Quyết định 56/2016/QĐ-UBND Đồng Nai về đơn giá chi phí vận tải hành khách bằng xe buýt

thuộc tính Quyết định 56/2016/QĐ-UBND

Quyết định 56/2016/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai về việc ban hành Định mức kinh tế kỹ thuật và đơn giá chi phí vận tải hành khách bằng xe buýt có trợ giá trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai
Số công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:56/2016/QĐ-UBND
Ngày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết định
Người ký:Nguyễn Quốc Hùng
Ngày ban hành:13/10/2016
Ngày hết hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Giao thông

tải Quyết định 56/2016/QĐ-UBND

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
--------

Số: 56/2016/QĐ-UBND

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Đồng Nai, ngày 13 tháng 10 năm 2016

 

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT VÀ ĐƠN GIÁ CHI PHÍ VẬN TẢI HÀNH KHÁCH BẰNG XE BUÝT CÓ TRỢ GIÁ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG NAI

-----------

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI

 

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015;

Căn cứ Luật Giá ngày 20/6/2012;

Căn cứ Điểm g, Khoản 4, Điều 8 Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;

Căn cứ Quyết định số 13/2015/QĐ-TTg ngày 05/5/2015 của Thủ tướng chính phủ về cơ chế chính sách khuyến khích phát triển vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt;

Căn cứ Thông tư số 65/2014/TT-BGTVT ngày 10/11/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải ban hành định mức khung kinh tế kỹ thuật áp dụng cho vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt;

Theo đề nghị của Sở Giao thông Vận tải Đồng Nai tại Tờ trình số 4045/TTr-SGTVT ngày 10/8/2016 và Văn bản số 5088/SGVT-VTPT ngày 29/9/2016.

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này định mức kinh tế kỹ thuật và đơn giá chi phí vận tải hành khách bằng xe buýt có trợ giá trên địa bàn tỉnh Đồng Nai (phụ lục đính kèm theo).

Điều 2. Trong quá trình thực hiện nếu có thay đổi về chính sách Nhà nước (tiền lương, phí, bảo hiểm…) và biến động về giá nhiên liệu chính (dầu DO - 0,05S), nhiên liệu phụ (vật liệu bôi trơn, nhớt…), vật tư (săm, lốp, bình điện) được xử lý như sau:

1. Về thay đổi chính sách của Nhà nước: Giao Sở Giao thông Vận tải chủ trì, phối hợp Sở Tài chính, Sở Kế hoạch và Đầu tư căn cứ vào mức thay đổi để tính toán, tổng hợp báo cáo UBND tỉnh quyết định.

2. Về giá nhiên liệu chính, nhiên liệu phụ, vật tư

a) Nếu tăng hoặc giảm dẫn đến tổng chi phí nhiên liệu chính, nhiên liệu phụ, vật tư tăng, giảm dưới 5% so với tổng chi phí nhiên liệu chính, nhiên liệu phụ, vật tư tại Quyết định này thì không tính trượt giá.

b) Nếu tăng hoặc giảm dẫn đến tổng chi phí nhiên liệu chính, nhiên liệu phụ, vật tư tăng, giảm từ 5% đến dưới 10% so với tổng chi phí nhiên liệu chính, nhiên liệu phụ, vật tư tại Quyết định này: Giao Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với Sở Giao thông Vận tải, Sở Kế hoạch và Đầu tư tính toán, quyết định và báo cáo UBND tỉnh.

c) Nếu tăng hoặc giảm dẫn đến tổng chi phí nhiên liệu chính, nhiên liệu phụ, vật tư tăng, giảm từ 10% trở lên so với tổng chi phí nhiên liệu chính, nhiên liệu phụ, vật tư tại Quyết định này: Giao Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với Sở Giao thông Vận tải, Sở Kế hoạch và Đầu tư tính toán, tổng hợp trình UBND tỉnh quyết định.

Điều 3. Giao Sở Giao thông Vận tải tổ chức triển khai thực hiện Quyết định này.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực từ ngày 01/11/2016 và thay thế Quyết định số 51/2013/QĐ-UBND ngày 20/8/2013 của UBND tỉnh Đồng Nai ban hành định mức kinh tế kỹ thuật và đơn giá, chi phí ca xe vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt có trợ giá từ nguồn ngân sách Nhà nước trên địa bàn tỉnh Đồng Nai.

Điều 5. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các Sở: Giao thông Vận tải, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Kho bạc Nhà nước tỉnh, Trung tâm Quản lý điều hành vận tải hành khách công cộng, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Quốc Hùng

 

PHỤ LỤC I

ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 56/2016/QĐ-UBND ngày 13/10/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)

 

STT

Danh mục

Đơn vị tính

Xe có thời gian sử dụng dưới 05 năm

Xe có thời gian sử dụng từ 05 - 10 năm

Buýt lớn

Buýt trung bình

Buýt nhỏ

Buýt lớn

Buýt trung bình

Buýt nhỏ

I

Thời gian làm việc của nhân viên và phương tiện

1

Thời gian làm việc 01 ca xe

Giờ/ngày

7

7

7

7

7

7

2

Số ngày làm việc trong tháng (Tlđ)

Ngày/tháng

24

24

24

24

24

24

3

Số ngày làm việc trong năm = (2) x 12

Ngày/năm

288

288

288

288

288

288

4

Vận tốc xe chạy bình quân

Km/h

27

31

32

27

31

32

5

Hệ số ca xe bình quân/ngày

Ca xe/ngày

2

2

2

2

2

2

6

Hành trình bình quân 01 ca xe

Km/ca xe

100

100

100

100

100

100

7

Số lao động lái xe

Người/ca xe

1

1

1

1

1

1

8

Số lao động bán vé

Người/ca xe

1

1

1

1

1

1

9

Hệ số vận doanh

 

0,9

0,9

0,9

0,9

0,9

0,9

10

Quãng đường lái xe và nhân viên bán vé làm việc 01 tháng (10)=(2) x (6)

Km/người/tháng

2.400

2.400

2.400

2.400

2.400

2.400

11

Quãng đường 01 xe chạy 01 tháng
(11)=(5) x (6) x (9) x 30

Km/xe/tháng

5.400

5.400

5.400

5.400

5.400

5.400

12

Quãng đường 01 xe chạy 01 năm
(12)=(11) x 12

Km/xe/năm

64.800

64.800

64.800

64.800

64.800

64.800

II

Nhiên liệu

1

 Nhiên liệu chính (Dầu DO-0,05S)

 

 

 

 

 

 

 

a

 Xe có sử dụng máy lạnh

 Lít/100 km

29,7

20,5

18,1

30,6

23,2

19,7

b

 Xe không sử dụng máy lạnh

 Lít/100 km

25,5

17,4

15,1

27,2

19,4

15,7

2

 Hệ số nhiên liệu phụ (dầu bôi trơn)

 

1,05

1,05

1,05

1,05

1,05

1,05

III

 Vật tư

 

 

 

 

 

 

 

1

 Săm lốp

 Km

50.000

50.000

50.000

50.000

50.000

50.000

2

 Bình điện

 Tháng

12

12

12

12

12

12

 Km

80.000

70.000

60.000

80.000

70.000

60.000

IV

Khấu hao, bảo dưỡng sửa chữa 

1

 Khấu hao cơ bản

 %/năm

10%

10%

10%

10%

10%

10%

2

 Bảo dưỡng sửa chữa phương tiện

 VNĐ/km

2.478

2.367

1.842

2.629

2.522

1.970

V

Nhân công

1

Lái xe

Công/ca xe

1

1

1

1

1

1

Cấp bậc lương

3/4

3/4

3/4

3/4

3/4

3/4

Hệ số lương

3,64

3,44

3,25

3,64

3,44

3,25

2

Nhân viên bán vé

Công/ca xe

1

1

1

1

1

1

Cấp bậc lương

3/5

2/5

2/5

3/5

2/5

2/5

Hệ số lương

2,73

2,33

2,33

2,73

2,33

2,33

VI

Chi phí quản lý = % (I+II+III+IV+V)

%

5%

5%

5%

5%

5%

5%

VII

Chi phí khác = % (I+II+III+IV+V+VI)

%

2%

2%

2%

2%

2%

2%

VIII

Lợi nhuận định mức = % (I+II+ III+ IV +V+VI +VII)

%

5%

5%

5%

5%

5%

5%

 

PHỤ LỤC II

ĐƠN GIÁ CHI PHÍ CỐ ĐỊNH VÀ CHI PHÍ BIẾN ĐỔI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 56/2016/QĐ-UBND ngày 13/10/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)

 

TT

Danh mục

Đơn vị tính

Định mức

Căn cứ xác định

Xe buýt lớn

Xe buýt trung bình

Xe buýt nhỏ

 

I

Các chi phí theo quy định

 

 

 

 

 

1

Mức lương cơ sở

Đồng

1.210.000

1.210.000

1.210.000

Nghị quyết số 99/2015/QH13 ngày 11/11/2015

2

Mức lương tối thiểu vùng

Đồng

3.500.000

3.500.000

3.500.000

Nghị định số 122/2015/NĐ-CP ngày 14/11/2015

3

Hệ số điều chỉnh tăng thêm

 

1,2

1,2

1,2

Thông tư số 26/2015/TT-BLĐTBXH ngày 14/7/2015

4

Hệ số phụ cấp nặng nhọc, độc hại

 

0,4

0,4

0,4

Thông tư số 26/2015/TT-BLĐTBXH ngày 14/7/2015

5

Bảo hiểm

 

 

 

 

 

a

Tỷ lệ mức trích đóng phí cho người lao động

%

24

24

24

Quyết định số 959/2015/QĐ-BHXH ngày 09/9/2015

b

Mức lương cơ sở áp dụng tính mức lương đóng bảo hiểm

Đồng/tháng

1.210.000

1.210.000

1.210.000

Quyết định số 959/2015/QĐ-BHXH ngày 09/9/2015

c

Mức lương tối thiểu đóng bảo hiểm bắt buộc

Đồng/tháng

3.920.000

3.920.000

3.920.000

Quyết định số 959/2015/QĐ-BHXH ngày 09/9/2015

d

Bảo hiểm trách nhiệm dân sự

Đồng/xe/năm

2.007.500

2.007.500

2.007.500

Thông tư số 22/2016/TT-BTC ngày 16/02/2016

6

Ăn ca 

a

Lái xe

Đồng/người/ca

 25.000

 25.000

 25.000

Thông tư số 10/2012/TT-BLĐTBXH ngày 26/4/2012

b

Nhân viên bán vé

Đồng/người/ca

25.000

25.000

25.000

Thông tư số 10/2012/TT-BLĐTBXH ngày 26/4/2012

7

Phí bảo trì đường bộ

Đồng/xe/tháng

180.000

180.000

180.000

Thông tư số 133/2014/TT-BTC ngày 11/9/2014

8

Phí đăng kiểm

Đồng/xe/06 tháng

350.000

350.000

350.000

Thông tư số 114/2013/TT-BTC ngày 20/8/2013

9

Phí xuất bến

Đồng/chỗ/chuyến

100

100

100

Quyết định số 15/2014/QĐ-UBND ngày 08/5/2014 của UBND tỉnh

II

Các chi phí theo giá thị trường

 

 

 

 

 

1

Đơn giá nhiên liệu chính (dầu DO-0,05S)

Đồng/lít

12.290

12.290

12.290

Giá dầu diesel ngày 30/6/2016

2

Đơn giá lốp nội

Đồng/bộ

3.708.000

3.300.000

1.971.000

Caosumina và Cao su Đà Nẵng:

- Xe buýt lớn: 8.25-20/18pr/X

- Xe buýt trung bình: 7.50-20/16pr

- Xe buýt nhỏ: 7.00 - 16/14pr/X

3

Đơn giá bình điện

Đồng/bộ

3.753.750

2.858.500

2.357.850

Ắc quy Đồng Nai

- Xe buýt lớn: N200

- Xe buýt trung bình: N150

- Xe buýt nhỏ: N120

4

Đơn giá phương tiện có thời gian sử dụng từ 05 đến 10 năm

Đồng

600.000.000

580.000.000

430.000.000

Đơn giá phương tiện (giữ nguyên theo Quyết định số 51/2013/QĐ-UBND ngày 20/8/2013 của UBND tỉnh)

5

Đơn giá phương tiện có thời gian sử dụng dưới 05 năm

Đồng

1.645.600.000

1.380.000.000

1.210.000.000

Giá phương tiện đầu năm 2016 của Xí nghiệp Cơ khí ô tô An Lạc

6

Phí bảo trì thiết bị giám sát hành trình

Đồng/xe/tháng

120.000

120.000

120.000

 

7

Phí cầu đường

Đồng/xe/tháng/trạm

600.000

600.000

600.000

 

 

PHỤ LỤC III

ĐƠN GIÁ MỘT CA XE CHO CÁC TUYẾN KHÔNG CHẠY MÁY LẠNH VÀ KHÔNG PHÍ CẦU ĐƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 56/2016/QĐ-UBND ngày 13/10/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)

Đơn vị: Đồng/km

STT

Danh mục

Xe có thời gian sử dụng dưới 05 năm

Xe có thời gian sử dụng từ 05 đến 10 năm

Nhóm xe lớn

Nhóm xe trung bình

Nhóm xe nhỏ

Nhóm xe lớn

Nhóm xe trung bình

Nhóm xe nhỏ

1

Nhân công

7.341

6.727

6.532

7.341

6.727

6.532

a

Lái xe

4.136

3.932

3.737

4.136

3.932

3.737

b

Nhân viên bán vé

3.205

2.795

2.795

3.205

2.795

2.795

2

Bảo hiểm

863

839

816

863

839

816

a

Bảo hiểm cho người lao động

832

808

785

832

808

785

b

Bảo hiểm TNDS

31

31

31

31

31

31

3

Ăn ca

500

500

500

500

500

500

4

Nhiên liệu

3.291

2.245

1.949

3.510

2.503

2.026

5

Vật tư

539

478

315

539

478

315

a

Săm lốp

445

396

237

445

396

237

b

Bình điện

94

82

79

94

82

79

6

Khấu hao, bảo dưỡng sửa chữa

5.018

4.497

3.709

3.555

3.417

2.634

a

Khấu hao cơ bản

2.540

2.130

1.867

926

895

664

b

Bảo dưỡng sửa chữa

2.478

2.367

1.842

2.629

2.522

1.970

7

Một số lệ phí khác

439

342

333

439

342

333

a

Phí bảo trì đường bộ

33

33

33

33

33

33

b

Phí đăng kiểm

11

11

11

11

11

11

c

Phí xuất bến

373

276

267

373

276

267

d

Phí bảo trì thiết bị giám sát hành trình

22

22

22

22

22

22

8

Tổng (8 = 1 + 2 +… + 7)

17.990

15.628

14.154

16.747

14.806

13.156

9

Chi phí quản lý (9 = 8 x 5%)

900

781

708

837

740

658

10

Chi phí khác (10 = (8 + 9) x 2%)

378

328

297

352

311

276

11

Lợi nhuận định mức (11 = (8 + 9 + 10) x 5%)

963

837

758

897

793

705

I

Đơn giá trên 1 km xe chạy (I = 8 + 9 + 10 + 11)

20.230,96

17.573,92

15.917,30

18.832,91

16.650,13

14.794,69

II

Đơn giá 01 ca xe (VNĐ/ca xe) (II = I x 100 km)

2.023.096

1.757.392

1.591.730

1.883.291

1.665.013

1.479.469

 

PHỤ LỤC IV

ĐƠN GIÁ MỘT CA XE CHO CÁC TUYẾN KHÔNG CHẠY MÁY LẠNH VÀ CÓ 01 TRẠM THU PHÍ CẦU ĐƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 56/2016/QĐ-UBND ngày 13/10/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)

Đơn vị: Đồng/km

STT

Danh mục

Xe có thời gian sử dụng dưới 05 năm

Xe có thời gian sử dụng từ 05 đến 10 năm

Nhóm xe lớn

Nhóm xe trung bình

Nhóm xe nhỏ

Nhóm xe lớn

Nhóm xe trung bình

Nhóm xe nhỏ

1

Nhân công

7.341

6.727

6.532

7.341

6.727

6.532

a

Lái xe

4.136

3.932

3.737

4.136

3.932

3.737

b

Nhân viên bán vé

3.205

2.795

2.795

3.205

2.795

2.795

2

Bảo hiểm

863

839

816

863

839

816

a

Bảo hiểm cho người lao động

832

808

785

832

808

785

b

Bảo hiểm TNDS

31

31

31

31

31

31

3

Ăn ca

500

500

500

500

500

500

4

Nhiên liệu

3.291

2.245

1.949

3.510

2.503

2.026

5

Vật tư

539

478

315

539

478

315

a

Săm lốp

445

396

237

445

396

237

b

Bình điện

94

82

79

94

82

79

6

Khấu hao, bảo dưỡng sửa chữa

5.018

4.497

3.709

3.555

3.417

2.634

a

Khấu hao cơ bản

2.540

2.130

1.867

926

895

664

b

Bảo dưỡng sửa chữa

2.478

2.367

1.842

2.629

2.522

1.970

7

Một số lệ phí khác

550

453

444

550

453

444

a

Phí bảo trì đường bộ

33

33

33

33

33

33

b

Phí đăng kiểm

11

11

11

11

11

11

c

Phí xuất bến

373

276

267

373

276

267

d

Phí bảo trì thiết bị giám sát hành trình

22

22

22

22

22

22

đ

Phí cầu đường

111

111

111

111

111

111

8

Tổng (8 =1 +2 + ...+ 7)

18.101

15.739

14.265

16.858

14.917

13.267

9

Chi phí quản lý (9 = 8 x 5%)

905

787

713

843

746

663

10

Chi phí khác (10 = (8 + 9) x 2%)

380

331

300

354

313

279

11

Lợi nhuận định mức (11 = (8 + 9 + 10) x 5%)

969

843

764

903

799

710

I

Đơn giá trên 1 km xe chạy (I= 8 + 9 + 10 +11)

20.355,91

17.698,87

16.042,25

18.957,86

16.775,08

14.919,64

II

Đơn giá 01 ca xe (VNĐ/ca xe) (II = I x 100 km)

2.035.591

1.769.887

1.604.225

1.895.786

1.677.508

1.491.964

 

PHỤ LỤC V

ĐƠN GIÁ MỘT CA XE CHO CÁC TUYẾN KHÔNG CHẠY MÁY LẠNH VÀ CÓ 02 TRẠM THU PHÍ CẦU ĐƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 56/2016/QĐ-UBND ngày 13/10/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)

Đơn vị: Đồng/km

TT

Danh mục

Xe có thời gian sử dụng dưới 05 năm

Xe có thời gian sử dụng từ 05 đến 10 năm

Nhóm xe lớn

Nhóm xe trung bình

Nhóm xe nhỏ

Nhóm xe lớn

Nhóm xe trung bình

Nhóm xe nhỏ

1

Nhân công

7.341

6.727

6.532

7.341

6.727

6.532

a

Lái xe

4.136

3.932

3.737

4.136

3.932

3.737

b

Nhân viên bán vé

3.205

2.795

2.795

3.205

2.795

2.795

2

Bảo hiểm

863

839

816

863

839

816

a

Bảo hiểm cho người lao động

832

808

785

832

808

785

b

Bảo hiểm TNDS

31

31

31

31

31

31

3

Ăn ca

500

500

500

500

500

500

4

Nhiên liệu

3.291

2.245

1.949

3.510

2.503

2.026

5

Vật tư

539

478

315

539

478

315

a

Săm lốp

445

396

237

445

396

237

b

Bình điện

94

82

79

94

82

79

6

Khấu hao, bảo dưỡng sửa chữa

5.018

4.497

3.709

3.555

3.417

2.634

a

Khấu hao cơ bản

2.540

2.130

1.867

926

895

664

b

Bảo dưỡng sửa chữa

2.478

2.367

1.842

2.629

2.522

1.970

7

Một số lệ phí khác

661

564

555

661

564

555

a

Phí bảo trì đường bộ

33

33

33

33

33

33

b

Phí đăng kiểm

11

11

11

11

11

11

c

Phí xuất bến

373

276

267

373

276

267

d

Phí bảo trì thiết bị giám sát hành trình

22

22

22

22

22

22

đ

Phí cầu đường

222

222

222

222

222

222

8

Tổng (8 = 1 +2 + ...+ 7)

18.212

15.850

14.377

16.969

15.028

13.378

9

Chi phí quản lý (9 = 8 x 5%)

911

792

719

848

751

669

10

Chi phí khác (10 = (8 + 9) x 2%)

382

333

302

356

316

281

11

Lợi nhuận định mức (11 = (8 + 9 + 10) x 5%)

975

849

770

909

805

716

I

Đơn giá trên 1 km xe chạy (I= 8 + 9 + 10 +11)

20.480,86

17.823,82

16.167,20

19.082,81

16.900,03

15.044,59

II

Đơn giá 01 ca xe (VNĐ/ca xe) (II = I x 100 km)

2.048.086

1.782.382

1.616.720

1.908.281

1.690.003

1.504.459

 

PHỤ LỤC VI

ĐƠN GIÁ MỘT CA XE CHO CÁC TUYẾN CHẠY MÁY LẠNH VÀ KHÔNG CÓ PHÍ CẦU ĐƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 56/2016/QĐ-UBND ngày 13/10/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)

Đơn vị: Đồng/km

STT

Danh mục

Xe có thời gian sử dụng dưới 05 năm

Xe có thời gian sử dụng từ 05 đến 10 năm

Nhóm xe lớn

Nhóm xe trung bình

Nhóm xe nhỏ

Nhóm xe lớn

Nhóm xe trung bình

Nhóm xe nhỏ

1

Nhân công

7.341

6.727

6.532

7.341

6.727

6.532

a

Lái xe

4.136

3.932

3.737

4.136

3.932

3.737

b

Nhân viên bán vé

3.205

2.795

2.795

3.205

2.795

2.795

2

Bảo hiểm

863

839

816

863

839

816

a

Bảo hiểm cho người lao động

832

808

785

832

808

785

b

Bảo him TNDS

31

31

31

31

31

31

3

Ăn ca

500

500

500

500

500

500

4

Nhiên liệu

3.833

2.645

2.336

3.949

2.994

2.542

5

Vật tư

539

478

315

539

478

315

a

Săm lốp

445

396

237

445

396

237

b

Bình điện

94

82

79

94

82

79

6

Khấu hao, bảo dưỡng sửa chữa

5.018

4.497

3.709

3.555

3.417

2.634

a

Khấu hao cơ bản

2.540

2.130

1.867

926

895

664

b

Bảo dưỡng sửa chữa

2.478

2.367

1.842

2.629

2.522

1.970

7

Một số lệ phí khác

439

342

333

439

342

333

a

Phí bảo trì đường bộ

33

33

33

33

33

33

b

Phí đăng kiểm

11

11

11

11

11

11

c

Phí xuất bến

373

276

267

373

276

267

d

Phí bảo trì thiết bị giám sát hành trình

22

22

22

22

22

22

8

Tổng (8 = 1 + 2 +… + 7)

18.532

16.028

14.542

17.186

15.296

13.672

9

Chi phí quản lý (9 = 8 x 5%)

927

801

727

859

765

684

10

Chi phí khác (10 = (8 + 9) x 2%)

389

337

305

361

321

287

11

Lợi nhuận định mức (11 = (8 + 9 + 10) x 5%)

992

858

779

920

819

732

I

Đơn giá trên 1 km xe chạy (I = 8 + 9 + 10 + 11)

20.840,45

18.023,79

16.352,65

19.326,31

17.201,58

15.375,16

II

Đơn giá 01 ca xe (VNĐ/ca xe) (II = I x 100 km)

2.084.045

1.802.379

1.635.265

1.932.631

1.720.158

1.537.516

 

PHỤ LỤC VII

ĐƠN GIÁ MỘT CA XE CHO CÁC TUYẾN CHẠY MÁY LẠNH VÀ CÓ 01 TRẠM THU PHÍ CẦU ĐƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 56/2016/QĐ-UBND ngày 13/10/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)

Đơn vị: Đồng/km

STT

Danh mục

Xe có thời gian sử dụng dưới 05 năm

Xe có thời gian sử dụng từ 05 đến 10 năm

Nhóm xe lớn

Nhóm xe trung bình

Nhóm xe nhỏ

Nhóm xe lớn

Nhóm xe trung bình

Nhóm xe nhỏ

1

Nhân công

7.341

6.727

6.532

7.341

6.727

6.532

a

Lái xe

4.136

3.932

3.737

4.136

3.932

3.737

b

Nhân viên bán vé

3.205

2.795

2.795

3.205

2.795

2.795

2

Bảo hiểm

863

839

816

863

839

816

a

Bảo hiểm cho người lao động

832

808

785

832

808

785

b

Bảo him TNDS

31

31

31

31

31

31

3

Ăn ca

500

500

500

500

500

500

4

Nhiên liệu

3.833

2.645

2.336

3.949

2.994

2.542

5

Vật tư

539

478

315

539

478

315

a

Săm lốp

445

396

237

445

396

237

b

Bình điện

94

82

79

94

82

79

6

Khấu hao, bảo dưỡng sửa chữa

5.018

4.497

3.709

3.555

3.417

2.634

a

Khấu hao cơ bản

2.540

2.130

1.867

926

895

664

b

Bảo dưỡng sửa chữa

2.478

2.367

1.842

2.629

2.522

1.970

7

Một số lệ phí khác

550

453

444

550

453

444

a

Phí bảo trì đường bộ

33

33

33

33

33

33

b

Phí đăng kiểm

11

11

11

11

11

11

c

Phí xuất bến

373

276

267

373

276

267

d

Phí bảo trì thiết bị giám sát hành trình

22

22

22

22

22

22

đ

Phí cầu đường

111

111

111

111

111

111

8

Tổng (8 = 1 +2 + ...+ 7)

18.643

16.139

14.653

17.297

15.408

13.783

9

Chi phí quản lý (9 = 8 x 5%)

932

807

733

865

770

689

10

Chi phí khác (10 = (8 + 9) x 2%)

392

339

308

363

324

289

11

Lợi nhuận định mức (11 = (8 + 9 + 10) x 5%)

998

864

785

926

825

738

I

Đơn giá trên 1 km xe chạy (I = 8 + 9 + 10 +11)

20.965,40

18.148,74

16.477,60

19.451,26

17.326,53

15.500,11

II

Đơn giá 01 ca xe (VNĐ/ca xe) (II = I x 100 km)

2.096.540

1.814.874

1.647.760

1.945.126

1.732.653

1.550.011

 

PHỤ LỤC VIII

ĐƠN GIÁ MỘT CA XE CHO CÁC TUYẾN CHẠY MÁY LẠNH VÀ CÓ 02 TRẠM THU PHÍ CẦU ĐƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 56/2016/QĐ-UBND ngày 13/10/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)

Đơn vị: Đồng/km

STT

Danh mục

Xe có thời gian sử dụng dưới 05 năm

Xe có thời gian sử dụng từ 05 đến 10 năm

Nhóm xe lớn

Nhóm xe trung bình

Nhóm xe nhỏ

Nhóm xe lớn

Nhóm xe trung bình

Nhóm xe nhỏ

1

Nhân công

7.341

6.727

6.532

7.341

6.727

6.532

a

Lái xe

4.136

3.932

3.737

4.136

3.932

3.737

b

Nhân viên bán vé

3.205

2.795

2.795

3.205

2.795

2.795

2

Bảo hiểm

863

839

816

863

839

816

a

Bảo hiểm cho người lao động

832

808

785

832

808

785

b

Bảo hiểm TNDS

31

31

31

31

31

31

3

Ăn ca

500

500

500

500

500

500

4

Nhiên liệu

3.833

2.645

2.336

3.949

2.994

2.542

5

Vật tư

539

478

315

539

478

315

a

Săm lốp

445

396

237

445

396

237

b

Bình điện

94

82

79

94

82

79

6

Khấu hao, bảo dưỡng sửa chữa

5.018

4.497

3.709

3.555

3.417

2.634

a

Khấu hao cơ bản

2.540

2.130

1.867

926

895

664

b

Bảo dưỡng sửa chữa

2.478

2.367

1.842

2.629

2.522

1.970

7

Một số lệ phí khác

661

564

555

661

564

555

a

Phí bảo trì đường bộ

33

33

33

33

33

33

b

Phí đăng kiểm

11

11

11

11

11

11

c

Phí xuất bến

373

276

267

373

276

267

d

Phí bảo trì thiết bị giám sát hành trình

22

22

22

22

22

22

đ

Phí cầu đường

222

222

222

222

222

222

8

Tổng (8 = 1 + 2 + ...+ 7)

18.754

16.250

14.764

17.408

15.519

13.894

9

Chi phí quản lý (9 = 8 x 5%)

938

812

738

870

776

695

10

Chi phí khác (10 = (8 + 9) x 2%)

394

341

310

366

326

292

11

Lợi nhuận định mức (11 = (8 + 9 + 10) x 5%)

1.004

870

791

932

831

744

I

Đơn giá trên 1 km xe chạy (I = 8 + 9 + 10 + 11)

21.090,35

18.273,69

16.602,55

19.576,21

17.451,48

15.625,06

II

Đơn giá 01 ca xe (VNĐ/ca xe) (II = I x 100 km)

2.109.035

1.827.369

1.660.255

1.957.621

1.745.148

1.562.506

 

 

 

Để được hỗ trợ dịch thuật văn bản này, Quý khách vui lòng nhấp vào nút dưới đây:

*Lưu ý: Chỉ hỗ trợ dịch thuật cho tài khoản gói Tiếng Anh hoặc Nâng cao

Lược đồ

Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.

Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây

Văn bản đã hết hiệu lực. Quý khách vui lòng tham khảo Văn bản thay thế tại mục Hiệu lực và Lược đồ.
văn bản TIẾNG ANH
* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực
văn bản mới nhất