thông điệp thông báo về tình trạng hoạt động của bộ xử lý nhận dạng hình ảnh | Thông điệp được sử dụng để thông báo về tình trạng hoạt động của bộ xử lý nhận dạng hình ảnh | Mã định danh Trung tâm QLĐHGT tuyến |
Mã định danh bộ xử lý nhận dạng hình ảnh | ||
Mã thông tin (thông báo tình trạng hoạt động của bộ xử lý nhận dạng hình ảnh) | ||
Trạng thái làm việc | ||
Trạng thái truyền thông | ||
Thông tin trạng thái hoạt động hiện tại | ||
Mã sự cố xảy ra | ||
Ngày/Giờ | ||
Thông điệp yêu cầu về thông số nguồn điện và môi trường hoạt động của bộ xử lý nhận dạng hình ảnh | Thông điệp được sử dụng để đưa ra yêu cầu về thông số nguồn điện và môi trường hoạt động của bộ xử lý nhận dạng hình ảnh | Mã định danh Trung tâm QLĐHGT tuyến |
Mã định danh bộ xử lý nhận dạng hình ảnh | ||
Mã thông tin (yêu cầu thông số nguồn điện và môi trường hoạt động của bộ xử lý nhận dạng hình ảnh) | ||
Ngày/Giờ | ||
Thông điệp thông báo về thông số nguồn điện và môi trường hoạt động của bộ xử lý nhận dạng hình ảnh | Thông điệp được sử dụng để thông báo về thông số nguồn điện và môi trường hoạt động của bộ xử lý nhận dạng hình ảnh | Mã định danh Trung tâm QLĐHGT tuyến |
Mã định danh bộ xử lý nhận dạng hình ảnh | ||
Mã thông tin (thông số nguồn điện và môi trường hoạt động của bộ xử lý nhận dạng hình ảnh) | ||
Điện áp sử dụng | ||
Dòng điện sử dụng | ||
Nhiệt độ môi trường | ||
Ngày/Giờ | ||
Thông điệp yêu cầu về lịch sử hoạt động bộ xử lý nhận dạng hình ảnh | Thông điệp được sử dụng để đưa ra yêu cầu về lịch sử hoạt động của bộ xử lý nhận dạng hình ảnh | Mã định danh Trung tâm QLĐHGT tuyến |
Mã định danh bộ xử lý nhận dạng hình ảnh | ||
Mã thông tin (yêu cầu lịch sử hoạt động của bộ xử lý nhận dạng hình ảnh) | ||
Ngày/Giờ | ||
Thông điệp thông báo về lịch sử hoạt động bộ xử lý nhận dạng hình ảnh | Thông điệp được sử dụng để thông báo về lịch sử hoạt động của bộ xử lý nhận dạng hình ảnh | Mã định danh Trung tâm QLĐHGT tuyến |
Mã định danh bộ xử lý nhận dạng hình ảnh | ||
Mã thông tin (thông báo lịch sử hoạt động của bộ xử lý nhận dạng hình ảnh) | ||
Thời điểm lắp đặt | ||
Thời điểm được hiệu chỉnh | ||
Khoảng thời gian hoạt động bình thường | ||
Khoảng thời gian không hoạt động | ||
Ngày/Giờ | ||
Thông điệp truy vấn dữ liệu dò sự kiện | Thông điệp được sử dụng để yêu cầu truy vấn dữ liệu dò sự kiện | Mã định danh Trung tâm QLĐHGT tuyến |
Mã thông tin (yêu cầu dữ liệu dò sự kiện) | ||
Ngày/Giờ | ||
Thông điệp về dò sự kiện | Thông điệp được sử dụng để gửi thông báo về dò sự kiện theo chu kỳ | Mã định danh Trung tâm QLĐHGT tuyến |
Mã thông tin (thông báo dữ liệu dò sự kiện) | ||
Mã định danh camera giám sát | ||
Mã định danh làn đường | ||
Nhóm sự kiện giao thông | ||
Lớp sự kiện giao thông | ||
Địa chỉ mạng hình ảnh được lưu trữ | ||
Mã định danh của dữ liệu hình ảnh | ||
Dữ liệu hình ảnh sự kiện giao thông | ||
Ngày/Giờ | ||
Thông điệp yêu cầu về trạng thái sự cố | Thông điệp được sử dụng để yêu cầu về trạng thái sự cố xảy ra | Mã định danh Trung tâm QLĐHGT tuyến |
Mã thông tin (yêu cầu trạng thái sự cố) | ||
Ngày/Giờ | ||
Thông điệp thông báo về trạng thái sự cố | Thông điệp được sử dụng để thông báo về trạng thái sự cố xảy ra | Mã định danh Trung tâm QLĐHGT tuyến |
Mã thông tin (thông báo trạng thái sự cố) | ||
Mã định danh đoạn tuyến sự cố xảy ra | ||
Mã định danh làn đường sự cố xảy ra | ||
Mã định danh địa điểm sự cố xảy ra | ||
Cột cây số đầu tiên (địa điểm xảy ra sự cố) | ||
Cột cây số cuối (địa điểm xảy ra sự cố) | ||
Mã định danh camera giám sát | ||
Trạng thái sự cố | ||
Ngày/Giờ | ||
Thông điệp yêu cầu về kết quả xử lý hình ảnh | Thông điệp được sử dụng để yêu cầu về kết quả xử lý hình ảnh của sự cố xảy ra | Mã định danh Trung tâm QLĐHGT tuyến |
Mã thông tin (yêu cầu kết quả xử lý hình ảnh) | ||
Ngày/Giờ | ||
Thông điệp thông báo về kết quả xử lý hình ảnh | Thông điệp được sử dụng để thông báo về kết quả xử lý hình ảnh của sự cố xảy ra | Mã định danh Trung tâm QLĐHGT tuyến |
Mã thông tin (thông báo kết quả xử lý hình ảnh) | ||
Mã định danh camera giám sát | ||
Trạng thái kết quả nhận dạng hình ảnh | ||
Địa chỉ mạng hình ảnh được lưu trữ | ||
Ngày/Giờ | ||
Thông điệp truy vấn dữ liệu danh sách các điểm lắp đặt cảm biến dò xe | Thông điệp được sử dụng để yêu cầu về danh sách các địa điểm lắp đặt cảm biến dò xe | Mã định danh Trung tâm QLĐHGT tuyến |
Mã thông tin (yêu cầu danh sách các điểm lắp đặt cảm biến dò xe) | ||
Ngày/Giờ | ||
Thông điệp thông báo danh sách các điểm lắp đặt cảm biến dò xe | Thông điệp được sử dụng để gửi thông báo về danh sách các điểm lắp đặt cảm biến dò xe trên tuyến đường | Mã định danh Trung tâm QLĐHGT tuyến |
Mã thông tin (thông báo danh sách các điểm lắp đặt cảm biến dò xe) | ||
Tổng số thiết bị dò xe trên tuyến | ||
Mã định danh thiết bị dò xe 1 | ||
Loại thiết bị dò xe (công nghệ dò) 1 | ||
Vị trí thiết bị dò xe 1 | ||
Mã định danh thiết bị dò xe 2 | ||
Loại thiết bị dò xe (công nghệ dò) 2 | ||
Vị trí thiết bị dò xe 2 | ||
… | ||
Ngày/Giờ | ||
Thông điệp truy vấn dữ liệu danh sách cập nhật thiết bị dò xe | Thông điệp được sử dụng để yêu cầu về danh sách cập nhật các thiết bị dò xe trên tuyến đường | Mã định danh Trung tâm QLĐHGT tuyến |
Mã thông tin (yêu cầu danh sách cập nhật thiết bị dò xe) | ||
Ngày/Giờ | ||
Thông điệp thông báo danh sách cập nhật thiết bị dò xe | Thông điệp được sử dụng để thông báo về danh sách cập nhật các thiết bị dò xe trên tuyến đường | Mã định danh Trung tâm QLĐHGT tuyến |
Mã thông tin (danh sách cập nhật thiết bị dò xe) | ||
Số lượng thiết bị dò xe được bổ sung | ||
Mã định danh thiết bị dò xe được bổ sung | ||
Số lượng thiết bị dò xe bị loại bỏ | ||
Mã định danh thiết bị dò xe bị loại bỏ | ||
Số lượng thiết bị dò xe được thay mới | ||
Mã định danh thiết bị dò xe được thay mới | ||
Ngày/Giờ | ||
Thông điệp yêu cầu về tình trạng hoạt động của thiết bị dò xe | Thông điệp được sử dụng để đưa ra yêu cầu về tình trạng hoạt động của thiết bị dò xe | Mã định danh Trung tâm QLĐHGT tuyến |
Mã định danh thiết bị dò xe | ||
Mã thông tin (yêu cầu tình trạng hoạt động của thiết bị dò xe) | ||
Ngày/Giờ | ||
Thông điệp thông báo về tình trạng hoạt động của thiết bị dò xe | Thông điệp được sử dụng để thông báo về tình trạng hoạt động của thiết bị dò xe | Mã định danh Trung tâm QLĐHGT tuyến |
Mã định danh thiết bị dò xe | ||
Mã thông tin (thông báo tình trạng hoạt động của thiết bị dò xe) | ||
Trạng thái làm việc | ||
Trạng thái truyền thông | ||
Mã sự cố xảy ra | ||
Ngày/Giờ | ||
Thông điệp yêu cầu về thông số nguồn điện và môi trường hoạt động của thiết bị dò xe | Thông điệp được sử dụng để đưa ra yêu cầu về thông số nguồn điện và môi trường hoạt động của thiết bị dò xe | Mã định danh Trung tâm QLĐHGT tuyến |
Mã định danh thiết bị dò xe | ||
Mã thông tin (yêu cầu thông số nguồn điện và môi trường hoạt động của thiết bị dò xe) | ||
Ngày/Giờ | ||
Thông điệp thông báo về thông số nguồn điện và môi trường hoạt động của thiết bị dò xe | Thông điệp được sử dụng để thông báo về thông số nguồn điện và môi trường hoạt động của thiết bị dò xe | Mã định danh Trung tâm QLĐHGT tuyến |
Mã định danh thiết bị dò xe | ||
Mã thông tin (thông số nguồn điện và môi trường hoạt động của thiết bị dò xe) | ||
Điện áp sử dụng | ||
Dòng điện sử dụng | ||
Nhiệt độ môi trường | ||
Ngày/Giờ | ||
Thông điệp yêu cầu về lịch sử hoạt động thiết bị dò xe | Thông điệp được sử dụng để đưa ra yêu cầu về lịch sử hoạt động của thiết bị dò xe | Mã định danh Trung tâm QLĐHGT tuyến |
Mã định danh thiết bị dò xe | ||
Mã thông tin (yêu cầu lịch sử hoạt động của thiết bị dò xe) | ||
Ngày/Giờ | ||
Thông điệp thông báo về lịch sử hoạt động thiết bị dò xe | Thông điệp được sử dụng để thông báo về lịch sử hoạt động của thiết bị dò xe | Mã định danh Trung tâm QLĐHGT tuyến |
Mã định danh thiết bị dò xe | ||
Mã thông tin (thông báo lịch sử hoạt động của thiết bị dò xe) | ||
Thời điểm lắp đặt | ||
Thời điểm được hiệu chỉnh | ||
Khoảng thời gian hoạt động bình thường | ||
Khoảng thời gian không hoạt động | ||
Ngày/Giờ | ||
Thông điệp truy vấn dữ liệu dò xe | Thông điệp được sử dụng để yêu cầu truy vấn dữ liệu dò xe theo chu kỳ | Mã định danh Trung tâm QLĐHGT tuyến |
Mã thông tin (yêu cầu dữ liệu dò xe) | ||
Ngày/Giờ | ||
Thông điệp về dò xe | Thông điệp được sử dụng để gửi thông báo về dữ liệu dò xe theo chu kỳ | Mã định danh Trung tâm QLĐHGT tuyến |
Mã thông tin (thông báo dữ liệu dò xe) | ||
Mã định danh thiết bị dò xe | ||
Mã định danh làn đường | ||
Thời điểm bắt đầu | ||
Thời điểm kết thúc | ||
Tổng số xe nhận dạng được | ||
Tốc độ xe trung bình | ||
Kích thước xe | ||
Độ chiếm dụng mặt đường | ||
Ngày/Giờ | ||
Thông điệp về tình trạng ùn tắc giao thông | Thông điệp được sử dụng để thông báo về tình trạng ùn tắc giao thông trên các tuyến đường | Mã định danh Trung tâm QLĐHGT tuyến |
Mã thông tin (tình trạng ùn tắc giao thông) | ||
Mã định danh làn đường | ||
Mã định danh camera giám sát | ||
Mã định danh thiết bị dò xe | ||
Tổng số xe nhận dạng được | ||
Tốc độ xe trung bình | ||
Trạng thái ùn tắc giao thông | ||
Cột cây số đầu tiên (xảy ra ùn tắc) | ||
Cột cây số cuối (xảy ra ùn tắc) | ||
Ngày/Giờ | ||
Thông điệp thông báo về lưu lượng xe | Thông điệp được sử dụng để tổng hợp về dữ liệu xe chạy thực tế trên các tuyến đường vào các thời điểm trong ngày | Mã định danh Trung tâm QLĐHGT tuyến |
Mã thông tin (thông báo lưu lượng xe) | ||
Mã định danh camera giám sát | ||
Mã định danh thiết bị dò xe | ||
Tổng lưu lượng xe trong ngày | ||
Tỷ lệ lượng xe cỡ lớn trong tổng lưu lượng xe trong ngày | ||
Lưu lượng xe trong ngày của xe loại 1 | ||
Lưu lượng xe trong ngày của xe loại 2 | ||
Lưu lượng xe trong ngày của xe loại 3 | ||
Lưu lượng xe trong ngày của xe loại 4 | ||
Lưu lượng xe trong ngày của xe loại 5 | ||
Tổng lưu lượng xe trong 1 h gần nhất | ||
Tỷ lệ lượng xe cỡ lớn trong tổng lưu lượng xe trong 1 h gần nhất | ||
Lưu lượng trong 1 h gần nhất của xe loại 1 | ||
Lưu lượng trong 1 h gần nhất của xe loại 2 | ||
Lưu lượng trong 1 h gần nhất của xe loại 3 | ||
Lưu lượng trong 1 h gần nhất của xe loại 4 | ||
Lưu lượng trong 1 h gần nhất của xe loại 5 | ||
Tổng lưu lượng xe trong 15 min gần nhất | ||
Tỷ lệ lượng xe cỡ lớn trong tổng lưu lượng xe trong 15 min gần nhất | ||
Lưu lượng trong 15 min gần nhất của xe loại 1 | ||
Lưu lượng trong 15 min gần nhất của xe loại 2 | ||
Lưu lượng trong 15 min gần nhất của xe loại 3 | ||
Lưu lượng trong 15 min gần nhất của xe loại 4 | ||
Lưu lượng trong 15 min gần nhất của xe loại 5 | ||
Tổng lưu lượng xe trong 5 min gần nhất | ||
Tỷ lệ lượng xe cỡ lớn trong tổng lưu lượng xe trong 5 min gần nhất | ||
Lưu lượng trong 5 min gần nhất của xe loại 1 | ||
Lưu lượng trong 5 min gần nhất của xe loại 2 | ||
Lưu lượng trong 5 min gần nhất của xe loại 3 | ||
Lưu lượng trong 5 min gần nhất của xe loại 4 | ||
Lưu lượng trong 5 min gần nhất của xe loại 5 | ||
Ngày/Giờ | ||
Thông điệp truy vấn dữ liệu danh sách các điểm lắp đặt cảm biến đo thời tiết | Thông điệp được sử dụng để yêu cầu và danh sách các địa điểm lắp đặt cảm biến đo thời tiết | Mã định danh Trung tâm QLĐHGT tuyến |
Mã thông tin (yêu cầu danh sách các điểm lắp đặt cảm biến đo thời tiết) | ||
Ngày/Giờ | ||
Thông điệp thông báo danh sách các điểm lắp đặt cảm biến đo thời tiết | Thông điệp được sử dụng để gửi thông báo về danh sách các điểm lắp đặt cảm biến đo thời tiết trên tuyến đường | Mã định danh Trung tâm QLĐHGT tuyến |
Mã thông tin (thông báo danh sách các điểm lắp đặt cảm biến đo thời tiết) | ||
Tổng số thiết bị đo thời tiết trên tuyến | ||
Mã định danh thiết bị đo thời tiết 1 | ||
Loại cảm biến đo thời tiết 1 | ||
Vị trí thiết bị đo thời tiết 1 (gồm tọa độ GPS và thông tin làn) | ||
Mã định danh thiết bị đo thời tiết 2 | ||
Loại cảm biến đo thời tiết 2 | ||
Vị trí thiết bị đo thời tiết 2 (gồm tọa độ GPS và thông tin làn) | ||
… | ||
Ngày/Giờ | ||
Thông điệp truy vấn dữ liệu danh sách cập nhật thiết bị đo thời tiết | Thông điệp được sử dụng để yêu cầu về danh sách cập nhật các thiết bị đo thời tiết trên tuyến đường | Mã định danh Trung tâm QLĐHGT tuyến |
Mã thông tin (yêu cầu danh sách cập nhật thiết bị đo thời tiết) | ||
Ngày/Giờ | ||
Thông điệp thông báo danh sách cập nhật thiết bị đo thời tiết | Thông điệp được sử dụng để thông báo về danh sách cập nhật các thiết bị đo thời tiết trên tuyến đường | Mã định danh Trung tâm QLĐHGT tuyến |
Mã thông tin (danh sách cập nhật thiết bị đo thời tiết) | ||
Số lượng thiết bị đo thời tiết được bổ sung | ||
Mã định danh thiết bị đo thời tiết được bổ sung | ||
Số lượng thiết bị đo thời tiết bị loại bỏ | ||
Mã định danh thiết bị đo thời tiết bị loại bỏ | ||
Số lượng thiết bị đo thời tiết được thay mới | ||
Mã định danh thiết bị đo thời tiết được thay mới | ||
Ngày/Giờ | ||
Thông điệp yêu cầu về tình trạng hoạt động của thiết bị đo thời tiết | Thông điệp được sử dụng để đưa ra yêu cầu về tình trạng hoạt động của thiết bị đo thời tiết | Mã định danh Trung tâm QLĐHGT tuyến |
Mã định danh thiết bị đo thời tiết | ||
Mã thông tin (yêu cầu tình trạng hoạt động của thiết bị đo thời tiết) | ||
Ngày/Giờ | ||
Thông điệp thông báo về tình trạng hoạt động của thiết bị đo thời tiết | Thông điệp được sử dụng để thông báo về tình trạng hoạt động của thiết bị đo thời tiết | Mã định danh Trung tâm QLĐHGT tuyến |
Mã định danh thiết bị đo thời tiết | ||
Mã thông tin (thông báo tình trạng hoạt động của thiết bị đo thời tiết) | ||
Trạng thái làm việc | ||
Trạng thái truyền thông | ||
Mã sự cố xảy ra | ||
Ngày/Giờ | ||
Thông điệp yêu cầu về thông số nguồn điện và môi trường hoạt động của thiết bị đo thời tiết | Thông điệp được sử dụng để đưa ra yêu cầu về thông số nguồn điện và môi trường hoạt động của thiết bị đo thời tiết | Mã định danh Trung tâm QLĐHGT tuyến |
Mã định danh thiết bị đo thời tiết | ||
Mã thông tin (yêu cầu thông số nguồn điện và môi trường hoạt động của thiết bị đo thời tiết) | ||
Ngày/Giờ | ||
Thông điệp thông báo về thông số nguồn điện và môi trường hoạt động của thiết bị đo thời tiết | Thông điệp được sử dụng để thông báo về thông số nguồn điện và môi trường hoạt động của thiết bị đo thời tiết | Mã định danh Trung tâm QLĐHGT tuyến |
Mã định danh thiết bị đo thời tiết | ||
Mã thông tin (thông số nguồn điện và môi trường hoạt động của thiết bị đo thời tiết) | ||
Điện áp sử dụng | ||
Dòng điện sử dụng | ||
Nhiệt độ môi trường | ||
Ngày/Giờ | ||
Thông điệp yêu cầu về lịch sử hoạt động thiết bị đo thời tiết | Thông điệp được sử dụng để đưa ra yêu cầu về lịch sử hoạt động của thiết bị đo thời tiết | Mã định danh Trung tâm QLĐHGT tuyến |
Mã định danh thiết bị đo thời tiết | ||
Mã thông tin (yêu cầu lịch sử hoạt động của thiết bị đo thời tiết) | ||
Ngày/Giờ | ||
Thông điệp thông báo về lịch sử hoạt động thiết bị đo thời tiết | Thông điệp được sử dụng để thông báo về lịch sử hoạt động của thiết bị đo thời tiết | Mã định danh Trung tâm QLĐHGT tuyến |
Mã định danh thiết bị đo thời tiết | ||
Mã thông tin (thông báo lịch sử hoạt động của thiết bị đo thời tiết) | ||
Thời điểm lắp đặt | ||
Thời điểm được hiệu chỉnh | ||
Khoảng thời gian hoạt động bình thường | ||
Khoảng thời gian không hoạt động | ||
Ngày/Giờ | ||
Thông điệp yêu cầu bản tin thời tiết | Thông điệp được sử dụng để gửi yêu cầu tìm kiếm hoặc đăng ký nhận bản tin thời tiết theo chu kỳ đo | Mã định danh Trung tâm QLĐHGT tuyến |
Mã thông tin (yêu cầu bản tin thời tiết) | ||
Ngày/Giờ | ||
Thông điệp giám sát thời tiết | Thông điệp được sử dụng để thông báo thông tin thời tiết quan trắc được và đưa ra cảnh báo về thời tiết khi cần thiết | Mã định danh Trung tâm QLĐHGT tuyến |
Mã thông tin (bản tin thời tiết) | ||
Mã định danh thiết bị đo thời tiết | ||
Thời điểm bắt đầu đo | ||
Thời điểm kết thúc đo | ||
Nhiệt độ trung bình | ||
Nhiệt độ lớn nhất | ||
Nhiệt độ nhỏ nhất | ||
Lượng mưa trung bình | ||
Lượng mưa lớn nhất | ||
Lượng mưa nhỏ nhất | ||
Tốc độ gió trung bình | ||
Tốc độ gió lớn nhất | ||
Tốc độ gió nhỏ nhất | ||
Tầm nhìn trung bình | ||
Tầm nhìn lớn nhất | ||
Tầm nhìn nhỏ nhất | ||
Trạng thái cảnh báo nhiệt độ | ||
Trạng thái cảnh báo lượng mưa | ||
Trạng thái cảnh báo tốc độ gió | ||
Trạng thái cảnh báo tầm nhìn | ||
Ngày/Giờ | ||
Thông điệp tình hình thời tiết xấu | Thông điệp được sử dụng để thông báo về tình hình thời tiết xấu quan trắc được trên tuyến | Mã định danh Trung tâm QLĐHGT tuyến |
Mã thông tin (thời tiết xấu) | ||
Mã định danh thiết bị đo thời tiết | ||
Nhiệt độ trung bình | ||
Lượng mưa trung bình | ||
Tốc độ gió trung bình | ||
Tầm nhìn trung bình | ||
Trạng thái nhiệt độ cao | ||
Trạng thái mưa lớn | ||
Trạng thái tốc độ gió lớn | ||
Trạng thái tầm nhìn thấp | ||
Ngày/Giờ | ||
Thông điệp truy vấn dữ liệu danh sách các điểm lắp đặt thiết bị phát hiện định danh phương tiện | Thông điệp được sử dụng để yêu cầu về danh sách các địa điểm lắp đặt thiết bị phát hiện định danh phương tiện | Mã định danh Trung tâm QLĐHGT tuyến |
Mã thông tin (yêu cầu danh sách các điểm lắp đặt thiết bị phát hiện định danh phương tiện) | ||
Ngày/Giờ | ||
Thông điệp thông báo danh sách các điểm lắp đặt thiết bị phát hiện định danh phương tiện | Thông điệp được sử dụng để gửi thông báo về danh sách các điểm lắp đặt thiết bị phát hiện định danh phương tiện trên tuyến đường | Mã định danh Trung tâm QLĐHGT tuyến |
Mã thông tin (thông báo danh sách các điểm lắp đặt thiết bị phát hiện định danh phương tiện) | ||
Tổng số thiết bị phát hiện định danh phương tiện trên tuyến | ||
Mã định danh thiết bị phát hiện định danh phương tiện 1 | ||
Vị trí thiết bị phát hiện định danh phương tiện 1 | ||
Mã định danh thiết bị phát hiện định danh phương tiện 2 | ||
Vị trí thiết bị phát hiện định danh phương tiện 2 | ||
… | ||
Ngày/Giờ | ||
Thông điệp truy vấn dữ liệu danh sách cập nhật thiết bị phát hiện định danh phương tiện | Thông điệp được sử dụng để yêu cầu về danh sách cập nhật các thiết bị phát hiện định danh phương tiện trên tuyến đường | Mã định danh Trung tâm QLĐHGT tuyến |
Mã thông tin (yêu cầu danh sách cập nhật thiết bị phát hiện định danh phương tiện) | ||
Ngày/Giờ | ||
Thông điệp thông báo danh sách cập nhật thiết bị phát hiện định danh phương tiện | Thông điệp được sử dụng để thông báo về danh sách cập nhật các thiết bị phát hiện định danh phương tiện trên tuyến đường | Mã định danh Trung tâm QLĐHGT tuyến |
Mã thông tin (danh sách cập nhật thiết bị phát hiện định danh phương tiện) | ||
Số lượng thiết bị phát hiện định danh phương tiện được bổ sung | ||
Mã định danh thiết bị phát hiện định danh phương tiện được bổ sung | ||
Số lượng thiết bị phát hiện định danh phương tiện bị loại bỏ | ||
Mã định danh thiết bị phát hiện định danh phương tiện bị loại bỏ | ||
Số lượng thiết bị phát hiện định danh phương tiện được thay mới | ||
Mã định danh thiết bị phát hiện định danh phương tiện được thay mới | ||
Ngày/Giờ | ||
Thông điệp yêu cầu về tình trạng hoạt động của thiết bị phát hiện định danh phương tiện | Thông điệp được sử dụng để đưa ra yêu cầu về tình trạng hoạt động của thiết bị phát hiện định danh phương tiện | Mã định danh Trung tâm QLĐHGT tuyến |
Mã định danh thiết bị phát hiện định danh phương tiện | ||
Mã thông tin (yêu cầu tình trạng hoạt động của thiết bị phát hiện định danh phương tiện) | ||
Ngày/Giờ | ||
Thông điệp thông báo về tình trạng hoạt động của thiết bị phát hiện định danh phương tiện | Thông điệp được sử dụng để thông báo về tình trạng hoạt động của thiết bị phát hiện định danh phương tiện | Mã định danh Trung tâm QLĐHGT tuyến |
Mã định danh thiết bị phát hiện định danh phương tiện | ||
Mã thông tin (thông báo tình trạng hoạt động của thiết bị phát hiện định danh phương tiện) | ||
Trạng thái làm việc | ||
Trạng thái truyền thông | ||
Mã sự cố xảy ra | ||
Ngày/Giờ | ||
Thông điệp yêu cầu về thông số nguồn điện và môi trường hoạt động của thiết bị phát hiện định danh phương tiện | Thông điệp được sử dụng để đưa ra yêu cầu về thông số nguồn điện và môi trường hoạt động của thiết bị phát hiện định danh phương tiện | Mã định danh Trung tâm QLĐHGT tuyến |
Mã định danh thiết bị phát hiện định danh phương tiện | ||
Mã thông tin (yêu cầu thông số nguồn điện và môi trường hoạt động của thiết bị phát hiện định danh phương tiện) | ||
Ngày/Giờ | ||
Thông điệp thông báo về thông số nguồn điện và môi trường hoạt động của thiết bị phát hiện định danh phương tiện | Thông điệp được sử dụng để thông báo về thông số nguồn điện và môi trường hoạt động của thiết bị phát hiện định danh phương tiện | Mã định danh Trung tâm QLĐHGT tuyến |
Mã định danh thiết bị phát hiện định danh phương tiện | ||
Mã thông tin (thông số nguồn điện và môi trường hoạt động của thiết bị phát hiện định danh phương tiện) | ||
Điện áp sử dụng | ||
Dòng điện sử dụng | ||
Nhiệt độ môi trường | ||
Ngày/Giờ | ||
Thông điệp yêu cầu về lịch sử hoạt động thiết bị phát hiện định danh phương tiện | Thông điệp được sử dụng để đưa ra yêu cầu về lịch sử hoạt động của thiết bị phát hiện định danh phương tiện | Mã định danh Trung tâm QLĐHGT tuyến |
Mã định danh thiết bị phát hiện định danh phương tiện | ||
Mã thông tin (yêu cầu lịch sử hoạt động của thiết bị phát hiện định danh phương tiện) | ||
Ngày/Giờ | ||
Thông điệp thông báo về lịch sử hoạt động thiết bị phát hiện định danh phương tiện | Thông điệp được sử dụng để thông báo về lịch sử hoạt động của thiết bị phát hiện định danh phương tiện | Mã định danh Trung tâm QLĐHGT tuyến |
Mã định danh thiết bị phát hiện định danh phương tiện | ||
Mã thông tin (thông báo lịch sử hoạt động của thiết bị phát hiện định danh phương tiện) | ||
Thời điểm lắp đặt | ||
Thời điểm được hiệu chỉnh | ||
Khoảng thời gian hoạt động bình thường | ||
Khoảng thời gian không hoạt động | ||
Ngày/Giờ | ||
Thông điệp truy vấn dữ liệu định danh phương tiện | Thông điệp được sử dụng để yêu cầu về dữ liệu định danh phương tiện | Mã định danh Trung tâm QLĐHGT tuyến |
Mã thông tin (yêu cầu dữ liệu định danh phương tiện) | ||
Ngày/Giờ | ||
Thông điệp về dữ liệu định danh phương tiện | Thông điệp được sử dụng để thông báo về dữ liệu định danh phương tiện | Mã định danh Trung tâm QLĐHGT tuyến |
Mã thông tin (dữ liệu định danh phương tiện) | ||
Mã định danh thiết bị phát hiện định danh phương tiện | ||
Biển số xe nhận dạng được | ||
Thời gian nhận diện có xe qua | ||
Hành vi của phương tiện | ||
Địa chỉ mạng hình ảnh được lưu trữ | ||
Mã định danh của dữ liệu hình ảnh | ||
Dữ liệu hình ảnh chụp toàn cảnh | ||
Ngày/Giờ | ||
Thông điệp truy vấn dữ liệu danh sách các điểm lắp đặt cân động | Thông điệp được sử dụng để yêu cầu về danh sách các địa điểm lắp đặt cân động | Mã định danh Trung tâm QLĐHGT tuyến |
Mã thông tin (yêu cầu danh sách các điểm lắp đặt cân động) | ||
Ngày/Giờ | ||
Thông điệp thông báo danh sách các điểm lắp đặt cân động | Thông điệp được sử dụng để gửi thông báo về danh sách các điểm lắp đặt cân động | Mã định danh Trung tâm QLĐHGT tuyến |
Mã thông tin (thông báo danh sách các điểm lắp đặt cân động) | ||
Mã định danh đoạn tuyến | ||
Tổng số thiết bị cân động trên tuyến | ||
Mã định danh cân động 1 | ||
Vị trí cân động 1 | ||
Mã định danh cân động 2 | ||
Vị trí cân động 2 | ||
... | ||
Ngày/Giờ | ||
Thông điệp truy vấn dữ liệu danh sách cập nhật cân động | Thông điệp được sử dụng để yêu cầu về danh sách cập nhật các cân động trên tuyến đường | Mã định danh Trung tâm QLĐHGT tuyến |
Mã thông tin (yêu cầu danh sách cập nhật cân động) | ||
Ngày/Giờ | ||
Thông điệp thông báo danh sách cập nhật cân động | Thông điệp được sử dụng để thông báo về danh sách cập nhật các cân động trên tuyến đường | Mã định danh Trung tâm QLĐHGT tuyến |
Mã thông tin (danh sách cập nhật cân động) | ||
Số lượng cân động được bổ sung | ||
Mã định danh cân động được bổ sung | ||
Số lượng cân động bị loại bỏ | ||
Mã định danh cân động bị loại bỏ | ||
Số lượng cân động được thay mới | ||
Mã định danh cân động được thay mới | ||
Ngày/Giờ | ||
Thông điệp yêu cầu về tình trạng hoạt động của cân động | Thông điệp được sử dụng để đưa ra yêu cầu về tình trạng hoạt động của cân động | Mã định danh Trung tâm QLĐHGT tuyến |
Mã định danh cân động | ||
Mã thông tin (yêu cầu tình trạng hoạt động của cân động) | ||
Ngày/Giờ | ||
Thông điệp thông báo về tình trạng hoạt động của cân động | Thông điệp được sử dụng để thông báo về tình trạng hoạt động của cân động | Mã định danh Trung tâm QLĐHGT tuyến |
Mã định danh cân động | ||
Mã thông tin (thông báo tình trạng hoạt động của cân động) | ||
Trạng thái làm việc | ||
Trạng thái truyền thông | ||
Mã sự cố xảy ra | ||
Ngày/Giờ | ||
Thông điệp yêu cầu về thông số nguồn điện và môi trường hoạt động của cân động | Thông điệp được sử dụng để đưa ra yêu cầu về thông số nguồn điện và môi trường hoạt động của cân động | Mã định danh Trung tâm QLĐHGT tuyến |
Mã định danh cân động | ||
Mã thông tin (yêu cầu thông số nguồn điện và môi trường hoạt động của cân động) | ||
Ngày/Giờ | ||
Thông điệp thông báo về thông số nguồn điện và môi trường hoạt động của cân động | Thông điệp được sử dụng để thông báo về thông số nguồn điện và môi trường hoạt động của cân động | Mã định danh Trung tâm QLĐHGT tuyến |
Mã định danh cân động | ||
Mã thông tin (thông số nguồn điện và môi trường hoạt động của cân động) | ||
Điện áp sử dụng | ||
Dòng điện sử dụng | ||
Nhiệt độ môi trường | ||
Ngày/Giờ | ||
Thông điệp yêu cầu về lịch sử hoạt động cân động | Thông điệp được sử dụng để đưa ra yêu cầu về lịch sử hoạt động của thiết bị cân động | Mã định danh Trung tâm QLĐHGT tuyến |
Mã định danh cân động | ||
Mã thông tin (yêu cầu lịch sử hoạt động của cân động) | ||
Ngày/Giờ | ||
Thông điệp thông báo về lịch sử hoạt động cân động | Thông điệp được sử dụng để thông báo về lịch sử hoạt động của thiết bị cân động | Mã định danh Trung tâm QLĐHGT tuyến |
Mã định danh cân động | ||
Mã thông tin (thông báo lịch sử hoạt động của cân động) | ||
Thời điểm lắp đặt | ||
Thời điểm được hiệu chỉnh | ||
Khoảng thời gian hoạt động bình thường | ||
Khoảng thời gian không hoạt động | ||
Ngày/Giờ | ||
Thông điệp truy vấn dữ liệu kiểm tra tải trọng xe | Thông điệp được sử dụng để yêu cầu truy vấn hoặc đăng ký nhận mới dữ liệu kiểm tra tải trọng xe | Mã định danh Trung tâm QLĐHGT tuyến |
Mã thông tin (quản lý kiểm tra tải trọng xe) | ||
Mã định danh đoạn tuyến | ||
Ngày/Giờ | ||
Thông điệp về dữ liệu kiểm tra tải trọng xe | Thông điệp được sử dụng để thông báo về dữ liệu kiểm tra tải trọng xe | Mã định danh Trung tâm QLĐHGT tuyến |
Mã thông tin (dữ liệu kiểm tra tải trọng xe) | ||
Mã định danh đoạn tuyến | ||
Mã định danh cân động | ||
Mã định danh camera giám sát | ||
Mã định danh làn đường | ||
Thời điểm kiểm tra | ||
Số lượng trục/cụm trục | ||
Khoảng cách trục/cụm trục | ||
Tải trọng các trục/cụm trục | ||
Tải trọng các trục/cụm trục cực đại | ||
Tổng trọng lượng xe | ||
Trạng thái tải trọng trục | ||
Loại xe (theo hình thái trục) | ||
Biển số xe nhận dạng được | ||
Địa chỉ mạng hình ảnh biển số xe được lưu trữ | ||
Mã định danh của dữ liệu hình ảnh biển số xe | ||
Dữ liệu hình ảnh biển số xe chụp được | ||
Địa chỉ mạng hình ảnh toàn cảnh xe được lưu trữ | ||
Mã định danh của dữ liệu hình ảnh toàn cảnh xe | ||
Dữ liệu hình ảnh toàn cảnh xe chụp được | ||
Số thứ tự xe | ||
Mã lỗi của cân động (nếu có) | ||
Ngày/Giờ | ||
Thông điệp quản lý kiểm tra tải trọng xe | Thông điệp được sử dụng để hỗ trợ công tác quản lý tải trọng xe | Mã định danh Trung tâm QLĐHGT tuyến |
Mã thông tin (quản lý kiểm tra tải trọng xe) | ||
Mã định danh đoạn tuyến | ||
Mã định danh cân động | ||
Mã định danh làn đường | ||
Thời điểm kiểm tra | ||
Số lượng xe tải nặng | ||
Số lượng xe tải nặng nghi ngờ quá tải | ||
Số lượng xe tải quá tải | ||
Dữ liệu kiểm tra tải trọng xe | ||
Trạng thái tải trọng trục | ||
Số thứ tự xe | ||
Ngày/Giờ | ||
Thông điệp truy vấn thông tin sự kiện giao thông | Thông điệp được sử dụng để yêu cầu truy vấn hoặc đăng ký nhận tin báo sự kiện giao thông | Mã định danh Trung tâm QLĐHGT tuyến |
Mã thông tin (yêu cầu thông tin sự kiện giao thông) | ||
Ngày/Giờ | ||
Thông điệp sự kiện giao thông | Thông điệp được sử dụng để mô tả sự kiện giao thông xảy ra trên tuyến đường | Mã định danh Trung tâm QLĐHGT tuyến |
Mã thông tin (thông tin sự kiện giao thông) | ||
Mã định danh dữ liệu sự kiện giao thông | ||
Mã định danh phòng quản lý đường | ||
Mã định danh đoạn tuyến | ||
Mã định danh phân đoạn đường | ||
Mã định danh làn đường | ||
Mã định danh địa điểm sự kiện giao thông xảy ra | ||
Mã định danh camera giám sát | ||
Thời gian sự kiện giao thông xảy ra | ||
Vị trí diễn ra sự kiện giao thông | ||
Mã định danh nhóm sự kiện giao thông | ||
Mã định danh lớp sự kiện giao thông | ||
Mã định danh sự kiện giao thông nguyên nhân | ||
Cột cây số đầu tiên (nơi sự kiện giao thông xảy ra) | ||
Cột cây số cuối (nơi sự kiện giao thông xảy ra) | ||
Mức độ nghiêm trọng | ||
Trạng thái sự kiện giao thông | ||
Trạng thái kết quả xử lý | ||
Giới tính người gây tai nạn | ||
Độ tuổi người gây tai nạn | ||
Giới tính người bị nạn | ||
Độ tuổi người bị nạn | ||
Số lượng người thương vong | ||
Số lượng phương tiện liên quan đến tai nạn | ||
Thông tin phương tiện liên quan đến tai nạn | ||
Địa chỉ mạng hình ảnh được lưu trữ | ||
Mã định danh của dữ liệu hình ảnh | ||
Dữ liệu hình ảnh toàn cảnh chụp được | ||
Người nhập liệu | ||
Trạng thái kiểm tra của Trung tâm QLĐHGT tuyến | ||
Trạng thái kiểm tra của phòng quản lý đường | ||
Ngày/Giờ nhập dữ liệu sự kiện giao thông | ||
Ngày/Giờ | ||
Thông điệp về công trình thi công | Thông điệp được sử dụng để thông báo về công trình thi công trên tuyến đường | Mã định danh Trung tâm QLĐHGT tuyến |
Mã thông tin (công trình thi công) | ||
Mã định danh đoạn tuyến | ||
Mã định danh làn đường | ||
Mã định danh địa điểm công trình thi công | ||
Cột cây số đầu tiên (công trình thi công) | ||
Cột cây số cuối (công trình thi công) | ||
Trạng thái công trình thi công | ||
Số văn bản cho phép thi công | ||
Ngày cấp phép thi công | ||
Thời điểm bắt đầu thi công | ||
Thời điểm kết thúc thi công | ||
Ngày/Giờ | ||
Thông điệp về hạn chế giao thông do công trình thi công | Thông điệp được sử dụng để thông báo về hạn chế giao thông do công trình thi công trên tuyến đường | Mã định danh Trung tâm QLĐHGT tuyến |
Mã thông tin (hạn chế giao thông do công trình thi công) | ||
Mã định danh đoạn tuyến | ||
Mã định danh làn đường | ||
Mã định danh địa điểm công trình thi công | ||
Cột cây số đầu tiên (hạn chế giao thông) | ||
Cột cây số cuối (hạn chế giao thông) | ||
Trạng thái công trình thi công | ||
Ngày hạn chế giao thông | ||
Thời điểm bắt đầu hạn chế giao thông | ||
Thời điểm kết thúc hạn chế giao thông | ||
Ngày/Giờ | ||
Thông điệp truy vấn dữ liệu danh sách các địa điểm lắp đặt BBGTĐT | Thông điệp được sử dụng để yêu cầu về danh sách các điểm lắp đặt BBGTĐT | Mã định danh Trung tâm QLĐHGT tuyến |
Mã thông tin (yêu cầu danh sách các điểm lắp đặt BBGTĐT | ||
Ngày/Giờ | ||
Thông điệp thông báo danh sách các điểm lắp đặt BBGTĐT | Thông điệp được sử dụng để gửi thông báo về danh sách các điểm lắp đặt BBGTĐT | Mã định danh Trung tâm QLĐHGT tuyến |
Mã thông tin (thông báo danh sách các điểm lắp đặt BBGTĐT) | ||
Mã định danh đoạn tuyến | ||
Tổng số BBGTĐT trên tuyến | ||
Mã định danh BBGTĐT 1 | ||
Loại BBGTĐT 1 | ||
Vị trí BBGTĐT 1 | ||
Kích thước thông điệp hiển thị tối đa của BBGTĐT 1 | ||
Độ dài tối đa thông điệp hiển thị của BBGTĐT 1 | ||
Mã định danh BBGTĐT 2 | ||
Loại BBGTĐT 2 | ||
Vị trí BBGTĐT 2 | ||
Kích thước thông điệp hiển thị tối đa của BBGTĐT 2 | ||
Độ dài tối đa thông điệp hiển thị của BBGTĐT 2 | ||
… | ||
Ngày/Giờ | ||
Thông điệp truy vấn dữ liệu danh sách cập nhật BBGTĐT | Thông điệp được sử dụng để yêu cầu về danh sách cập nhật các BBGTĐT trên tuyến đường | Mã định danh Trung tâm QLĐHGT tuyến |
Mã thông tin (yêu cầu danh sách cập nhật BBGTĐT) | ||
Ngày/Giờ | ||
Thông điệp thông báo danh sách cập nhật BBGTĐT | Thông điệp được sử dụng để thông báo về danh sách cập nhật các BBGTĐT trên tuyến đường | Mã định danh Trung tâm QLĐHGT tuyến |
Mã thông tin (danh sách cập nhật BBGTĐT) | ||
Số lượng BBGTĐT được bổ sung | ||
Mã định danh BBGTĐT được bổ sung | ||
Số lượng BBGTĐT bị loại bỏ | ||
Mã định danh BBGTĐT bị loại bỏ | ||
Số lượng BBGTĐT được thay mới | ||
Mã định danh BBGTĐT được thay mới | ||
Ngày/Giờ | ||
Thông điệp yêu cầu bảng Font chữ BBGTĐT | Thông điệp được sử dụng để yêu cầu về bảng Font chữ hiển thị trên BBGTĐT trên tuyến đường | Mã định danh Trung tâm QLĐHGT tuyến |
Mã thông tin (yêu cầu bảng Font chữ BBGTĐT) | ||
Ngày/Giờ | ||
Thông điệp đáp ứng về bảng Font chữ BBGTĐT | Thông điệp được sử dụng để thông báo về bảng Font chữ hiển thị trên BBGTĐT trên tuyến đường | Mã định danh Trung tâm QLĐHGT tuyến |
Mã thông tin (bảng Font chữ BBGTĐT) | ||
Mã định danh BBGTĐT | ||
Số lượng Font của mỗi font | ||
Số lượng Font của font mặc định | ||
Chiều cao Font của mỗi font | ||
Khoảng ký tự Font của mỗi font | ||
Mã định danh phiên bản Font của mỗi font | ||
Số lượng ký tự đối với mỗi ký tự của mỗi font | ||
Độ rộng ký tự của mỗi ký tự của mỗi font | ||
Bitmap ký tự của mỗi ký tự của mỗi font | ||
Ngày/Giờ | ||
Thông điệp yêu cầu về tình trạng hoạt động của BBGTĐT | Thông điệp được sử dụng để đưa ra yêu cầu về tình trạng hoạt động của BBGTĐT | Mã định danh Trung tâm QLĐHGT tuyến |
Mã định danh BBGTĐT | ||
Mã thông tin (yêu cầu tình trạng hoạt động của BBGTĐT) | ||
Ngày/Giờ | ||
Thông điệp thông báo về tình trạng hoạt động của BBGTĐT | Thông điệp được sử dụng để thông báo về tình trạng hoạt động của BBGTĐT | Mã định danh Trung tâm QLĐHGT tuyến |
Mã định danh BBGTĐT | ||
Mã thông tin (thông báo tình trạng hoạt động của BBGTĐT) | ||
Trạng thái làm việc | ||
Trạng thái truyền thông | ||
Thông tin trạng thái làm việc hiện tại (các nội dung hiện tại được hiển thị trên BBGTĐT) | ||
Mã sự cố xảy ra | ||
Ngày/Giờ | ||
Thông điệp yêu cầu về thông số nguồn điện và môi trường hoạt động của BBGTĐT | Thông điệp được sử dụng để đưa ra yêu cầu về thông số nguồn điện và môi trường hoạt động của BBGTĐT | Mã định danh Trung tâm QLĐHGT tuyến |
Mã định danh BBGTĐT | ||
Mã thông tin (yêu cầu thông số nguồn điện và môi trường hoạt động của BBGTĐT) | ||
Ngày/Giờ | ||
Thông điệp thông báo về thông số nguồn điện và môi trường hoạt động của BBGTĐT | Thông điệp được sử dụng để thông báo về thông số nguồn điện và môi trường hoạt động của BBGTĐT | Mã định danh Trung tâm QLĐHGT tuyến |
Mã định danh BBGTĐT | ||
Mã thông tin (thông số nguồn điện và môi trường hoạt động của BBGTĐT) | ||
Điện áp sử dụng | ||
Dòng điện sử dụng | ||
Nhiệt độ môi trường | ||
Ngày/Giờ | ||
Thông điệp điều khiển BBGTĐT | Thông điệp đưa ra yêu cầu bật/tắt BBGTĐT | Mã định danh Trung tâm QLĐHGT tuyến |
Mã định danh BBGTĐT | ||
Dữ liệu điều khiển các phần tử LED | ||
Bật/tắt | ||
Thông điệp yêu cầu về lịch sử hoạt động BBGTĐT | Thông điệp được sử dụng để đưa ra yêu cầu về lịch sử hoạt động của BBGTĐT | Mã định danh Trung tâm QLĐHGT tuyến |
Mã định danh BBGTĐT | ||
Mã thông tin (yêu cầu lịch sử hoạt động của BBGTĐT) | ||
Ngày/Giờ | ||
Thông điệp thông báo về lịch sử hoạt động BBGTĐT | Thông điệp được sử dụng để thông báo về lịch sử hoạt động của BBGTĐT | Mã định danh Trung tâm QLĐHGT tuyến |
Mã định danh BBGTĐT | ||
Mã thông tin (thông báo lịch sử hoạt động của BBGTĐT) | ||
Thời điểm lắp đặt | ||
Thời điểm được hiệu chỉnh | ||
Khoảng thời gian hoạt động bình thường | ||
Khoảng thời gian không hoạt động | ||
Ngày/Giờ | ||
Thông điệp chỉ dẫn BBGTĐT | Thông điệp được sử dụng để hiển thị thông tin phổ biến trên BBGTĐT | Mã định danh Trung tâm QLĐHGT tuyến |
Mã định danh BBGTĐT | ||
Mã định danh lớp sự kiện giao thông | ||
Mã định danh địa điểm sự kiện giao thông | ||
Mã định danh lớp sự kiện giao thông nguyên nhân | ||
Mã định danh địa điểm sự kiện giao thông nguyên nhân | ||
Ngày/Giờ | ||
Thông điệp chỉ dẫn nhập liệu BBGTĐT | Thông điệp được sử dụng để hiển thị thông tin phổ biến trên BBGTĐT trong phương pháp nhập liệu | Mã định danh Trung tâm QLĐHGT tuyến |
Mã định danh BBGTĐT | ||
Cột cây số tại địa điểm sự kiện giao thông | ||
Mã định danh lớp sự kiện giao thông | ||
Mã định danh địa điểm sự kiện giao thông | ||
Tên địa điểm sự kiện giao thông | ||
Cột cây số tại địa điểm sự kiện giao thông nguyên nhân | ||
Mã định danh lớp sự kiện giao thông nguyên nhân | ||
Mã định danh địa điểm sự kiện giao thông nguyên nhân | ||
Tên địa điểm sự kiện giao thông nguyên nhân | ||
Ngày/Giờ | ||
Thông điệp chỉ dẫn giới hạn tốc độ BBGTĐT | Thông điệp được sử dụng để đưa ra chỉ dẫn giới hạn tốc độ trên BBGTĐT | Mã định danh Trung tâm QLĐHGT tuyến |
Mã định danh BBGTĐT | ||
Tốc độ giới hạn | ||
Ngày/Giờ | ||
Thông điệp yêu cầu hiển thị thông tin khẩn cấp BBGTĐT | Thông điệp đưa ra yêu cầu về hiển thị thông tin khẩn cấp tại BBGTĐT | Mã định danh Trung tâm QLĐHGT tuyến |
Mã định danh BBGTĐT | ||
Mã thông tin (hiển thị thông tin khẩn cấp) | ||
Nội dung/mã lưu trữ của thông tin khẩn cấp | ||
Thời gian hiệu lực của thông tin hiển thị | ||
Ngày/Giờ | ||
Thông điệp hủy bỏ hiển thị thông tin khẩn cấp BBGTĐT | Thông điệp đưa ra yêu cầu về hủy bỏ hiển thị thông tin khẩn cấp cho BBGTĐT | Mã định danh Trung tâm QLĐHGT tuyến |
Mã định danh BBGTĐT | ||
Mã thông tin (yêu cầu hủy bỏ thông tin khẩn cấp) | ||
Ngày/Giờ | ||
Thông điệp hiển thị thông tin dạng ký tự BBGTĐT | Thông điệp đưa ra yêu cầu về hiển thị thông tin dạng ký tự tại BBGTĐT | Mã định danh Trung tâm QLĐHGT tuyến |
Mã định danh BBGTĐT | ||
Mã thông tin (hiển thị thông tin dạng ký tự) | ||
Mã lưu trữ của thông tin dạng ký tự | ||
Thời gian hiệu lực của thông tin hiển thị | ||
Ngày/Giờ | ||
Thông điệp hiển thị thông tin điều khiển giao thông BBGTĐT | Thông điệp đưa ra yêu cầu về hiển thị thông tin điều khiển giao thông tại BBGTĐT | Mã định danh Trung tâm QLĐHGT tuyến |
Mã định danh BBGTĐT | ||
Mã thông tin (hiển thị thông tin điều khiển giao thông) | ||
Mã lưu trữ của thông tin điều khiển giao thông | ||
Thời gian hiệu lực của thông tin hiển thị | ||
Ngày/Giờ | ||
Thông điệp yêu cầu điều chỉnh độ sáng BBGTĐT | Thông điệp đưa ra yêu cầu điều chỉnh độ sáng của BBGTĐT | Mã định danh Trung tâm QLĐHGT tuyến |
Mã định danh BBGTĐT | ||
Mã thông tin (yêu cầu điều chỉnh độ sáng) | ||
Phương thức điều chỉnh độ sáng | ||
Mức độ sáng hiển thị | ||
Ngày/Giờ | ||
Thông điệp về việc nhận được/không nhận được yêu cầu chỉ dẫn BBGTĐT | Thông điệp mà BBGTĐT gửi thông báo về việc đã nhận được/không nhận được yêu cầu chỉ dẫn BBGTĐT | Mã định danh Trung tâm QLĐHGT tuyến |
Mã định danh BBGTĐT | ||
Mã thông tin (tương ứng chỉ dẫn BBGTĐT) | ||
Mã thông báo | ||
Ngày/Giờ | ||
Thông điệp truy vấn dữ liệu danh sách các điểm lắp đặt thiết bị của hệ thống thu phí | Thông điệp được sử dụng để yêu cầu về danh sách các địa điểm lắp đặt thiết bị của hệ thống thu phí | Mã định danh Trung tâm QLĐHGT tuyến |
Mã thông tin (yêu cầu danh sách các điểm lắp đặt thiết bị của hệ thống thu phí) | ||
Ngày/Giờ | ||
Thông điệp thông báo danh sách các điểm lắp đặt thiết bị của hệ thống thu phí | Thông điệp được sử dụng để gửi thông báo về danh sách các điểm lắp đặt thiết bị của hệ thống thu phí trên tuyến đường | Mã định danh Trung tâm QLĐHGT tuyến |
Mã thông tin (thông báo danh sách các điểm lắp đặt thiết bị của hệ thống thu phí) | ||
Tổng số thiết bị của hệ thống thu phí | ||
Mã định danh thiết bị 1 của hệ thống thu phí | ||
Vị trí thiết bị 1 của hệ thống thu phí | ||
Loại thiết bị thu phí 1 | ||
Mã định danh thiết bị 2 của hệ thống thu phí | ||
Vị trí thiết bị 2 của hệ thống thu phí | ||
Loại thiết bị thu phí 2 | ||
… | ||
Ngày/Giờ | ||
Thông điệp yêu cầu về tình trạng hoạt động của thiết bị của hệ thống thu phí | Thông điệp được sử dụng để đưa ra yêu cầu về tình trạng hoạt động của thiết bị của hệ thống thu phí | Mã định danh Trung tâm QLĐHGT tuyến |
Mã định danh thiết bị của hệ thống thu phí | ||
Mã thông tin (yêu cầu tình trạng hoạt động của thiết bị của hệ thống thu phí) | ||
Ngày/Giờ | ||
Thông điệp thông báo về tình trạng hoạt động của thiết bị của hệ thống thu phí | Thông điệp được sử dụng để thông báo về tình trạng hoạt động của thiết bị của hệ thống thu phí | Mã định danh Trung tâm QLĐHGT tuyến |
Mã định danh thiết bị của hệ thống thu phí | ||
Mã thông tin (thông báo tình trạng hoạt động của thiết bị của hệ thống thu phí) | ||
Trạng thái làm việc | ||
Trạng thái truyền thông | ||
Mã sự cố xảy ra | ||
Ngày/Giờ | ||
Thông điệp truy vấn dữ liệu danh sách cập nhật thiết bị của hệ thống thu phí | Thông điệp được sử dụng để yêu cầu về danh sách cập nhật các thiết bị của hệ thống thu phí trên tuyến đường | Mã định danh Trung tâm QLĐHGT tuyến |
Mã thông tin (yêu cầu danh sách cập nhật thiết bị của hệ thống thu phí) | ||
Ngày/Giờ | ||
Thông điệp thông báo danh sách cập nhật thiết bị của hệ thống thu phí | Thông điệp được sử dụng để thông báo về danh sách cập nhật các thiết bị của hệ thống thu phí trên tuyến đường | Mã định danh Trung tâm QLĐHGT tuyến |
Mã thông tin (danh sách cập nhật thiết bị của hệ thống thu phí) | ||
Số lượng thiết bị của hệ thống thu phí được bổ sung | ||
Mã định danh thiết bị của hệ thống thu phí được bổ sung | ||
Số lượng thiết bị của hệ thống thu phí bị loại bỏ | ||
Mã định danh thiết bị của hệ thống thu phí bị loại bỏ | ||
Số lượng thiết bị của hệ thống thu phí được thay mới | ||
Mã định danh thiết bị của hệ thống thu phí được thay mới | ||
Ngày/Giờ | ||
Thông điệp yêu cầu về thông số nguồn điện và môi trường hoạt động của thiết bị của hệ thống thu phí | Thông điệp được sử dụng để đưa ra yêu cầu về thông số nguồn điện và môi trường hoạt động của thiết bị của hệ thống thu phí | Mã định danh Trung tâm QLĐHGT tuyến |
Mã định danh thiết bị của hệ thống thu phí | ||
Mã thông tin (yêu cầu thông số nguồn điện và môi trường hoạt động của thiết bị của hệ thống thu phí) | ||
Ngày/Giờ | ||
Thông điệp thông báo về thông số nguồn điện và môi trường hoạt động của thiết bị của hệ thống thu phí | Thông điệp được sử dụng để thông báo về thông số nguồn điện và môi trường hoạt động của thiết bị của hệ thống thu phí | Mã định danh Trung tâm QLĐHGT tuyến |
Mã định danh thiết bị của hệ thống thu phí | ||
Mã thông tin (thông số nguồn điện và môi trường hoạt động của thiết bị của hệ thống thu phí) | ||
Điện áp sử dụng | ||
Dòng điện sử dụng | ||
Nhiệt độ môi trường | ||
Ngày/Giờ | ||
Thông điệp yêu cầu về lịch sử hoạt động thiết bị của hệ thống thu phí | Thông điệp được sử dụng để đưa ra yêu cầu về lịch sử hoạt động của thiết bị của hệ thống thu phí | Mã định danh Trung tâm QLĐHGT tuyến |
Mã định danh thiết bị của hệ thống thu phí | ||
Mã thông tin (yêu cầu lịch sử hoạt động của thiết bị của hệ thống thu phí) | ||
Ngày/Giờ | ||
Thông điệp thông báo về lịch sử hoạt động thiết bị của hệ thống thu phí | Thông điệp được sử dụng để thông báo về lịch sử hoạt động của thiết bị của hệ thống thu phí | Mã định danh Trung tâm QLĐHGT tuyến |
Mã định danh thiết bị của hệ thống thu phí | ||
Mã thông tin (thông báo lịch sử hoạt động của thiết bị của hệ thống thu phí) | ||
Thời điểm lắp đặt | ||
Thời điểm được hiệu chỉnh | ||
Khoảng thời gian hoạt động bình thường | ||
Khoảng thời gian không hoạt động | ||
Ngày/Giờ | ||
Thông điệp phát hành thẻ IC | Thông điệp được sử dụng để mô tả thông tin về việc phát hành thẻ IC sử dụng trong thu phí đường bộ | Mã định danh đơn vị phát hành |
Mã định danh thiết bị phát hành | ||
Mã định danh thẻ IC | ||
Mã định danh chủ thẻ IC | ||
Loại xe thu phí | ||
Khoản tiền đặt cọc | ||
Ngày/giờ phát hành | ||
Ngày/giờ hết hạn | ||
Thông điệp nạp tiền thẻ IC | Thông điệp được sử dụng để mô tả thông tin về việc nạp tiền của thẻ IC sử dụng trong thu phí đường bộ | Mã định danh đơn vị phát hành |
Mã định danh thiết bị nạp tiền | ||
Khoản tiền đặt cọc | ||
Tài khoản trả trước | ||
Ngày/giờ | ||
Thông điệp thẻ IC bị vô hiệu quá | Thông điệp được sử dụng để mô tả thông tin về việc thẻ IC bị vô hiệu hóa trong thu phí đường bộ | Mã định danh đơn vị phát hành |
Mã định danh thiết bị phát hành | ||
Mã định danh thẻ IC vô hiệu | ||
Mã định danh chủ thẻ IC | ||
Khoản tiền đặt cọc | ||
Ngày/giờ phát hành | ||
Ngày/giờ hết hạn | ||
Ngày/giờ | ||
Thông điệp giao dịch thu phí chạm và đi | Thông điệp được sử dụng để mô tả thông tin về khoản phí phải thanh toán của phương tiện sử dụng thẻ IC trong thu phí đường bộ theo phương thức chạm và đi | Mã định danh phòng thu phí |
Mã định danh trạm thu phí | ||
Mã định danh làn đường | ||
Mã định danh thẻ IC | ||
Mã tham chiếu của giao dịch | ||
Khoản phí | ||
Tài khoản trả trước | ||
Ngày/giờ | ||
Thông điệp kết thúc giao dịch thu phí | Thông điệp được sử dụng để thông báo kết thúc một sự kiện giao dịch thu phí | Dấu hiệu kết thúc giao dịch |
Mã xác định hết hiệu lực | ||
Số đếm lượt giao dịch | ||
Thông điệp đăng ký Thiết Bị Thu Phí (TBTP) ETC | Thông điệp được sử dụng để mô tả thông tin về việc đăng ký TBTP sử dụng trong thu phí đường bộ theo phương thức không dừng | Mã định danh tổ chức quản lý |
Mã định danh TBTP | ||
Mã định danh chủ sở hữu TBTP | ||
Thông tin về loại phương tiện | ||
Biển số xe | ||
Loại xe thu phí | ||
Ngày phát hành | ||
Ngày hết hạn | ||
Thông điệp nhận dạng xe vào vùng nhận diện của thiết bị thu phí ETC | Thông điệp được sử dụng để nhận diện xe đi vào vùng nhận diện của thiết bị thu phí của hệ thống ETC | Mã định danh phòng thu phí |
Mã định danh trạm thu phí | ||
Mã định danh TBTP | ||
Mã sản phẩm điện tử của thẻ | ||
Mã định danh làn đường | ||
Ngày/Giờ | ||
Thông điệp giao dịch tính khoản phí ước tính ETC | Thông điệp được sử dụng để tính mức phí ước tính khi một xe đi vào vùng nhận diện của thiết bị thu phí của hệ thống ETC | Mã định danh phòng thu phí |
Mã định danh trạm thu phí | ||
Mã định danh TBTP | ||
Mã sản phẩm điện tử của thẻ | ||
Mã định danh làn đường | ||
Mã tham chiếu của giao dịch | ||
Xe ưu tiên /xe bị cấm | ||
Loại xe thu phí | ||
Khoản phí ước tính | ||
Tài khoản trả trước | ||
Biển số xe | ||
Ngày/Giờ | ||
Thông điệp giao dịch thu phí TBTP khi xe đi qua trạm thu phí ETC | Thông điệp được sử dụng để mô tả thông tin về khoản phí phải thanh toán của một xe khi đi qua trạm thu phí của hệ thống ETC | Mã định danh phòng thu phí |
Mã định danh trạm thu phí | ||
Mã định danh TBTP | ||
Mã sản phẩm điện tử của thẻ | ||
Mã định danh làn đường | ||
Mã tham chiếu của giao dịch | ||
Loại xe thu phí | ||
Biển số xe nhận dạng được | ||
Khoản phí thực tính | ||
Tài khoản trả trước | ||
Số đếm lượt giao dịch | ||
Ngày/Giờ | ||
Thông điệp giao dịch về khoản phí đã trừ từ hệ thống ETC | Thông điệp được sử dụng để thông báo về khoản phí đã bị trừ khi xe đi qua trạm thu phí của hệ thống ETC | Mã trạng thái giao dịch |
Mã tham chiếu của giao dịch | ||
Số tiền phí đã trừ | ||
Ngày/Giờ | ||
Thông điệp thiết bị thu phí ETC bị vô hiệu quá | Thông điệp được sử dụng mô tả thông tin về việc thiết bị thu phí ETC bị vô hiệu hóa trong thu phí đường bộ | Mã định danh tổ chức quản lý |
Mã định danh TBTP vô hiệu | ||
Mã định danh chủ sở hữu TBTP | ||
Biển số xe | ||
Loại xe thu phí | ||
Ngày hết hạn | ||
Ngày phát hành | ||
Ngày/Giờ | ||
Thông điệp giao dịch trong kiểm soát làn xe/giám sát hậu kiểm ETC | Thông điệp được sử dụng để mô tả thông tin giao dịch trong công tác kiểm soát làn xe hoặc giám sát hậu kiểm trong thu phí ETC | Mã định danh phòng thu phí |
Mã định danh trạm thu phí | ||
Mã định danh làn đường | ||
Mã định danh TBTP | ||
Loại xe thu phí | ||
Biển số xe | ||
Mã định danh thẻ IC | ||
Khoản phí | ||
Tài khoản trả trước | ||
Tình trạng giao dịch | ||
Biển số xe nhận dạng được | ||
Ngày/Giờ | ||
Thông điệp hỗ trợ cưỡng chế thu phí | Thông điệp được sử dụng để hỗ trợ công tác cưỡng chế trong thu phí đường bộ | Mã định danh chủ sở hữu đường |
Mã định danh phòng thu phí | ||
Ngày của khoản phí | ||
Tổng khoản phí thu được | ||
Số xe qua | ||
Tập dữ liệu giao dịch | ||
Tình trạng cưỡng chế | ||
Ngày/Giờ | ||
Thông điệp quản lý thu phí theo giờ | Thông điệp được sử dụng để hỗ trợ công tác quản lý thu phí theo giờ trong thu phí đường bộ | Mã định danh chủ sở hữu đường |
Mã định danh phòng thu phí | ||
Ngày lưu | ||
Tổng khoản phí thu được | ||
Số xe qua | ||
Tổng số phí thu được của xe loại 1 | ||
Số xe loại 1 | ||
Tổng số phí thu được của xe loại 2 | ||
Số xe loại 2 | ||
Tổng số phí thu được của xe loại 3 | ||
Số xe loại 3 | ||
Tổng số phí thu được của xe loại 4 | ||
Số xe loại 4 | ||
Tổng số phí thu được của xe loại 5 | ||
Số xe loại 5 | ||
… | ||
Ngày/giờ | ||
Thông điệp về doanh thu phí | Thông điệp được sử dụng để hỗ trợ công tác quản lý doanh thu phí trong thu phí đường bộ | Mã định danh chủ sở hữu đường |
Quyết toán theo tháng | ||
Doanh thu phí theo tháng/tuần | ||
Số xe qua | ||
Tổng số phí thu được của xe loại 1 | ||
Số xe loại 1 | ||
Tổng số phí thu được của xe loại 2 | ||
Sổ xe loại 2 | ||
Tổng số phí thu được của xe loại 3 | ||
Số xe loại 3 | ||
Tổng số phí thu được của xe loại 4 | ||
Số xe loại 4 | ||
Tổng số phí thu được của xe loại 5 | ||
Số xe loại 5 | ||
… | ||
Ngày/giờ | ||
Thông điệp truy vấn dữ liệu danh sách các điểm lắp đặt thiết bị điều khiển của hệ thống đèn tín hiệu vào đường cao tốc | Thông điệp được sử dụng để yêu cầu về danh sách các địa điểm lắp đặt thiết bị điều khiển của hệ thống đèn tín hiệu vào đường cao tốc | Mã định danh Trung tâm QLĐHGT tuyến |
Mã thông tin (yêu cầu danh sách các điểm lắp đặt thiết bị điều khiển của hệ thống đèn tín hiệu vào đường cao tốc) | ||
Ngày/Giờ | ||
Thông điệp thông báo danh sách các điểm lắp đặt thiết bị điều khiển của hệ thống đèn tín hiệu vào đường cao tốc | Thông điệp được sử dụng để gửi thông báo về danh sách các điểm lắp đặt thiết bị điều khiển của hệ thống đèn tín hiệu vào đường cao tốc trên tuyến đường | Mã định danh Trung tâm QLĐHGT tuyến |
Mã thông tin (thông báo danh sách các điểm lắp đặt thiết bị điều khiển của hệ thống đèn tín hiệu vào đường cao tốc) | ||
Tổng số thiết bị điều khiển của hệ thống đèn tín hiệu vào đường cao tốc | ||
Mã định danh thiết bị điều khiển 1 của hệ thống đèn tín hiệu vào đường cao tốc | ||
Vị trí thiết bị điều khiển 1 của hệ thống đèn tín hiệu vào đường cao tốc | ||
Tên khu vực giao nhau 1 | ||
Mã định danh thiết bị điều khiển 2 của hệ thống đèn tín hiệu vào đường cao tốc | ||
Tên khu vực giao nhau 2 | ||
… | ||
Ngày/Giờ | ||
Thông điệp truy vấn dữ liệu danh sách cập nhật thiết bị điều khiển của hệ thống đèn tín hiệu vào đường cao tốc | Thông điệp được sử dụng để yêu cầu về danh sách cập nhật các thiết bị điều khiển của hệ thống đèn tín hiệu vào đường cao tốc trên tuyến đường | Mã định danh Trung tâm QLĐHGT tuyến |
Mã thông tin (yêu cầu danh sách cập nhật thiết bị điều khiển của hệ thống đèn tín hiệu vào đường cao tốc) | ||
Ngày/Giờ | ||
Thông điệp thông báo danh sách cập nhật thiết bị của điều khiển của hệ thống đèn tín hiệu vào đường cao tốc | Thông điệp được sử dụng để thông báo về danh sách cập nhật các thiết bị điều khiển của hệ thống đèn tín hiệu vào đường cao tốc trên tuyến đường | Mã định danh Trung tâm QLĐHGT tuyến |
Mã thông tin (danh sách cập nhật thiết bị điều khiển của hệ thống đèn tín hiệu vào đường cao tốc) | ||
Số lượng thiết bị điều khiển của hệ thống đèn tín hiệu vào đường cao tốc được bổ sung | ||
Mã định danh thiết bị điều khiển của hệ thống đèn tín hiệu vào đường cao tốc được bổ sung | ||
Số lượng thiết bị điều khiển của hệ thống đèn tín hiệu vào đường cao tốc bị loại bỏ | ||
Mã định danh thiết bị điều khiển của hệ thống đèn tín hiệu vào đường cao tốc bị loại bỏ | ||
Số lượng thiết bị điều khiển của hệ thống đèn tín hiệu vào đường cao tốc được thay mới | ||
Mã định danh thiết bị điều khiển của hệ thống đèn tín hiệu vào đường cao tốc được thay mới | ||
Ngày/Giờ | ||
Thông điệp yêu cầu về tình trạng hoạt động của thiết bị điều khiển của hệ thống đèn tín hiệu vào đường cao tốc | Thông điệp được sử dụng để đưa ra yêu cầu về tình trạng hoạt động của thiết bị điều khiển của hệ thống đèn tín hiệu vào đường cao tốc | Mã định danh Trung tâm QLĐHGT tuyến |
Mã định danh thiết bị điều khiển của hệ thống đèn tín hiệu vào đường cao tốc | ||
Mã thông tin (yêu cầu tình trạng hoạt động của thiết bị điều khiển của hệ thống đèn tín hiệu vào đường cao tốc) | ||
Ngày/Giờ | ||
Thông điệp thông báo về tình trạng hoạt động của thiết bị điều khiển của hệ thống đèn tín hiệu vào đường cao tốc | Thông điệp được sử dụng để thông báo về tình trạng hoạt động của thiết bị điều khiển của hệ thống đèn tín hiệu vào đường cao tốc | Mã định danh Trung tâm QLĐHGT tuyến |
Mã định danh thiết bị điều khiển của hệ thống đèn tín hiệu vào đường cao tốc | ||
Mã thông tin (thông báo tình trạng hoạt động của thiết bị điều khiển của hệ thống đèn tín hiệu vào đường cao tốc) | ||
Trạng thái làm việc | ||
Trạng thái truyền thông | ||
Thông tin trạng thái hoạt động (chế độ điều khiển, các tham số định thời tín hiệu, số lượng mẫu định thời...) | ||
Mã sự cố xảy ra | ||
Ngày/Giờ | ||
Thông điệp yêu cầu điều khiển từ xa thiết bị điều khiển của hệ thống đèn tín hiệu vào đường cao tốc | Thông điệp được sử dụng để đưa ra yêu cầu điều khiển từ xa đối với thiết bị điều khiển của hệ thống đèn tín hiệu vào đường cao tốc | Mã định danh Trung tâm QLĐHGT tuyến |
Mã định danh thiết bị điều khiển của hệ thống đèn tín hiệu vào đường cao tốc | ||
Mã thông tin (điều khiển thiết bị điều khiển của hệ thống đèn tín hiệu vào đường cao tốc) | ||
Kiểu điều khiển (thay đổi chế độ định thời tín hiệu, thay đổi mẫu định thời tín hiệu, thực hiện hiệu chỉnh offset) | ||
Ngày/Giờ | ||
Thông điệp về kết quả thực hiện yêu cầu điều khiển/từ chối thực hiện điều khiển từ xa thiết bị điều khiển của hệ thống đèn tín hiệu vào đường cao tốc | Thông điệp thông báo về kết quả thực hiện yêu cầu điều khiển hoặc từ chối thực hiện điều khiển từ xa thiết bị điều khiển của hệ thống đèn tín hiệu vào đường cao tốc | Mã định danh Trung tâm QLĐHGT tuyến |
Mã định danh camera | ||
Mã thông tin (trả lời yêu cầu điều khiển thiết bị điều khiển của hệ thống đèn tín hiệu vào đường cao tốc) | ||
Mã thông báo | ||
Ngày/Giờ | ||
Thông điệp hủy bỏ yêu cầu điều khiển từ xa thiết bị điều khiển của hệ thống đèn tín hiệu vào đường cao tốc | Thông điệp được sử dụng để đưa ra yêu cầu hủy bỏ việc điều khiển từ xa thiết bị điều khiển của hệ thống đèn tín hiệu vào đường cao tốc | Mã định danh Trung tâm QLĐHGT tuyến |
Mã định danh camera | ||
Mã thông tin (hủy bỏ yêu cầu điều khiển thiết bị điều khiển của hệ thống đèn tín hiệu vào đường cao tốc) | ||
Ngày/Giờ | ||
Thông điệp yêu cầu về các tham số định thời tín hiệu của thiết bị điều khiển của hệ thống đèn tín hiệu vào đường cao tốc | Thông điệp được sử dụng để đưa ra yêu cầu về các tham số định thời tín hiệu khả dụng đối với một tín hiệu giao thông của thiết bị điều khiển của hệ thống đèn tín hiệu vào đường cao tốc | Mã định danh Trung tâm QLĐHGT tuyến |
Mã định danh thiết bị điều khiển của hệ thống đèn tín hiệu vào đường cao tốc | ||
Mã thông tin (yêu cầu các tham số định thời tín hiệu của thiết bị điều khiển của hệ thống đèn tín hiệu vào đường cao tốc) | ||
Ngày/Giờ | ||
Thông điệp thông báo về các tham số định thời tín hiệu của thiết bị điều khiển của hệ thống đèn tín hiệu vào đường cao tốc | Thông điệp được sử dụng để thông báo về các tham số định thời tín hiệu khả dụng đối với một tín hiệu giao thông của thiết bị điều khiển của hệ thống đèn tín hiệu vào đường cao tốc | Mã định danh Trung tâm QLĐHGT tuyến |
Mã định danh thiết bị điều khiển của hệ thống đèn tín hiệu vào đường cao tốc | ||
Mã thông tin (các tham số định thời tín hiệu của thiết bị điều khiển của hệ thống đèn tín hiệu vào đường cao tốc) | ||
Mã định danh mẫu định thời tín hiệu | ||
Độ dài cycle | ||
Thời gian offset | ||
Mã định danh phase | ||
Phase tín hiệu | ||
Chế độ split | ||
Phase-split | ||
Ngày/Giờ | ||
Thông điệp yêu cầu về thông tin lập lịch mẫu định thời tín hiệu của thiết bị điều khiển của hệ thống đèn tín hiệu vào đường cao tốc | Thông điệp được sử dụng để đưa ra yêu cầu về thông tin lập lịch mẫu định thời tín hiệu của thiết bị điều khiển của hệ thống đèn tín hiệu vào đường cao tốc | Mã định danh Trung tâm QLĐHGT tuyến |
Mã định danh thiết bị điều khiển của hệ thống đèn tín hiệu vào đường cao tốc | ||
Mã thông tin (yêu cầu thông tin lập lịch mẫu định thời tín hiệu của thiết bị điều khiển của hệ thống đèn tín hiệu vào đường cao tốc) | ||
Ngày/Giờ | ||
Thông điệp thông báo về thông tin lập lịch mẫu định thời tín hiệu của thiết bị điều khiển của hệ thống đèn tín hiệu vào đường cao tốc | Thông điệp được sử dụng để thông báo về thông tin lập lịch mẫu định thời tín hiệu của thiết bị điều khiển của hệ thống đèn tín hiệu vào đường cao tốc | Mã định danh Trung tâm QLĐHGT tuyến |
Mã định danh thiết bị điều khiển của hệ thống đèn tín hiệu vào đường cao tốc | ||
Mã thông tin (thông tin lập lịch mẫu định thời tín hiệu của thiết bị điều khiển của hệ thống đèn tín hiệu vào đường cao tốc) | ||
Thông tin lập lịch thiết bị | ||
Chế độ định thời mẫu ngày lập lịch dựa trên thời gian | ||
Mã định danh mẫu định thời tín hiệu mẫu ngày lập lịch dựa trên thời gian | ||
Ngày/giờ | ||
Thông điệp yêu cầu về thông tin đồng bộ thời gian của thiết bị điều khiển của hệ thống đèn tín hiệu vào đường cao tốc | Thông điệp được sử dụng để đưa ra yêu cầu về thông tin đồng bộ thời gian của thiết bị điều khiển của hệ thống đèn tín hiệu vào đường cao tốc | Mã định danh Trung tâm QLĐHGT tuyến |
Mã định danh thiết bị điều khiển của hệ thống đèn tín hiệu vào đường cao tốc | ||
Mã thông tin (yêu cầu thông tin đồng bộ thời gian của thiết bị điều khiển của hệ thống đèn tín hiệu vào đường cao tốc) | ||
Ngày/Giờ | ||
Thông điệp thông báo về thông tin đồng bộ thời gian của thiết bị điều khiển của hệ thống đèn tín hiệu vào đường cao tốc | Thông điệp được sử dụng để thông báo về thông tin đồng bộ thời gian của thiết bị điều khiển của hệ thống đèn tín hiệu vào đường cao tốc | Mã định danh Trung tâm QLĐHGT tuyến |
Mã định danh thiết bị điều khiển của hệ thống đèn tín hiệu vào đường cao tốc | ||
Mã thông tin (thông tin đồng bộ thời gian của thiết bị điều khiển của hệ thống đèn tín hiệu vào đường cao tốc) | ||
Thông tin tham chiếu thời gian | ||
Ngày/Giờ | ||
Thông điệp yêu cầu về giám sát các hoạt động báo hiệu của thiết bị điều khiển của hệ thống đèn tín hiệu vào đường cao tốc | Thông điệp được sử dụng để đưa ra yêu cầu về giám sát các hoạt động báo hiệu của thiết bị điều khiển của hệ thống đèn tín hiệu vào đường cao tốc | Mã định danh Trung tâm QLĐHGT tuyến |
Mã định danh thiết bị điều khiển của hệ thống đèn tín hiệu vào đường cao tốc | ||
Mã thông tin (yêu cầu giám sát các hoạt động báo hiệu của thiết bị điều khiển của hệ thống đèn tín hiệu vào đường cao tốc) | ||
Ngày/Giờ | ||
Thông điệp thông báo về giám sát các hoạt động báo hiệu của thiết bị điều khiển của hệ thống đèn tín hiệu vào đường cao tốc | Thông điệp được sử dụng để thông báo về giám sát các hoạt động báo hiệu của thiết bị điều khiển của hệ thống đèn tín hiệu vào đường cao tốc | Mã định danh Trung tâm QLĐHGT tuyến |
Mã định danh thiết bị điều khiển của hệ thống đèn tín hiệu vào đường cao tốc | ||
Mã thông tin (giám sát các hoạt động báo hiệu của thiết bị điều khiển của hệ thống đèn tín hiệu vào đường cao tốc) | ||
Thời gian offset tín hiệu hiện tại | ||
Chế độ split tín hiệu hiện tại | ||
Phase tín hiệu hiện tại | ||
Độ dài cycle tín hiệu hiện tại | ||
Ngày/Giờ | ||
Thông điệp yêu cầu về thông số nguồn điện và môi trường hoạt động của thiết bị điều khiển của hệ thống đèn tín hiệu vào đường cao tốc | Thông điệp được sử dụng để đưa ra yêu cầu về thông số nguồn điện và môi trường hoạt động của thiết bị điều khiển của hệ thống đèn tín hiệu vào đường cao tốc | Mã định danh Trung tâm QLĐHGT tuyến |
Mã định danh thiết bị điều khiển của hệ thống đèn tín hiệu vào đường cao tốc | ||
Mã thông tin (yêu cầu thông số nguồn điện và môi trường hoạt động của thiết bị điều khiển của hệ thống đèn tín hiệu vào đường cao tốc) | ||
Ngày/Giờ | ||
Thông điệp thông báo về thông số nguồn điện và môi trường hoạt động của thiết bị điều khiển của hệ thống đèn tín hiệu vào đường cao tốc | Thông điệp được sử dụng để thông báo về thông số nguồn điện và môi trường hoạt động của thiết bị điều khiển của hệ thống đèn tín hiệu vào đường cao tốc | Mã định danh Trung tâm QLĐHGT tuyến |
Mã định danh thiết bị điều khiển của hệ thống đèn tín hiệu vào đường cao tốc | ||
Mã thông tin (thông số nguồn điện và môi trường hoạt động của thiết bị điều khiển của hệ thống đèn tín hiệu vào đường cao tốc) | ||
Điện áp sử dụng | ||
Dòng điện sử dụng | ||
Nhiệt độ môi trường | ||
Ngày/Giờ | ||
Thông điệp yêu cầu về lịch sử hoạt động thiết bị điều khiển của hệ thống đèn tín hiệu vào đường cao tốc | Thông điệp được sử dụng để đưa ra yêu cầu về lịch sử hoạt động của thiết bị điều khiển của hệ thống đèn tín hiệu vào đường cao tốc | Mã định danh Trung tâm QLĐHGT tuyến |
Mã định danh thiết bị điều khiển của hệ thống đèn tín hiệu vào đường cao tốc | ||
Mã thông tin (yêu cầu lịch sử hoạt động của thiết bị điều khiển của hệ thống đèn tín hiệu vào đường cao tốc) | ||
Ngày/Giờ | ||
Thông điệp thông báo về lịch sử hoạt động thiết bị điều khiển của hệ thống đèn tín hiệu vào đường cao tốc | Thông điệp được sử dụng để thông báo về lịch sử hoạt động của thiết bị điều khiển của hệ thống đèn tín hiệu vào đường cao tốc | Mã định danh Trung tâm QLĐHGT tuyến |
Mã định danh thiết bị điều khiển của hệ thống đèn tín hiệu vào đường cao tốc | ||
Mã thông tin (thông báo lịch sử hoạt động của thiết bị điều khiển của hệ thống đèn tín hiệu vào đường cao tốc) | ||
Thời điểm lắp đặt | ||
Thời điểm được hiệu chỉnh | ||
Khoảng thời gian hoạt động bình thường | ||
Khoảng thời gian không hoạt động | ||
Ngày/Giờ | ||
Thông điệp truy vấn dữ liệu danh sách các điểm lắp đặt thiết bị của hệ thống thông tin liên lạc | Thông điệp được sử dụng để yêu cầu về danh sách các điểm lắp đặt thiết bị của hệ thống thông tin liên lạc | Mã định danh Trung tâm QLĐHGT tuyến |
Mã thông tin (yêu cầu danh sách cập nhật thiết bị của hệ thống thông tin liên lạc). | ||
Ngày/Giờ | ||
Thông điệp thông báo danh sách các điểm lắp đặt thiết bị của hệ thống thông tin liên lạc | Thông điệp được sử dụng để gửi thông báo về danh sách các điểm lắp đặt thiết bị của hệ thống thông tin liên lạc trên tuyến đường | Mã định danh Trung tâm QLĐHGT tuyến |
Mã thông tin (thông báo danh sách các điểm lắp đặt thiết bị của hệ thống thông tin liên lạc) | ||
Tổng số thiết bị của hệ thống thông tin liên lạc | ||
Mã định danh thiết bị 1 của hệ thống thông tin liên lạc | ||
Vị trí thiết bị 1 của hệ thống thông tin liên lạc | ||
Loại thiết bị 1 của hệ thống thông tin liên lạc | ||
Mã định danh thiết bị 2 của hệ thống thông tin liên lạc | ||
Vị trí thiết bị 2 của hệ thống thông tin liên lạc | ||
Loại thiết bị 2 của hệ thống thông tin liên lạc | ||
… | ||
Ngày/Giờ | ||
Thông điệp truy vấn dữ liệu danh sách cập nhật thiết bị của hệ thống thông tin liên lạc | Thông điệp được sử dụng để yêu cầu về danh sách cập nhật các thiết bị của hệ thống thông tin liên lạc trên tuyến đường | Mã định danh Trung tâm QLĐHGT tuyến |
|
| Mã thông tin (yêu cầu danh sách cập nhật thiết bị của hệ thống thông tin liên lạc) |
|
| Ngày/Giờ |
Thông điệp thông báo danh sách cập nhật thiết bị của hệ thống thông tin liên lạc | Thông điệp được sử dụng để thông báo về danh sách cập nhật các thiết bị của hệ thống thông tin liên lạc trên tuyến đường | Mã định danh Trung tâm QLĐHGT tuyến |
Mã thông tin (danh sách cập nhật thiết bị của hệ thống thông tin liên lạc) | ||
Số lượng thiết bị của hệ thống thông tin liên lạc được bổ sung | ||
Mã định danh thiết bị của hệ thống thông tin liên lạc được bổ sung | ||
Số lượng thiết bị của hệ thống thông tin liên lạc bị loại bỏ | ||
Mã định danh thiết bị của hệ thống thông tin liên lạc bị loại bỏ | ||
Số lượng thiết bị của hệ thống thông tin liên lạc được thay mới | ||
Mã định danh thiết bị của hệ thống thông tin liên lạc được thay mới | ||
Ngày/Giờ | ||
Thông điệp yêu cầu về tình trạng hoạt động của thiết bị của hệ thống thông tin liên lạc | Thông điệp được sử dụng để đưa ra yêu cầu về tình trạng hoạt động của thiết bị của hệ thống thông tin liên lạc | Mã định danh Trung tâm QLĐHGT tuyến |
Mã định danh thiết bị của hệ thống thông tin liên lạc | ||
Mã thông tin (yêu cầu tình trạng hoạt động của thiết bị của hệ thống thông tin liên lạc) | ||
Ngày/Giờ | ||
Thông điệp thông báo về tình trạng hoạt động của thiết bị của hệ thống thông tin liên lạc | Thông điệp được sử dụng để thông báo về tình trạng hoạt động của thiết bị của hệ thống thông tin liên lạc | Mã định danh Trung tâm QLĐHGT tuyến |
Mã định danh thiết bị của hệ thống thông tin liên lạc | ||
Mã thông tin (thông báo tình trạng hoạt động của thiết bị của hệ thống thông tin liên lạc) | ||
Trạng thái làm việc | ||
Trạng thái truyền thông | ||
Mã sự cố xảy ra | ||
Ngày/Giờ | ||
Thông điệp yêu cầu về thông số nguồn điện và môi trường hoạt động của thiết bị của hệ thống thông tin liên lạc | Thông điệp được sử dụng để đưa ra yêu cầu về thông số nguồn điện và môi trường hoạt động của thiết bị của hệ thống thông tin liên lạc | Mã định danh Trung tâm QLĐHGT tuyến |
Mã định danh thiết bị của hệ thống thông tin liên lạc | ||
Mã thông tin (yêu cầu thông số nguồn điện và môi trường hoạt động của thiết bị của hệ thống thông tin liên lạc) | ||
Ngày/Giờ | ||
Thông điệp thông báo về thông số nguồn điện và môi trường hoạt động của thiết bị của hệ thống thông tin liên lạc | Thông điệp được sử dụng để thông báo về thông số nguồn điện và môi trường hoạt động của thiết bị của hệ thống thông tin liên lạc | Mã định danh Trung tâm QLĐHGT tuyến |
Mã định danh thiết bị của hệ thống thông tin liên lạc | ||
Mã thông tin (thông số nguồn điện và môi trường hoạt động của thiết bị của hệ thống thông tin liên lạc) | ||
Điện áp sử dụng | ||
Dòng điện sử dụng | ||
Nhiệt độ môi trường | ||
Ngày/Giờ | ||
Thông điệp yêu cầu về lịch sử hoạt động thiết bị của hệ thống thông tin liên lạc | Thông điệp được sử dụng để đưa ra yêu cầu về lịch sử hoạt động của thiết bị của hệ thống thông tin liên lạc | Mã định danh Trung tâm QLĐHGT tuyến |
Mã định danh thiết bị của hệ thống thông tin liên lạc | ||
Mã thông tin (yêu cầu lịch sử hoạt động của thiết bị của hệ thống thông tin liên lạc) | ||
Ngày/Giờ | ||
Thông điệp thông báo về lịch sử hoạt động thiết bị của hệ thống thông tin liên lạc | Thông điệp được sử dụng để thông báo về lịch sử hoạt động của thiết bị của hệ thống thông tin liên lạc | Mã định danh Trung tâm QLĐHGT tuyến |
Mã định danh thiết bị của hệ thống thông tin liên lạc | ||
Mã thông tin (thông báo lịch sử hoạt động của thiết bị của hệ thống thông tin liên lạc) | ||
Thời điểm lắp đặt | ||
Thời điểm được hiệu chỉnh | ||
Khoảng thời gian hoạt động bình thường | ||
Khoảng thời gian không hoạt động | ||
Ngày/Giờ | ||
Thông điệp truy vấn dữ liệu danh sách các điểm lắp đặt thiết bị của hệ thống truyền dẫn kỹ thuật số | Thông điệp được sử dụng để yêu cầu về danh sách các địa điểm lắp đặt thiết bị của hệ thống truyền dẫn kỹ thuật số | Mã định danh Trung tâm QLĐHGT tuyến |
Mã thông tin (yêu cầu danh sách các điểm lắp đặt thiết bị của hệ thống truyền dẫn kỹ thuật số) | ||
Ngày/Giờ | ||
Thông điệp thông báo danh sách các điểm lắp đặt thiết bị của hệ thống truyền dẫn kỹ thuật số | Thông điệp được sử dụng để gửi thông báo về danh sách các điểm lắp đặt thiết bị của hệ thống truyền dẫn kỹ thuật số trên tuyến đường | Mã định danh Trung tâm QLĐHGT tuyến |
Mã thông tin (thông báo danh sách các điểm lắp đặt thiết bị của hệ thống truyền dẫn kỹ thuật số) | ||
Tổng số thiết bị của hệ thống truyền dẫn kỹ thuật số | ||
Mã định danh thiết bị 1 của hệ thống truyền dẫn kỹ thuật số | ||
Vị trí thiết bị 1 của hệ thống truyền dẫn kỹ thuật số | ||
Loại thiết bị 1 của hệ thống truyền dẫn kỹ thuật số | ||
Mã định danh thiết bị 2 của hệ thống truyền dẫn kỹ thuật số | ||
Vị trí thiết bị 2 của hệ thống truyền dẫn kỹ thuật số | ||
Loại thiết bị 2 của hệ thống truyền dẫn kỹ thuật số | ||
… | ||
Ngày/Giờ | ||
Thông điệp truy vấn dữ liệu danh sách cập nhật thiết bị của hệ thống truyền dẫn kỹ thuật số | Thông điệp được sử dụng để yêu cầu về danh sách cập nhật các thiết bị của hệ thống truyền dẫn kỹ thuật số trên tuyến đường | Mã định danh Trung tâm QLĐHGT tuyến |
Mã thông tin (yêu cầu danh sách cập nhật thiết bị của hệ thống truyền dẫn kỹ thuật số) | ||
Ngày/Giờ | ||
Thông điệp thông báo danh sách cập nhật thiết bị của hệ thống truyền dẫn kỹ thuật số | Thông điệp được sử dụng để thông báo về danh sách cập nhật các thiết bị của hệ thống truyền dẫn kỹ thuật số trên tuyến đường | Mã định danh Trung tâm QLĐHGT tuyến |
Mã thông tin (danh sách cập nhật thiết bị của hệ thống truyền dẫn kỹ thuật số) | ||
Số lượng thiết bị của hệ thống truyền dẫn kỹ thuật số được bổ sung | ||
Mã định danh thiết bị của hệ thống truyền dẫn kỹ thuật số được bổ sung | ||
Số lượng thiết bị của hệ thống truyền dẫn kỹ thuật số bị loại bỏ | ||
Mã định danh thiết bị của hệ thống truyền dẫn kỹ thuật số bị loại bỏ | ||
Số lượng thiết bị của hệ thống truyền dẫn kỹ thuật số được thay mới | ||
Mã định danh thiết bị của hệ thống truyền dẫn kỹ thuật số được thay mới | ||
Ngày/Giờ | ||
Thông điệp yêu cầu về tình trạng hoạt động của thiết bị của hệ thống truyền dẫn kỹ thuật số | Thông điệp được sử dụng để đưa ra yêu cầu về tình trạng hoạt động của thiết bị của hệ thống truyền dẫn kỹ thuật | Mã định danh Trung tâm QLĐHGT tuyến |
Mã định danh thiết bị của hệ thống truyền dẫn kỹ thuật số | ||
Mã thông tin (yêu cầu tình trạng hoạt động của thiết bị của hệ truyền dẫn kỹ thuật số) | ||
Ngày/Giờ | ||
Thông điệp thông báo về tình trạng hoạt động của thiết bị của hệ thống truyền dẫn kỹ thuật số | Thông điệp được sử dụng để thông báo về tình trạng hoạt động của thiết bị của hệ thống truyền dẫn kỹ thuật số | Mã định danh Trung tâm QLĐHGT tuyến |
Mã định danh thiết bị của hệ thống truyền dẫn kỹ thuật số | ||
Mã thông tin (thông báo tình trạng hoạt động của thiết bị của hệ thống truyền dẫn kỹ thuật số) | ||
Trạng thái làm việc | ||
Trạng thái truyền thông | ||
Mã sự cố xảy ra | ||
Ngày/Giờ | ||
Thông điệp yêu cầu về thông số nguồn điện và môi trường hoạt động của thiết bị của hệ thống truyền dẫn kỹ thuật số | Thông điệp được sử dụng để đưa ra yêu cầu về thông số nguồn điện và môi trường hoạt động của thiết bị của hệ thống truyền dẫn kỹ thuật số | Mã định danh Trung tâm QLĐHGT tuyến |
Mã định danh thiết bị của hệ truyền dẫn kỹ thuật số | ||
Mã thông tin (yêu cầu thông số nguồn điện và môi trường hoạt động của thiết bị của hệ thống truyền dẫn kỹ thuật số) | ||
Ngày/Giờ | ||
Thông điệp thông báo về thông số nguồn điện và môi trường hoạt động của thiết bị của hệ thống truyền dẫn kỹ thuật số | Thông điệp được sử dụng để thông báo về thông số nguồn điện và môi trường hoạt động của thiết bị của hệ thống truyền dẫn kỹ thuật số | Mã định danh Trung tâm QLĐHGT tuyến |
Mã định danh thiết bị của hệ thống truyền dẫn kỹ thuật số | ||
Mã thông tin (thông số nguồn điện và môi trường hoạt động của thiết bị của hệ thống truyền dẫn kỹ thuật số) | ||
Điện áp sử dụng | ||
Dòng điện sử dụng | ||
Nhiệt độ môi trường | ||
Ngày/Giờ | ||
Thông điệp yêu cầu về lịch sử hoạt động thiết bị của hệ thống truyền dẫn kỹ thuật số | Thông điệp được sử dụng để đưa ra yêu cầu về lịch sử hoạt động của thiết bị của hệ thống truyền dẫn kỹ thuật số | Mã định danh Trung tâm QLĐHGT tuyến |
Mã định danh thiết bị của hệ thống truyền dẫn kỹ thuật số | ||
Mã thông tin (yêu cầu lịch sử hoạt động của thiết bị của hệ thống truyền dẫn kỹ thuật số) | ||
Ngày/Giờ | ||
Thông điệp thông báo về lịch sử hoạt động thiết bị của hệ thống truyền dẫn kỹ thuật số | Thông điệp được sử dụng để thông báo về lịch sử hoạt động của thiết bị của hệ thống truyền dẫn kỹ thuật số | Mã định danh Trung tâm QLĐHGT tuyến |
Mã định danh thiết bị của hệ thống truyền dẫn kỹ thuật số | ||
Mã thông tin (thông báo lịch sử hoạt động của thiết bị của hệ thống truyền dẫn kỹ thuật số) | ||
Thời điểm lắp đặt | ||
Thời điểm được hiệu chỉnh | ||
Khoảng thời gian hoạt động bình thường | ||
Khoảng thời gian không hoạt động | ||
Ngày/Giờ | ||
Thông điệp truy vấn dữ liệu danh sách các điểm lắp đặt máy chủ dịch vụ xử lý dữ liệu | Thông điệp được sử dụng để yêu cầu về danh sách các địa điểm lắp đặt máy chủ dịch vụ xử lý dữ liệu | Mã định danh Trung tâm QLĐHGT tuyến |
Mã thông tin (yêu cầu danh sách các điểm lắp đặt máy chủ dịch vụ xử lý dữ liệu) | ||
Ngày/Giờ | ||
Thông điệp thông báo danh sách các điểm lắp đặt máy chủ dịch vụ xử lý dữ liệu | Thông điệp được sử dụng để gửi thông báo về danh sách các điểm lắp đặt máy chủ dịch vụ xử lý dữ liệu trên tuyến đường | Mã định danh Trung tâm QLĐHGT tuyến |
Mã thông tin (thông báo danh sách các điểm lắp đặt máy chủ dịch vụ xử lý dữ liệu) | ||
Tổng số máy chủ dịch vụ xử lý dữ liệu | ||
Mã định danh máy chủ dịch vụ xử lý dữ liệu 1 | ||
Vị trí máy chủ dịch vụ xử lý dữ liệu 1 | ||
Loại máy chủ dịch vụ xử lý dữ liệu 1 | ||
Mã định danh máy chủ dịch vụ xử lý dữ liệu 2 | ||
Vị trí máy chủ dịch vụ xử lý dữ liệu 2 | ||
Loại máy chủ dịch vụ xử lý dữ liệu 2 | ||
… | ||
Ngày/Giờ | ||
Thông điệp truy vấn dữ liệu danh sách cập nhật máy chủ dịch vụ xử lý dữ liệu | Thông điệp được sử dụng để yêu cầu về danh sách cập nhật các máy chủ dịch vụ xử lý dữ liệu trên tuyến đường | Mã định danh Trung tâm QLĐHGT tuyến |
Mã thông tin (yêu cầu danh sách cập nhật máy chủ dịch vụ xử lý dữ liệu) | ||
Ngày/Giờ | ||
Thông điệp thông báo danh sách cập nhật máy chủ dịch vụ xử lý dữ liệu | Thông điệp được sử dụng để thông báo về danh sách cập nhật các máy chủ dịch vụ xử lý dữ liệu trên tuyến đường | Mã định danh Trung tâm QLĐHGT tuyến |
Mã thông tin (danh sách cập nhật máy chủ dịch vụ xử lý dữ liệu) | ||
Số lượng máy chủ dịch vụ xử lý dữ liệu được bổ sung | ||
Mã định danh máy chủ dịch vụ xử lý dữ liệu được bổ sung | ||
Số lượng máy chủ dịch vụ xử lý dữ liệu bị loại bỏ | ||
Mã định danh máy chủ dịch vụ xử lý dữ liệu bị loại bỏ | ||
Số lượng máy chủ dịch vụ xử lý dữ liệu được thay mới | ||
Mã định danh máy chủ dịch vụ xử lý dữ liệu được thay mới | ||
Ngày/Giờ | ||
Thông điệp yêu cầu về tình trạng hoạt động của máy chủ dịch vụ xử lý dữ liệu | Thông điệp được sử dụng để đưa ra yêu cầu về tình trạng hoạt động của máy chủ dịch vụ xử lý dữ liệu | Mã định danh Trung tâm QLĐHGT tuyến |
Mã định danh máy chủ dịch vụ xử lý dữ liệu | ||
Mã thông tin (yêu cầu tình trạng hoạt động của máy chủ dịch vụ xử lý dữ liệu) | ||
Ngày/Giờ | ||
Thông điệp thông báo về tình trạng hoạt động của máy chủ dịch vụ xử lý dữ liệu | Thông điệp được sử dụng để thông báo về tình trạng hoạt động của máy chủ dịch vụ xử lý dữ liệu | Mã định danh Trung tâm QLĐHGT tuyến |
Mã định danh máy chủ dịch vụ xử lý dữ liệu | ||
Mã thông tin (thông báo tình trạng hoạt động của máy chủ dịch vụ xử lý dữ liệu) | ||
Trạng thái làm việc | ||
Trạng thái truyền thông | ||
Mã sự cố xảy ra | ||
Ngày/Giờ | ||
Thông điệp yêu cầu về thông số nguồn điện và môi trường hoạt động của máy chủ dịch vụ xử lý dữ liệu | Thông điệp được sử dụng để đưa ra yêu cầu về thông số nguồn điện và môi trường hoạt động của máy chủ dịch vụ xử lý dữ liệu | Mã định danh Trung tâm QLĐHGT tuyến |
Mã định danh máy chủ dịch vụ xử lý dữ liệu | ||
Mã thông tin (yêu cầu thông số nguồn điện và môi trường hoạt động của máy chủ dịch vụ xử lý dữ liệu) | ||
Ngày/Giờ | ||
Thông điệp thông báo về thông số nguồn điện và môi trường hoạt động của máy chủ dịch vụ xử lý dữ liệu | Thông điệp được sử dụng để thông báo về thông số nguồn điện và môi trường hoạt động của máy chủ dịch vụ xử lý dữ liệu | Mã định danh Trung tâm QLĐHGT tuyến |
Mã định danh máy chủ dịch vụ xử lý dữ liệu | ||
Mã thông tin (thông số nguồn điện và môi trường hoạt động của máy chủ dịch vụ xử lý dữ liệu) | ||
Điện áp sử dụng | ||
Dòng điện sử dụng | ||
Nhiệt độ môi trường | ||
Ngày/Giờ | ||
Thông điệp yêu cầu về lịch sử hoạt động máy chủ dịch vụ xử lý dữ liệu | Thông điệp được sử dụng để đưa ra yêu cầu về lịch sử hoạt động của máy chủ dịch vụ xử lý dữ liệu | Mã định danh Trung tâm QLĐHGT tuyến |
Mã định danh máy chủ dịch vụ xử lý dữ liệu | ||
Mã thông tin (yêu cầu lịch sử hoạt động của máy chủ dịch vụ xử lý dữ liệu) | ||
Ngày/Giờ | ||
Thông điệp thông báo về lịch sử hoạt động máy chủ dịch vụ xử lý dữ liệu | Thông điệp được sử dụng để thông báo về lịch sử hoạt động của máy chủ dịch vụ xử lý dữ liệu | Mã định danh Trung tâm QLĐHGT tuyến |
Mã định danh máy chủ dịch vụ xử lý dữ liệu | ||
Mã thông tin (thông báo lịch sử hoạt động của máy chủ dịch vụ xử lý dữ liệu) | ||
Thời điểm lắp đặt | ||
Thời điểm được hiệu chỉnh | ||
Khoảng thời gian hoạt động bình thường | ||
Khoảng thời gian không hoạt động | ||
Ngày/Giờ | ||
Thông điệp truy vấn dữ liệu danh sách các điểm lắp đặt thiết bị nhập liệu | Thông điệp được sử dụng để yêu cầu về danh sách các địa điểm lắp đặt thiết bị nhập liệu | Mã định danh Trung tâm QLĐHGT tuyến |
Mã thông tin (yêu cầu danh sách các điểm lắp đặt thiết bị nhập liệu) | ||
Ngày/Giờ | ||
Thông điệp thông báo danh sách các điểm lắp đặt thiết bị nhập liệu | Thông điệp được sử dụng để gửi thông báo về danh sách các điểm lắp đặt thiết bị nhập liệu trên tuyến đường | Mã định danh Trung tâm QLĐHGT tuyến |
Mã thông tin (thông báo danh sách các điểm lắp đặt thiết bị nhập liệu) | ||
Tổng số thiết bị nhập liệu | ||
Mã định danh thiết bị nhập liệu 1 | ||
Vị trí thiết bị nhập liệu 1 | ||
Loại thiết bị nhập liệu 1 | ||
Mã định danh thiết bị nhập liệu 2 | ||
Vị trí thiết bị nhập liệu 2 | ||
Loại thiết bị nhập liệu 2 | ||
... | ||
Ngày/Giờ | ||
Thông điệp truy vấn dữ liệu danh sách cập nhật thiết bị nhập liệu | Thông điệp được sử dụng để yêu cầu về danh sách cập nhật các thiết bị nhập liệu trên tuyến đường | Mã định danh Trung tâm QLĐHGT tuyến |
Mã thông tin (yêu cầu danh sách cập nhật thiết bị nhập liệu) | ||
Ngày/Giờ | ||
Thông điệp thông báo danh sách cập nhật thiết bị nhập liệu | Thông điệp được sử dụng để thông báo về danh sách cập nhật các thiết bị nhập liệu trên tuyến đường | Mã định danh Trung tâm QLĐHGT tuyến |
Mã thông tin (danh sách cập nhật thiết bị nhập liệu) | ||
Số lượng thiết bị nhập liệu được bổ sung | ||
Mã định danh thiết bị nhập liệu được bổ sung | ||
Số lượng thiết bị nhập liệu bị loại bỏ | ||
Mã định danh thiết bị nhập liệu bị loại bỏ | ||
Số lượng thiết bị nhập liệu được thay mới | ||
Mã định danh thiết bị nhập liệu được thay mới | ||
Ngày/Giờ | ||
Thông điệp yêu cầu về tình trạng hoạt động của thiết bị nhập liệu | Thông điệp được sử dụng để đưa ra yêu cầu về tình trạng hoạt động của thiết bị nhập liệu | Mã định danh Trung tâm QLĐHGT tuyến |
Mã định danh thiết bị nhập liệu | ||
Mã thông tin (yêu cầu tình trạng hoạt động của thiết bị nhập liệu) | ||
Ngày/Giờ | ||
Thông điệp thông báo về tình trạng hoạt động của thiết bị nhập liệu | Thông điệp được sử dụng để thông báo về tình trạng hoạt động của thiết bị nhập liệu | Mã định danh Trung tâm QLĐHGT tuyến |
Mã định danh thiết bị nhập liệu | ||
Mã thông tin (thông báo tình trạng hoạt động của thiết bị nhập liệu) | ||
Trạng thái làm việc | ||
Trạng thái truyền thông | ||
Mã sự cố xảy ra | ||
Ngày/Giờ | ||
Thông điệp yêu cầu về thông số nguồn điện và môi trường hoạt động của thiết bị nhập liệu | Thông điệp được sử dụng để đưa ra yêu cầu về thông số nguồn điện và môi trường hoạt động của thiết bị nhập liệu | Mã định danh Trung tâm QLĐHGT tuyến |
Mã định danh thiết bị nhập liệu | ||
Mã thông tin (yêu cầu thông số nguồn điện và môi trường hoạt động của thiết bị nhập liệu) | ||
Ngày/Giờ | ||
Thông điệp thông báo về thông số nguồn điện và môi trường hoạt động của thiết bị nhập liệu | Thông điệp được sử dụng để thông báo về thông số nguồn điện và môi trường hoạt động của thiết bị nhập liệu | Mã định danh Trung tâm QLĐHGT tuyến |
Mã định danh thiết bị nhập liệu | ||
Mã thông tin (thông số nguồn điện và môi trường hoạt động của thiết bị nhập liệu) | ||
Điện áp sử dụng | ||
Dòng điện sử dụng | ||
Nhiệt độ môi trường | ||
Ngày/Giờ | ||
Thông điệp yêu cầu về lịch sử hoạt động thiết bị nhập liệu | Thông điệp được sử dụng để đưa ra yêu cầu về lịch sử hoạt động của thiết bị nhập liệu | Mã định danh Trung tâm QLĐHGT tuyến |
Mã định danh thiết bị nhập liệu | ||
Mã thông tin (yêu cầu lịch sử hoạt động của thiết bị nhập liệu) | ||
Ngày/Giờ | ||
Thông điệp thông báo về lịch sử hoạt động thiết bị nhập liệu | Thông điệp được sử dụng để thông báo về lịch sử hoạt động của thiết bị nhập liệu | Mã định danh Trung tâm QLĐHGT tuyến |
Mã định danh thiết bị nhập liệu | ||
Mã thông tin (thông báo lịch sử hoạt động của thiết bị nhập liệu) | ||
Thời điểm lắp đặt | ||
Thời điểm được hiệu chỉnh | ||
Khoảng thời gian hoạt động bình thường | ||
Khoảng thời gian không hoạt động | ||
Ngày/Giờ | ||
Thông điệp truy vấn dữ liệu danh sách các điểm lắp đặt bộ xử lý phân tích giao thông | Thông điệp được sử dụng để yêu cầu về danh sách các địa điểm lắp đặt bộ xử lý phân tích giao thông | Mã định danh Trung tâm QLĐHGT tuyến |
Mã thông tin (yêu cầu danh sách các điểm lắp đặt bộ xử lý phân tích giao thông) | ||
Ngày/Giờ | ||
Thông điệp thông báo danh sách các điểm lắp đặt bộ xử lý phân tích giao thông | Thông điệp được sử dụng để gửi thông báo về danh sách các điểm lắp đặt bộ xử lý phân tích giao thông trên tuyến đường | Mã định danh Trung tâm QLĐHGT tuyến |
Mã thông tin (thông báo danh sách các điểm lắp đặt bộ xử lý phân tích giao thông) | ||
Tổng số bộ xử lý phân tích giao thông | ||
Mã định danh bộ xử lý phân tích giao thông 1 | ||
Vị trí bộ xử lý phân tích giao thông 1 | ||
Loại bộ xử lý phân tích giao thông 1 | ||
Mã định danh bộ xử lý phân tích giao thông 2 | ||
Vị trí bộ xử lý phân tích giao thông 2 | ||
Loại bộ xử lý phân tích giao thông 2 | ||
… | ||
Ngày/Giờ | ||
Thông điệp truy vấn dữ liệu danh sách cập nhật bộ xử lý phân tích giao thông | Thông điệp được sử dụng để yêu cầu về danh sách cập nhật các bộ xử lý phân tích giao thông trên tuyến đường | Mã định danh Trung tâm QLĐHGT tuyến |
Mã thông tin (yêu cầu danh sách cập nhật bộ xử lý phân tích giao thông) | ||
Ngày/Giờ | ||
Thông điệp thông báo danh sách cập nhật bộ xử lý phân tích giao thông | Thông điệp được sử dụng để thông báo về danh sách cập nhật bộ xử lý phân tích giao thông trên tuyến đường | Mã định danh Trung tâm QLĐHGT tuyến |
Mã thông tin (danh sách cập nhật bộ xử lý phân tích giao thông) | ||
Số lượng bộ xử lý phân tích giao thông được bổ sung | ||
Mã định danh bộ xử lý phân tích giao thông được bổ sung | ||
Số lượng bộ xử lý phân tích giao thông bị loại bỏ | ||
Mã định danh bộ xử lý phân tích giao thông bị loại bỏ | ||
Số lượng bộ xử lý phân tích giao thông được thay mới | ||
Ngày/Giờ | ||
Thông điệp yêu cầu về tình trạng hoạt động của bộ xử lý phân tích giao thông | Thông điệp được sử dụng để đưa ra yêu cầu về tình trạng hoạt động của bộ xử lý phân tích giao thông | Mã định danh Trung tâm QLĐHGT tuyến |
Mã định danh bộ xử lý phân tích giao thông | ||
Mã thông tin (yêu cầu tình trạng hoạt động của bộ xử lý phân tích giao thông) | ||
Ngày/Giờ | ||
Thông điệp thông báo về tình trạng hoạt động của bộ xử lý phân tích giao thông | Thông điệp được sử dụng để thông báo về tình trạng hoạt động của bộ xử lý phân tích giao thông | Mã định danh Trung tâm QLĐHGT tuyến |
Mã định danh bộ xử lý phân tích giao thông | ||
Mã thông tin (thông báo tình trạng hoạt động của bộ xử lý phân tích giao thông) | ||
Trạng thái làm việc | ||
Trạng thái truyền thông | ||
Mã sự cố xảy ra | ||
Ngày/Giờ | ||
Thông điệp yêu cầu về thông số nguồn điện và môi trường hoạt động của bộ xử lý phân tích giao thông | Thông điệp được sử dụng để đưa ra yêu cầu về thông số nguồn điện và môi trường hoạt động của bộ xử lý phân tích giao thông | Mã định danh Trung tâm QLĐHGT tuyến |
Mã định danh bộ xử lý phân tích giao thông | ||
Mã thông tin (yêu cầu thông số nguồn điện và môi trường hoạt động của bộ xử lý phân tích giao thông) | ||
Ngày/Giờ | ||
Thông điệp thông báo về thông số nguồn điện và môi trường hoạt động của bộ xử lý phân tích giao thông | Thông điệp được sử dụng để thông báo về thông số nguồn điện và môi trường hoạt động của bộ xử lý phân tích giao thông | Mã định danh Trung tâm QLĐHGT tuyến |
Mã định danh bộ xử lý phân tích giao thông | ||
Mã thông tin (thông số nguồn điện và môi trường hoạt động của bộ xử lý phân tích giao thông) | ||
Điện áp sử dụng | ||
Dòng điện sử dụng | ||
Nhiệt độ môi trường | ||
Ngày/Giờ | ||
Thông điệp yêu cầu về lịch sử hoạt động bộ xử lý phân tích giao thông | Thông điệp được sử dụng để đưa ra yêu cầu về lịch sử hoạt động của bộ xử lý phân tích giao thông | Mã định danh Trung tâm QLĐHGT tuyến |
Mã định danh bộ xử lý phân tích giao thông | ||
Mã thông tin (yêu cầu lịch sử hoạt động của bộ xử lý phân tích giao thông) | ||
Ngày/Giờ | ||
Thông điệp thông báo về lịch sử hoạt động bộ xử lý phân tích giao thông | Thông điệp được sử dụng để thông báo về Iịch sử hoạt động của bộ xử lý phân tích giao thông | Mã định danh Trung tâm QLĐHGT tuyến |
Mã định danh bộ xử lý phân tích giao thông | ||
Mã thông tin (thông báo lịch sử hoạt động của bộ xử lý phân tích giao thông) | ||
Thời điểm lắp đặt | ||
Thời điểm được hiệu chỉnh | ||
Khoảng thời gian hoạt động bình thường | ||
Khoảng thời gian không hoạt động | ||
Ngày/Giờ | ||
Thông điệp truy vấn dữ liệu danh sách các điểm lắp đặt bộ điều khiển camera trung tâm | Thông điệp được sử dụng để yêu cầu về danh sách các địa điểm lắp đặt bộ điều khiển camera trung tâm | Mã định danh Trung tâm QLĐHGT tuyến |
Mã thông tin (yêu cầu danh sách các điểm lắp đặt bộ điều khiển camera trung tâm) | ||
Ngày/Giờ | ||
Thông điệp thông báo danh sách các điểm lắp đặt bộ điều khiển camera trung tâm | Thông điệp được sử dụng để gửi thông báo về danh sách các điểm lắp đặt bộ điều khiển camera trung tâm trên tuyến đường | Mã định danh Trung tâm QLĐHGT tuyến |
Mã thông tin (thông báo danh sách các điểm lắp đặt bộ điều khiển camera trung tâm) | ||
Tổng số bộ điều khiển camera trung tâm | ||
Mã định danh bộ điều khiển camera trung tâm 1 | ||
Vị trí bộ điều khiển camera trung tâm 1 | ||
Loại bộ điều khiển camera trung tâm 1 | ||
Mã định danh bộ điều khiển camera trung tâm 2 | ||
Vị trí bộ điều khiển camera trung tâm 2 | ||
Loại bộ điều khiển camera trung tâm 2 | ||
… | ||
Ngày/Giờ | ||
Thông điệp truy vấn dữ liệu danh sách cập nhật bộ điều khiển camera trung tâm | Thông điệp được sử dụng để yêu cầu về danh sách cập nhật các bộ điều khiển camera trung tâm trên tuyến đường | Mã định danh Trung tâm QLĐHGT tuyến |
Mã thông tin (yêu cầu danh sách cập nhật bộ điều khiển camera trung tâm) | ||
Ngày/Giờ | ||
Thông điệp thông báo danh sách cập nhật bộ điều khiển camera trung tâm | Thông điệp được sử dụng để thông báo về danh sách cập nhật các bộ điều khiển camera trung tâm trên tuyến đường | Mã định danh Trung tâm QLĐHGT tuyến |
Mã thông tin (danh sách cập nhật bộ điều khiển camera trung tâm) | ||
Số lượng bộ điều khiển camera trung tâm được bổ sung | ||
Mã định danh bộ điều khiển camera trung tâm được bổ sung | ||
Số lượng bộ điều khiển camera trung tâm bị loại bỏ | ||
Mã định danh bộ điều khiển camera trung tâm bị loại bỏ | ||
Số lượng bộ điều khiển camera trung tâm được thay mới | ||
Mã định danh bộ điều khiển camera trung tâm được thay mới | ||
Ngày/Giờ | ||
Thông điệp yêu cầu về tình trạng hoạt động của bộ điều khiển camera trung tâm | Thông điệp được sử dụng để đưa ra yêu cầu về tình trạng hoạt động của bộ điều khiển camera trung tâm | Mã định danh Trung tâm QLĐHGT tuyến |
Mã định danh bộ điều khiển camera trung tâm | ||
Mã thông tin (yêu cầu tình trạng hoạt động của bộ điều khiển camera trung tâm) | ||
Ngày/Giờ | ||
Thông điệp thông báo về tình trạng hoạt động của bộ điều khiển camera trung tâm | Thông điệp được sử dụng để thông báo về tình trạng hoạt động của bộ điều khiển camera trung tâm | Mã định danh Trung tâm QLĐHGT tuyến |
Mã định danh bộ điều khiển camera trung tâm | ||
Mã thông tin (thông báo tình trạng hoạt động của bộ điều khiển camera trung tâm) | ||
Trạng thái làm việc | ||
Trạng thái truyền thông | ||
Mã sự cố xảy ra | ||
Ngày/Giờ | ||
Thông điệp yêu cầu về thông số nguồn điện và môi trường hoạt động của bộ điều khiển camera trung tâm | Thông điệp được sử dụng để đưa ra yêu cầu về thông số nguồn điện và môi trường hoạt động của bộ điều khiển camera trung tâm | Mã định danh Trung tâm QLĐHGT tuyến |
Mã định danh bộ điều khiển camera trung tâm | ||
Mã thông tin (yêu cầu thông số nguồn điện và môi trường hoạt động của bộ điều khiển camera trung tâm) | ||
Ngày/Giờ | ||
Thông điệp thông báo về thông số nguồn điện và môi trường hoạt động của bộ điều khiển camera trung tâm | Thông điệp được sử dụng để thông báo về thông số nguồn điện và môi trường hoạt động của bộ điều khiển camera trung tâm | Mã định danh Trung tâm QLĐHGT tuyến |
Mã định danh bộ điều khiển camera trung tâm | ||
Mã thông tin (thông số nguồn điện và môi trường hoạt động của bộ điều khiển camera trung tâm) | ||
Điện áp sử dụng | ||
Dòng điện sử dụng | ||
Nhiệt độ môi trường | ||
Ngày/Giờ | ||
Thông điệp yêu cầu về lịch sử hoạt động bộ điều khiển camera trung tâm | Thông điệp được sử dụng để đưa ra yêu cầu về lịch sử hoạt động của bộ điều khiển camera trung tâm | Mã định danh Trung tâm QLĐHGT tuyến |
Mã định danh bộ điều khiển camera trung tâm | ||
Mã thông tin (yêu cầu lịch sử hoạt động của bộ điều khiển camera trung tâm) | ||
Ngày/Giờ | ||
Thông điệp thông báo về lịch sử hoạt động bộ điều khiển camera trung tâm | Thông điệp được sử dụng để thông báo về lịch sử hoạt động của bộ điều khiển camera trung tâm | Mã định danh Trung tâm QLĐHGT tuyến |
Mã định danh bộ điều khiển camera trung tâm | ||
Mã thông tin (thông báo lịch sử hoạt động của bộ điều khiển camera trung tâm) | ||
Thời điểm lắp đặt | ||
Thời điểm được hiệu chỉnh | ||
Khoảng thời gian hoạt động bình thường | ||
Khoảng thời gian không hoạt động | ||
Ngày/Giờ | ||
Thông điệp truy vấn dữ liệu danh sách các điểm lắp đặt bộ điều khiển BBGTĐT trung tâm | Thông điệp được sử dụng để yêu cầu về danh sách các địa điểm lắp đặt bộ điều khiển BBGTĐT trung tâm | Mã định danh Trung tâm QLĐHGT tuyến |
Mã thông tin (yêu cầu danh sách các điểm lắp đặt bộ điều khiển BBGTĐT trung tâm) | ||
Ngày/Giờ | ||
Thông điệp thông báo danh sách các điểm lắp đặt bộ điều khiển BBGTĐT trung tâm | Thông điệp được sử dụng để gửi thông báo về danh sách các điểm lắp đặt bộ điều khiển BBGTĐT trung tâm trên tuyến đường | Mã định danh Trung tâm QLĐHGT tuyến |
Mã thông tin (thông báo danh sách các điểm lắp đặt bộ điều khiển BBGTĐT trung tâm) | ||
Tổng số bộ điều khiển BBGTĐT trung tâm | ||
Mã định danh bộ điều khiển BBGTĐT trung tâm 1 | ||
Vị trí bộ điều khiển BBGTĐT trung tâm 1 | ||
Loại bộ điều khiển BBGTĐT trung tâm 1 | ||
Mã định danh bộ điều khiển BBGTĐT trung tâm 2 | ||
Vị trí bộ điều khiển BBGTĐT trung tâm 2 | ||
Loại bộ điều khiển BBGTĐT trung tâm 2 | ||
… | ||
Ngày/Giờ | ||
Thông điệp truy vấn dữ liệu danh sách cập nhật bộ điều khiển BBGTĐT trung tâm | Thông điệp được sử dụng để yêu cầu về danh sách cập nhật các bộ điều khiển BBGTĐT trung tâm trên tuyến đường | Mã định danh Trung tâm QLĐHGT tuyến |
Mã thông tin (yêu cầu danh sách cập nhật bộ điều khiển BBGTĐT trung tâm) | ||
Ngày/Giờ | ||
Thông điệp thông báo danh sách cập nhật các bộ điều khiển BBGTĐT trung tâm | Thông điệp được sử dụng để thông báo về danh sách cập nhật các bộ điều khiển BBGTĐT trung tâm trên tuyến đường | Mã định danh Trung tâm QLĐHGT tuyến |
Mã thông tin (danh sách cập nhật bộ điều khiển BBGTĐT trung tâm) | ||
Số lượng bộ điều khiển BBGTĐT trung tâm được bổ sung | ||
Mã định danh bộ điều khiển BBGTĐT trung tâm được bổ sung | ||
Số lượng bộ điều khiển BBGTĐT trung tâm bị loại bỏ | ||
Mã định danh bộ điều khiển BBGTĐT trung tâm bị loại bỏ | ||
Số lượng bộ điều khiển BBGTĐT trung tâm được thay mới | ||
Mã định danh bộ điều khiển BBGTĐT trung tâm được thay mới | ||
Ngày/Giờ | ||
Thông điệp yêu cầu về tình trạng hoạt động của bộ điều khiển BBGTĐT trung tâm | Thông điệp được sử dụng để đưa ra yêu cầu về tình trạng hoạt động của bộ điều khiển BBGTĐT trung tâm | Mã định danh Trung tâm QLĐHGT tuyến |
Mã định danh bộ điều khiển BBGTĐT trung tâm | ||
Mã thông tin (yêu cầu tình trạng hoạt động của bộ điều khiển BBGTĐT trung tâm) | ||
Ngày/Giờ | ||
Thông điệp thông báo về tình trạng hoạt động của bộ điều khiển BBGTĐT trung tâm | Thông điệp được sử dụng để thông báo về tình trạng hoạt động của bộ điều khiển BBGTĐT trung tâm | Mã định danh Trung tâm QLĐHGT tuyến |
Mã định danh bộ điều khiển BBGTĐT trung tâm | ||
Mã thông tin (thông báo tình trạng hoạt động của bộ điều khiển BBGTĐT trung tâm) | ||
Trạng thái làm việc | ||
Trạng thái truyền thông | ||
Mã sự cố xảy ra | ||
Ngày/Giờ | ||
Thông điệp yêu cầu về thông số nguồn điện và môi trường hoạt động của bộ điều khiển BBGTĐT trung tâm | Thông điệp được sử dụng để đưa ra yêu cầu về thông số nguồn điện và môi trường hoạt động của bộ điều khiển BBGTĐT trung tâm | Mã định danh Trung tâm QLĐHGT tuyến |
Mã định danh bộ điều khiển BBGTĐT trung tâm | ||
Mã thông tin (yêu cầu thông số nguồn điện và môi trường hoạt động của bộ điều khiển BBGTĐT trung tâm) | ||
Ngày/Giờ | ||
Thông điệp thông báo về thông số nguồn điện và môi trường hoạt động của bộ điều khiển BBGTĐT trung tâm | Thông điệp được sử dụng để thông báo về thông số nguồn điện và môi trường hoạt động của bộ điều khiển BBGTĐT trung tâm | Mã định danh Trung tâm QLĐHGT tuyến |
Mã định danh bộ điều khiển BBGTĐT trung tâm | ||
Mã thông tin (thông số nguồn điện và môi trường hoạt động của bộ điều khiển BBGTĐT trung tâm) | ||
Điện áp sử dụng | ||
Dòng điện sử dụng | ||
Nhiệt độ môi trường | ||
Ngày/Giờ | ||
Thông điệp yêu cầu về lịch sử hoạt động bộ điều khiển BBGTĐT trung tâm | Thông điệp được sử dụng để đưa ra yêu cầu về lịch sử hoạt động của bộ điều khiển BBGTĐT trung tâm | Mã định danh Trung tâm QLĐHGT tuyến |
Mã định danh bộ điều khiển BBGTĐT trung tâm | ||
Mã thông tin (yêu cầu lịch sử hoạt động của bộ điều khiển BBGTĐT trung tâm) | ||
Ngày/Giờ | ||
Thông điệp thông báo về lịch sử hoạt động bộ điều khiển BBGTĐT trung tâm | Thông điệp được sử dụng để thông báo về lịch sử hoạt động của bộ điều khiển BBGTĐT trung tâm | Mã định danh Trung tâm QLĐHGT tuyến |
Mã định danh bộ điều khiển BBGTĐT trung tâm | ||
Mã thông tin (thông báo lịch sử hoạt động của bộ điều khiển BBGTĐT trung tâm) | ||
Thời điểm lắp đặt | ||
Thời điểm được hiệu chỉnh | ||
Khoảng thời gian hoạt động bình thường | ||
Khoảng thời gian không hoạt động | ||
Ngày/Giờ | ||
Thông điệp truy vấn dữ liệu danh sách các điểm lắp đặt máy chủ làn | Thông điệp được sử dụng để yêu cầu về danh sách các địa điểm lắp đặt máy chủ làn | Mã định danh Trung tâm QLĐHGT tuyến |
Mã thông tin (yêu cầu danh sách các điểm lắp đặt máy chủ làn) | ||
Ngày/Giờ | ||
Thông điệp thông báo danh sách các điểm lắp đặt máy chủ làn | Thông điệp được sử dụng để gửi thông báo về danh sách các điểm lắp đặt máy chủ làn trên tuyến đường | Mã định danh Trung tâm QLĐHGT tuyến |
Mã định danh đoạn tuyến | ||
Mã thông tin (thông báo danh sách các điểm lắp đặt máy chủ làn) | ||
Tổng số máy chủ làn | ||
Mã định danh máy chủ làn 1 | ||
Vị trí máy chủ làn 1 | ||
Loại máy chủ làn 1 | ||
Mã định danh làn đường được điều khiển và hướng của máy chủ làn 1 | ||
Số lượng các làn được điều khiển của máy chủ làn 1 | ||
Mã định danh máy chủ làn 2 | ||
Vị trí máy chủ làn 2 | ||
Loại máy chủ làn 2 | ||
Mã định danh làn đường được điều khiển và hướng của máy chủ làn 2 | ||
Số lượng các làn được điều khiển của máy chủ làn 2 | ||
… | ||
Ngày/Giờ | ||
Thông điệp truy vấn dữ liệu danh sách cập nhật máy chủ làn | Thông điệp được sử dụng để yêu cầu về danh sách cập nhật các máy chủ làn trên tuyến đường | Mã định danh Trung tâm QLĐHGT tuyến |
Mã thông tin (yêu cầu danh sách cập nhật máy chủ làn) | ||
Ngày/Giờ | ||
Thông điệp thông báo danh sách cập nhật máy chủ làn | Thông điệp được sử dụng để thông báo về danh sách cập nhật các máy chủ làn trên tuyến đường | Mã định danh Trung tâm QLĐHGT tuyến |
Mã thông tin (danh sách cập nhật máy chủ làn) | ||
Số lượng máy chủ làn được bổ sung | ||
Mã định danh máy chủ làn được bổ sung | ||
Số lượng máy chủ làn bị loại bỏ | ||
Mã định danh máy chủ làn bị loại bỏ | ||
Số lượng máy chủ làn được thay mới | ||
Ngày/Giờ | ||
Thông điệp yêu cầu về tình trạng hoạt động của máy chủ làn | Thông điệp được sử dụng để đưa ra yêu cầu về tình trạng hoạt động của máy chủ làn | Mã định danh Trung tâm QLĐHGT tuyến |
Mã định danh máy chủ làn | ||
Mã thông tin (yêu cầu tình trạng hoạt động của máy chủ làn) | ||
Ngày/Giờ | ||
Thông điệp thông báo về tình trạng hoạt động của máy chủ làn | Thông điệp được sử dụng để thông báo về tình trạng hoạt động của máy chủ làn | Mã định danh Trung tâm QLĐHGT tuyến |
Mã định danh máy chủ làn | ||
Mã thông tin (thông báo tình trạng hoạt động của máy chủ làn) | ||
Trạng thái làm việc | ||
Trạng thái truyền thông | ||
Trạng thái làn | ||
Hướng lưu lượng | ||
Mã sự cố xảy ra | ||
Ngày/Giờ | ||
Thông điệp yêu cầu điều khiển máy chủ làn từ xa | Thông điệp được sử dụng để gửi dữ liệu yêu cầu điều khiển máy chủ làn từ xa | Mã định danh Trung tâm QLĐHGT tuyến |
Mã định danh máy chủ làn | ||
Mã thông tin (yêu cầu điều khiển máy chủ làn) | ||
Lệnh yêu cầu điều khiển làn | ||
Ngày/Giờ | ||
Thông điệp về kết quả thực hiện yêu cầu điều khiển/từ chối thực hiện điều khiển máy chủ làn từ xa | Thông điệp thông báo về kết quả thực hiện yêu cầu điều khiển hoặc từ chối thực hiện điều khiển máy chủ làn từ xa | Mã định danh Trung tâm QLĐHGT tuyến |
Mã định danh máy chủ làn | ||
Mã thông tin (trả lời yêu cầu điều khiển máy chủ làn) | ||
Mã thông báo | ||
Ngày/Giờ | ||
Thông điệp hủy bỏ yêu cầu điều khiển máy chủ làn từ xa | Thông điệp được sử dụng để đưa ra yêu cầu hủy bỏ việc điều khiển máy chủ làn từ xa | Mã định danh Trung tâm QLĐHGT tuyến |
Mã định danh máy chủ làn | ||
Mã thông tin (hủy bỏ yêu cầu điều khiển máy chủ làn) | ||
Ngày/Giờ | ||
Thông điệp yêu cầu thông tin lập lịch máy chủ làn | Thông điệp được sử dụng để gửi dữ liệu yêu cầu về thông tin lập lịch máy chủ làn | Mã định danh Trung tâm QLĐHGT tuyến |
Mã định danh máy chủ làn | ||
Mã thông tin (yêu cầu thông tin lập lịch máy chủ làn) | ||
Ngày/Giờ | ||
Thông điệp thông báo thông tin lập lịch máy chủ làn | Thông điệp thông báo về thông tin lập lịch máy chủ làn | Mã định danh Trung tâm QLĐHGT tuyến |
Mã định danh máy chủ làn | ||
Mã thông tin (thông tin lập lịch máy chủ làn) | ||
Thông tin lập lịch máy chủ làn | ||
Lệnh yêu cầu điều khiển làn | ||
Ngày/Giờ | ||
Thông điệp yêu cầu về thông số nguồn điện và môi trường hoạt động của máy chủ làn | Thông điệp được sử dụng để đưa ra yêu cầu về thông số nguồn điện và môi trường hoạt động của máy chủ làn | Mã định danh Trung tâm QLĐHGT tuyến |
Mã định danh máy chủ làn | ||
Mã thông tin (yêu cầu thông số nguồn điện và môi trường hoạt động của máy chủ làn) | ||
Ngày/Giờ | ||
Thông điệp thông báo về thông số nguồn điện và môi trường hoạt động của máy chủ làn | Thông điệp được sử dụng để thông báo về thông số nguồn điện và môi trường hoạt động của máy chủ làn | Mã định danh Trung tâm QLĐHGT tuyến |
Mã định danh máy chủ làn | ||
Mã thông tin (thông số nguồn điện và môi trường hoạt động của máy chủ làn) | ||
Điện áp sử dụng | ||
Dòng điện sử dụng | ||
Nhiệt độ môi trường | ||
Ngày/Giờ | ||
Thông điệp yêu cầu về lịch sử hoạt động máy chủ làn | Thông điệp được sử dụng để đưa ra yêu cầu về lịch sử hoạt động của máy chủ làn | Mã định danh Trung tâm QLĐHGT tuyến |
Mã định danh máy chủ làn | ||
Mã thông tin (yêu cầu lịch sử hoạt động của máy chủ làn) | ||
Ngày/Giờ | ||
Thông điệp thông báo về lịch sử hoạt động máy chủ làn | Thông điệp được sử dụng để thông báo về lịch sử hoạt động của máy chủ làn | Mã định danh Trung tâm QLĐHGT tuyến |
Mã định danh máy chủ làn | ||
Mã thông tin (thông báo lịch sử hoạt động của máy chủ làn) | ||
Thời điểm lắp đặt | ||
Thời điểm được hiệu chỉnh | ||
Khoảng thời gian hoạt động bình thường | ||
Khoảng thời gian không hoạt động | ||
Ngày/Giờ | ||
Thông điệp quản lý bãi đỗ xe | Thông điệp được sử dụng để đưa ra thông tin về quản lý bãi đỗ xe trên tuyến đường | Mã định danh Trung tâm QLĐHGT tuyến |
Mã thông tin (quản lý bãi đỗ xe) | ||
Mã định danh bãi đỗ xe | ||
Thông tin về bãi đỗ xe | ||
Loại bãi đỗ xe | ||
Vị trí lối vào bãi đỗ xe | ||
Giờ làm việc bãi đỗ xe | ||
Thông tin dành cho người khuyết tật | ||
Ngày/Giờ | ||
Thông điệp về tình trạng hoạt động của bãi đỗ xe | Thông điệp được sử dụng để đưa ra thông tin về tình trạng hoạt động của bãi đỗ xe | Mã định danh Trung tâm QLĐHGT tuyến |
Mã thông tin (tình trạng hoạt động của bãi đỗ xe) | ||
Mã định danh bãi đỗ xe | ||
Trạng thái bãi đỗ xe | ||
Trạng thái lối vào bãi đỗ xe | ||
Vị trí trống trong bãi đỗ xe | ||
Ngày/Giờ | ||
Thông điệp về kế hoạch bảo trì, sửa chữa hạ tầng | Thông điệp được sử dụng để thông báo về kế hoạch bảo trì, sửa chữa liên quan đến hạ tầng (hư hại do một phần của hạ tầng đường hoặc một số hành động sửa chữa/khôi phục khác) | Mã định danh Trung tâm QLĐHGT tuyến |
Mã thông tin (kế hoạch bảo trì, sửa chữa hạ tầng) | ||
Mã định danh đoạn tuyến | ||
Mã định danh làn đường | ||
Mã định danh địa điểm bảo trì, sửa chữa | ||
Mã định danh kế hoạch bảo trì, sửa chữa | ||
Kế hoạch bảo trì, sửa chữa | ||
Thời điểm bắt đầu bảo trì, sửa chữa | ||
Thời điểm kết thúc bảo trì, sửa chữa | ||
Tên người lập kế hoạch | ||
Ngày/Giờ | ||
Thông điệp báo cáo về hạ tầng | Thông điệp được sử dụng để gửi thông tin về hạ tầng của Trung tâm QLĐHGT trên tuyến và báo cáo hư hại hoặc các hoạt động bất bình thường khác | Mã định danh Trung tâm QLĐHGT tuyến |
Mã thông tin (báo cáo về hạ tầng) | ||
Mã định danh đoạn tuyến | ||
Danh sách các mục báo cáo | ||
Danh sách các mục khôi phục trong hạ tầng | ||
Tên người báo cáo | ||
Ngày/Giờ | ||
Thông điệp yêu cầu kế hoạch điều khiển lưu lượng | Thông điệp được sử dụng để yêu cầu kế hoạch điều khiển lưu lượng trên tuyến | Mã định danh Trung tâm QLĐHGT tuyến |
Mã định danh đoạn tuyến | ||
Mã thông tin (yêu cầu kế hoạch điều khiển lưu lượng) | ||
Ngày/Giờ | ||
Thông điệp thông báo về kế hoạch điều khiển lưu lượng | Thông điệp được sử dụng để thông báo về kế hoạch điều khiển lưu lượng trên tuyến | Mã định danh Trung tâm QLĐHGT tuyến |
Mã định danh đoạn tuyến | ||
Mã thông tin (kế hoạch điều khiển lưu lượng) | ||
Mã định danh kế hoạch điều khiển lưu lượng | ||
Kế hoạch điều khiển lưu lượng | ||
Thời điểm bắt đầu điều khiển lưu lượng | ||
Thời điểm kết thúc điều khiển lưu lượng | ||
Tên người lập kế hoạch | ||
Ngày/Giờ | ||
Thông điệp yêu cầu danh sách tài sản vật lý | Thông điệp được sử dụng để yêu cầu về danh sách tài sản vật lý trên tuyến | Mã định danh Trung tâm QLĐHGT tuyến |
Mã thông tin (yêu cầu danh sách tài sản vật lý) | ||
Ngày/Giờ | ||
Thông điệp thông báo danh sách tài sản vật lý | Thông điệp được sử dụng để thông báo về danh sách tài sản vật lý trên tuyến | Mã định danh Trung tâm QLĐHGT tuyến |
Mã thông tin (danh sách tài sản vật lý) | ||
Tổng số tài sản vật lý trên tuyến | ||
Mã định danh tài sản vật lý 1 | ||
Vị trí tài sản vật lý 1 | ||
Mã định danh tài sản vật lý 2 | ||
Vị trí tài sản vật lý 2 | ||
… | ||
Ngày/Giờ | ||
Thông điệp yêu cầu trạng thái tài sản vật lý | Thông điệp được sử dụng để yêu cầu về trạng thái hiện tại mới nhất của tài sản vật lý trên tuyến | Mã định danh Trung tâm QLĐHGT tuyến |
Mã thông tin (yêu cầu trạng thái tài sản vật lý) | ||
Ngày/Giờ | ||
Thông điệp thông báo trạng thái tài sản vật lý | Thông điệp được sử dụng để thông báo về trạng thái hiện tại mới nhất của tài sản vật lý trên tuyến | Mã định danh Trung tâm QLĐHGT tuyến |
Mã thông tin (trạng thái tài sản vật lý) | ||
Số tài sản vật lý đáp ứng lại yêu cầu trạng thái | ||
Mã định danh tài sản vật lý 1 | ||
Trạng thái tài sản vật lý 1 | ||
Mã định danh tài sản vật lý 2 | ||
Trạng thái tài sản vật lý 2 | ||
… | ||
Ngày/Giờ | ||
Thông điệp yêu cầu thông tin về phương tiện ưu tiên | Thông điệp được sử dụng để yêu cầu thông tin về phương tiện ưu tiên trên tuyến | Mã định danh Trung tâm QLĐHGT tuyến |
Mã định danh đoạn tuyến | ||
Mã thông tin (yêu cầu thông tin phương tiện ưu tiên) | ||
Ngày/Giờ | ||
Thông điệp thông báo thông tin về phương tiện ưu tiên | Thông điệp được sử dụng để gửi thông tin về phương tiện ưu tiên trên tuyến | Mã định danh Trung tâm QLĐHGT tuyến |
Mã định danh đoạn tuyến | ||
Mã định danh làn đường | ||
Mã thông tin (thông tin phương tiện ưu tiên) | ||
Mã định danh camera giám sát | ||
Mã định danh thiết bị dò xe | ||
Loại xe thu phí | ||
Biển số xe nhận dạng được | ||
Địa chỉ mang hình ảnh được lưu trữ | ||
Mã định danh của dữ liệu hình ảnh | ||
Dữ liệu hình ảnh biển số xe chụp được | ||
Tốc độ xe | ||
Ngày/Giờ | ||
Thông điệp yêu cầu thông tin tuyến cho các phương tiện | Thông điệp được sử dụng để yêu cầu thông tin về tuyến đường cho các phương tiện | Mã định danh Trung tâm QLĐHGT tuyến |
Mã định danh đoạn tuyến | ||
Mã thông tin (yêu cầu thông tin tuyến) | ||
Ngày/Giờ | ||
Thông điệp thông báo thông tin tuyến cho các phương tiện | Thông điệp được sử dụng để cung cấp tập các chỉ dẫn thông tin về tuyến đường cho các phương tiện | Mã định danh Trung tâm QLĐHGT tuyến |
Mã định danh đoạn tuyến | ||
Mã định danh làn đường | ||
Mã thông tin (thông tin tuyến) | ||
Mã định danh địa điểm sự kiện giao thông | ||
Thời gian sự kiện giao thông xảy ra | ||
Vị trí diễn ra sự kiện giao thông | ||
Trạng thái tuyến | ||
Ngày/Giờ |
7 Từ điển phần tử dữ liệu
7.1 Các thuộc tính dữ liệu của các phần tử dữ liệu
TCVN 7789-3:2007 (ISO/IEC 11179-3:2003) định nghĩa các thuộc tính cơ bản cho các phần tử dữ liệu cụ thể. Việc xử lý và trao đổi các dữ liệu điện tử phụ thuộc rất nhiều vào mức độ chính xác, tin cậy, khả năng điều khiển cũng như khả năng thẩm định dữ liệu được lưu trữ trong các cơ sở dữ liệu. Một trong những điều kiện tiên quyết để có thể sử dụng hợp lý, chính xác và tổng hợp dữ liệu là cả người dùng lẫn người sở hữu dữ liệu cần có hiểu biết chung về ý nghĩa và dạng biểu diễn của các phần tử dữ liệu. Để tạo ra một khung được chia sẻ về các phần tử dữ liệu, một số các thuộc tính của phần tử dữ liệu cần phải được định nghĩa. Tổng quan về các thuộc tính dữ liệu được thể hiện trong Bảng 3 dưới đây.
Bảng 3. Các thuộc tính dữ liệu trong TCVN 7789-3:2007 (ISO/IEC 11179-3:2003)
Nhóm thuộc tính | Tên của thuộc tính phần tử dữ liệu | Ràng buộc | Kiểu dữ liệu | Định nghĩa |
Mang tính định danh | Tên | M | CS | Một từ đơn hoặc một cụm từ định danh được gán cho một phần tử dữ liệu |
Từ định danh | C | CS | Một định danh duy nhất độc lập về ngôn ngữ của một phần tử dữ liệu trong một cơ quan đăng ký | |
| Phiên bản | C | CS | Mô tả một phát hành của một đặc tả phần tử dữ liệu trong chuỗi các đặc tả phần tử dữ liệu trong một cơ quan đăng ký |
Cơ quan đăng ký | C | CS | Bất kỳ tổ chức nào được cấp phép đăng ký các phần tử dữ liệu | |
Từ đồng nghĩa | O | CS | Một từ đơn hoặc cụm từ định danh khác với tên được đưa ra nhưng biểu diễn cùng khái niệm phần tử dữ liệu | |
Ngữ cảnh | C | CS | Một từ định danh hoặc mô tả về môi trường ứng dụng hoặc chỉ dẫn trong đó tên hoặc từ đồng nghĩa được áp dụng hoặc xuất phát | |
Mang tính định nghĩa | Định nghĩa | M | CS | Phát biểu để biểu thị bản chất tự nhiên của một phần tử dữ liệu và để phân biệt phần tử đó với các phần tử dữ liệu khác |
Mang tính quan hệ | Lược đồ phân loại | O | CS | Một tham chiếu tới một hoặc nhiều lớp của một lược đồ để sắp xếp hoặc phân nhóm đối tượng thành các nhóm dựa trên các đặc tính chung của các đối tượng, bao gồm nguồn gốc, cấu tạo, cấu trúc, ứng dụng, chức năng,... |
Từ khóa | O | CS | Một hoặc nhiều từ có ý nghĩa quan trọng được sử dụng để tìm kiếm các phần tử dữ liệu | |
Dữ liệu tham chiếu liên quan | O | CS | Một tham chiếu giữa phần tử dữ liệu và bất kỳ dữ liệu nào liên quan | |
Loại quan hệ | C | CS | Biểu diễn đặc tính của mối quan hệ giữa phần tử dữ liệu và các dữ liệu liên quan | |
Mang tính biểu diễn | Nhóm biểu diễn | M | CS | Kiểu biểu tượng, ký tự hoặc loại ký hiệu khác được sử dụng để biểu diễn một phần tử dữ liệu |
Dạng biểu diễn | M | CS | Tên hoặc mô tả về dạng biểu diễn đối với phần tử dữ liệu. Ví dụ: ‘giá trị định lượng’, ‘dạng mã’, ‘dạng chữ’, ‘dạng biểu tượng’, ‘dạng ảnh’,... | |
Kiểu dữ liệu của các giá trị phần tử dữ liệu | M | CS | Một tập các giá trị phân biệt dùng để biểu diễn giá trị của phần tử dữ liệu. Ví dụ: ‘ký tự’, ‘số thứ tự’, ‘số nguyên’, ‘tỷ lệ’, ‘bit’, ‘quan hệ’,... | |
Kích thước tối đa của các giá trị phần tử dữ liệu | M | INT | Số đơn vị lưu trữ tối đa của kiểu dữ liệu tương ứng, để biểu diễn giá trị của phần tử dữ liệu. Ví dụ trong trường hợp ‘kiểu dữ liệu’ là ‘ký tự’, kích cỡ lớn nhất giá trị của phần tử dữ liệu là ‘17’ có nghĩa là phần tử dữ liệu phải có tối đa 17 ký tự | |
Kích thước tối thiểu của các giá trị phần tử dữ liệu | M | INT | Số đơn vị lưu trữ tối thiểu của kiểu dữ liệu tương ứng, để biểu diễn giá trị của phần tử dữ liệu. Ví dụ, trong trường hợp ‘kiểu dữ liệu’ là ‘ký tự’, kích cỡ tối thiểu giá trị của phần tử dữ liệu là ‘10’ có nghĩa là phần tử dữ liệu đó phải có tối thiểu 10 ký tự | |
Bố trí biểu diễn | C | CS | Cách bố trí các ký tự trong các giá trị của phần tử dữ liệu được biểu diễn bởi một chuỗi ký tự biểu diễn | |
Các giá trị cho phép của phần tử dữ liệu | M | CS | Tập các biểu diễn về các đối tượng cho phép của phần tử dữ liệu, tương ứng với dạng biểu diễn, cách bố trí, kiểu dữ liệu và kích thước tối đa và tối thiểu được xác định trong các thuộc tính tương ứng của phần tử dữ liệu. Tập này có thể được xác định qua tên, qua tham chiếu tới nguồn, qua liệt kê dạng biểu diễn của các đối tượng hoặc tuân theo quy định về tạo lập đối tượng, ví dụ, phần tử dữ liệu ‘tần số vô tuyến’ có miền giá trị từ 3 KHz tới 300 GHz | |
Mang tính quản lý | Tổ chức chịu trách nhiệm | O | CS | Tổ chức hoặc đơn vị chịu trách nhiệm về các nội dung của các thuộc tính bắt buộc của phần tử dữ liệu được đặc tả |
Tình trạng đăng ký | C | CS | Một ký hiệu về vị trí trong chu kỳ đăng ký của một phần tử dữ liệu | |
Tổ chức đệ trình | O | CS | Tổ chức hoặc đơn vị thực hiện đệ trình phần tử dữ liệu để bổ sung, sửa đổi hoặc hủy bỏ/rút bỏ trong từ điển phần tử dữ liệu | |
Bình luận | O | CS | Các chú thích về phần tử dữ liệu |
CHÚ THÍCH:
M: ràng buộc dạng bắt buộc có, C: ràng buộc có điều kiện, O: ràng buộc tùy chọn, CS: Chuỗi ký tự, INT: Số nguyên
Image: Ảnh, Binary: Nhị phân, Character: Kiểu ký tự, Text: Dạng chữ, CODE: Dạng mã
7.2 Danh sách từ điển phần tử dữ liệu
Các thông điệp bao gồm một số các tập dữ liệu và các tập dữ liệu này bao gồm một tập các phần tử dữ liệu. Một từ điển về các phần tử dữ liệu chính bao gồm các thuộc tính của chúng được thể hiện trong Bảng 4 dưới đây, bao gồm các thành phần:
• Tên phần tử dữ liệu
• Định nghĩa
• Nhóm biểu diễn
• Dạng biểu diễn
• Kiểu dữ liệu đối với các giá trị của phần tử dữ liệu
Bảng 4. Danh sách từ điển phần tử dữ liệu giao thông
Tên phần tử dữ liệu | Định nghĩa | Nhóm biểu diễn | Dạng biểu diễn | Kiểu dữ liệu |
Mã định danh Trung tâm QLĐHGT tuyến | Một từ định danh duy nhất của Trung tâm QLĐHGT tuyến | Character | CODE | CS |
Mã định danh phòng quản lý đường | Một từ định danh duy nhất của phòng quản lý đường | Character | CODE | CS |
Mã định danh chủ sở hữu đường | Một từ định danh duy nhất của chủ sở hữu đường | Character | CODE | CS |
Mã định danh đoạn tuyến | Một từ định danh duy nhất của đoạn tuyến | Character | CODE | CS |
Mã định danh phân đoạn đường | Một từ định danh duy nhất của phân đoạn đường | Character | CODE | CS |
Mã định danh làn đường | Một từ định danh duy nhất của làn đường. Đánh số làn tăng dần lấy tim đường làm phân cách giữa tính sang hai bên và theo chiều đi từ điểm đầu tuyến đến cuối tuyến, làn phải số lẻ (1, 3, 5, 7,...), làn trái số chẵn (2, 4, 6, 8,...) | Character | CODE | CS |
Mã định danh địa điểm | Một từ định danh duy nhất của địa điểm nơi xảy ra sự kiện giao thông | Character | CODE | CS |
Mã định danh thiết bị bên đường | Một từ định danh duy nhất của thiết bị bên đường | Character | CODE | CS |
Kết quả tự chẩn đoán | Trạng thái hoạt động của thiết bị bên đường được phát hiện bởi chức năng tự chẩn đoán, ví dụ: Mã trạng thái “Bình thường” và “Lỗi” của cân động, bộ dò xe, camera CCTV, thiết bị bên đường như bộ ghi dữ liệu... | Character | TEXT | CS |
Mã thông tin (yêu cầu truy vấn danh mục thiết bị) | Một từ định danh duy nhất yêu cầu truy vấn danh mục thiết bị trên tuyến | Character | CODE | CS |
Ngày/Giờ | Ngày giờ thực hiện. Khuôn dạng: Năm/tháng/ngày/giờ/phút/giây | Character | TIMESTAMP | CS |
Ngày/Giờ chụp ảnh | Ngày giờ khi ảnh của xe hoặc sự kiện giao thông được chụp. Khuôn dạng: Năm/tháng/ngày/giờ/phút/giây | Character | TIMESTAMP | CS |
Ngày/Giờ đo | Ngày giờ khi phép đo được thực hiện. Khuôn dạng: Năm/tháng/ngày/giờ/phút/giây | Character | TIMESTAMP | CS |
Mã thông tin (thông báo danh mục thiết bị) | Một từ định danh duy nhất thông báo về danh mục thiết bị trên tuyến | Character | CODE | CS |
Tổng số thiết bị | Tổng số lượng thiết bị được lắp đặt trên tuyến | Character | TEXT | INT |
Mã định danh thiết bị | Một từ định danh duy nhất của thiết bị | Character | CODE | CS |
Loại thiết bị | Loại hình, công nghệ thiết bị được lắp đặt | Character | TEXT | CS |
Vị trí lắp đặt thiết bị | Vị trí lắp đặt của thiết bị bao gồm tuyến, hướng, lý trình | Character | TEXT | CS |
Khả năng điều khiển PTZ camera | Khả năng quay/quét/thu phóng của camera | Character | TEXT | CS |
Định dạng dữ liệu hình ảnh camera | Phương thức nén hình ảnh đã được tiêu chuẩn hóa MPEG-4 Part 2, MPEG-4 Part 10 (H.264) hoặc Motion JPEG... | Image | IMAGE | BINARY |
Độ phân giải hình ảnh tối đa camera | Độ phân giải tối đa để hiển thị rõ những hình ảnh chụp được từ camera | Character | TEXT | INT |
Mã thông tin (yêu cầu danh sách cập nhật thiết bị) | Một từ định danh duy nhất yêu cầu danh sách cập nhật thiết bị | Character | CODE | CS |
Mã thông tin (danh sách cập nhật thiết bị) | Một từ định danh duy nhất thông báo danh sách cập nhật thiết bị | Character | CODE | CS |
Số lượng thiết bị được bổ sung | Số lượng thiết bị được bổ sung trên tuyến | Character | TEXT | INT |
Mã định danh thiết bị được bổ sung | Một từ định danh duy nhất của thiết bị được bổ sung | Character | CODE | CS |
Số lượng thiết bị bị loại bỏ | Số lượng thiết bị bị loại bỏ trên tuyến | Character | TEXT | INT |
Mã định danh thiết bị bị loại bỏ | Một từ định danh duy nhất của thiết bị bị loại bỏ | Character | CODE | CS |
Số lượng thiết bị được thay mới | Số lượng thiết bị được thay mới trên tuyến | Character | TEXT | INT |
Mã định danh thiết bị được thay mới | Một từ định danh duy nhất của thiết bị được thay mới | Character | CODE | CS |
Mã thông tin (yêu cầu tình trạng hoạt động của thiết bị) | Một từ định danh duy nhất yêu cầu tình trạng hoạt động hiện tại của thiết bị | Character | CODE | CS |
Mã thông tin (thông báo tình trạng hoạt động của thiết bị) | Một từ định danh duy nhất thông báo tình trạng hoạt động hiện tại của thiết bị | Character | CODE | CS |
Trạng thái làm việc | Trạng thái làm việc của thiết bị: - 1: Khả dụng - 2: Không khả dụng | Character | TEXT | INT |
Trạng thái truyền thông | Trạng thái truyền thông của thiết bị: - 1: Kết nối - 2: Bị ngắt kết nối - 3: Bị lỗi kết nối | Character | TEXT | INT |
Thông tin trạng thái hoạt động hiện tại | Thông tin về trạng thái hoạt động hiện tại của thiết bị | Character | TEXT | CS |
Mã sự cố xảy ra | Một từ định danh duy nhất của sự cố xảy ra của thiết bị | Character | CODE | CS |
Mã thông tin (yêu cầu thông số nguồn điện và môi trường hoạt động của thiết bị) | Một từ định danh duy nhất yêu cầu thông số nguồn điện và môi trường hoạt động của thiết bị | Character | CODE | CS |
Mã thông tin (thông số nguồn điện và môi trường hoạt động của thiết bị) | Một từ định danh duy nhất thông báo thông số nguồn điện và môi trường hoạt động của thiết bị | Character | CODE | CS |
Điện áp sử dụng | Điệp áp hoạt động hiện tại của thiết bị | Character | TEXT | FLOAT |
Dòng điện sử dụng | Dòng điện hoạt động hiện tại của thiết bị | Character | TEXT | FLOAT |
Nhiệt độ môi trường | Nhiệt độ môi trường hoạt động hiện tại của thiết bị | Character | TEXT | FLOAT |
Mã thông tin (yêu cầu điều khiển thiết bị) | Một từ định danh duy nhất yêu cầu điều khiển thiết bị | Character | CODE | CS |
Kiểu lệnh yêu cầu điều khiển camera | Kiểu lệnh thực hiện yêu cầu điều khiển camera (góc nhìn PTZ, tiêu cự, độ mở ống kính...) | Character | TEXT | CS |
Giá trị lệnh yêu cầu điều khiển camera | Giá trị bằng số tương ứng với lệnh yêu cầu điều khiển camera | Character | TEXT | INT |
Mã thông tin (trả lời yêu cầu điều khiển thiết bị) | Một từ định danh duy nhất trả lời yêu cầu điều khiển thiết bị | Character | TEXT | CS |
Mã thông báo | Mã thông báo về việc nhận được/không nhận được yêu cầu chỉ dẫn, lệnh điều khiển thiết bị | Character | CODE | CS |
Mã thông tin (hủy bỏ yêu cầu điều khiển thiết bị) | Một từ định danh duy nhất hủy bỏ yêu cầu điều khiển thiết bị | Character | CODE | CS |
Mã thông tin (yêu cầu lịch sử hoạt động của thiết bị) | Một từ định danh duy nhất yêu cầu lịch sử hoạt động của thiết bị | Character | CODE | CS |
Mã thông tin (thông báo lịch sử hoạt động của thiết bị) | Một từ định danh duy nhất thông báo lịch sử hoạt động của thiết bị | Character | CODE | CS |
Thời điểm lắp đặt | Thời điểm bắt đầu lắp đặt thiết bị | Character | TIMESTAMP | CS |
Thời điểm được hiệu chỉnh | Thời điểm gần nhất thiết bị được hiệu chỉnh | Character | TIMESTAMP | CS |
Khoảng thời gian hoạt động bình thường | Khoảng thời gian mà thiết bị hoạt động bình thường | Character | TEXT | INT |
Khoảng thời gian không hoạt động | Khoảng thời gian mà thiết bị không hoạt động | Character | TEXT | INT |
Mã thông tin (yêu cầu truy vấn danh mục bộ lưu trữ hình ảnh) | Một từ định danh duy nhất yêu cầu truy vấn danh mục bộ lưu trữ hình ảnh | Character | CODE | CS |
Mã thông tin (thông báo danh mục bộ lưu trữ hình ảnh) | Một từ định danh duy nhất thông báo danh mục bộ lưu trữ hình ảnh | Character | CODE | CS |
Dung lượng bộ lưu trữ hình ảnh | Khả năng lưu trữ cực đại của bộ lưu trữ hình ảnh | Character | TEXT | INT |
Mã thông tin (yêu cầu truy vấn dữ liệu hình ảnh mới nhất của camera) | Một từ định danh duy nhất yêu cầu truy vấn dữ liệu hình ảnh mới nhất của camera | Character | CODE | CS |
Mã thông tin (gửi hình ảnh chụp mới nhất của camera) | Một từ định danh duy nhất gửi hình ảnh chụp mới nhất của camera | Character | CODE | CS |
Mã định danh của địa điểm sự kiện giao thông xảy ra | Một từ định danh duy nhất cho một địa điểm mà sự kiện giao thông xảy ra | Character | CODE | CS |
Địa chỉ mạng hình ảnh được lưu trữ | Địa chỉ mạng nơi mà hình ảnh được lưu trữ | Character | TEXT | CS |
Mã định danh của dữ liệu hình ảnh | Một từ định danh duy nhất của dữ liệu hình ảnh | Character | CODE | CS |
Dữ liệu hình ảnh mới nhất | Một file ảnh tĩnh mới nhất được chụp lại bởi camera | Image | IMAGE | BINARY |
Mã định danh dữ liệu sự kiện giao thông | Một từ định danh duy nhất của dữ liệu sự kiện giao thông | Character | CODE | CS |
Mã thông tin (yêu cầu truy vấn dữ liệu hình ảnh camera) | Một từ định danh duy nhất yêu cầu truy vấn dữ liệu hình ảnh camera | Character | CODE | CS |
Mã thông tin (gửi hình ảnh chụp của camera trong khoảng thời gian 5 min trước khi xảy ra sự cố tới 10 min sau khi xảy ra sự cố) | Một từ định danh duy nhất gửi hình ảnh chụp của camera trong khoảng thời gian 5 min trước khi xảy ra sự cố tới 10 min sau khi xảy ra sự cố | Character | CODE | CS |
Dữ liệu hình ảnh trong khoảng thời gian 5 min trước khi xảy ra sự cố tới 10 min sau khi xảy ra sự cố | Một file ảnh tĩnh được chụp bởi camera trong khoảng thời gian 5 min trước khi xảy ra sự cố tới 10 min sau khi xảy ra sự cố | Image | IMAGE | BINARY |
Mã thông tin (yêu cầu truy vấn dữ liệu xem video trực tuyến từ camera) | Một từ định danh duy nhất yêu cầu truy vấn dữ liệu xem video trực tuyến từ camera | Character | CODE | CS |
Mã thông tin (gửi dữ liệu xem video trực tuyến của camera) | Một từ định danh duy nhất gửi dữ liệu xem video trực tuyến của camera | Character | CODE | CS |
Địa chỉ mạng dữ liệu xem video trực tuyến được lưu trữ | Địa chỉ mạng nơi mà dữ liệu xem video trực tuyến được lưu trữ | Character | TEXT | CS |
Mã định danh của dữ liệu xem video trực tuyến | Một từ định danh duy nhất của dữ liệu xem video trực tuyến | Character | CODE | CS |
Dữ liệu xem video trực tuyến | Một file xem video trực tuyến được quay bởi camera | Image | IMAGE | BINARY |
Mã thông tin (yêu cầu dữ liệu dò sự kiện) | Một từ định danh duy nhất yêu cầu dữ liệu dò sự kiện | Character | CODE | CS |
Mã thông tin (thông báo dữ liệu dò sự kiện) | Một từ định danh duy nhất thông báo dữ liệu dò sự kiện | Character | CODE | CS |
Nhóm sự kiện giao thông | Một từ định danh bằng số duy nhất phân loại các dữ liệu sự kiện giao thông: 1. Sự kiện đặc biệt 2. Sự cố 3. Công trình thi công 4. Thời tiết xấu 5. Ùn tắc giao thông 6. Hạn chế giao thông | Character | TEXT | INT |
Lớp sự kiện giao thông | Một từ định danh duy nhất của các lớp dữ liệu sự kiện giao thông: 1. Tai nạn giao thông 2. Xe hỏng 3. Chướng ngại vật 4. Xe đi ngược chiều 5. Hành động phá hoại 6. Thiên tai 7. Tắc nghẽn giao thông 8. Ùn ứ giao thông 9. Mưa lớn 10. Gió lớn 11. Sương mù dày đặc 12. Nhiệt độ không khí cao 13. Công trình 14. Đóng đường cao tốc 15. Đóng làn 16. Đóng đường cao tốc xe đi vào 17. Hạn chế tốc độ 18. Thông tin cảnh báo 19. Sự cố trong đường hầm 20. Sự kiện đặc biệt | Character | TEXT | INT |
Dữ liệu hình ảnh sự kiện giao thông | Một file ảnh tĩnh của sự kiện giao thông được dò thấy | Image | IMAGE | BINARY |
Thông tin dò xe (bằng hình ảnh) | Một file ảnh tĩnh của xe được chụp phía trước hoặc ảnh tĩnh được trích xuất từ biển số xe | Image | IMAGE | BINARY |
Mã thông tin (yêu cầu trạng thái sự cố) | Một từ định danh duy nhất yêu cầu trạng thái sự cố xảy ra | Character | CODE | CS |
Mã thông tin (thông báo trạng thái sự cố) | Một từ định danh duy nhất thông báo trạng thái sự cố xảy ra | Character | CODE | CS |
Cột cây số đầu tiên | Cây số đầu tiên của địa điểm nơi sự kiện giao thông xảy ra | Character | TEXT | CS |
Cột cây số cuối | Cây số cuối cùng của địa điểm nơi sự kiện giao thông xảy ra | Character | TEXT | CS |
Trạng thái sự cố | Phân loại sự cố dựa trên hình ảnh thu nhận được: 1. Tai nạn giao thông 2. Xe hỏng 3. Chướng ngại vật 4. Xe đi ngược chiều 5. Hành động phá hoại 6. Sự cố từ thiên nhiên 7. Sự cố trong đường hầm 8. Sự kiện đặc biệt | Character | TEXT | INT |
Mã thông tin (yêu cầu kết quả xử lý hình ảnh) | Một từ định danh duy nhất yêu cầu kết quả xử lý hình ảnh của sự cố xảy ra | Character | CODE | CS |
Mã thông tin (thông báo kết quả xử lý hình ảnh) | Một từ định danh duy nhất thông báo kết quả xử lý hình ảnh của sự cố xảy ra | Character | CODE | CS |
Trạng thái kết quả nhận dạng hình ảnh | Trạng thái được phân tích bởi bộ xử lý nhận dạng hình ảnh (tai nạn giao thông, xe hỏng, chướng ngại vật, xe đi ngược chiều, hành động phá hoại, sự cố từ thiên nhiên) | Character | TEXT | INT |
Mã thông tin (yêu cầu dữ liệu dò xe) | Một từ định danh duy nhất yêu cầu dữ liệu dò xe | Character | CODE | CS |
Mã thông tin (thông báo dữ liệu dò xe) | Một từ định danh duy nhất thông báo dữ liệu dò xe | Character | CODE | CS |
Thời điểm bắt đầu | Thời gian bắt đầu thực hiện tác vụ của thiết bị (dò xe, đo kích thước xe, đo thời tiết...) | Character | TIMESTAMP | CS |
Thời điểm kết thúc | Thời gian kết thúc thực hiện tác vụ của thiết bị (dò xe, đo kích thước xe, đo thời tiết...) | Character | TIMESTAMP | CS |
Tổng số xe nhận dạng được | Tổng số xe nhận dạng được bởi bộ nhận dạng xe trong một khoảng thời gian xác định | Character | TEXT | INT |
Tốc độ xe trung bình | Tốc độ trung bình của xe đi qua một vị trí cụ thể được nhận dạng (đơn vị: km/h) | Character | TEXT | FLOAT |
Kích thước xe | Kích thước xe được nhận dạng (đơn vị: m) - Xe nhỏ bao gồm các loại xe con, xe khách loại nhỏ và xe tải nhẹ có chiều dài: L ≤ 6 m - Xe lớn bao gồm các loại xe khách lớn, xe tải có chiều dài: 6 m < L ≤ 12 m - Xe rất lớn bao gồm các loại xe có chiều dài: L > 12 m | Character | TEXT | FLOAT |
Độ chiếm dụng mặt đường | Tỷ lệ giữa tổng thời gian bộ dò xe xác định có phương tiện trong vùng so với thời gian của chu kỳ đếm xe (%) | Character | TEXT | FLOAT |
Mã thông tin (tình trạng ùn tắc giao thông) | Một từ định danh duy nhất thông báo tình trạng ùn tắc giao thông | Character | CODE | CS |
Trạng thái ùn tắc giao thông | Phân loại trạng thái ùn tắc giao thông theo kết quả thu thập được: 1. Ùn tắc ở làn 2. Đóng tại các làn 3. Ùn tắc tại đầu ra | Character | TEXT | INT |
Mã thông tin (thông báo lưu lượng xe) | Một từ định danh duy nhất thông báo lưu lượng xe | Character | CODE | CS |
Lưu lượng giao thông | Tổng số lượng xe đi qua một vị trí cụ thể | Character | TEXT | INT |
Tổng lưu lượng xe trong ngày | Tổng số xe được nhận dạng trong một ngày | Character | TEXT | INT |
Tỷ lệ lượng xe cỡ lớn trong tổng lưu lượng xe trong ngày | Tỷ lệ phần trăm lượng xe cỡ lớn trong tổng lưu lượng xe trong một ngày | Character | TEXT | FLOAT |
Lưu lượng trong ngày của xe loại 1 | Tổng số xe trong ngày của xe loại 1: Xe nhỏ bao gồm các loại xe con, xe khách loại nhỏ và xe tải nhẹ có chiều dài: L ≤ 6 m | Character | TEXT | INT |
Lưu lượng trong ngày của xe loại 2 | Tổng số xe trong ngày của xe loại 2: Xe lớn bao gồm các loại xe khách lớn, xe tải có chiều dài: 6 m < L ≤ 12 m | Character | TEXT | INT |
Lưu lượng trong ngày của xe loại 3 | Tổng số xe trong ngày của xe loại 3: Xe rất lớn bao gồm các loại xe có chiều dài: L > 12 m | Character | TEXT | INT |
Lưu lượng trong ngày của xe loại 4 | Tổng số xe trong ngày của xe loại 4: Dự trữ | Character | TEXT | INT |
Lưu lượng trong ngày của xe loại 5 | Tổng số xe trong ngày của xe loại 5: Dự trữ | Character | TEXT | INT |
Tổng lưu lượng xe trong 1 h gần nhất | Tổng số xe được nhận dạng trong 1 h gần nhất | Character | TEXT | INT |
Tỷ lệ lượng xe cỡ lớn trong tổng lưu lượng xe trong 1 h gần nhất | Tỷ lệ phần trăm lượng xe cỡ lớn trong tổng lưu lượng xe trong 1 h gần nhất | Character | TEXT | FLOAT |
Lưu lượng trong 1 h gần nhất của xe loại 1 | Tổng số xe trong 1 h gần nhất của xe loại 1: Xe nhỏ bao gồm các loại xe con, xe khách loại nhỏ và xe tải nhẹ có chiều dài: L ≤ 6 m | Character | TEXT | INT |
Lưu lượng trong 1 h gần nhất của xe loại 2 | Tổng số xe trong 1 h gần nhất của xe loại 2: Xe lớn bao gồm các loại xe khách lớn, xe tải có chiều dài: 6 m < L ≤ 12 m | Character | TEXT | INT |
Lưu lượng trong 1 h gần nhất của xe loại 3 | Tổng số xe trong 1 h gần nhất của xe loại 3: Xe rất lớn bao gồm các loại xe có chiều dài: L > 12 m | Character | TEXT | INT |
Lưu lượng trong 1 h gần nhất của xe loại 4 | Tổng số xe trong 1 h gần nhất của xe loại 4: Dự trữ | Character | TEXT | INT |
Lưu lượng trong 1 h gần nhất của xe loại 5 | Tổng số xe trong 1 h gần nhất của xe loại 5: Dự trữ | Character | TEXT | INT |
Tổng lưu lượng xe trong 15 min gần nhất | Tổng số xe được nhận dạng trong 15 min gần nhất | Character | TEXT | INT |
Tỷ lệ lượng xe cỡ lớn trong tổng lưu lượng xe trong 15 min gần nhất | Tỷ lệ phần trăm lượng xe cỡ lớn trong tổng lưu lượng xe trong 15 min gần nhất | Character | TEXT | FLOAT |
Lưu lượng trong 15 min gần nhất của xe loại 1 | Tổng số xe trong 15 min gần nhất của xe loại 1: Xe nhỏ bao gồm các loại xe con, xe khách loại nhỏ và xe tải nhẹ có chiều dài: L ≤ 6 m | Character | TEXT | INT |
Lưu lượng trong 15 min gần nhất của xe loại 2 | Tổng số xe trong 15 min gần nhất của xe loại 2: Xe lớn bao gồm các loại xe khách lớn, xe tải có chiều dài: 6 m < L ≤ 12 m | Character | TEXT | INT |
Lưu lượng trong 15 min gần nhất của xe loại 3 | Tổng số xe trong 15 min gần nhất của xe loại 3: Xe rất lớn bao gồm các loại xe có chiều dài: L > 12 m | Character | TEXT | INT |
Lưu lượng trong 15 min gần nhất của xe loại 4 | Tổng số xe trong 15 min gần nhất của xe loại 4: Dự trữ | Character | TEXT | INT |
Lưu lượng trong 15 min gần nhất của xe loại 5 | Tổng số xe trong 15 min gần nhất của xe loại 5: Dự trữ | Character | TEXT | INT |
Tổng lưu lượng xe trong 5 min gần nhất | Tổng số xe được nhận dạng trong 5 min gần nhất | Character | TEXT | INT |
Tỷ lệ lượng xe cỡ lớn trong tổng lưu lượng xe trong 5 min gần nhất | Tỷ lệ phần trăm lượng xe cỡ lớn trong tổng lưu lượng xe trong 5 min gần nhất | Character | TEXT | FLOAT |
Lưu lượng trong 5 min gần nhất của xe loại 1 | Tổng số xe trong 5 min gần nhất của xe loại 1: Xe nhỏ bao gồm các loại xe con, xe khách loại nhỏ và xe tải nhẹ có chiều dài: L ≤ 6 m | Character | TEXT | INT |
Lưu lượng trong 5 min gần nhất của xe loại 2 | Tổng số xe trong 5 min gần nhất của xe loại 2: Xe lớn bao gồm các loại xe khách lớn, xe tải có chiều dài: 6 m < L ≤ 12 m | Character | TEXT | INT |
Lưu lượng trong 5 min gần nhất của xe loại 3 | Tổng số xe trong 5 min gần nhất của xe loại 3: Xe rất lớn bao gồm các loại xe có chiều dài: L > 12 m | Character | TEXT | INT |
Lưu lượng trong 5 min gần nhất của xe loại 4 | Tổng số xe trong 5 min gần nhất của xe loại 4: Dự trữ | Character | TEXT | INT |
Lưu lượng trong 5 min gần nhất của xe loại 5 | Tổng số xe trong 5 min gần nhất của xe loại 5: Dự trữ | Character | TEXT | INT |
Mã thông tin (yêu cầu bản tin thời tiết) | Một từ định danh duy nhất yêu cầu bản tin thời tiết | Character | CODE | CS |
Mã thông tin (bản tin thời tiết) | Một từ định danh duy nhất thông báo bản tin thời tiết | Character | CODE | CS |
Nhiệt độ | Nhiệt độ không khí đo được bởi bộ cảm biến thời tiết (đơn vị: độ C) | Character | TEXT | FLOAT |
Nhiệt độ trung bình | Nhiệt độ trung bình đo được trong một khoảng thời gian xác định (đơn vị: độ C) | Character | TEXT | FLOAT |
Nhiệt độ lớn nhất | Nhiệt độ lớn nhất đo được trong một khoảng thời gian xác định (đơn vị: độ C) | Character | TEXT | FLOAT |
Nhiệt độ nhỏ nhất | Nhiệt độ nhỏ nhất đo được trong một khoảng thời gian xác định (đơn vị: độ C) | Character | TEXT | FLOAT |
Lượng mưa | Lượng mưa đo được bởi bộ cảm biến thời tiết (đơn vị: mm) | Character | TEXT | FLOAT |
Lượng mưa trung bình | Lượng mưa trung bình đo được trong một khoảng thời gian xác định (đơn vị: mm) | Character | TEXT | FLOAT |
Lượng mưa lớn nhất | Lượng mưa lớn nhất đo được trong một khoảng thời gian xác định (đơn vị: mm) | Character | TEXT | FLOAT |
Lượng mưa nhỏ nhất | Lượng mưa nhỏ nhất đo được trong một khoảng thời gian xác định (đơn vị: mm) | Character | TEXT | FLOAT |
Tốc độ gió | Tốc độ gió đo được bởi bộ cảm biến thời tiết (đơn vị: m/s) | Character | TEXT | FLOAT |
Tốc độ gió trung bình | Tốc độ gió trung bình đo được trong một khoảng thời gian xác định (đơn vị: m/s) | Character | TEXT | FLOAT |
Tốc độ gió lớn nhất | Tốc độ gió lớn nhất đo được trong một khoảng thời gian xác định (đơn vị: m/s) | Character | TEXT | FLOAT |
Tốc độ gió nhỏ nhất | Tốc độ gió nhỏ nhất đo được trong một khoảng thời gian xác định (đơn vị: m/s) | Character | TEXT | FLOAT |
Tầm nhìn | Tầm nhìn đo được bởi bộ cảm biến thời tiết (đơn vị: m) | Character | TEXT | FLOAT |
Tầm nhìn trung bình | Tầm nhìn trung bình đo được trong một khoảng thời gian xác định (đơn vị: m) | Character | TEXT | FLOAT |
Tầm nhìn lớn nhất | Tầm nhìn lớn nhất đo được trong một khoảng thời gian xác định (đơn vị: m) | Character | TEXT | FLOAT |
Tầm nhìn nhỏ nhất | Tầm nhìn nhỏ nhất đo được trong một khoảng thời gian xác định (đơn vị: m) | Character | TEXT | FLOAT |
Trạng thái cảnh báo nhiệt độ | Cảnh báo khi nhiệt độ đạt đến một mức nhất định | Character | TEXT | INT |
Trạng thái cảnh báo lượng mưa | Cảnh báo khi lượng mưa đạt đến một mức nhất định | Character | TEXT | INT |
Trạng thái cảnh báo tốc độ gió | Cảnh báo khi tốc độ gió đạt đến một mức nhất định | Character | TEXT | INT |
Trạng thái cảnh báo tầm nhìn | Cảnh báo khi tầm nhìn giảm đến một mức nhất định | Character | TEXT | INT |
Mã thông tin (thời tiết xấu) | Một từ định danh duy nhất thông báo tình hình thời tiết xấu | Character | CODE | CS |
Trạng thái nhiệt độ cao | Thông báo cho biết thông tin thời tiết xấu và phân loại tương ứng trong bảng phân loại dành cho nhiệt độ cao: 1. Nhiệt độ cao | Character | TEXT | INT |
Trạng thái mưa lớn | Thông báo cho biết thông tin thời tiết xấu và phân loại tương ứng trong bảng phân loại dành cho mưa lớn: 1. Mưa lớn loại 1 2. Mưa lớn loại 2 3. Mưa lớn loại 3 | Character | TEXT | INT |
Trạng thái tốc độ gió lớn | Thông báo cho biết thông tin thời tiết xấu và phân loại tương ứng trong bảng phân loại dành cho gió lớn: 1. Gió lớn loại 1 2. Gió lớn loại 2 3. Gió lớn loại 3 | Character | TEXT | INT |
Trạng thái tầm nhìn thấp | Thông báo cho biết thông tin thời tiết xấu và phân loại tương ứng trong bảng phân loại dành cho tầm nhìn hạn chế: 1. Sương mù dày loại 1 2. Sương mù dày loại 2 3. Sương mù dày loại 3 | Character | TEXT | INT |
Mã thông tin (yêu cầu dữ liệu định danh phương tiện) | Một từ định danh duy nhất yêu cầu dữ liệu định danh phương tiện | Character | CODE | CS |
Mã thông tin (dữ liệu định danh phương tiện) | Một từ định danh duy nhất thông báo dữ liệu định danh phương tiện | Character | CODE | CS |
Biển số xe nhận dạng được | Biển số của một xe được xác định thông qua hệ thống phân loại và nhận dạng xe, được thể hiện bằng các ký tự 0-9 và A-Z, không có khoảng trắng hay các ký tự đặc biệt | Character | TEXT | CS |
Mức độ tin cậy của kết quả nhận dạng | Mức độ tin cậy của kết quả nhận dạng biển số xe được tính bằng tỷ lệ phần trăm | Character | TEXT | FLOAT |
Thời gian nhận diện có xe qua | Thời điểm nhận diện có xe đi qua bởi thiết bị định danh phương tiện | Character | TIMESTAMP | CS |
Hành vi của phương tiện | Hành vi của phương tiện được nhận dạng bởi thiết bị định danh phương tiện (xe chấp hành luật lệ giao thông, xe đi ngược chiều, xe chạy quá tốc độ...) | Character | TEXT | CS |
Dữ liệu hình ảnh chụp toàn cảnh | Một file ảnh tĩnh chụp hình ảnh toàn cảnh của phương tiện, sự kiện giao thông được dò thấy | Image | IMAGE | BINARY |
Mã thông tin (yêu cầu dữ liệu kiểm tra tải trọng xe) | Một từ định danh duy nhất yêu cầu dữ liệu kiểm tra tải trọng xe | Character | CODE | CS |
Mã thông tin (dữ liệu kiểm tra tải trọng xe) | Một từ định danh duy nhất thông báo dữ liệu kiểm tra tải trọng xe | Character | CODE | CS |
Thời điểm kiểm tra | Thời điểm thực hiện đo kiểm tra xe | Character | TIMESTAMP | CS |
Số lượng trục/cụm trục | Số lượng trục/cụm trục của xe (nhỏ hơn hoặc bằng 10) | Character | TEXT | INT |
Khoảng cách trục/cụm trục | Khoảng cách giữa hai tâm các trục/cụm trục của xe (đơn vị: m) | Character | TEXT | FLOAT |
Tải trọng các trục/cụm trục | Tổng trọng lượng của xe phân bố trên mỗi trục xe (trục đơn, cụm trục kép, cụm trục ba) (đơn vị: tấn) | Character | TEXT | FLOAT |
Tải trọng các trục/cụm trục cực đại | Tổng trọng lượng lớn nhất của xe phân bố trên mỗi trục xe (trục đơn, cụm trục kép, cụm trục ba) (đơn vị: tấn) a) Trục đơn: Tải trọng trục xe ≤ 10 tấn/trục b) Cụm trục kép (hai trục xe), phụ thuộc vào khoảng cách (d) của hai tâm trục: - Trường hợp d < 1,0 mét, tải trọng cụm trục xe ≤ 11 tấn - Trường hợp 1,0 mét ≤ d < 1,3 mét, tải trọng cụm trục xe ≤ 16 tấn - Trường hợp d ≥ 1,3 mét, tải trọng cụm trục xe ≤ 18 tấn c) Cụm trục ba (ba trục xe), phụ thuộc vào khoảng cách (d) của hai tâm trục liền kề: - Trường hợp d ≤ 1,3 mét, tải trọng cụm trục xe ≤ 21 tấn - Trường hợp d > 1,3 mét, tải trọng cụm trục xe ≤ 24 tấn | Character | TEXT | FLOAT |
Tổng trọng lượng xe | Tổng trọng lượng của xe gồm trọng lượng bản thân xe cộng với trọng lượng hàng hóa xếp trên xe (nếu có) (đơn vị: tấn) a) Đối với xe thân liền: - Có tổng số trục bằng 2, tổng trọng lượng của xe ≤ 16 tấn - Có tổng số trục bằng 3, tổng trọng lượng của xe ≤ 24 tấn - Có tổng số trục bằng 4, tổng trọng lượng của xe ≤ 30 tấn - Có tổng số trục bằng 5 hoặc lớn hơn, tổng trọng lượng của xe ≤ 34 tấn b) Đối với tổ hợp xe đầu kéo với rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc: - Có tổng số trục bằng 3, tổng trọng lượng của xe ≤ 26 tấn - Có tổng số trục bằng 4, tổng trọng lượng của xe ≤ 34 tấn - Có tổng số trục bằng 5 hoặc lớn hơn, tổng trọng lượng của xe ≤ 40 tấn c) Đối với tổ hợp xe thân liền kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc: Tổng trọng lượng của tổ hợp xe gồm tổng trọng lượng của xe thân liền và tổng các tải trọng trục xe của rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc được kéo theo, nhưng không được lớn hơn 45 tấn | Character | TEXT | FLOAT |
Trạng thái tải trọng trục | Trạng thái đo tải trọng trục xe: - 0: Bình thường - 1: Nghi ngờ quá tải - 2: Quá tải | Character | TEXT | INT |
Loại xe (theo hình thái trục) | Phân loại xe theo hình thái trục: - 1: Xe thân liền có tổng số trục bằng 2 - 2: Xe thân liền có tổng số trục bằng 3 - 3: Xe thân liền có tổng số trục bằng 4 - 4: Xe thân liền có tổng số trục bằng 5 hoặc lớn hơn - 5: Tổ hợp xe đầu kéo với rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc có tổng số trục bằng 3 - 6: Tổ hợp xe đầu kéo với rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc có tổng số trục bằng 4 - 7: Tổ hợp xe đầu kéo với rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc có tổng số trục bằng 5 hoặc lớn hơn - 8: Tổ hợp xe thân liền 2 trục kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc có số trục bằng 1, 2, hoặc 3 - 9: Tổ hợp xe thân liền 3 trục kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc có số trục bằng 1, 2, hoặc 3 - 10: Tổ hợp xe thân liền 4 trục kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc có số trục bằng 1, 2, hoặc 3 - 11: Tổ hợp xe thân liền 5 trục hoặc lớn hơn kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc có số trục bằng 1, 2, hoặc 3 | Character | TEXT | INT |
Dữ liệu hình ảnh biển số xe chụp được | Một file ảnh tĩnh của biển số xe của một xe được nhận dạng bởi bộ dò xe | Image | IMAGE | BINARY |
Số thứ tự xe | Số thứ tự hàng ngày của xe đi qua đi qua cân động | Character | TEXT | INT |
Mã lỗi của cân động | Một từ định danh duy nhất thông báo thông tin quản lý kiểm tra tải trọng xe | Character | CODE | CS |
Mã thông tin (quản lý kiểm tra tải trọng xe) | Một từ định danh duy nhất thông báo thông tin sự kiện giao thông | Character | CODE | CS |
Số lượng xe tải nặng | Số lượng xe có tổng trọng lượng nặng đo được bởi cân động | Character | TEXT | INT |
Số lượng xe tải nặng nghi ngờ quá tải | Số lượng xe có tổng trọng lượng bị nghi ngờ quá tải | Character | TEXT | INT |
Số lượng xe tải quá tải | Số lượng xe có tổng trọng lượng bị quá tải đo được bởi cân động | Character | TEXT | INT |
Mã thông tin (yêu cầu thông tin sự kiện giao thông) | Một từ định danh duy nhất yêu cầu thông tin sự kiện giao thông | Character | CODE | CS |
Mã thông tin (thông tin sự kiện giao thông) | Một từ định danh duy nhất thông báo thông tin sự kiện giao thông | Character | CODE | CS |
Mã định danh dữ liệu sự kiện giao thông | Một từ định danh duy nhất của dữ liệu sự kiện giao thông | Character | CODE | CS |
Thời gian sự kiện giao thông xảy ra | Thời gian diễn ra sự kiện giao thông | Character | TIMESTAMP | CS |
Vị trí diễn ra sự kiện giao thông | Vị trí diễn ra sự kiện giao thông bao gồm tuyến, hướng, lý trình | Character | TEXT | CS |
Mã định danh nhóm sự kiện giao thông | Một từ định danh duy nhất của nhóm sự kiện giao thông | Character | CODE | CS |
Mã định danh lớp sự kiện giao thông | Một từ định danh duy nhất của lớp sự kiện giao thông | Character | CODE | CS |
Mã định danh sự kiện giao thông nguyên nhân | Một từ định danh duy nhất của sự kiện giao thông là nguyên nhân xảy ra | Character | CODE | CS |
Mức độ nghiêm trọng | Mức độ nghiêm trọng của sự kiện giao thông xảy ra (ít nghiêm trọng, nghiêm trọng, rất nghiêm trọng và đặc biệt nghiêm trọng...) | Character | TEXT | CS |
Trạng thái sự kiện giao thông | Thông tin trạng thái sự kiện giao thông diễn ra: - 1: Đang diễn ra - 2: Đã kết thúc | Character | TEXT | INT |
Trạng thái kết quả xử lý | Thông tin trạng thái kết quả xử lý sự kiện giao thông diễn ra - 1: Đang xử lý - 2: Hoàn thành | Character | TEXT | INT |
Giới tính người gây tai nạn | Giới tính của người gây ra tai nạn giao thông | Character | TEXT | CS |
Độ tuổi người gây tai nạn | Độ tuổi của người gây ra tai nạn giao thông | Character | TEXT | INT |
Giới tính người bị nạn | Giới tính của người bị nạn trong tai nạn giao thông | Character | TEXT | CS |
Độ tuổi người bị nạn | Độ tuổi của người bị nạn trong tai nạn giao thông | Character | TEXT | INT |
Số lượng người thương vong | Số lượng người bị thương vong trong tai nạn giao thông xảy ra | Character | TEXT | INT |
Số lượng phương tiện liên quan đến tai nạn | Số lượng phương tiện liên quan trực tiếp đến tai nạn giao thông xảy ra | Character | TEXT | INT |
Thông tin phương tiện liên quan đến tai nạn | Các thông tin của phương tiện liên quan đến tai nạn (loại xe, biển số xe,...) | Character | TEXT | CS |
Người nhập liệu | Tên người nhập dữ liệu sự kiện giao thông | Character | TEXT | CS |
Trạng thái kiểm tra của Trung tâm QLĐHGT tuyến | Trạng thái cho phép của Trung tâm QLĐHGT tuyến: - 0: Chưa cho phép - 1: Đã cho phép | Character | TEXT | INT |
Trạng thái kiểm tra của phòng quản lý đường | Trạng thái cho phép của phòng quản lý đường: - 0: Chưa cho phép - 1: Đã cho phép | Character | TEXT | INT |
Loại xe cho dữ liệu giao thông | Một từ định danh kiểu số duy nhất phân loại xe cho dữ liệu giao thông bao gồm: 1. Loại 1: Xe máy (dung tích 175 m3 hoặc lớn hơn) 2. Loại 2: Các loại xe con 3. Loại 3: Xe tải 2 trục; xe khách, xe buýt dưới 25 chỗ 4. Loại 4: Xe tải có từ 3 trục trở lên; xe khách, xe buýt lớn 5. Loại 5: Xe kéo rơ moóc, xe khách kéo rơ moóc | Character | TEXT | INT |
Ngày/Giờ nhập dữ liệu sự kiện giao thông | Năm/tháng/ngày/giờ/phút/giây của sự kiện giao thông nhập bởi người điều hành | Character | TIMESTAMP | CS |
Mã thông tin (công trình thi công) | Một từ định danh thông báo công trình thi công | Character | CODE | CS |
Mã định danh địa điểm công trình thi công | Một từ định danh của địa điểm công trình thi công | Character | CODE | CS |
Trạng thái công trình thi công | Trạng thái công trình thi công: - 1: Được lập kế hoạch - 2: Đang thi công - 3: Hoàn thành | Character | TEXT | INT |
Số văn bản cho phép thi công | Số văn bản cho phép thi công công trình theo quyết định | Character | TEXT | INT |
Ngày cấp phép thi công | Ngày được cấp phép bắt đầu thi công công trình. Khuôn dạng: Năm/tháng/ngày/giờ/phút/giây | Character | TIMESTAMP | CS |
Thời điểm bắt đầu thi công | Thời điểm bắt đầu thi công công trình | Character | TIMESTAMP | CS |
Thời điểm kết thúc thi công | Thời điểm kết thúc thi công công trình | Character | TIMESTAMP | CS |
Mã thông tin (hạn chế giao thông do công trình thi công) | Một từ định danh thông báo hạn chế giao thông do công trình thi công | Character | CODE | CS |
Ngày hạn chế giao thông | Ngày (Năm/tháng/ngày) thực hiện hạn chế giao thông | Character | TIMESTAMP | CS |
Thời điểm bắt đầu hạn chế giao thông | Thời điểm bắt đầu (Năm/tháng/Ngày/Giờ/phút/giây) thực hiện hạn chế giao thông | Character | TIMESTAMP | CS |
Thời điểm kết thúc hạn chế giao thông | Thời điểm kết thúc (Năm/tháng/Ngày/Giờ/phút/giây) thực hiện hạn chế giao thông | Character | TIMESTAMP | CS |
Kích thước thông điệp hiển thị tối đa của BBGTĐT | Kích thước thông điệp có thể được hiển thị lớn nhất trên BBGTĐT | Character | TEXT | INT |
Độ dài tối đa thông điệp hiển thị của BBGTĐT | Độ dài lớn nhất mà thông điệp có thể được hiển thị trên BBGTĐT | Character | TEXT | INT |
Mã thông tin (yêu cầu bảng Font chữ BBGTĐT) | Một từ định danh duy nhất yêu cầu bảng Font chữ BBGTĐT | Character | CODE | CS |
Mã thông tin (bảng Font chữ BBGTĐT) | Một từ định danh duy nhất của thông tin bảng Font chữ BBGTĐT | Character | CODE | CS |
Số lượng Font của mỗi font | Số lượng Font chữ của mỗi font có thể được hiển thị trên BBGTĐT | Character | TEXT | INT |
Số lượng Font của font mặc định | Số lượng Font chữ của font mặc định có thể được hiển thị trên BBGTĐT | Character | TEXT | INT |
Chiều cao Font của mỗi font | Chiều cao Font chữ tính theo pixel đối với mỗi font hiển thị trên BBGTĐT | Character | TEXT | INT |
Khoảng ký tự Font của mỗi font | Khoảng ký tự Font chữ tính theo pixel đối với mỗi font hiển thị trên BBGTĐT | Character | TEXT | INT |
Mã định danh phiên bản Font của mỗi font | Một từ định danh duy nhất của phiên bản Font của mỗi font | Character | CODE | CS |
Số lượng ký tự đối với mỗi ký tự của mỗi font | Số lượng ký tự đối với mỗi ký tự đối với mỗi font hiển thị trên BBGTĐT | Character | TEXT | INT |
Độ rộng ký tự của mỗi ký tự của mỗi font | Độ rộng ký tự tính theo pixel của mỗi ký tự đối với mỗi font hiển thị trên BBGTĐT | Character | TEXT | INT |
Bitmap ký tự của mỗi ký tự của mỗi font | Ảnh mành hóa ký tự của mỗi ký tự đối với mỗi font hiển thị trên BBGTĐT | Image | IMAGE | BINARY |
Mã định danh địa điểm sự kiện giao thông | Một từ định danh duy nhất của địa điểm sự kiện giao thông xảy ra (dành cho việc trao đổi phổ biến thông tin) | Character | CODE | CS |
Mã định danh lớp sự kiện giao thông nguyên nhân | Một từ định danh duy nhất của lớp sự kiện giao thông là nguyên nhân xảy ra | Character | CODE | CS |
Mã định danh địa điểm sự kiện giao thông nguyên nhân | Một từ định danh duy nhất của địa điểm nơi sự kiện giao thông là nguyên nhân xảy ra (dành cho việc trao đổi phổ biến thông tin) | Character | CODE | CS |
Cột cây số tại địa điểm sự kiện giao thông | Cột cây số tại địa điểm mà sự kiện giao thông xảy ra | Character | TEXT | CS |
Tên địa điểm sự kiện giao thông | Tên của địa điểm nơi mà sự kiện giao thông xảy ra, được nhập thủ công bởi người vận hành đường đối với chỉ dẫn BBGTĐT | Character | TEXT | CS |
Cột cây số tại địa điểm sự kiện giao thông nguyên nhân | Cột cây số tại địa điểm mà sự kiện giao thông là nguyên nhân xảy ra | Character | TEXT | CS |
Tên địa điểm sự kiện giao thông nguyên nhân | Tên của địa điểm nơi mà sự kiện giao thông là nguyên nhân xảy ra, được nhập thủ công bởi người vận hành đường đối với chỉ dẫn BBGTĐT | Character | TEXT | CS |
Tốc độ giới hạn | Tốc độ bị giới hạn đối với các loại xe di chuyển trên tuyến đường | Character | TEXT | INT |
Mã thông tin (hiển thị thông tin khẩn cấp) | Một từ định danh duy nhất yêu cầu hiển thị thông tin khẩn cấp trên BBGTĐT | Character | CODE | CS |
Nội dung/mã lưu trữ của thông tin khẩn cấp | Nội dung/mã lưu trữ của thông tin khẩn cấp cần được hiển thị trên BBGTĐT | Character | TEXT | CS |
Thời gian hiệu lực của thông tin hiển thị | Khoảng thời gian có hiệu lực của thông tin được hiển thị trên BBGTĐT | Character | TIMESTAMP | CS |
Mã thông tin (yêu cầu hủy bỏ thông tin khẩn cấp) | Một từ định danh duy nhất yêu cầu hủy bỏ thông tin khẩn cấp trên BBGTĐT | Character | CODE | CS |
Mã thông tin (hiển thị thông tin dạng ký tự) | Một từ định danh duy nhất yêu cầu hiển thị thông tin dạng ký tự trên BBGTĐT | Character | CODE | CS |
Mã lưu trữ của thông tin dạng ký tự | Nội dung/mã lưu trữ của thông tin dạng ký tự cần được hiển thị trên BBGTĐT | Character | TEXT | CS |
Mã thông tin (hiển thị thông tin điều khiển giao thông) | Một từ định danh duy nhất yêu cầu hiển thị thông tin điều khiển giao thông trên BBGTĐT | Character | CODE | CS |
Mã lưu trữ của thông tin điều khiển giao thông | Nội dung/mã lưu trữ của thông tin điều khiển giao thông cần được hiển thị trên BBGTĐT | Character | TEXT | CS |
Mã thông tin (yêu cầu điều chỉnh độ sáng) | Một từ định danh duy nhất yêu cầu điều chỉnh độ sáng của BBGTĐT | Character | CODE | CS |
Phương thức điều chỉnh độ sáng | Phương thức được sử dụng để điều chỉnh độ sáng hiển thị trên BBGTĐT | Character | TEXT | CS |
Mức độ sáng hiển thị | Năng lượng phát sáng của nguồn sáng BBGTĐT, bức ra theo mọi hướng (đơn vị: Candela (cd)) | Character | TEXT | INT |
Mã thông tin (tương ứng chỉ dẫn BBGTĐT) | Một từ định danh duy nhất tương ứng với chỉ dẫn BBGTĐT | Character | CODE | CS |
Mã thông báo | Mã thông báo về việc nhận được/không nhận được yêu cầu chỉ dẫn BBGTĐT | Character | TEXT | CS |
Mã định danh đơn vị phát hành | Một từ định danh duy nhất của đơn vị phát hành thẻ IC, thẻ thu phí không dừng hoặc vé thu phí sử dụng mã vạch | Character | CODE | CS |
Mã định danh thiết bị phát hành | Một từ định danh duy nhất của thiết bị phát hành thẻ IC, thẻ thu phí ETC hoặc vé thu phí sử dụng mã vạch | Character | CODE | CS |
Mã định danh thẻ IC | Một từ định danh duy nhất của thẻ IC | Character | CODE | CS |
Mã định danh thẻ IC không hợp lệ | Một từ định danh duy nhất của thẻ IC trong danh sách không hợp lệ | Character | CODE | CS |
Mã định danh chủ thẻ IC | Một từ định danh duy nhất của chủ thẻ IC | Character | CODE | CS |
Loại xe thu phí | Loại xe trong thu phí giao thông đường bộ bao gồm: 1. Loại 1: Xe dưới 12 ghế ngồi, xe tải có tải trọng dưới 2 tấn; các loại xe buýt vận tải khách công cộng 2. Loại 2: Xe từ 12 ghế ngồi đến 30 ghế ngồi; xe tải có tải trọng từ 2 tấn đến dưới 4 tấn 3. Loại 3: Xe từ 31 ghế ngồi trở lên; xe tải có tải trọng từ 4 tấn đến dưới 10 tấn 4. Loại 4: Xe tải có tải trọng từ 10 tấn đến dưới 18 tấn; xe chở hàng bằng Container 20 feet 5. Loại 5: Xe tải có tải trọng từ 18 tấn trở lên; xe chở hàng bằng Container 40 feet 6. Loại 6: Các loại xe được miễn phí gồm: - Xe cứu thương, bao gồm cả các loại xe khác chở người bị tai nạn đến nơi cấp cứu - Xe cứu hoả - Xe máy nông nghiệp, lâm nghiệp gồm: máy cày, máy bừa, máy xới, máy làm cỏ, máy tuốt lúa - Xe hộ đê, xe làm nhiệm vụ khẩn cấp về chống lụt bão - Xe chuyên dùng phục vụ quốc phòng, an ninh gồm: xe tăng, xe bọc thép, xe kéo pháo, xe chở lực lượng vũ trang đang hành quân; Xe chuyên dùng phục vụ an ninh của các lực lượng công an (Bộ Công an, Công an tỉnh, thành phố, Công an quận, huyện) - Đoàn xe đưa tang - Đoàn xe có xe hộ tống, dẫn đường - Xe ô tô của lực lượng công an, quốc phòng sử dụng vé “Phí đường bộ toàn quốc” - Xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh, xe hai bánh gắn máy, xe ba bánh gắn máy - Xe làm nhiệm vụ vận chuyển thuốc men, máy móc, thiết bị, vật tư, hàng hóa đến những nơi bị thảm hoạ hoặc đến vùng có dịch bệnh theo quy định của pháp luật về tình trạng khẩn cấp khi có thảm họa lớn, dịch bệnh nguy hiểm | Character | TEXT | IN |
Khoản tiền đặt cọc | Số tiền điện tử đặt cọc được nạp vào tài khoản trả trước khi phát hành thẻ thu phí | Character | TEXT | FLOAT |
Ngày/giờ phát hành | Năm/tháng/ngày/giờ/phút/giây phát hành thẻ thu phí | Character | TIMESTAMP | CS |
Ngày/Giờ hết hạn | Năm/tháng/ngày/giờ/phút/giây hết hạn thẻ thu phí | Character | TIMESTAMP | CS |
Mã định danh thiết bị nạp tiền | Một từ định danh duy nhất của thiết bị nạp tiền thu phí | Character | CODE | CS |
Tài khoản trả trước | Số tiền điện tử hiện có trong thẻ thu phí | Character | TEXT | FLOAT |
Mã định danh thẻ IC vô hiệu | Một từ định danh duy nhất của thẻ IC bị vô hiệu hóa | Character | CODE | CS |
Mã định danh công ty thu phí | Một từ định danh duy nhất của công ty thu phí | Character | CODE | CS |
Mã định danh phòng thu phí | Một từ định danh duy nhất của phòng thu phí | Character | CODE | CS |
Mã định danh trạm thu phí | Một từ định danh duy nhất của trạm thu phí. Độ dài 6 chữ số. Hai chữ số đầu tiên là mã tỉnh thành phố nơi đặt trạm, sử dụng mã theo danh mục các đơn vị hành chính Việt Nam. Chữ số thứ 3 thể hiện phân loại trạm thu phí, lấy giá trị 1 cho các trạm thuộc phạm vi quản lý của TCĐBVN, giá trị 2 cho các trạm thuộc phạm vi quản lý của Ủy ban Nhân Dân tỉnh/thành phố. Ba chữ số cuối đánh số thứ tự của cơ quan quản lý và do TCĐBVN quy định, thống nhất giữa các đơn vị cung cấp dịch vụ thu phí ETC | Character | CODE | CS |
Mã định danh trạm thu phí vào | Một từ định danh duy nhất của trạm thu phí tại đó xe đi vào đường cao tốc. Độ dài 6 chữ số. Hai chữ số đầu tiên là mã tỉnh thành phố nơi đặt trạm, sử dụng mã theo danh mục các đơn vị hành chính Việt Nam. Chữ số thứ 3 thể hiện phân loại trạm thu phí, lấy giá trị 1 cho các trạm thuộc phạm vi quản lý của TCĐBVN, giá trị 2 cho các trạm thuộc phạm vi quản lý của Ủy Ban Nhân Dân tỉnh/thành phố. Ba chữ số cuối đánh số thứ tự của cơ quan quản lý và do TCĐBVN quy định, thống nhất giữa các đơn vị cung cấp dịch vụ thu phí ETC | Character | CODE | CS |
Mã định danh trạm thu phí ra | Một từ định danh duy nhất của trạm thu phí tại đó xe đi ra khỏi đường cao tốc. Độ dài 6 chữ số. Hai chữ số đầu tiên là mã tỉnh thành phố nơi đặt trạm, sử dụng mã theo danh mục các đơn vị hành chính Việt Nam. Chữ số thứ 3 thể hiện phân loại trạm thu phí, lấy giá trị 1 cho các trạm thuộc phạm vi quản lý của TCĐBVN, giá trị 2 cho các trạm thuộc phạm vi quản lý của Ủy ban Nhân Dân tỉnh/thành phố. Ba chữ số cuối đánh số thứ tự của cơ quan quản lý và do TCĐBVN quy định, thống nhất giữa các đơn vị cung cấp dịch vụ thu phí ETC | Character | CODE | CS |
Mã tham chiếu của giao dịch | Một từ định danh duy nhất của giao dịch thu phí trên toàn hệ thống | Character | CODE | CS |
Số thứ tự vé | Một từ định danh duy nhất cho vé đường bộ sử dụng mã vạch | Character | TEXT | CS |
Loại vé | Một từ định danh duy nhất để xác định loại vé | Character | TEXT | CS |
Khoản phí | Khoản phí thu được bởi hệ thống khi một xe đi qua trạm thu phí đi vào và được xác định tại trạm thu phí đi ra khi thu phí bằng phương thức ETC, chạm và đi, thu phí thủ công | Character | TEXT | FLOAT |
Dấu hiệu kết thúc giao dịch | Dấu hiệu kết thúc giao dịch để xác định một giao dịch thu phí vừa được kết thúc thành công | Character | CODE | CS |
Mã xác định hết hiệu lực | Một từ định danh duy nhất xác định hết hiệu lực thu phí | Character | CODE | CS |
Số đếm lượt giao dịch | Một giá trị kiểu số được sử dụng để đảm bảo giao dịch thu phí hiện tại bằng phương thức ETC, chạm và đi, thu phí thủ công không bị can thiệp | Character | TEXT | INT |
Mã định danh TBTP | Một từ định danh duy nhất của thiết bị thu phí | Character | CODE | CS |
Mã định danh TBTP không hợp lệ | Một từ định danh duy nhất của thiết bị thu phí trong danh sách không hợp lệ | Character | CODE | CS |
Mã định danh chủ sở hữu TBTP | Một từ định danh duy nhất của chủ sở hữu thiết bị thu phí | Character | CODE | CS |
Mã định danh tổ chức quản lý | Một từ định danh duy nhất của tổ chức quản lý thu phí | Character | CODE | CS |
Thông tin về loại phương tiện | Thông tin về loại phương tiện sử dụng dịch vụ thu phí | Character | TEXT | CS |
Biển số xe | Biển số của một xe được xác định thông qua thông tin lưu trữ trong cơ sở dữ liệu tại thời điểm đăng ký, được thể hiện bằng các ký tự 0-9 và A-Z, không có khoảng trắng hay các ký tự đặc biệt | Character | TEXT | CS |
Mã sản phẩm điện tử của thẻ | Một từ định danh duy nhất của đối tượng mà thẻ được định danh | Character | CODE | CS |
Xe ưu tiên | Loại xe ưu tiên được miễn phí thu phí gồm: 1. Xe cứu thương, bao gồm cả các loại xe khác chở người bị tai nạn đến nơi cấp cứu 2. Xe cứu hoả 3. Xe máy nông nghiệp, lâm nghiệp gồm: máy cày, máy bừa, máy xới, máy làm cỏ, máy tuốt lúa 4. Xe hộ đê, xe làm nhiệm vụ khẩn cấp về chống lụt bão 5. Xe chuyên dùng phục vụ quốc phòng, an ninh gồm: xe tăng, xe bọc thép, xe kéo pháo, xe chở lực lượng vũ trang đang hành quân; Xe chuyên dùng phục vụ an ninh của các lực lượng công an (Bộ Công an, Công an tỉnh, thành phố, Công an quận, huyện) 6. Đoàn xe đưa tang 7. Đoàn xe có xe hộ tống, dẫn đường 8. Xe ô tô của lực lượng công an, quốc phòng sử dụng vé "Phí đường bộ toàn quốc" 9. Miễn phí sử dụng cầu, đường bộ quốc lộ đối với xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh, xe hai bánh gắn máy, xe ba bánh gắn máy 10. Xe làm nhiệm vụ vận chuyển thuốc men, máy móc, thiết bị, vật tư, hàng hóa đến những nơi bị thảm họa hoặc đến vùng có dịch bệnh theo quy định của pháp luật về tình trạng khẩn cấp khi có thảm họa lớn, dịch bệnh nguy hiểm | Character | TEXT | INT |
Xe bị cấm | Xe nằm trong danh sách xe bị cấm (black list) được lưu trữ tại cơ sở dữ liệu của hệ thống thu phí | Character | TEXT | CS |
Khoản phí ước tính | Khoản phí được ước tính bởi hệ thống thu phí khi một xe đi vào vùng nhận diện của thiết bị thu phí của hệ thống ETC | Character | TEXT | FLOAT |
Khoản phí thực tính | Khoản phí phải thanh toán của một xe khi đi qua trạm thu phí của hệ thống ETC | Character | TEXT | FLOAT |
Mã trạng thái giao dịch | Một từ định danh duy nhất của trạng thái giao dịch thu phí | Character | CODE | CS |
Số tiền phí đã trừ | Số tiền phí đã bị trừ trong tài khoản của thẻ thu phí khi một xe đi qua trạm thu phí | Character | TEXT | FLOAT |
Mã định danh TBTP vô hiệu | Một từ định danh duy nhất của thiết bị thu phí bị vô hiệu hóa | Character | CODE | CS |
Tình trạng giao dịch | Trạng thái giao dịch của một xe khi đi qua trạm thu phí - 1: Thành công - 2: Không thành công | Character | TEXT | INT |
Ngày của khoản phí | Ngày giờ thực hiện thanh toán khoản phí thu phí. Khuôn dạng: Năm/tháng/ngày/giờ/phút/giây | Character | TIMESTAMP | CS |
Tổng khoản phí thu được | Tổng khoản phí thu được bởi hệ thống của tất cả các xe đi qua trạm thu phí khi thu phí bằng phương thức ETC, chạm và đi, thu phí thủ công trong một khoảng thời gian xác định | Character | TEXT | FLOAT |
Số xe qua | Tổng số lượng tất cả các loại xe đi qua trạm thu phí trong một khoảng thời gian xác định | Character | TEXT | INT |
Tập dữ liệu giao dịch | Tập dữ liệu giao dịch thu phí | Character | Set | CS |
Tình trạng cưỡng chế | Trạng thái của giao dịch thu phí dùng để chỉ dẫn giao dịch thu phí bị cưỡng chế hoặc không | Character | TEXT | CS |
Ngày lưu | Ngày giờ thực hiện lưu dữ liệu thu phí. Khuôn dạng: Năm/tháng/ngày/giờ/phút/giây | Character | TIMESTAMP | CS |
Tổng số phí thu được của xe loại 1 | Tổng khoản phí thu được bởi hệ thống của xe loại 1 đi qua trạm thu phí khi thu phí bằng phương thức ETC, chạm và đi, thu phí thủ công trong một khoảng thời gian xác định | Character | TEXT | FLOAT |
Số xe loại 1 | Tổng số lượng xe loại 1 đi qua trạm thu phí trong một khoảng thời gian xác định | Character | TEXT | INT |
Tổng số phí thu được của xe loại 2 | Tổng khoản phí thu được bởi hệ thống của xe loại 2 đi qua trạm thu phí khi thu phí bằng phương thức ETC, chạm và đi, thu phí thủ công trong một khoảng thời gian xác định | Character | TEXT | FLOAT |
Số xe loại 2 | Tổng số lượng xe loại 2 đi qua trạm thu phí trong một khoảng thời gian xác định | Character | TEXT | INT |
Tổng số phí thu được của xe loại 3 | Tổng khoản phí thu được bởi hệ thống của xe loại 3 đi qua trạm thu phí khi thu phí bằng phương thức ETC, chạm và đi, thu phí thủ công trong một khoảng thời gian xác định | Character | TEXT | FLOAT |
Số xe loại 3 | Tổng số lượng xe loại 3 đi qua trạm thu phí trong một khoảng thời gian xác định | Character | TEXT | INT |
Tổng số phí thu được của xe loại 4 | Tổng khoản phí thu được bởi hệ thống của xe loại 4 đi qua trạm thu phí khi thu phí bằng phương thức ETC, chạm và đi, thu phí thủ công trong một khoảng thời gian xác định | Character | TEXT | FLOAT |
Số xe loại 4 | Tổng số lượng xe loại 4 đi qua trạm thu phí trong một khoảng thời gian xác định | Character | TEXT | INT |
Tổng số phí thu được của xe loại 5 | Tổng khoản phí thu được bởi hệ thống của xe loại 5 đi qua trạm thu phí khi thu phí bằng phương thức ETC, chạm và đi, thu phí thủ công trong một khoảng thời gian xác định | Character | TEXT | FLOAT |
Số xe loại 5 | Tổng số lượng xe loại 5 đi qua trạm thu phí trong một khoảng thời gian xác định | Character | TEXT | INT |
Quyết toán theo tháng | Quyết toán thu phí trong tháng của hệ thống thu phí | Character | TEXT | FLOAT |
Doanh thu phí theo tháng/tuần | Doanh thu phí thu được theo tháng/tuần của hệ thống thu phí | Character | TEXT | FLOAT |
Tên khu vực giao nhau | Tên của khu vực giao nhau có lắp đặt thiết bị điều khiển của hệ thống đèn tín hiệu vào đường cao tốc | Character | TEXT | CS |
Kiểu điều khiển | Kiểu điều khiển thiết bị điều khiển của hệ thống đèn tín hiệu vào đường cao tốc (thay đổi chế độ định thời tín hiệu, thay đổi mẫu định thời tín hiệu, thực hiện hiệu chỉnh offset...) | Character | TEXT | CS |
Mã thông tin (yêu cầu các tham số định thời tín hiệu của thiết bị điều khiển của hệ thống đèn tín hiệu vào đường cao tốc) | Một từ định danh duy nhất yêu cầu các tham số định thời tín hiệu của thiết bị điều khiển của hệ thống đèn tín hiệu vào đường cao tốc | Character | CODE | CS |
Mã thông tin (các tham số định thời tín hiệu của thiết bị điều khiển của hệ thống đèn tín hiệu vào đường cao tốc) | Một từ định danh duy nhất thông báo các tham số định thời tín hiệu của thiết bị điều khiển của hệ thống đèn tín hiệu vào đường cao tốc | Character | CODE | CS |
Mã định danh mẫu định thời tín hiệu | Một từ định danh duy nhất của mẫu định thời tín hiệu đối với mỗi mẫu định thời tín hiệu | Character | CODE | CS |
Độ dài cycle | Khoảng thời gian mà một tín hiệu hoàn thành một chu kỳ đầy đủ các chỉ thị tín hiệu giao thông tại khu vực giao nhau (đơn vị: s) | Character | TEXT | FLOAT |
Thời gian offset | Sự khác nhau về thời gian giữa một điểm tham chiếu trong chu kỳ ở khu vực giao nhau hướng lên và điểm mẫu trong chu kỳ ở khu vực giao nhau hướng xuống (đơn vị: s) | Character | TEXT | FLOAT |
Mã định danh phase | Một từ định danh duy nhất của mỗi phase đối với mỗi mẫu định thời tín hiệu | Character | CODE | CS |
Phase tín hiệu | Một phần của chu kỳ được xác định với một chuyển động đơn lẻ hoặc sự kết hợp các chuyển động không xung đột trong một hoặc nhiều phần của chu kỳ trong đó các chỉ thị tín hiệu không thay đổi (đơn vị: s) | Character | TEXT | FLOAT |
Phase-split | Khoảng thời gian được phân bổ cho mỗi phase trong một chu kỳ ở mỗi khu vực giao nhau (đơn vị: s) | Character | TEXT | FLOAT |
Chế độ split | Chế độ split đối với mỗi phase đối với mỗi mẫu định thời tín hiệu (tín hiệu xe cực tiểu, tín hiệu xe cực đại, tín hiệu người đi bộ, tín hiệu xe và người đi bộ cực đại, không split, khác...) | Character | TEXT | CS |
Mã thông tin (yêu cầu thông tin lập lịch mẫu định thời tín hiệu của thiết bị điều khiển của hệ thống đèn tín hiệu vào đường cao tốc) | Một từ định danh duy nhất yêu cầu thông tin lập lịch mẫu định thời tín hiệu của thiết bị điều khiển của hệ thống đèn tín hiệu vào đường cao tốc | Character | CODE | CS |
Mã thông tin (thông tin lập lịch mẫu định thời tín hiệu của thiết bị điều khiển của hệ thống đèn tín hiệu vào đường cao tốc) | Một từ định danh duy nhất thông báo thông tin lập lịch mẫu định thời tín hiệu của thiết bị điều khiển của hệ thống đèn tín hiệu vào đường cao tốc | Character | CODE | CS |
Thông tin lập lịch thiết bị | Thông tin lập lịch của thiết bị: - Mã định danh của thiết bị - Số lập lịch dựa trên thời gian - Tháng lập lịch dựa trên thời gian (1-12) - Ngày trong tuần lập lịch dựa trên thời gian (0-7) - Ngày lập lịch dựa trên thời gian (0-31) - Kế hoạch ngày lập lịch dựa trên thời gian - Giờ của kế hoạch ngày lập lịch dựa trên thời gian (0-24) - Phút của kế hoạch ngày lập lịch dựa trên thời gian (0-60) - Ngày và giờ thay đổi mới nhất của lập lịch dựa trên thời gian | Character | TEXT | CS |
Chế độ định thời mẫu ngày lập lịch dựa trên thời gian | Chế độ định thời mẫu ngày lập lịch dựa trên thời gian (thời gian cố định, điều khiển khu vực giao nhau nghiêm trọng, đáp ứng lưu lượng, thích nghi, được lập trình, tự do, không biết, khác...) | Character | TEXT | CS |
Mã định danh mẫu định thời tín hiệu mẫu ngày lập lịch dựa trên thời gian | Một từ định danh duy nhất của mẫu định thời tín hiệu mẫu ngày lập lịch dựa trên thời gian | Character | CODE | CS |
Mã thông tin (yêu cầu thông tin đồng bộ thời gian của thiết bị điều khiển của hệ thống đèn tín hiệu vào đường cao tốc) | Một từ định danh duy nhất yêu cầu thông tin đồng bộ thời gian của thiết bị điều khiển của hệ thống đèn tín hiệu vào đường cao tốc | Character | CODE | CS |
Mã thông tin (thông tin đồng bộ thời gian của thiết bị điều khiển của hệ thống đèn tín hiệu vào đường cao tốc) | Một từ định danh duy nhất thông báo thông tin đồng bộ thời gian của thiết bị điều khiển của hệ thống đèn tín hiệu vào đường cao tốc | Character | CODE | CS |
Thông tin tham chiếu thời gian | Thông tin tham chiếu thời gian của thiết bị điều khiển của hệ thống đèn tín hiệu vào đường cao tốc (hệ thống định vị toàn cầu (GPS), WWW, không, không biết...) | Character | TEXT | CS |
Mã thông tin (yêu cầu giám sát các hoạt động báo hiệu của thiết bị điều khiển của hệ thống đèn tín hiệu vào đường cao tốc) | Một từ định danh duy nhất yêu cầu giám sát các hoạt động báo hiệu của thiết bị điều khiển của hệ thống đèn tín hiệu vào đường cao tốc | Character | CODE | CS |
Mã thông tin (giám sát các hoạt động báo hiệu của thiết bị điều khiển của hệ thống đèn tín hiệu vào đường cao tốc) | Một từ định danh duy nhất thông báo sự giám sát các hoạt động báo hiệu của thiết bị điều khiển của hệ thống đèn tín hiệu vào đường cao tốc | Character | CODE | CS |
Hướng của máy chủ làn | Hướng của máy chủ điều khiển làn đường | Character | TEXT | CS |
Số lượng các làn được điều khiển của máy chủ làn | Số lượng các làn được điều khiển bởi máy chủ điều khiển làn | Character | TEXT | INT |
Trạng thái làn | Trạng thái hiện tại của làn: - 1: Đóng - 2: Mở - 3: Đang đóng - 4: Đang mở - 5: Không biết - 6: Đang hiệu chỉnh | Character | TEXT | INT |
Hướng lưu lượng | Hướng di chuyển của lưu lượng xe trên tuyến đường | Character | TEXT | CS |
Lệnh yêu cầu điều khiển làn | Lệnh yêu cầu thực hiện điều khiển làn (đóng làn, mở làn...) | Character | CODE | CS |
Mã thông tin (yêu cầu thông tin lập lịch máy chủ làn) | Một từ định danh duy nhất yêu cầu thông tin lập lịch máy chủ làn | Character | CODE | CS |
Mã thông tin (thông tin lập lịch máy chủ làn) | Một từ định danh duy nhất thông báo thông tin lập lịch máy chủ làn | Character | CODE | CS |
Mã thông tin (quản lý bãi đỗ xe) | Một từ định danh duy nhất thông báo thông tin quản lý bãi đỗ xe | Character | CODE | CS |
Mã định danh bãi đỗ xe | Một từ định danh của bãi đỗ xe | Character | CODE | CS |
Thông tin về bãi đỗ xe | Thông tin hiện trạng về bãi đỗ xe (tên, diện tích, nội quy, dịch vụ bảo dưỡng, sửa chữa xe, giá các dịch vụ...) | Character | TEXT | CS |
Loại bãi đỗ xe | Phân loại bãi đỗ xe (bãi đỗ xe công cộng, bãi đỗ xe chờ vào vị trí đón khách...) | Character | TEXT | CS |
Vị trí lối vào bãi đỗ xe | Thông tin vị trí lối vào bãi đỗ xe bao gồm hướng, lý trình | Character | TEXT | CS |
Giờ làm việc tại bãi đỗ xe | Thông tin giờ làm việc quy định tại bãi đỗ xe | Character | TIMESTAMP | CS |
Thông tin dành cho người khuyết tật | Thông tin dành cho người khuyết tật được hỗ trợ tại bãi đỗ xe | Character | TEXT | CS |
Mã thông tin (tình trạng hoạt động của bãi đỗ xe) | Một từ định danh thông báo tình trạng hoạt động của bãi đỗ xe | Character | CODE | CS |
Trạng thái bãi đỗ xe | Thông tin trạng thái hiện tại của bãi đỗ xe: - 1: Còn vị trí đỗ - 2: Hết vị trí đỗ - 3: Ùn tắc | Character | TEXT | INT |
Trạng thái lối vào bãi đỗ xe | Trạng thái lối vào bãi đỗ xe: - 1: Ùn tắc - 2: Không ùn tắc | Character | TEXT | INT |
Vị trí trống trong bãi đỗ xe | Tọa độ vị trí trống trong bãi đỗ xe | Character | TEXT | CS |
Mã thông tin (kế hoạch bảo trì, sửa chữa hạ tầng) | Một từ định danh thông báo kế hoạch bảo trì, sửa chữa hạ tầng | Character | CODE | CS |
Mã định danh địa điểm bảo trì, sửa chữa | Một từ định danh của địa điểm bảo trì, sửa chữa | Character | CODE | CS |
Mã định danh kế hoạch bảo trì, sửa chữa | Một từ định danh của kế hoạch bảo trì, sửa chữa | Character | CODE | CS |
Kế hoạch bảo trì, sửa chữa | Thông tin về kế hoạch bảo trì, sửa chữa (tên, nguyên nhân, lý do bảo trì, sửa chữa...) | Character | TEXT | CS |
Thời điểm bắt đầu bảo trì, sửa chữa | Thời điểm bắt đầu (Năm/tháng/ngày/giờ/phút/giây) thực hiện bảo trì, sửa chữa | Character | TIMESTAMP | CS |
Thời điểm kết thúc bảo trì, sửa chữa | Thời điểm kết thúc (Năm/tháng/ngày/giờ/phút/giây) thực hiện bảo trì, sửa chữa | Character | TIMESTAMP | CS |
Tên người lập kế hoạch | Họ tên của người lập kế hoạch thực hiện | Character | TEXT | CS |
Mã thông tin (báo cáo về hạ tầng) | Một từ định danh của báo cáo về hạ tầng | Character | CODE | CS |
Danh sách các mục báo cáo | Danh sách các hạ tầng trên tuyến và báo cáo hư hại hoặc các hoạt động bất bình thường khác | Character | TEXT | CS |
Danh sách các mục khôi phục trong hạ tầng | Danh sách các mục trong hạ tầng cần khôi phục ngay tức thì | Character | TEXT | CS |
Tên người báo cáo | Họ tên của người báo cáo | Character | TEXT | CS |
Mã thông tin (yêu cầu kế hoạch điều khiển lưu lượng) | Một từ định danh yêu cầu kế hoạch điều khiển lưu lượng | Character | CODE | CS |
Mã thông tin (kế hoạch điều khiển lưu lượng) | Một từ định danh thông báo kế hoạch điều khiển lưu lượng | Character | CODE | CS |
Mã định danh kế hoạch điều khiển lưu lượng | Một từ định danh của kế hoạch điều khiển lưu lượng | Character | CODE | CS |
Kế hoạch điều khiển lưu lượng | Thông tin kế hoạch điều khiển lưu lượng (tên, địa điểm, phương thức điều khiển...) | Character | TEXT | CS |
Thời điểm bắt đầu điều khiển lưu lượng | Thời điểm bắt đầu (Năm/tháng/ngày/giờ/phút/giây) thực hiện điều khiển lưu lượng | Character | TIMESTAMP | CS |
Thời điểm kết thúc điều khiển lưu lượng | Thời điểm kết thúc (Năm/tháng/ngày/giờ/phút/giây) thực hiện điều khiển lưu lượng | Character | TIMESTAMP | CS |
Mã thông tin (yêu cầu danh sách tài sản vật lý) | Một từ định danh yêu cầu danh sách tài sản vật lý | Character | CODE | CS |
Mã thông tin (danh sách tài sản vật lý) | Một từ định danh thông báo danh sách tài sản vật lý | Character | CODE | CS |
Tổng số tài sản vật lý trên tuyến | Tổng số lượng tài sản vật lý hiện có trên tuyến | Character | TEXT | INT |
Mã định danh tài sản vật lý | Một từ định danh của tài sản vật lý | Character | CODE | CS |
Vị trí tài sản vật lý | Thông tin vị trí tài sản vật lý bao gồm tuyến, hướng, lý trình | Character | TEXT | CS |
Mã thông tin (yêu cầu trạng thái tài sản vật lý) | Một từ định danh yêu cầu trạng thái tài sản vật lý | Character | CODE | CS |
Mã thông tin (trạng thái tài sản vật lý) | Một từ định danh thông báo trạng thái tài sản vật lý | Character | CODE | CS |
Số tài sản vật lý đáp ứng lại yêu cầu trạng thái | Số lượng tài sản vật lý đáp ứng lại yêu cầu về trạng thái | Character | TEXT | INT |
Trạng thái tài sản vật lý | Trạng thái của tài sản vật lý: - 1: Khả dụng - 2: Không khả dụng | Character | TEXT | INT |
Mã thông tin (yêu cầu thông tin phương tiện ưu tiên) | Một từ định danh yêu cầu thông tin phương tiện ưu tiên | Character | CODE | CS |
Mã thông tin (thông tin phương tiện ưu tiên) | Một từ định danh thông báo thông tin phương tiện ưu tiên | Character | CODE | CS |
Mã thông tin (yêu cầu thông tin tuyến) | Một từ định danh yêu cầu thông tin tuyến | Character | CODE | CS |
Mã thông tin (thông tin tuyến) | Một từ định danh thông báo thông tin tuyến | Character | CODE | CS |
Trạng thái tuyến | Trạng thái tuyến: - 1: Ùn tắc - 2: Không ùn tắc - 3: Hạn chế - 4: Đóng - 5: Mở - 6: Không xác định | Character | TEXT | INT |
PHỤ LỤC A
(Quy định)
Các sơ đồ định danh thông điệp
A.1 Sơ đồ định danh
Các thông điệp ITS phải sử dụng sơ đồ định danh được đặc tả trong ISO 14813-6:2017.
A.2 Phương pháp định danh
ISO 14813-6:2017 cung cấp sơ đồ định danh phân cấp dựa trên việc tổ chức miền các thông điệp giao thông xung quanh các dịch vụ/các khu vực chức năng. Các khu vực chức năng mức thấp và/hoặc các khu vực ứng dụng có thể sử dụng sơ đồ định danh tổng quát vào các sơ đồ mức thấp của mình, nhưng sơ đồ tổng thể tương tự (các vị trí thực sự được điền đầy bởi dữ liệu định danh thông điệp) vẫn phải được sử dụng.
A.3 Các yêu cầu tổng quát
Ký hiệu cú pháp trừu tượng một (ASN.1), được mô tả trong ISO/IEC 8824-1:2015 và ISO/IEC 8824-2:2015, phải được sử dụng khi có yêu cầu thảo luận kỹ lưỡng ký hiệu cú pháp. Để đạt được liên kết hoạt động và cho phép hiểu các thông điệp dữ liệu, các mức định danh phải đứng trước các phần tử dữ liệu xác định. Mức đầu tiên của định danh được yêu cầu trong thông điệp ASN.1 phải mô tả ngữ cảnh của thông điệp. Đối với các thông điệp được định nghĩa bởi các tổ chức tiêu chuẩn khác và các tổ chức bên ngoài (thậm chí các định dạng thông điệp riêng), việc sử dụng OBJECT IDENTIFIER là bắt buộc.
A.3.1 Các yêu cầu định danh
ISO/IEC 8824-1:2015 định nghĩa các lớp trên của OBJECT IDENTIFIER như sau: 0 - ITU-T gán, 1 - ISO gán, 2 - Liên kết ISO/ITU gán. Các tổ chức đăng ký được định danh bởi ITU, ISO, và liên kết gán mức thấp hơn của OBJECT IDENTIFIER. Mỗi tổ chức đăng ký mức thấp hơn định nghĩa việc gán mức thấp hơn.
Đối với các thông điệp được định danh trong các tiêu chuẩn quốc tế, OBJECT IDENTIFIER được xác định như sau: “ISO(1)” được theo sau bởi “Standard(0)”, được theo sau bởi tham chiếu tới “Standard Number(XXXXX)”, được theo sau bởi “module number(yyy)” và cuối cùng là “Typeid(zzz).”.
Ví dụ:
{iso(1) standard(0) standard-number(xxxxx) modulenumber(yyy) typeid(zzz)}
PHU LỤC B
(Tham khảo)
Các hướng dẫn và các ví dụ về đặc tả các thông điệp
B.1 Sử dụng cú pháp ASN.1
Mục này cung cấp tổng quan về cú pháp ASN.1 cơ bản; bao gồm các cấu trúc được sử dụng để đặc tả các thông điệp ITS.
Các cấu trúc ASN.1 cơ bản là:
a) TYPE: Phương thức trong đó các phần tử dữ liệu được đóng gói thành các thông điệp được đặc tả sử dụng ASN.1 Types; đặc biệt, bản thân thông điệp sẽ được biểu thị như là một kiểu. Các phần tử dữ liệu bao gồm thông điệp cũng có thể được biểu thị như các kiểu (xem IDENTIFIER dưới đây). Tất cả các kiểu sẽ được xác định một tên tuân thủ cú pháp ASN.1 đối với các tham khảo kiểu.
b) IDENTIFIER: Mỗi phần tử dữ liệu trong thông điệp được biểu thị sử dụng một định danh kết hợp với kiểu đối với một thông điệp xác định. Định danh sẽ là ASN.1 Name (từ từ điển dữ liệu chức năng ITS và/hoặc đăng ký dữ liệu ITS khi được áp dụng). Một phần tử dữ liệu trong một thông điệp có thể được biểu thị sử dụng tham khảo kiểu được gán tới định danh tương ứng của nó. Trong các trường hợp như vậy, tham khảo kiểu phải được phát biểu có hệ thống từ Descriptive Name (từ từ điển dữ liệu chức năng ITS và/hoặc đăng ký dữ liệu ITS khi được áp dụng).
c) SEQUENCE: Các nhóm thứ tự của các phần tử dữ liệu được đặc tả sử dụng kiểu chuỗi.
1) OPTIONAL, DEFAULT: Đối với mỗi phần tử dữ liệu trong một chuỗi, phần tử dữ liệu có thể được chọn như là tùy chọn và/hoặc mặc định. Một phần tử dữ liệu được chọn là tùy chọn có thể hoặc không thể xuất hiện trong một trường hợp xác định của chuỗi. Đối với một phần tử dữ liệu được chọn là mặc định, giá trị mặc định của nó được đặc tả trong cú pháp ASN.1. Nếu một phần tử dữ liệu được chọn là mặc định, không có một giá trị được đặc tả cho sự xảy ra cụ thể trong một trường hợp xác định của chuỗi, thì nó sẽ được gán giá trị được đặc tả là giá trị mặc định của nó.
2) ElementSetSpec được sử dụng để đặc tả các tập các phần tử dữ liệu bên trong một chuỗi, khi các tập này được tạo thành thông qua các phép toán tập hợp sau đây (được mô tả trong ISO/IEC 8824-1:2015): hợp, giao nhau, và loại trừ.
CHÚ THÍCH:
1- Một chuỗi khác nhau của các phần tử dữ liệu cấu thành một thông điệp logic khác nhau, và do đó có định danh thông điệp khác nhau kết hợp với nó.
2 - Đối với thông điệp trong đó các phần tử dữ liệu không có chuỗi cố định (thứ tự của các phần tử dữ liệu không quan trọng), các phần tử dữ liệu có thể được biểu thị theo thứ tự bất kỳ sử dụng cấu trúc SEQUENCE. Trong trường hợp này, một bình luận có thể được sử dụng để chú ý rằng chuỗi là không phù hợp về mặt khái niệm, và chuỗi trong đó các phần tử dữ liệu được đặc tả trở thành chuỗi logic. Mặt khác, quan trọng cho thông điệp xác định biểu thị rằng các phần tử dữ liệu phải xem khái niệm như là một danh sách không theo thứ tự (một tập), cấu trúc ASN.1 SET phải được sử dụng như dưới đây.
e) CHOICE: Các phần tử dữ liệu được đặc tả sử dụng kiểu lựa chọn. Điều kiện đối với CHOICE được đặc tả bằng cách bao gồm dải giá trị của kiểu hoặc một số kiểu phụ thuộc (phần tử dữ liệu khác) bên trong phát biểu lựa chọn.
f) SEQUENCE OF và SIZE: Việc lặp lại các phần tử dữ liệu bên trong một chuỗi và việc lặp lại các chuỗi của các phần tử dữ liệu bên trong chuỗi khác được đặc tả sử dụng cấu trúc SIZE kết hợp với cấu trúc SEQUENCE OF. Khi các mục được lặp lại không theo thứ tự và khi sự không theo thứ tự là phù hợp về khái niệm, SET OF phải được sử dụng thay vì SEQUENCE OF.
CHÚ THÍCH:
Nếu một nhóm phần tử dữ liệu xuất hiện phổ biến trong nhiều hơn một đặc tả phần chính của thông điệp, kiểu khái niệm dữ liệu "khung dữ liệu" phải được sử dụng để tạo ra khái niệm dữ liệu duy nhất tham chiếu tới toàn bộ nhóm. Nhóm có thể là một chuỗi, tập, chuỗi của, tập của hoặc lựa chọn. Khung dữ liệu có một tên ASN.1, một tên mô tả, và các thuộc tính tối thiểu khác được kết hợp với nó. Sử dụng khung dữ liệu cung cấp một phương thức đi tắt hiệu quả, và trong một số trường hợp tên nhóm có thể có nghĩa hơn tới người sử dụng thông điệp so với các tên phần tử dữ liệu riêng lẻ. Khung dữ liệu đơn giản là kiểu được cấu trúc được định nghĩa bởi người sử dụng, được đặc tả với một tham khảo kiểu trong cú pháp ASN.1.
g) OPTIONAL WITH COMPONENTS: Sự phụ thuộc bên trong một chuỗi được đặc tả bằng cách sử dụng OPTIONAL WITH COMPONENTS để biểu thị điều kiện.
h) IMPORTS FROM: Các phần tử dữ liệu trong đó siêu dữ liệu được đặc tả trong một đăng ký dữ liệu bên ngoài có thể được kết hợp gián tiếp (bằng cách tham chiếu) trong một đặc tả phần chính của thông điệp sử dụng cấu trúc này. Định danh module theo sau từ khóa FROM sẽ xuất hiện trong phần đầu của module đang kết xuất; nghĩa là phải có sự liên kết với đăng ký dữ liệu bên ngoài để cung cấp dữ liệu được tham chiếu trong một định dạng tương thích với nguyên tắc xây dựng các thông điệp ITS.
i) Comments: Các bình luận có thể được bao gồm trong đặc tả thông điệp bất kỳ, nhưng chỉ để cho các mục đích thông báo thông tin; nghĩa là chúng không có tầm quan trọng trong đặc tả thông điệp. Các bình luận có thể bắt đầu với dấu (--) và kết thúc bởi dấu (--) hoặc dòng mới. Các bình luận có thể được đặt trong dòng hoặc ngay lập tức dưới các dòng mà chúng bình luận.
B.2 Ví dụ sử dụng cú pháp ASN.1
Kiểu (tham khảo kiểu) và định danh được sử dụng để kết hợp các phần tử dữ liệu với thông điệp trong đó chúng được đóng gói, sử dụng cú pháp ASN.1 tiêu chuẩn và kiểu thụt đầu dòng ASN.1 điển hình.
Dấu ngoặc đóng cũng có thể được đặt ở một dòng riêng ở mức thụt đầu dòng của sự biểu thị tương ứng với cấu trúc mà nó đóng. Với ví dụ trên, sau đây cũng là một biểu thị hợp lệ:
Một số thông điệp có thể là các thông điệp tổng quát trong đó một số hoặc tất cả các thành phần (các phần tử dữ liệu) bao gồm phần chính của thông điệp được biểu thị trong đặc tả thông điệp như là các lớp bậc cao của các đối tượng. Trong các trường hợp này, các lớp con có thể thực sự được sử dụng để phổ biến các trường hợp thông điệp có thể được đặc tả sử dụng cấu trúc CHOICE. Ví dụ:
Trong ví dụ này, phần tử dữ liệu trong vị trí chuỗi đầu tiên của thông điệp chỉ thị các kiểu thông tin có thể có, có thể được yêu cầu bởi thông điệp. Yêu cầu có thể cho thông tin về các điều kiện đường, các khẩn cấp hoặc tiêu chuẩn liên quan đến lưu lượng khác. Trong ví dụ trên, chuỗi thứ hai luôn là vị trí phần tử dữ liệu. Tuy nhiên, phần tử dữ liệu này cũng có thể gồm một số các khả năng. Cũng có thể được đặc tả sử dụng cấu trúc CHOICE. Trong một số trường hợp, phần tử dữ liệu thứ hai trong chuỗi có thể thay đổi phụ thuộc vào sự lựa chọn được áp dụng ở vị trí chuỗi đầu tiên. Trong trường hợp này, các lựa chọn các chuỗi xếp lồng của các phần tử dữ liệu có thể được đặc tả.
Việc lặp lại các phần tử dữ liệu bên trong một chuỗi và việc lặp lại các chuỗi các phần tử dữ liệu bên trong chuỗi khác được đặc tả sử dụng cấu trúc SIZE kết hợp với cấu trúc SEQUENCE OF. Ví dụ:
Đối với các trường hợp trong đó sự lặp lại thay đổi trong một dải, cú pháp tương tự trên ngoại trừ:
B::= SEQUENCE SIZE (5..10) OF A
Tham khảo kiểu A có thể là phần tử dữ liệu đơn hoặc một chuỗi các phần tử dữ liệu. Các chuỗi từng phần bên ngoài chuỗi thông điệp dài hơn phải được định nghĩa như là các kiểu giống A và sau đó được xếp lồng bởi tham chiếu. Nói khác đi, mỗi chuỗi xếp lồng phải được điều khiển thông qua một đặc tả kiểu riêng. ASN.1 cho phép các chuỗi xếp lồng như vậy được gắn vào trong dòng; tuy nhiên, phương pháp này làm cho các sản phẩm ASN.1 ít có thể đọc được hơn và ít có thể duy trì hơn trong trường hợp các chuỗi được định nghĩa sử dụng các phát biểu kiểu riêng.
Sự phụ thuộc bên trong một chuỗi được đặc tả bằng cách sử dụng OPTIONAL WITH COMPONENTS để biểu thị điều kiện. Ví dụ:
Tương tự, một điều kiện chẳng hạn như "vin PRESENT, manufactureDate ABSENT" có thể được đặc tả.
B.3 Các hướng dẫn và các ví dụ về đặc tả phần chính của thông điệp (sử dụng ASN.1)
B.3.1 Chuyển đổi các tên mô tả từ điển dữ liệu ITS thành các tên ASN.1
Các tên phần tử dữ liệu mô tả có thể được chuyển đổi thành các tên ASN.1 và ngược lại sử dụng các hướng dẫn được mô tả trong mục này. Tên tuân thủ ASN.1 được biểu diễn trong từ điển dữ liệu ITS sử dụng thuộc tính meta được gọi là ASN.1 Name, là thuộc tính bắt buộc cho tất cả các phần tử dữ liệu.
Các quy tắc đặt tên ASN.1 như sau:
- Tập các ký tự từ đó các tên có thể được tạo thành trong ASN.1 là: A-Z, a-z, dấu gạch nối, 0-9.
- Các tham khảo kiểu là các tên phải bắt đầu bằng chữ viết hoa.
- Các định danh là các tên phải bắt đầu bằng chữ viết thường.
- Một tên (một tham khảo kiểu hoặc một định danh) không thể bao gồm hai hoặc nhiều hơn các dấu gạch nối kề nhau, không bắt đầu hoặc kết thúc bằng một dấu gạch nối.
- Không độ dài cực đại nào được đặt trên các tên.
Ví dụ:
Hoặc,
PersonnelInfo, PersonName, Age và HomeAddress là các tham khảo kiểu; tên, tuổi và địa chỉ là các định danh. Các tham khảo kiểu cho các tên trường - các đặc tính, trong thuật ngữ từ điển dữ liệu ITS - có thể được bỏ qua, vì chúng chỉ dành cho mục đích trung gian.
CHÚ THÍCH:
Đối với các thông điệp ITS, các kiểu dữ liệu và siêu dữ liệu kích cỡ trường được xác định trong từ điển dữ liệu.
Sự tương đương của ví dụ này trong ngôn ngữ lập trình C là:
Quá trình chuyển đổi từ tên mô tả đối với một phần tử dữ liệu trong từ điển dữ liệu ITS thành tên tuân thủ ASN.1 như sau:
a) Thuật ngữ kiểu thực thể từ Tên Mô tả từ điển dữ liệu được chuyển đổi từ việc có tất cả các ký tự viết hoa thành chỉ có ký tự đầu tiên của mỗi từ viết hoa (với các ký tự còn lại được viết thường). Các dấu gạch nối bất kỳ trong các thuật ngữ, cũng như tất cả các khoảng được sử dụng như là các phân cách trong trường hợp các bổ nghĩa, bị loại bỏ. Các bổ nghĩa phải được đặt ở phía trước của kiểu thực thể. Thuật ngữ có thể trở thành một tham khảo kiểu ASN.1 riêng, và/hoặc khi cần thiết để tránh sự không rõ ràng, có thể được áp dụng như là một phần của tham khảo kiểu được tạo ra cho thuật ngữ đặc tính. Trong trường hợp thứ hai, đường gạch dưới giữa thuật ngữ kiểu thực thể và thuật ngữ đặc tính bị loại bỏ. Một dấu gạch nối có thể được đặt giữa thuật ngữ kiểu thực thể và thuật ngữ đặc tính, bao gồm cho việc sử dụng như là sự thay thế cho đường gạch dưới bị loại bỏ.
1) Thuật ngữ đặc tính từ tên mô tả từ điển dữ liệu được chuyển đổi từ ký tự đầu tiên viết hoa thành viết thường tất cả. Các dấu gạch nối được bổ sung giữa các từ ghép trong các thuật ngữ được tạo thành từ các từ ghép (trừ khi các dấu gạch nối đã được hiện diện). Thuật ngữ trở thành một định danh ASN.1. Một trạng thái trung gian tùy chọn có thể được biểu diễn nếu thuật ngữ đặc tính được đặc tả rõ ràng trong ASN.1 như là tên trường hoặc định danh trong một chuỗi. Ở mức tối thiểu, có thể xem tên trường hoặc định danh trong một chuỗi được kết hợp với kiểu thực thể của nó. Thuật ngữ đặc tính được biểu diễn ở cùng định dạng như trong từ điển dữ liệu, nhưng trong trường hợp này trở thành một tham khảo kiểu ASN.1. Tham khảo kiểu cho thuật ngữ kiểu thực thể kết hợp của nó có thể được yêu cầu tới thuật ngữ đặc tính để tránh sự không rõ ràng; sau đó nó có thể được sử dụng cần thiết như là một từ hạn định, và có thể trở thành một phần không thể phân biệt của tham khảo kiểu cho thuật ngữ đặc tính (trừ khi dấu gạch nối được bổ sung giữa thuật ngữ kiểu thực thể và thuật ngữ đặc tính). Tham khảo kiểu cho thuật ngữ đặc tính được gán tới định danh cho thuật ngữ tương tự.
2) Miền giá trị, bao gồm kiểu dữ liệu, bị loại bỏ.
Các ví dụ sau đây mô tả quá trình chuyển đổi:
VEHICLE.PASSENGER_Model_text/IA5string sẽ được chuyển đổi thành PassengerVehicle-model. Nếu không bị gộp, PassengerVehicle được định nghĩa là tham khảo kiểu với mô hình như là một tên trường hoặc định danh trong chuỗi. Hoặc, Model tham khảo kiểu cũng có thể được sử dụng trong đặc tả chuỗi, với mô hình được gán tới định danh được gọi là mô hình. Nếu tham khảo kiểu cho thuật ngữ đặc tính có thuật ngữ kiểu thực thể kết hợp của nó được yêu cầu để tránh sự không rõ ràng, nó sẽ trở thành PassengerVehicleModel, hoặc PassengerVehicle-Model.
VEHICLE_IdentificationNumber_text/IA5string hoặc VEHICLE_Identification-Number_text/IA5string sẽ được chuyển đổi thành Vehicle-identification-number, hoặc nếu không bị gộp, Vehicle sẽ được định nghĩa như là tham khảo kiểu với identification-number, id-number, id hoặc số như một tên trường, hoặc định danh trong chuỗi. Hoặc, IdentificationNumber tham khảo kiểu cũng có thể được sử dụng trong đặc tả chuỗi của thuật ngữ đặc tính, với IdentificationNumber được gán tới định danh được gọi là identification-number (hoặc bất kỳ gì định danh được sử dụng). Nếu tham khảo kiểu cho thuật ngữ đặc tính có thuật ngữ kiểu thực thể kết hợp của nó được yêu cầu để tránh sự không rõ ràng, nó trở thành VehicleIdentificationNumber, hoặc Vehicle-IdentificationNumber.
LINK_Direction_text/enumerated sẽ được chuyển đổi thành Link-direction hoặc nếu không bị gộp, Link sẽ được định nghĩa như là tham khảo kiểu với direction như là một trong các tên trường hoặc các định danh trong chuỗi. Hoặc, tham khảo kiểu Direction cũng có thể được sử dụng trong đặc tả chuỗi, với Direction được gán tới định danh được gọi là direction. Nếu tham khảo kiểu cho thuật ngữ đặc tính có thuật ngữ kiểu thực thể kết hợp của nó được yêu cầu để tránh sự không rõ ràng, nó sẽ trở thành LinkDirection, hoặc Link-Direction.
B.3.2 Các bước để đặc tả phần chính của một thông điệp
Bước 1: Tạo ra tham khảo kiểu ASN.1 cho thông điệp sử dụng Tên Mô tả từ các thuộc tính trong nguyên tắc xây dựng các thông điệp ITS.
Bước 2: Mô tả các phần tử dữ liệu bao gồm thông điệp sử dụng từ điển dữ liệu chức năng ITS phù hợp và/hoặc đăng ký dữ liệu ITS.
Bước 3: Nếu các tên tuân thủ ASN.1 đã tồn tại cho tất cả các phần tử dữ liệu được đóng gói thành thông điệp (như các thuộc tính dữ liệu meta ASN.1 trong một từ điển dữ liệu), thực hiện bước 4, còn nếu không thì sử dụng thủ tục chuyển đổi được mô tả ở mục B.3.1.
Bước 4: Sử dụng các cấu trúc cú pháp ASN.1 để đặc tả việc đóng gói các phần tử dữ liệu thành thông điệp.
B.3.3 Ví dụ phần chính của thông điệp đối với thông điệp thông tin phương tiện
PHỤ LỤC C
(Tham khảo)
Mẫu IOS cho các thông điệp
C.1 Mẫu IOS ASN.1 sử dụng các thuộc tính trong nguyên tắc xây dựng các thông điệp để đặc tả siêu dữ liệu thông điệp
Tiêu chuẩn này định nghĩa một số các khái niệm dữ liệu và các thuộc tính tương ứng của chúng, đặc biệt áp dụng cho các thông điệp khu vực chức năng và các tập thông điệp. Một thông điệp khu vực chức năng sẽ biểu diễn thông tin này ở một định dạng chặt chẽ để trợ giúp việc đọc. Một phương thức để đảm bảo sự chặt chẽ này là biểu diễn mỗi thuộc tính như là một định dạng tài liệu chặt chẽ giữa các tập thông điệp khu vực chức năng, phụ lục này cung cấp đặc tả định danh của một đối tượng thông tin thông điệp. Các khái niệm dữ liệu khác có thể được biểu thị sử dụng IOS tương tự trong đó phát biểu lớp định danh khái niệm dữ liệu (ví dụ, DATA-FRAME ::= CLASS,...).
Các tập thông điệp được phát triển được khuyến nghị sử dụng IOS này như là cơ sở cho tài liệu của chúng.
C.2 Ví dụ sử dụng các thuộc tính trong nguyên tắc xây dựng các thông điệp trong một IOS để đặc tả siêu dữ liệu thông điệp
Ví dụ sau đây mô tả định dạng tài liệu chặt chẽ giữa các tập thông điệp khu vực chức năng khác nhau, như là ví dụ đặc tả của tập đối tượng thông tin thông điệp được cung cấp.
Thư mục tài liệu tham khảo
[1]. TCVN 10849:2015 Hệ thống thu phí điện tử.
[2]. TCVN 10850:2015 Hệ thống giám sát, điều hành giao thông trên đường cao tốc.
[3]. TCVN 10851:2015 Trung tâm quản lý điều hành giao thông đường cao tốc.
[4]. TCVN 10852:2015 Biển báo giao thông điện tử trên đường cao tốc - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử.
[5]. Báo cáo nghiên cứu xây dựng tiêu chuẩn ITS trong các dự án hỗ kỹ thuật của JICA dành cho Bộ GTVT các năm 2010, 2011-2012 (dự án SAPI, thiết lập tiêu chuẩn ITS...).
[6]. ITE TMDD Standard:2014 Traffic Management Data Dictionary (TMDD) Standard for the Center to Center Communications (Tiêu chuẩn từ điển dữ liệu quản lý giao thông cho truyền thông từ trung tâm tới trung tâm).
[7]. SAE J2735:2008 Dedicated Short Range Communications (DSRC) Message Set Dictionary (Từ điển tập thông điệp cho truyền thông dải ngắn dành riêng (DSRC).
[8]. ETSI TS 102 894-2 V1.2:2014 Intelligent Transport Systems (ITS); Users and applications requirements; Part 2: Applications and facilities layer common data dictionary (Hệ thống giao thông thông minh; Các yêu cầu người sử dụng và ứng dụng; Phần 2: Từ điển dữ liệu phổ biến lớp phương tiện và các ứng dụng).
[9]. IEEE 1455:1999 Standard for Message Sets for Vehicle/Roadside Communications (Tiêu chuẩn cho các tập thông điệp cho truyền thông phương tiện/thiết bị bên đường).
[10]. IEEE 1488:2000 Standard for Message Set Template for Intelligent Transportation Systems (Tiêu chuẩn cho nguyên tắc thiết lập thông điệp cho các hệ thống giao thông thông minh).
[11]. IEEE 1512.1:2006 Standard for Common Traffic Incident Management Message Sets for Use by Emergency Management Centers (Tiêu chuẩn cho các tập thông điệp quản lý sự kiện giao thông phổ biến sử dụng bởi các trung tâm quản lý khẩn cấp).
MỤC LỤC
1 Phạm vi áp dụng
2 Tài liệu viện dẫn
3 Thuật ngữ và định nghĩa
4 Ký hiệu và thuật ngữ viết tắt
5 Nguyên tắc xây dựng các thông điệp dữ liệu
5.1 Yêu cầu chung
5.2 Đặc tả siêu dữ liệu về thông điệp
5.3 Đặc tả phần chính của thông điệp
5.4 Các thuộc tính của thông điệp
5.4.1 Các thuộc tính bắt buộc của thông điệp
5.4.2 Các thuộc tính tùy chọn của thông điệp
5.4.3 Các thuộc tính mở rộng của thông điệp
5.5 Các thuộc tính được sử dụng để đặc tả các khung dữ liệu
5.6 Sử dụng cú pháp ASN.1
5.7 Đóng gói đặc tả thông điệp trong một ASN.1 IOS
5.8 Mối quan hệ giữa các đặc tả thông điệp và đăng ký dữ liệu ITS
6 Danh sách các thông điệp dữ liệu
7 Từ điển phần tử dữ liệu
7.1 Các thuộc tính dữ liệu của các phần tử dữ liệu
7.2 Danh sách từ điển phần tử dữ liệu
PHỤ LỤC A
(Quy định)
Các sơ đồ định danh thông điệp
PHỤ LỤC B
(Tham khảo)
Các hướng dẫn và các ví dụ về đặc tả các thông điệp
PHỤ LỤC C
(Tham khảo)
Mẫu IOS cho các thông điệp
Thư mục tài liệu tham khảo
Click Tải về để xem toàn văn Tiêu chuẩn Việt Nam nói trên.