- Tổng quan
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
-
Nội dung hợp nhất
Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.
Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Quyết định 31/2019/QĐ-UBND Sóc Trăng quy định giá dịch vụ xe ra, vào bến
| Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng |
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
|
Đang cập nhật |
| Số hiệu: | 31/2019/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
| Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Lâm Hoàng Nghiệp |
|
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
|
26/11/2019 |
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
|
Đang cập nhật |
|
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
|
Đã biết
|
| Lĩnh vực: | Giao thông |
TÓM TẮT QUYẾT ĐỊNH 31/2019/QĐ-UBND
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải Quyết định 31/2019/QĐ-UBND
| ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG ------------- Số: 31/2019/QĐ-UBND | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Sóc Trăng, ngày 26 tháng 11 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc Quy định giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
------------
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;
Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 152/2014/TTLT-BTC-BGTVT ngày 15 tháng 10 năm 2014 của Bộ Tài chính và Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn thực hiện giá cước vận tải bằng xe ô tô và giá dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ;
Căn cứ Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày 07 tháng 11 năm 2014 của Bộ Giao thông vận tải quy định về tổ chức, quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ;
Căn cứ Thông tư số 49/2012/TT-BGTVT ngày 12 tháng 12 năm 2012 của Bộ Giao thông vận tải ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Bến xe khách;
Căn cứ Thông tư số 73/2015/TT-BGTVT ngày 11 tháng 11 năm 2015 của Bộ Giao thông vận tải ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Bến xe khách sửa đổi lần 1 năm 2015;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tỉnh Sóc Trăng.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh: Quy định giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng.
2. Đối tượng áp dụng: Áp dụng đối với các cơ quan, doanh nghiệp, hợp tác xã, các hộ kinh doanh tham gia kinh doanh vận tải bằng xe ô tô và cá nhân có hoạt động liên quan đến dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng.
Điều 2. Giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô từ loại 1 đến loại 4 (Chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng):
| TT | Số ghế của xe | Đơn vị tính | Xe hoạt động trên tuyến có cự ly dưới 100 km | Xe hoạt động trên tuyến có cự ly từ 100 km trở lên |
| 1 | Xe từ 10 - 15 ghế | đồng/chuyến-xe | 33.000 | 44.500 |
| 2 | Xe từ 16 - 25 ghế | đồng/chuyến-xe | 54.000 | 74.000 |
| 3 | Xe trên 25 - 30 ghế | đồng/chuyến-xe | 66.000 | 86.000 |
| 4 | Xe trên 30 - 34 ghế | đồng/chuyến-xe | 75.000 | 101.000 |
| 5 | Xe trên 34-42 ghế | đồng/chuyến-xe | 94.000 | 124.000 |
| 6 | Xe trên 42 - 46 ghế | đồng/chuyến-xe | 101.000 | 131.000 |
| 7 | Xe trên 46 - dưới 50 ghế | đồng/chuyến-xe | 105.000 | 141.000 |
| 8 | Xe từ 50 ghế trở lên | đồng/chuyến-xe | 111.000 | 151.000 |
(Bến xe được phân loại theo tiêu chuẩn quy định tại Thông tư số 49/2012/TT- BGTVT ngày 12/12/2012 và Thông tư số 73/2015/TT-BGTVT ngày 11/11/2015 của Bộ Giao thông vận tải).
Điều 3. Giám đốc Sở Giao thông vận tải, Giám đốc Sở Tài chính, Cục trưởng Cục Thuế, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố có trách nhiệm tổ chức triển khai, hướng dẫn, kiểm tra việc thực hiện Quyết định này.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực từ ngày 16 tháng 12 năm 2019 và thay thế Quyết định số 15/2017/QĐ-UBND ngày 22/3/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc Quy định giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng.
Điều 5. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải, Giám đốc Sở Tài chính, Cục trưởng Cục Thuế, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố, tỉnh Sóc Trăng và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
| Nơi nhận: - Như Điều 5; - Cục Kiểm tra VB QPPL (Bộ Tư pháp); - Bộ Giao thông vận tải; - TT. Tỉnh ủy, TT. HĐND tỉnh; - CT, các PCT UBND tỉnh; - Sở Tư pháp; - Cổng Thông tin điện tử tỉnh; - Công báo; - Email: [email protected].vn; - Lưu: TH, KT, VX, XD, NC, NV, KSTT, TD, VT. | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN KT. CHỦ TỊCH PHÓ TỊCH
Lâm Hoàng Nghiệp |
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!