- Tổng quan
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
-
Nội dung hợp nhất
Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.
Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Quyết định 44/2017/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng ngãi về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Đề án Phát triển giao thông nông thôn, thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi, giai đoạn 2016-2020 ban hành kèm theo Quyết định 47/2016/QĐ-UBND ngày 09/09/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi
| Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi |
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
|
Đã biết
|
| Số hiệu: | 44/2017/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
| Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Trần Ngọc Căng |
|
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
|
06/07/2017 |
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
|
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
|
Đã biết
|
| Lĩnh vực: | Giao thông |
TÓM TẮT QUYẾT ĐỊNH 44/2017/QĐ-UBND
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải Quyết định 44/2017/QĐ-UBND
| ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI ------- Số: 44/2017/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Quảng Ngãi, ngày 06 tháng 7 năm 2017 |
| TT | Tên huyện, thành phố | Số xã đã đạt tiêu chí giao thông đến năm 2015 | Số xã dự kiến đạt tiêu chí giao thông lũy kế theo từng năm | Danh sách 98 xã đạt tiêu chí giao thông vào năm 2020 | ||||
| 2016 | 2017 | 2018 | 2019 | 2020 | | |||
| I | Khu vực xã đồng bằng | 13 | 23 | 39 | 56 | 70 | 81 | |
| 1 | Bình Sơn | 2 | 3 | 6 | 10 | 14 | 18 | Bình Dương, Bình Trung, Bình Thới, Bình Minh, Bình Nguyên, Bình Trị, Bình Long, Bình Mỹ, Bình Phú, Bình Phước, Bình Khương, Bình Thạnh Tây, Bình Thạnh, Bình Hiệp, Bình Đông, Bình Tân, Bình Thuận, Bình Chương |
| 2 | Sơn Tịnh | 1 | 2 | 3 | 5 | 7 | 9 | Tịnh Giang, Tịnh Trà, Tịnh Bắc, Tịnh Minh, Tịnh Sơn, Tịnh Hà, Tịnh Phong, Tịnh Thọ, Tịnh Bình |
| 3 | Tư Nghĩa | 2 | 4 | 7 | 10 | 11 | 11 | Nghĩa Lâm, Nghĩa Hòa, Nghĩa Thương, Nghĩa Phương, Nghĩa Kỳ, Nghĩa Thuận, Nghĩa Điền, Nghĩa Trung, Nghĩa Mỹ, Nghĩa Hiệp, Nghĩa Thắng |
| 4 | Nghĩa Hành | 3 | 8 | 9 | 9 | 9 | 9 | Hành Thịnh, Hành Minh, Hành Thuận, Hành Nhân, Hành Đức, Hành Thiện, Hành Dũng, Hành Trung, Hành Phước |
| 5 | Mộ Đức | 2 | 2 | 4 | 6 | 9 | 12 | Đức Tân, Đức Nhuận, Đức Thạnh, Đức Hòa, Đức Hiệp, Đức Phú, Đức Thắng, Đức Chánh, Đức Lợi, Đức Lân, Đức Phong, Đức Minh |
| 6 | Đức Phổ | 1 | 2 | 4 | 8 | 10 | 10 | Phổ Vinh, Phổ Hòa, Phổ An, Phổ Ninh, Phổ Văn, Phổ Thuận, Phổ Thạnh, Phổ Quang, Phổ Châu, Phổ Cường |
| 7 | Thành phố Quảng Ngãi | 2 | 2 | 6 | 8 | 10 | 12 | Tịnh Châu, Tịnh Khê, Nghĩa Phú, Tịnh An Tây, Tịnh Long, Tịnh An, Tịnh Kỳ, Nghĩa An, Tịnh Hòa, Tịnh An Đông, Tịnh Thiện, Nghĩa Hà |
| II | Khu vực xã miền núi, hải đảo | 1 | 3 | 5 | 7 | 11 | 17 | |
| 1 | Sơn Tịnh | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 2 | Tịnh Đông, Tịnh Hiệp |
| 2 | Tư Nghĩa | 0 | 1 | 1 | 1 | 2 | 2 | Nghĩa Sơn, Nghĩa Thọ |
| 3 | Nghĩa Hành | 0 | 1 | 2 | 2 | 2 | 2 | Hành Tín Đông, Hành Tín Tây |
| 4 | Trà Bồng | 0 | 0 | 1 | 1 | 1 | 2 | Trà Bình, Trà Phú |
| 5 | Sơn Hà | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 2 | Sơn Thành, Sơn Hạ |
| 6 | Minh Long | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 2 | Long Sơn, Thanh An |
| 7 | Ba Tơ | 0 | 0 | 0 | 1 | 1 | 2 | Ba Động, Ba Cung |
| 8 | Lý Sơn | 0 | 0 | 0 | 1 | 2 | 3 | An Hải, An Vĩnh, An Bình |
| | Tổng cộng | 14 | 26 | 44 | 63 | 81 | 98 | |
| STT | Tên huyện, thành phố/khu vực | Khối lượng phân bổ giai đoạn 2017 - 2020 | ||||
| Cộng | Đường xã, đường từ trung tâm xã đến đường huyện | Đường trục thôn, bản, ấp và đường liên thôn, bản, ấp | Đường ngõ, xóm | Đường trục chính nội đồng | ||
| | Tổng cộng | 1.945,00 | 306,00 | 311,00 | 615,00 | 713,00 |
| - | Đồng bằng | 1.770,00 | 270,00 | 285,00 | 585,00 | 630,00 |
| - | Miền núi, hải đảo | 175,00 | 36,00 | 26,00 | 30,00 | 83,00 |
| 1 | Huyện Bình Sơn | 551,64 | 80,96 | 63,90 | 172,33 | 234,45 |
| - | Đồng bằng | 551,64 | 80,96 | 63,90 | 172,33 | 234,45 |
| 2 | Huyện Sơn Tịnh | 273,84 | 49,35 | 32,57 | 102,62 | 89,30 |
| - | Đồng bằng | 204,63 | 36,04 | 25,81 | 88,28 | 54,50 |
| - | Miền núi | 69,21 | 13,31 | 6,76 | 14,34 | 34,80 |
| 3 | Huyện Tư Nghĩa | 257,83 | 49,91 | 35,81 | 99,82 | 72,29 |
| - | Đồng bằng | 254,72 | 49,61 | 35,52 | 99,82 | 69,77 |
| - | Miền núi | 3,11 | 0,30 | 0,29 | 0,00 | 2,52 |
| 4 | Huyện Nghĩa Hành | 131,65 | 26,11 | 25,62 | 24,47 | 55,45 |
| - | Đồng bằng | 108,51 | 22,54 | 22,48 | 22,22 | 41,27 |
| - | Miền núi | 23,14 | 3,57 | 3,14 | 2,25 | 14,18 |
| 5 | Huyện Mộ Đức | 287,83 | 41,90 | 73,85 | 67,80 | 104,28 |
| - | Đồng bằng | 287,83 | 41,90 | 73,85 | 67,80 | 104,28 |
| 6 | Huyện Đức Phổ | 225,81 | 30,37 | 42,32 | 70,98 | 82,14 |
| - | Đồng bằng | 225,81 | 30,37 | 42,32 | 70,98 | 82,14 |
| 7 | Huyện Trà Bồng | 25,33 | 0,00 | 2,76 | 5,79 | 16,78 |
| - | Miền núi | 25,33 | 0,00 | 2,76 | 5,79 | 16,78 |
| 8 | Huyện Sơn Hà | 33,20 | 11,62 | 11,75 | 5,35 | 4,48 |
| - | Miền núi | 33,20 | 11,62 | 11,75 | 5,35 | 4,48 |
| 9 | Huyện Minh Long | 2,54 | 0,00 | 0,00 | 0,73 | 1,81 |
| - | Miền núi | 2,54 | 0,00 | 0,00 | 0,73 | 1,81 |
| 10 | Huyện Ba Tơ | 7,06 | 0,26 | 0,28 | 1,54 | 4,98 |
| - | Miền núi | 7,06 | 0,26 | 0,28 | 1,54 | 4,98 |
| 11 | Huyện Lý Sơn | 11,41 | 6,94 | 1,02 | 0,00 | 3,45 |
| - | Hải đảo | 11,41 | 6,94 | 1,02 | 0,00 | 3,45 |
| 12 | TP. Quảng Ngãi | 136,86 | 8,58 | 21,12 | 63,57 | 43,59 |
| - | Đồng bằng | 136,86 | 8,58 | 21,12 | 63,57 | 43,59 |
| TT | Loại đường | Tỷ lệ phân bố vốn đầu tư (%) | |||
| Khu vực đồng bằng | Khu vực miền núi, hải đảo | ||||
| Vốn cấp tỉnh quản lý | Vốn cấp huyện quản lý | Vốn cấp tỉnh quản lý | Vốn cấp huyện quản lý | ||
| 1 | Đường xã và đường từ trung tâm xã đến đường huyện | 70 | 30 | 90 | 10 |
| 2 | Đường trục thôn, bản, ấp và đường liên thôn, bản, ấp | 50 | 50 | 80 | 20 |
| 3 | Đường ngõ, xóm | 30 | 70 | 30 | 70 |
| 4 | Đường trục chính nội đồng | 30 | 70 | 30 | 70 |
| TT | Nội dung thực hiện | Đơn vị tính | Tổng cộng | Đã thực hiện năm 2016 | Phân kỳ đầu tư giai đoạn 2017 - | 2020 | |||
| Cộng | Năm 2017 | Năm 2018 | Năm 2019 | Năm 2020 | |||||
| I | Khối lượng thực hiện | Km | 2.214,00 | 269,00 | 1.945,00 | 420,22 | 492,87 | 473,64 | 558,28 |
| 1 | Khu vực đồng bằng | Km | 2.030,00 | 260,00 | 1.770,00 | 386,57 | 481,98 | 424,73 | 476,73 |
| 2 | Khu vực miền núi, hải đảo | Km | 184,00 | 9,00 | 175,00 | 33,65 | 10,89 | 48,91 | 81,55 |
| II | Tổng vốn thực hiện | Triệu đồng | 2.070.036 | 268.236 | 1.801.800 | 386.676 | 455.916 | 443.175 | 516.033 |
| 1 | Vốn tỉnh quản lý | Triệu đồng | 922.691 | 130.711 | 791.980 | 165.914 | 196.345 | 199.353 | 230.368 |
| 2 | Vốn cấp huyện quản lý | Triệu đồng | 1.147.345 | 137.525 | 1.009.820 | 220.762 | 259.571 | 243.822 | 285.665 |
| * | Trong đó phần vốn xây dựng đường GTNT theo cơ chế hỗ trợ 100% xi măng | Triệu đồng | 1.162.400 | 100.000 | 1.062.400 | 235.512 | 274.512 | 252.992 | 299.384 |
| - | Vốn cấp tỉnh quản lý | Triệu đồng | 348.720 | 30.000 | 318.720 | 70.654 | 82.354 | 75.898 | 89.814 |
| - | Vốn cấp huyện quản lý | Triệu đồng | 813.680 | 70.000 | 743.680 | 164.858 | 192.158 | 177.094 | 209.570 |
| TT | Khu vực | Chỉ tiêu khối lượng (Km) | Kinh phí thực hiện (triệu đồng) | ||||
| Cộng | Vốn tỉnh quản lý | Vốn cấp huyện quản lý | |||||
| Tỷ lệ (%) | Kinh phí | Tỷ lệ (%) | Kinh phí | ||||
| | Tổng cộng | 1.945,0 | 1.801.800 | 44 | 791.980 | 56 | 1.009.820 |
| - | Đồng bằng | 1.770,0 | 1.635.000 | | 698.700 | | 936.300 |
| - | Miền núi, hải đảo | 175,0 | 166.800 | | 93.280 | | 73.520 |
| 1 | Đường xã và đường từ trung tâm xã đến đường huyện | 306,0 | 428.400 | | 309.960 | | 118.440 |
| - | Đồng bằng | 270,0 | 378.000 | 70 | 264.600 | 30 | 113.400 |
| - | Miền núi, hải đảo | 36,0 | 50.400 | 90 | 45.360 | 10 | 5.040 |
| 2 | Đường trục thôn, bản, ấp và đường liên thôn, bản, ấp | 311,0 | 311.000 | | 163.300 | | 147.700 |
| - | Đồng bằng | 285,0 | 285.000 | 50 | 142.500 | 50 | 142.500 |
| - | Miền núi, hải đảo | 26,0 | 26.000 | 80 | 20.800 | 20 | 5.200 |
| 3 | Đường ngõ, xóm | 615,0 | 492.000 | | 147.600 | | 344.400 |
| - | Đồng bằng | 585,0 | 468.000 | 30 | 140.400 | 70 | 327.600 |
| - | Miền núi, hải đảo | 30,0 | 24.000 | 30 | 7.200 | 70 | 16.800 |
| 4 | Đường trục chính nội đồng | 713,0 | 570.400 | | 171.120 | | 399.280 |
| - | Đồng bằng | 630,0 | 504.000 | 30 | 151.200 | 70 | 352.800 |
| - | Miền núi, hải đảo | 83,0 | 66.400 | 30 | 19.920 | 70 | 46.480 |
| - Vốn tỉnh quản lý: | 922.691 triệu đồng, trong đó: |
| + Ngân sách Trung ương: | 242.514 triệu đồng. |
| + Ngân sách tỉnh: | 680.177 triệu đồng. |
| TT | Cơ cấu vốn | Tổng kinh phí xây dựng NTM, giai đoạn 2016 -2020 | Dự kiến phân bổ thực hiện tiêu chí số 02 cho toàn tỉnh (164 xã) | Phân bổ kinh phí thực hiện Đề án | Ghi chú | ||
| Tỷ lệ % | Kinh phí | Tỷ lệ % | Kinh phí | | |||
| I | Vốn tỉnh quản lý | 2.398.200 | | | | 922.691 | |
| 1 | Ngân sách Trung ương | 898.200 | | 404.190 | | 242.514 | |
| | Hỗ trợ có mục tiêu | 800.200 | 45% | 360.090 | 60% | 216.054 | Chiếm tối đa 60% kinh phí dự kiến phân bổ cho toàn tỉnh |
| | Trái phiếu Chính phủ | 98.000 | 45% | 44.100 | 60% | 26.460 | Chiếm tối đa 60% kinh phí dự kiến phân bổ cho toàn tỉnh |
| 2 | Ngân sách tỉnh (đầu tư cho 98 xã) | 1.500.000 | | | | 680.177 | |
| - | Vốn đầu tư trực tiếp | 1.000.000 | | | 45% | 430.177 | Chiếm tối đa 45% kinh phí xây dựng nông thôn mới |
| - | Tín dụng ưu đãi | 500.000 | | | 50% | 250.000 | Chiếm 50% kinh phí xây dựng nông thôn mới |
| II | Vốn huyện, thành phố quản lý | 10.302.000 | | | | 1.147.345 | |
| 1 | Ngân sách tỉnh phân bổ cho huyện, thành phố từ nguồn vốn tín dụng và vốn lồng ghép từ các Chương trình mục tiêu khác | 6.477.000 | 15% | 971.550 | 60% | 573.650 | Chiếm tối đa 60% kinh phí dự kiến phân bổ cho toàn tỉnh |
| 2 | Ngân sách huyện, thành phố | 500.000 | 30% | 150.000 | 60% | 90.000 | Chiếm tối đa 60% kinh phí dự kiến phân bổ cho toàn tỉnh |
| 3 | Ngân sách xã và huy động cộng đồng, các tổ chức, doanh nghiệp | 3.325.000 | 25% | 831.250 | 60% | 483.695 | Chiếm tối đa 60% kinh phí dự kiến phân bổ cho toàn tỉnh |
| | Tổng cộng | 12.700.200 | | | | 2.070.036 | |
| Nơi nhận: - Như Điều 4; - Văn phòng Chính phủ; - Các Bộ: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Giao thông vận tải, Nông nghiệp và PTNT; - Cục kiểm tra VB QPPL - Bộ Tư Pháp; - Vụ Pháp chế - Bộ GTVT; - TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh; - Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh; - Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh; - UBMTTQVN và các tổ chức CT-XH tỉnh; - Văn phòng Tỉnh ủy; - Văn phòng: Đoàn ĐBQH, HĐND tỉnh; - Đài PTTH, Báo Quảng Ngãi; - VPUB: PCVP, KT, TH, NNTN, CBTH; - Lưu: VT, CNXD.npb.380. | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN CHỦ TỊCH Trần Ngọc Căng |
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!