Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 47/2022/QĐ-UBND Thanh Hóa khu vực, địa điểm đổ thải, nhận chìm đối với vật chất nạo vét từ đường thủy và đường biển
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Theo dõi hiệu lực tất cả điều khoản
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 47/2022/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 47/2022/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Lê Đức Giang |
Ngày ban hành: | 27/09/2022 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Xây dựng, Giao thông |
tải Quyết định 47/2022/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 47/2022/QĐ-UBND | Thanh Hoá, ngày 27 tháng 9 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
QUY ĐỊNH KHU VỰC, ĐỊA ĐIỂM ĐỔ THẢI, NHẬN CHÌM ĐỐI VỚI VẬT CHẤT NẠO VÉT TỪ CÁC HỆ THỐNG GIAO THÔNG ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA VÀ ĐƯỜNG BIỂN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA
_________
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/06/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18/6/2020;
Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường ngày 17/11/2020;
Căn cứ Luật Giao thông đường thủy nội địa ngày 15/6/2004 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa ngày 17/6/2014;
Căn cứ Luật Biển Việt Nam ngày 21/6/2012
Căn cứ Luật Tài nguyên, môi trường biển và hải đảo ngày 25/6/2015;
Căn cứ Bộ Luật hàng hải Việt Nam ngày 25/11/2015;
Căn cứ Nghị định số 40/2016/NĐ-CP ngày 15/6/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên môi trường biển hải đảo;
Căn cứ Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật bảo vệ môi trường;
Căn cứ Nghị định số 159/2018/NĐ-CP ngày 28/11/2018 của Chính phủ về quản lý hoạt động nạo vét trong vùng nước cảng biển và vùng nước đường thủy nội địa;
Căn cứ Thông tư số 33/2019/TT-BGTVT ngày 06/9/2019 của Bộ trưởng bộ giao thông vận tải quy định về hoạt động nạo vét trong vùng nước đường thủy nội địa;
Căn cứ Thông tư số 28/2019/TT-BTNMT ngày 31/12/2019 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật đánh giá chất nạo vét và xác định khu vực nhận chìm chất nạo vét ở vùng biển Việt Nam;
Căn cứ Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Công văn số 8044/STNMT-BHĐ ngày 10 tháng 9 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Quy định này quy định khu vực, địa điểm đổ thải, nhận chìm vật chất nạo vét từ các hệ thống giao thông đường thủy nội địa và đường biển trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.
Các cơ quan quản lý nhà nước; các tổ chức, cá nhân trong và ngoài nước (sau đây gọi tắt là tổ chức, cá nhân) có liên quan đến hoạt động nạo vét, đổ thải, nhận chìm vật chất nạo vét từ các hệ thống giao thông đường thủy nội địa và đường biển trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.
Thực hiện chức năng quản lý nhà nước chuyên ngành về hoạt động nạo vét trong vùng nước đường thủy nội địa và vùng nước cảng biển trên địa bàn tỉnh theo quy định của pháp luật; phê duyệt phương án bảo đảm an toàn giao thông đối với hoạt động nạo vét trong vùng nước đường thủy nội địa địa phương cho chủ đầu tư trước khi tiến hành hoạt động nạo vét theo quy định; hướng dẫn cho chủ đầu tư, nhà thầu thi công thực hiện phương án bảo đảm an toàn giao thông đối với hoạt động nạo vét trong vùng nước cảng biển, vùng nước đường thủy nội địa quốc gia để trình cơ quan có thẩm quyền xem xét phê duyệt theo quy định.
Chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan tổ chức thực hiện công tác quản lý, bảo vệ an ninh chính trị, giữ gìn trật tự, an toàn xã hội trong khu vực biên giới biển, đảo; kiểm tra, xử lý vi phạm đối với hoạt động của phương tiện nạo vét vi phạm các quy định về khu vực hạn chế hoạt động, khu vực cấm trong khu vực biên giới biển, vùng cấm tạm thời, vùng hạn chế hoạt động trong nội thủy, lãnh hải theo quy định.
Căn cứ chức năng, nhiệm vụ được giao, các sở, ban, ngành có liên quan triển khai thực hiện các nội dung theo quy định tại Quyết định này.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở, thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các đơn vị, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC 1
CÁC VỊ TRÍ ĐỔ CHẤT NẠO VÉT TRÊN ĐẤT LIỀN
(Kèm theo Quyết định số 47/2022/QĐ-UBND ngày 27/9/2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
STT | Tên tổ chức, cá nhân | Vị trí | Diện tích | Ghi chú |
1 | Theo đề xuất của BQL KKT Nghi Sơn và Các Khu công nghiệp tại Công văn số 657/BQLKKTNS&KCN-TNMT ngày 07/3/2022 | 1) Khu N của Công ty TNHH Lọc hóa dầu Nghi Sơn | 188 ha |
|
2) Khu A của Công ty TNHH Lọc hóa dầu Nghi Sơn | 57 ha | |||
3) Một phần đất dự phòng của Công ty TNHH Lọc hóa dầu Nghi Sơn | 11,7 ha | |||
4) Khu đất thuộc dự án Khu phát triển GAS&LNG và các loại hình phụ trợ lọc hóa dầu của Tổng Công ty đầu tư xây dựng và thương mại Anh Phát - CTCP tại Khu Kinh tế Nghi Sơn | 10 ha |
| ||
5) Khu đất tại KCN số 4 | khoảng 60 ha |
| ||
2 | Cục Đường thủy nội địa | Thửa đất số 19, Tờ bản đồ số 16, thôn Đông Tân, xã Đa Lộc, huyện Hậu Lộc | 24,2 ha |
|
PHỤ LỤC 2
CÁC VỊ TRÍ NHẬN CHÌM VẬT CHẤT NẠO VÉT
(Kèm theo Quyết định số 47/2022/QĐ-UBND ngày 27/9/2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
STT | Tên tổ chức, cá nhân | Vị trí | Diện tích | Tọa độ | Ghi chú | |||
STT | Ký hiệu điểm | X | Y |
| ||||
1 | Công ty TNHH Công nghiệp Long Sơn | Nam Đảo Hòn Mê, Hải Bình, TX Nghi Sơn | 240 ha | 1 | LS1A | 2133700.000 | 594.000.000 |
|
2 | LS2A | 2133700.000 | 592.000.000 | |||||
3 | LS3A | 2132500.000 | 592.000.000 | |||||
4 | LS6 | 2132500.000 | 594.000.000 | |||||
2 | Công ty TNHH Lọc hóa dầu Nghi Sơn | Vùng biển Nghi Sơn | 400 ha | 1 | LH1 | 2135522.01 | 607975.76 |
|
2 | LH2 | 2135522.07 | 609975.12 | |||||
3 | LH3 | 2133522.72 | 609975.18 | |||||
4 | LH4 | 2133522.66 | 607975.83 |