Quyết định 4030/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về việc điều chỉnh một phần nội dung Quyết định 5010/QĐ-UBND ngày 03/11/2009 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh ban hành danh mục các tuyến đường cho phép sử dụng tạm thời một phần vỉa hè làm bãi giữ xe công cộng có thu phí, phục vụ kinh doanh dịch vụ, buôn bán hàng hóa và cho phép đậu xe dưới lòng đường có thu phí trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Quyết định 4030/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 4030/QĐ-UBND |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định |
Người ký: | Nguyễn Hữu Tín |
Ngày ban hành: | 07/08/2012 |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Giao thông |
tải Quyết định 4030/QĐ-UBND
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH ------------------- Số: 4030/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 07 tháng 8 năm 2012 |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH Nguyễn Hữu Tín |
(ban hành kèm theo Quyết định số 4030/QĐ-UBND ngày 07 tháng 8 năm 2012
Số thứ tự | Tên đường | Điểm đầu | Điểm cuối | Bề rộng vỉa hè (m) | Ghi chú | |
QUẬN 1 | ||||||
1 | Bùi Thị Xuân | Cách Mạng Tháng Tám | Tôn Thất Tùng | 6 | ||
2 | Calmette | Trần Hưng Đạo | Lê Thị Hồng Gấm | 4,9 | ||
3 | Cao Bá Quát | Thái Văn Lung | Hai Bà Trưng | 5,7 | ||
4 | Chu Mạnh Trinh | Lý Tự Trọng | Nguyễn Du | 5,6-7 | ||
5 | Cô Bắc | Nguyễn Thái Học | Đề Thám | 5,3 | ||
6 | Cống Quỳnh | Bùi Thị Xuân | Bùi Viện | 3,9-6 | ||
7 | Công xã Paris | Nguyễn Du | Lê Duẩn | 14,5 | ||
8 | Đinh Tiên Hoàng | Nguyễn Đình Chiểu | Điện Biên Phủ | 5,8 | ||
9 | Đông Du | Hai Bà Trưng | Đồng Khởi | 4 | ||
10 | Hàm Nghi | Công trường Quách Thị Trang | Nam Kỳ Khởi Nghĩa | 5,7 | ||
11 | Hải Triều | Nguyễn Huệ | Hàm Nghi | 5,7 | ||
12 | Hồ Huấn Nghiệp | Công trường Mê Linh | Đồng Khởi | 5,5 | ||
13 | Hồ Tùng Mậu | Bến Chương Dương | Tôn Thất Thiệp | 3,9-6,5 | ||
14 | Huyền Trân Công Chúa | Nguyễn Thị Minh Khai | Nguyễn Du | 6,5 | ||
15 | Huỳnh Thúc Kháng | Lê Lợi | Pasteur | 6,2-6,4 | ||
16 | Lê Thị Hồng Gấm | Phó Đức Chính | Calmette | 5 | ||
17 | Lê Văn Hưu | Lê Duẩn | Nguyễn Du | 4-6 | ||
18 | Mạc Đĩnh Chi | Điện Biên Phủ | Trần Cao Vân | 5,9-6,1 | ||
19 | Mạc Thị Bưởi | Hai Bà Trưng | Đồng Khởi | 4 | ||
20 | Nam Kỳ Khởi Nghĩa | Lê Lợi | Hàm Nghi | 6 | ||
21 | Ngô Đức Kế | Công trường Mê Linh | Nguyễn Huệ | 4 | ||
22 | Nguyễn Bỉnh Khiêm | Nguyễn Hữu Cảnh | Lê Duẩn | 6,2 | ||
23 | Nguyễn Cư Trinh | Trần Hưng Đạo | Cống Quỳnh | 6 | ||
24 | Nguyễn Công Trứ | Hồ Tùng Mậu | Yersin | 3,5-6 | ||
25 | Nguyễn Du | Tôn Đức Thắng | Pasteur | 5,4-6 | ||
26 | Nguyễn Hữu Cầu | Hai Bà Trưng | Thạch Thị Thanh | 8 | ||
27 | Nguyễn Huy Tự | Nguyễn Văn Giai | Đinh Tiên Hoàng | 6 | ||
28 | Nguyễn Khắc Nhu | Trần Hưng Đạo | Cô Giang | 4,7-5,9 | ||
29 | Nguyễn Đình Chiểu | Nguyễn Bỉnh Khiêm | Hai Bà Trưng | 5,8-6 | ||
30 | Nguyễn Siêu | Thái Văn Lung | Hai Bà Trưng | 5-9 | ||
31 | Nguyễn Thái Bình | Nam Kỳ Khởi Nghĩa | Phó Đức Chính | 4,8-5 | ||
32 | Nguyễn Thị Minh Khai | Cống Quỳnh | Lương Hữu Khánh | 6 | ||
33 | Nguyễn Trãi | Nguyễn Cư Trinh | Nguyễn Văn Cừ | 4,7-5,4 | ||
34 | Nguyễn Trung Ngạn | Tôn Đức Thắng | Chu Mạnh Trinh | 4,8 | ||
35 | Nguyễn Trung Trực | Lê Thánh Tôn | Lê Lợi | 5,5-6 | ||
36 | Nguyễn Văn Bình | Công xã Paris | Hai Bà Trưng | 5,8 | ||
37 | Nguyễn Văn Chiêm | Hai Bà Trưng | Phạm Ngọc Thạch | 4-6,1 | ||
38 | Nguyễn Văn Thủ | Mạc Đĩnh Chi | Phùng Khắc Khoan | 6 | ||
39 | Phan Bội Châu | Lê Thánh Tôn | Lê Lợi | 7,7 | ||
40 | Phan Chu Trinh | Lê Thánh Tôn | Lê Lai | 7,2 | ||
41 | Phan Văn Trường | Nguyễn Thái Học | Yersin | 4-4,6 | ||
42 | Phó Đức Chính | Lê Thị Hồng Gấm | Nguyễn Công Trứ | 5 | ||
43 | Sương Nguyệt Anh | Cách Mạng Tháng Tám | Tôn Thất Tùng | 5,8 | ||
44 | Thái Văn Lung | Lê Thánh Tôn | Nguyễn Siêu | 3,5 | ||
45 | Thi Sách | Lê Thánh Tôn | Công trường Mê Linh | 5,6-6 | ||
46 | Thủ Khoa Huân | Nguyễn Du | Lý Tự Trọng | 5,5 | ||
47 | Tôn Thất Đạm | Huỳnh Thúc Kháng | Tôn Thất Thiệp | 5,5 | ||
48 | Tôn Thất Thiệp | Nguyễn Huệ | Hồ Tùng Mậu | 5,7 | ||
49 | Tôn Thất Tùng | Lê Lai | Bùi Thị Xuân | 7 | ||
50 | Trần Cao Vân | Mạc Đĩnh Chi | Hai Bà Trưng | 5,7 | ||
51 | Trần Đình Xu | Trần Hưng Đạo | Nguyễn Cư Trinh | 6,1 | ||
52 | Trần Quang Khải | Đinh Tiên Hoàng | Trần Khắc Chân | 5,6 | ||
53 | Trịnh Văn Cấn | Yersin | Nguyễn Thái Học | 4,5 | ||
54 | Trương Định | Lê Thánh Tôn | Lý Tự Trọng | 5 | ||
55 | Yersin | Phan Văn Trường | Trịnh Văn Cấn | 4 | ||
QUẬN 3 | ||||||
1 | Cách Mạng Tháng Tám | Tú Xương | Công trường Dân Chủ | 11 | ||
2 | Huỳnh Tịnh Của | Trần Quốc Toản | Nguyễn Văn Mai | 6 | ||
3 | Lê Quý Đôn | Nguyễn Thị Minh Khai | Võ Văn Tần | 6 | ||
Tú Xương | Võ Thị Sáu | |||||
4 | Nguyễn Thượng Hiền | Công trường Dân Chủ | Điện Biên Phủ | 6,8 | ||
5 | Nguyễn Đình Chiểu | Nguyễn Thượng Hiền | Cao Thắng | 12,3 | ||
6 | Nguyễn Thị Minh Khai | Cao Thắng | Cách Mạng Tháng Tám | 6 | ||
Cách Mạng Tháng Tám | Bà Huyện Thanh Quan | 6 | ||||
7 | Tú Xương | Bà Huyện Thanh Quan | Nguyễn Thông | 6,8 | ||
Nguyễn Thông | Cách Mạng Tháng Tám | 6 | ||||
8 | Võ Văn Tần | Công trường Quốc tế | Nam Kỳ Khởi Nghĩa | 6-7 | ||
QUẬN 4 | ||||||
1 | Lê Thạch | Lê Văn Linh | Đinh Lễ | 3,5-6 | ||
2 | Đinh Lễ | Lê Thạch | Lê Quốc Hưng | 4 | ||
QUẬN 5 | ||||||
1 | An Bình | Hàm Tử | Trần Hưng Đạo | 3-4 | ||
2 | An Dương Vương | Nguyễn Văn Cừ | Phước Hưng | 4-10 | ||
3 | Bà Triệu | Nguyễn Kim | Lý Thường Kiệt | 3,5-5 | ||
4 | Bãi Sậy | Kim Biên | Ngô Nhân Tịnh | 5-6 | ||
5 | Bạch Vân | Nhiêu Tâm | An Bình | 3,8-6 | ||
6 | Bùi Hữu Nghĩa | Bạch Vân | Nguyễn Trãi | 3-6 | ||
7 | Châu Văn Liêm | Trần Hưng Đạo | Nguyễn Trãi | 3 | ||
8 | Chiêu Anh Các | Nhiêu Tâm | Bùi Hữu Nghĩa | 3,4-6 | ||
9 | Đặng Thái Thân | Mạc Thiên Tích | Hồng Bàng | 3,4-4 | ||
10 | Hà Tôn Quyền | Tân Thành | Nguyễn Chí Thanh | 3,4 | ||
11 | Hải Thượng Lãn Ông | Hàm Tử | Ngô Nhân Tịnh | 3,8-5 | ||
12 | Hồng Bàng | Ngô Quyền | Nguyễn Thị Nhỏ | 3,3-9,5 | ||
13 | Hùng Vương | Nguyễn Văn Cừ | Ngô Quyền | 3-10,6 | ||
14 | Huỳnh Mẫn Đạt | Trần Hưng Đạo | Trần Phú | 3-5,2 | ||
15 | Lê Hồng Phong | Phan Văn Trị | Hùng Vương | 5-10 | ||
16 | Lý Thường Kiệt | Hồng Bàng | Nguyễn Chí Thanh | 3,2-10 | ||
17 | Mạc Thiên Tích | Phước Hưng | Ngô Quyền | 3,2-10 | ||
18 | Ngô Gia Tự | Nguyễn Tri Phương | Ngô Quyền | 3,7-8,5 | ||
19 | Ngô Quyền | Hồng Bàng | Nguyễn Chí Thanh | 3-4,4 | ||
20 | Nghĩa Thục | Nhiêu Tâm | Trần Tuấn Khải | 4 | ||
21 | Nguyễn Án | Trần Hưng Đạo | Nguyễn Trãi | 5,6-6,5 | ||
22 | Nguyễn Biểu | Cao Đạt | Trần Hưng Đạo | 3,9-5 | ||
23 | Nguyễn Chí Thanh | Nguyễn Tri Phương | Nguyễn Thị Nhỏ | 3,8-6,2 | ||
24 | Nguyễn Duy Dương | Trần Phú | Nguyễn Chí Thanh | 5,4-5,7 | ||
25 | Nguyễn Kim | Hồng Bàng | Nguyễn Chí Thanh | 3-10 | ||
26 | Nguyễn Trãi | Nguyễn Văn Cừ | Triệu Quang Phục | 3,8-5,3 | ||
27 | Nguyễn Tri Phương | Trần Hưng Đạo | Nguyễn Chí Thanh | 3,6-9 | ||
28 | Nguyễn Văn Đừng | Hàm Tử | Trần Hưng Đạo | 4 | ||
29 | Nguyễn Văn Cừ | Trần Hưng Đạo | Nguyễn Thị Minh Khai | 3-5 | ||
30 | Nhiêu Tâm | Bạch Vân | Trần Hưng Đạo | 3,6-6 | ||
31 | Phạm Hữu Chí | Nguyễn Kim | Lý Thường Kiệt | 5 | ||
Lương Nhữ Học | Đỗ Ngọc Thạnh | 3,5-4,1 | ||||
32 | Sư Vạn Hạnh | Hùng Vương | Nguyễn Chí Thanh | 4-4,8 | ||
33 | Tân Hưng | Thuận Kiều | Nguyễn Thị Nhỏ | 3-7 | ||
34 | Tân Thành | Phó Cơ Điều | Đỗ Ngọc Thạnh | 4-5,5 | ||
35 | Tản Đà | Hàm Tử | Hồng Bàng | 4,5-7,1 | ||
36 | Tạ Uyên | Hồng Bàng | Nguyễn Chí Thanh | 7-8 | ||
37 | Thuận Kiều | Hồng Bàng | Nguyễn Chí Thanh | 4,6-5 | ||
38 | Trang Tử | Đỗ Ngọc Thạch | Dương Tử Giang | 11 | ||
39 | Trần Bình Trọng | Hàm Tử | An Dương Vương | 4-5 | ||
40 | Trần Hưng Đạo | Nguyễn Văn Cừ | Nguyễn Tri Phương | 3,8-7,2 | ||
41 | Trần Nhân Tôn | Trần Phú | Hùng Vương | 3-7 | ||
42 | Trần Phú | Trần Bình Trọng | Nguyễn Văn Cừ | 3-10 | ||
Sư Vạn Hạnh | Trần Hưng Đạo | 3-8 | ||||
43 | Trần Tuấn Khải | Nghĩa Thục | Trần Hưng Đạo | 5 | ||
44 | Trần Xuân Hòa | Trần Hưng Đạo | Nguyễn Trãi | 4,5 | ||
45 | Vạn Tượng | Vũ Chí Hiếu | Hải Thượng Lãn Ông | 4 | ||
QUẬN 6 | ||||||
1 | Minh Phụng | Hậu Giang | Lê Quang Sung | 4,8-7,5 | ||
2 | Tháp Mười | Phạm Đình Hổ | Chu Văn An | 5 | ||
QUẬN 11 | ||||||
1 | Lý Thường Kiệt | Trước Điện lực Phú Thọ và nhà hàng Phong Lan | 4,5 | |||
2 | Lữ Gia | Trước Coopmark Phú Thọ | 4,5 | |||
QUẬN 12 | ||||||
1 | Tỉnh lộ 15 | Cầu Chợ Cầu | Cầu vượt Quang Trung | 8 | ||
2 | Trường Chinh | Nút giao thông An Sương | Cầu Tham Lương | 6 | ||
3 | Nguyễn Ảnh Thủ | Ngã tư Trung Chánh | Tô Ký | 4 | ||
HUYỆN HÓC MÔN | ||||||
1 | Nguyễn Ảnh Thủ | Tô Ký | Phan Văn Hớn | 4,75 | ||
HUYỆN CẦN GIỜ | ||||||
1 | Rừng Sác | Bến phà Bình Khánh | Thánh Thất Bình Khánh | 3,7-5,8 | ||
(ban hành kèm theo Quyết định số 4030 /QĐ-UBND ngày 07 tháng 8 năm 2012 của Ủy ban nhân dânTthành phố)
Số thứ tự | Tên đường, khu vực | Điểm đầu | Điểm cuối | Bề rộng vỉa hè (m) | Ghi chú |
QUẬN 5 | |||||
1 | Phạm Đôn | Tân Hàng | Hải Thượng Lãn Ông | 6 | Phố ăn Chợ Lớn |
2 | Hải Thượng Lãn Ông | Trần Hòa | Châu Văn Liêm | 5 - 6 | Phố thuốc Đông Y |
3 | Phù Đổng Thiên Vương | Trần Hưng Đạo | Nguyễn Trãi | 3 | Chợ Xã Tây |
4 | Đỗ Ngọc Thạch | Tân Thành | Tân Hưng | 4 | Chợ Tân Thành |
5 | Dương Tử Giang | Tân Thành | Tân Hưng | 4 | Chợ Tân Thành |
6 | Tạ Uyên | Hồng Bàng | Nguyễn Chí Thanh | 4 | Chợ Tân Thành |
7 | Phùng Hưng | Hồng Bàng | Nguyễn Trãi | 2 | Chợ Phùng Hưng |
8 | Lão Tử | Châu Văn Liêm | Phùng Hưng | 2 | Chợ Phùng Hưng |
9 | Hà Tôn Quyền | Hồng Bàng | Nguyễn Chí Thanh | 4 | Chợ Hà Tôn Quyền |
10 | Tân Thành | Đỗ Ngọc Thạch | Hà Tôn Quyền | 4 | Chợ Hà Tôn Quyền |
11 | Phạm Hữu Chí | Đỗ Ngọc Thạch | Hà Tôn Quyền | 4 | Chợ Hà Tôn Quyền |
QUẬN 6 | |||||
1 | Trần Bình | Tháp Mười | Phan Văn Khỏe | 4,6 | Để hàng hóa |
2 | Lê Tấn Kế | Tháp Mười | Phan Văn Khỏe | 4,6 | Để hàng hóa |
(ban hành kèm theo Quyết định số 4030/QĐ-UBND ngày 07 tháng 8 năm 2012
Số thứ tự | Tên đường | Điểm đầu | Điểm cuối | Bề rộng đường (m) | Ghi chú |
QUẬN 1 | |||||
1 | Cao Bá Quát | Thái Văn Lung | Hai Bà Trưng | 8 | Đậu xe bên phải |
2 | Đông Du | Đồng Khởi | Hai Bà Trưng | 12 | Đậu xe bên phải |
3 | Lê Lợi | Công trường Quách Thị Trang | Nguyễn Huệ | 36 | |
4 | Nguyễn Huệ | Lê Lợi | Tôn Đức Thắng | 36 | |
5 | Lê Lai | Nguyễn Thị Nghĩa | Công trường Quách Thị Trang | 11 | Đậu xe 1 bên (Khoảng lùi đối diện khách sạn New World) |
6 | Nguyễn Văn Cừ | Trần Hưng Đạo | Nguyễn Trãi | 19,5 | Đậu xe bên phải |
7 | Hàm Nghi | Nam Kỳ Khởi Nghĩa | Tôn Đức Thắng | 39 | |
8 | Trương Định | Lý Tự Trọng | Nguyễn Du | 9,1 | Đậu xe bên phải (Góc trái Trương Định - Nguyễn Du) |
9 | Phan Chu Trinh | Lê Thánh Tôn | Lê Lai | 19 | Đậu xe bên phải |
10 | Phan Bội Châu | Lê Lợi | Lê Thánh Tôn | 19 | Đậu xe bên phải |
11 | Thủ Khoa Huân | Lê Thánh Tôn | Nguyễn Du | 12 | Đậu xe 1 bên |
12 | Hai Bà Trưng | Điện Biên Phủ không đậu dưới lòng đường | Võ Thị Sáu không đậu dưới lòng đường | 13 | Đậu xe khu vực trước công viên Lê Văn Tám |
13 | Nguyễn Cư Trinh | Trần Hưng Đạo | Nguyễn Trãi | 18 | Đậu xe theo giờ |
QUẬN 2 | |||||
1 | Nguyễn Văn Hưởng | Thảo Điền | Nguyễn Cừ | 12 | Đậu xe 1 bên |
QUẬN 3 | |||||
1 | Bà Huyện Thanh Quan | Kỳ Đồng | Rạch Bùng Binh | 12 | Đậu xe bên phải |
2 | Trương Định | Lý Chính Thắng | Hoàng Sa | 12 | Đậu xe bên phải |
3 | Trần Quốc Thảo | Điện Biên Phủ | Ngô Thời Nhiệm | 12 | Đậu xe bên phải (trừ vị trí trước nhà số 39) |
Nguyễn Đình Chiểu | Võ Văn Tần | ||||
4 | Hồ Xuân Hương | Bà Huyện Thanh Quan | Nguyễn Thông | 9,5 | Đậu theo giờ |
5 | Võ Văn Tần | Cao Thắng | Nguyễn Thượng Hiền | 12 | Đã đậu xe theo ngày chẳn, lẻ |
6 | Lê Ngô Cát | Ngô Thời Nhiệm | Điện Biên Phủ | 6 | Đậu theo giờ |
7 | Pasteur | Võ Thị Sáu | Trần Quốc Toản | 7,5 | Đậu theo giờ |
QUẬN 5 | |||||
1 | An Dương Vương | Nguyễn Văn Cừ | Nguyễn Thị Nhỏ | 19 | |
2 | Nguyễn Thị Nhỏ | Trang Tử | Nguyễn Chí Thanh | 14-15 | Đậu xe theo ngày chẵn, lẻ |
3 | Nguyễn Văn Cừ | Nguyễn Trãi | Trần Hưng Đạo | 19,5 | Đậu xe bên phải |
4 | Phan Văn Trị | Lê Hồng Phong | Bùi Hữu Nghĩa | 8 | Đậu xe theo ngày chẵn lẻ, theo giờ |
5 | Tản Đà | Hồng Bàng | Nguyễn Trãi | 12 | Đậu xe theo ngày chẵn lẻ, theo giờ |
6 | Lê Hồng Phong | Trần Phú | Nguyễn Trãi | 18 | Đậu xe theo ngày chẵn lẻ |
7 | Trần Bình Trọng | Trần Phú | Trần Hưng Đạo | 8,0 | Đậu xe theo ngày chẵn lẻ |
8 | Phạm Hữu Chí | Nguyễn Kim | Lý Thường Kiệt | 20 | Đậu xe một bên phía Hùng Vương Plaza |
QUẬN 6 | |||||
1 | Nguyễn Hữu Thận | Tháp Mười | Lê Quang Sung | 10 | Đậu xe theo ngày chẵn lẻ |
QUẬN 10 | |||||
1 | Lê Hồng Phong | 3 Tháng 2 | Hoàng Dư Khương | 15 | Đậu một bên theo giờ |
2 | Cao Thắng | 3 Tháng 2 | Hoàng Dư Khương | 11,5 | Đậu xe một bên, theo giờ |
3 | Nguyễn Giản Thanh | Trường Sơn | Bắc Hải | 12 | Đậu xe theo ngày chẵn lẻ |
4 | Tuyến hẻm hai bên công viên Vườn Lài (hẻm 781 Lê Hồng Phong và hẻm 16 Trần Thiện Chánh) | hẻm 781 Lê Hồng Phong và hẻm 16 Trần Thiện Chánh | Cuối hẻm | 6,5 | Đề nghị cho đậu xe một bên giáp công viên Vườn Lài |
5 | Hẻm 51 Thành Thái | Thành Thái | Cuối hẻm | 16 | Đậu xe theo ngày chẵn lẻ |
6 | Tuyến hẻm xung quanh Công viên Z756 (hẻm 283 và hẻm 285 CMT8) | Đầu hẻm 283 và hẻm 285 CMT8 | Cuối hẻm | 10 | Đề nghị cho đậu xe một bên giáp công viên Z756 |
QUẬN 11 | |||||
1 | Đường số 2 Cư xá Lữ Gia | Đường số 52 | Lý Thường Kiệt | 12,5 | Đậu xe bên phải |
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây