Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 25/2022/QĐ-UBND Tiền Giang Danh mục số hiệu đường bộ thuộc cấp huyện quản lý
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Theo dõi hiệu lực tất cả điều khoản
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 25/2022/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 25/2022/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Trần Văn Dũng |
Ngày ban hành: | 22/07/2022 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Giao thông |
tải Quyết định 25/2022/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN __________ Số: 25/2022/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc _____________________ Tiền Giang, ngày 22 tháng 7 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
Ban hành Danh mục số hiệu đường bộ thuộc cấp huyện quản lý trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
__________
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Giao thông đường bộ ngày 13 tháng 11 năm 2008;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật; Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP;
Căn cứ Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24 tháng 02 năm 2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ; Nghị định số 100/2013/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2013 sửa đổi, bổ sung một số điều cua Nghị định số 11/2010/NĐ-CP; Nghị định số 64/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP; Nghị định số 125/2018/NĐ-CP ngày 19 tháng 9 năm 2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 64/2016/NĐ-CP và Nghị định số 117/2021/NĐ-CP ngày 22 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP;
Căn cứ Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23 tháng 9 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24 tháng 02 năm 2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ; Thông tư số 35/2017/TT-BGTVT ngày 09 tháng 10 năm 2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT và Thông tư số 13/2020/TT-BGTVT ngày 29 tháng 6 năm 2020 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT và Thông tư số 35/2017/TT-BGTVT của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải.
QUYẾT ĐỊNH:
Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 05 tháng 8 năm 2022 và thay thế Quyết định số 01/2018/QĐ-UBND ngày 08/01/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang ban hành Danh mục số hiệu đường bộ trên địa bàn tỉnh Tiền Giang thuộc cấp huyện quản lý và bãi bỏ Điều 5 Quyết định số 24/2020/QĐ-UBND ngày 03/11/2020 sửa đổi, bổ sung một số Danh mục số hiệu đường bộ, Quy định phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với hệ thống đường tỉnh, đường huyện ban hành kèm theo Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang./.
Nơi nhận: - Như Điều 3; - Bộ Giao thông vận tải; - Tổng cục ĐBVN; - Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra VB); - Website Chính phủ; - TT.TU, TT.HĐND tỉnh; - Ủy ban Mặt trận tổ quốc VN tỉnh; - CT và các PCT. UBND tỉnh; - Các sở, ngành tỉnh; - UBND các huyện, thành phố, thị xã; - Cổng Thông tin điện tử, Công báo tỉnh; - VPUB: CVP, PVP Huỳnh Trung Nam, Các phòng nghiên cứu; - Lưu: VT, Nguyên. | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Văn Dũng
|
ỦY BAN NHÂN DÂN __________
| CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc _____________________ |
DANH MỤC SỐ HIỆU ĐƯỜNG BỘ THUỘC CẤP HUYỆN QUẢN LÝ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TIỀN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 25/2022/QĐ-UBND ngày 22 tháng 7 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang)
___________
TT | Tên đường | Số hiệu đường bộ | Điểm đầu | Điểm cuối | Chiều dài (Km) | Ghi chú |
| TOÀN TỈNH |
| 167 tuyến | 996,955 |
| |
I | HUYỆN GÒ CÔNG ĐÔNG |
| 12 tuyến | 90,867 |
| |
1 | Đường liên xã Tân Phước - Tân Trung | ĐH.01 | Cầu Gò Xoài, giáp ranh thị xã Gò Công (xã Tân Phước) | Chợ Rạch Già, Ngã tư Rạch Già - ĐH.02 (xã Tân Phước) | 5,160 |
|
2 | Đường huyện 02 | ĐH.02 | Ngã ba đường Võ Duy Linh và Đường 16 tháng 2 (thị trấn Tân Hoa) | Ngã ba giao với ĐH.10 (xã Tân Phước) | 17,982 |
|
3 | Đường Thanh Nhung - xã Phước Trung | ĐH.03 | DT.862 (thị trấn Tân Hòa) | ĐH.09 (xã Phước Trung) | 4,710 |
|
4 | Đường huyện 04 | ĐH.04 | Ngã ba đường Thủ Khoa Huân và đường 30/4 (thị trấn Tân Hòa) | Bến đò Bến Chùa (xã Phước Trung) | 3,755 |
|
5 | Đường huyện 05 | ĐH.05 | ĐT.862 (xã Bình Nghị) | ĐT.871C (xã Bình Ân) | 3,890 |
|
6 | Đường liên xã Hiệp Trị - Xóm Mới - Bà Lẫy 2 | ĐH.05B | ĐH.05 (xã Bình Nghị) | ĐT.862 (xã Tăng Hòa) | 5,800 |
|
7 | Đường huyện 06 | ĐH.06 | ĐT.873B (xã Tân Phước) | ĐH.02 (xã Gia Thuận) | 2,450 |
|
8 | Đường liên xã Tân Thành - Tân Điền - Kiểng Phước | ĐH.07 | Cống Vàm Kinh. ĐH.08 (xã Tân Thành) | Đê biển Gò Công (xã Kiểng Phước) | 14,200 |
|
9 | Đường đê cửa sông Gò Công 1 | ĐH.08 | Cống Rạch Gốc (xã Tân Thành) | ĐH.04 (xã Phước Trung) | 5,400 |
|
10 | Đường đê cửa sông Gò Công 1 - đê tả sông Cửa Tiểu | ĐH.08B | ĐH.04 (xã Phước Trung) | Cống Long Uông (xã Phước Trung) | 3,510 |
|
11 | Đường đê tả sông Cửa Tiểu | ĐH.09 | Cống Long Uông (xã Phước Trung) | Cống Rạch Già, ranh huyện Gò Công Tây (xã Phước Trung) | 7,510 |
|
12 | Đường đê cửa sông Gò Công 1 | ĐH.10 | ĐT.871 (thị trấn Vàm Láng) | Cống Vàm Tháp (xã Tân Phước) | 16,500 |
|
II | HUYỆN GÒ CÔNG TÂY |
| 16 tuyến | 81,428 |
|
|
1 | Đường huyện 11 | ĐH.11 | ĐT.877 (xã Bình Tân) | Đường Thới An A - Phú Quới (xã Long Vĩnh) | 7,750 |
|
2 | Đường đê Hòa Thạnh | ĐH.11B | ĐT.877 (xã Bình Tân) | ĐH.11 (xã Bình Tân) | 1,540 |
|
3 | Đường huyện 12 | ĐH.12 | QL.50 (xã Thạnh Nhựt) | Cầu Ngang (xã Thạnh Nhựt) | 3,217 |
|
4 | Đường huyện 12B | ĐH.12B | Đường Nguyễn Hữu Trí (thị trấn Vĩnh Bình) | ĐH.12 (xã Thạnh Nhựt) | 4,705 |
|
5 | Đường Nam đê Xuân Hòa - Cầu Ngang | ĐH.12C | ĐH.15 (xã Vĩnh Hựu) | Giáp ranh huyện Chợ Gạo (xã Thạnh Nhựt) | 4,500 | Có ĐH.12D cũ sát nhập |
6 | Đường huyện 13 | ĐH.13 | ĐT.873 (xã Thành Công) | ĐH. 18 (xã Đồng Thạnh) | 6,900 |
|
7 | Đường trung tâm xã Bình Phú | ĐH.13B | ĐH.13 (xã Bình Phú) | Đê sông Tra (xã Bình Phú) | 3,900 |
|
8 | Đường huyện 15 | ĐH.15 | Kênh số 2, ranh thị xã Gò Công (xã Yên Luông) | ĐH.15C, Ngã ba Ao Dương (xã Vĩnh Hựu) | 13,631 | ĐH.07 cũ |
9 | Đường Ao Dương | ĐH.15C | ĐT.872 (xã Vĩnh Hựu) | ĐT.877, cống Vàm Giồng (xã Vĩnh Hựu) | 3,300 |
|
10 | Đường huyện 16 | ĐH.16 | QL.50 (xã Thạnh Trị) | ĐT.877 + nhánh rẽ vào cầu Long Bình (xã Long Bình) | 8,285 | ĐH.09 cũ |
11 | Đường Lộ Đình (liên xã Thạnh Trị - Thành Công) | ĐH.16B | QL.50 (xã Thạnh Trị) | ĐH.13 (xã Thành Công) | 3,200 |
|
12 | Đường liên xã Vĩnh Hựu | ĐH.16C | ĐT.872 (xã Vĩnh Hựu) | ĐH.16 (xã Long Bình) | 4,400 |
|
13 | Đường huyện 18 | ĐH.18 | QL.50 (xã Bình Nhì) | Bến đò Đồng Sơn (xã Đồng Sơn) | 6,300 | ĐH.21 cũ |
14 | Đường huyện Lợi An | ĐH.19 | ĐT.877 (xã Bình Tân) | Cầu Việt Hùng (xã Bình Tân) | 3,600 | Cùng số hiệu Đ.Việt Hùng, TX Gò Công |
15 | Đường đê tả sông Cửa Tiểu | ĐH.19B | ĐH.19 (xã Bình Tân) | Cống Rạch Già (xã Bình Tân) | 0,900 |
|
16 | Đường trục xã Bình Nhì | ĐH.20 | ĐH.18 (xã Bình Nhì) | Giáp ranh Chợ Gạo (xã Bình Nhì) | 5,300 |
|
III | HUYỆN CHỢ GẠO |
| 24 tuyến | 145,996 |
|
|
1 | Đường huyện 21 | ĐH.21 | QL.50 (xã An Thạnh Thủy) | Đường đê sông Tra - giáp ranh huyện Gò Công Tây (xã Bình Phục Nhứt) | 10,800 |
|
2 | Đường Bình Phan | ĐH.22 | QL.50 (Đường 30 tháng 4, thị trấn Chợ Gạo) | ĐT.877 (xã Bình Phục Nhứt) | 6,179 |
|
3 | Đường Hòa Định | ĐH.23 | QL.50 (Đường 30 tháng 4, thị trấn Chợ Gạo) | Cầu Hòa Định, kênh Xuân Hòa (xã Hòa Định) | 3,540 |
|
4 | Đường Hòa Định - Bình Ninh | ĐH.23B | ĐH.23 (xã Hòa Định) | Cầu Ngang Thạnh Nhựt, ranh huyện Chợ Gạo và huyện Gò Công Tây | 7,685 |
|
5 | Đường đê Sông Tiền | ĐH.23C | Cầu Hòa Định, ĐH.23 (xã Hòa Định) | ĐT.877, cống Vàm Giồng (xã Bình Ninh) | 8,500 |
|
6 | Đường Hòa Định - Xuân Đông | ĐH.24 | ĐH.23 (xã Hòa Định) | Đường Lộ Vàm (xã Xuân Đông) | 6,722 |
|
7 | Đường Lộ Xoài | ĐH.24B | QL.50 (xã Song Bình) | Giáp ranh thành phố Mỹ Tho (xã Song Bình) | 3,456 |
|
8 | Đường huyện 24C | ĐH.24C | Công viên Chợ Gạo (thị trấn Chợ Gạo) | QL.50 (xã Long Bình Điền) | 2,693 | ĐH.24 cũ |
9 | Đường Tây (Bắc) kênh Chợ Gạo | ĐH.25 | Đường Dương Văn Khoa (thị trấn Chợ Gạo) | Ranh xã Đồng Sơn (xã Quơn Long) | 9,014 |
|
10 | Đường Óc Eo | ĐH.25C | QL.50 (xã Tân Thuận Bình) | ĐH.26 (xã Tân Thuận Bình) | 3,475 |
|
11 | Đường huyện 26 tháng 3 | ĐH.26 | ĐT.879C (xã Đăng Hưng Phước) | ĐT.879D (xã Quơn Long) | 7,769 |
|
12 | Đường Cả Quới (Lộ Đất) | ĐH.26B | ĐT.879C (xã Đăng Hưng Phước) | Giáp ranh thành phố Mỹ Tho (xã Song Bình) | 5,136 |
|
13 | Đường Ba Cà - Đê Quơn Long (Đê Rạch Tràm - Ninh Đồng) - Đường .Long Hiệp | ĐH.26C | ĐH.25 (xã Tân Thuận Bình) | ĐT.879D (xã Quơn Long) | 9,870 |
|
14 | Đường số 6 | ĐH.27 | ĐT.879C (xã Đăng Hưng Phước) | ĐT.879B (xã Thanh Bình) | 4,350 |
|
15 | Đường số 7 | ĐH.27B | QL.50 (xã Long Bình Điền) | ĐH.27 (xã Đăng Hưng Phước) | 6,276 |
|
16 | Đường Lộ Làng | ĐH.27C | ĐT.879C (xã Đăng Hưng Phước) | ĐH.24B (xã Song Bình) | 5,819 |
|
17 | Đường 8 tháng 3 | ĐH.27D | ĐH.27 (xã Đăng Hưng Phước) | ĐH.24B (xã Song Bình) | 4,605 |
|
18 | Đường Kênh Ngang | ĐH.27E | ĐH.25C (xã Tân Thuận Bình) | ĐH.24B (xã Song Bình) | 5,443 |
|
19 | Đường huyện 28 | ĐH.28 | ĐT.879B (xã Thanh Bình) | ĐT.879 (xã Lương Hòa Lạc) | 5,636 | ĐH.31 cũ |
20 | Đường Kênh Nhỏ | ĐH.28B | ĐT.879B (xã Thanh Bình) | ĐT.879 (xã Phú Kiết) | 6,599 |
|
21 | Đường Miễu Điền | ĐH.28C | ĐT.879B (xã Mỹ Tịnh An) | Cầu Bà Thẻ (xã Mỹ Tịnh An) | 5,500 |
|
22 | Đường Thạnh Hòa | ĐH.29 | ĐT.878B (xã Tân Bình Thạnh) | Cầu Phú Trung (xã Trung Hòa) | 3,610 |
|
23 | Đường Trung Thạnh | ĐH.30 | ĐT.879B (xã Tân Bình Thạnh) | ĐT.879 (xã Trung Hòa) | 7,641 |
|
24 | Đường Lộ Mới | ĐH.30B | Đường đan đội 2, ấp Hòa Quới (xã Hòa Tịnh) | Cầu Hộ Tài ranh huyện Châu Thành (xã Hòa Tịnh) | 5,678 |
|
IV | HUYỆN CHÂU THÀNH |
| 9 tuyến | 74,200 |
|
|
1 | Đường huyện 31 | ĐH.31 | QL.1 (xã Tân Hương) | ĐT.866, cầu Cổ Chi (xã Tân Hội Đông) | 3,400 | ĐH.18 cũ |
2 | Đường Thân Cửu Nghĩa | ĐH.32 | QL.1 (thị trấn Tân Hiệp) | Vòng xoay Thân Cửu Nghĩa (xã Thân Cửu Nghĩa) | 3,500 |
|
3 | Đường Long Hưng | ĐH.34 | QL. 1 (xã Long Hưng) | ĐT.870 (xã Thạnh Phú - Bình Đức) | 12,600 |
|
4 | Đường Thạnh Phú - Bàn Long | ĐH.35 | ĐT.870 (xã Thạnh Phú) | Giáp ranh huyện Cai Lậy (xã Bàn Long) | 12,000 | Cùng mã hiệu đường Long Tiên - Mỹ Long, Cai Lậy |
5 | Đường Dưỡng Điềm - Bình Trưng | ĐH.36 | QL.1 (xã Dưỡng Diềm) | ĐT.876 (xã Bình Trưng) | 6,400 |
|
6 | Đường Kênh Quản Thọ - Kênh Phủ Chung | ĐH.38 | ĐH.39B. đường gom (xã Tân Lý Đông) | Kênh Xáng Long Định (Kênh Nguyễn Tấn Thành) (xã Long Định) | 13,400 |
|
7 | Đường Kênh Kháng Chiến | ĐH.38B | ĐT.867, cầu Chợ (xã Long Định) | ĐT.874, cầu số 2 (xã Điềm Hy) | 7,500 |
|
8 | Đường vào Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao | ĐH.39 | ĐT.878 (xã Tam Hiệp) | Đường lộ Dây Thép, ranh huyện Tân Phước (xã Tam Hiệp) | 3,540 |
|
9 | Đường gom (bên trái tuyến) cao tốc TPHCM - Trung Lương | ĐH.39B | Trạm thu phí cao tốc (xã Tam Hiệp) | Giáp ranh tỉnh Long An (xã Tân Hội Đông) | 11,860 |
|
V | HUYỆN TÂN PHƯỚC |
| 10 tuyến | 108,800 |
|
|
1 | Đường Bắc Đông | ĐH.40 | Rạch Láng Cát (xã Tân Hòa Đông) | Kênh 1 (xã Thạnh Hòa) | 21,300 |
|
2 | Đường Nam Tràm Mù | ĐH.41 | Rạch Láng Cát (xã Tân Hòa Đông) | Kênh 1 (xã Thạnh Hòa) | 21,700 |
|
3 | Đường Nam Trương Văn Sanh | ĐH.42 | Kênh Chín Hấn (xã Hưng Thạnh) | Kênh Tây (xã Tân Hòa Tây) | 18,000 |
|
4 | Đường Kênh 3 | ĐH.43 | Kênh Năng (xã Tân Lập 2) | Kênh Xáng Long Định (kênh Nguyễn Tấn Thành) (xã Phước Lập) | 8,000 |
|
5 | Đường Tây Kênh Năng | ĐH.44 | Kênh Tháp Mười số 2 (kênh Nguyễn Văn Tiếp) (xã Hưng Thạnh) | Kênh 1 (xã Tân Lập 1) | 7,500 |
|
6 | Đường Chín Hấn | ĐH.45 | ĐT.865 (xã Hưng Thạnh) | Đường Bắc Dông (xã Tân Hòa Đông) | 7,500 |
|
7 | Đường Láng Cát | ĐH.45B | ĐT.866 (xã Phú Mỹ) | Đường Bắc Đông (xã Tân Hòa Đông) | 7,500 |
|
8 | Đường Tây Kênh Tây | ĐH.47 | ĐT.865 (xã Tân Hòa Tây) | Đường Bắc Đông (xã Thạnh Tân) | 9,500 |
|
9 | Đường Thanh Niên | ĐH.49 | Chợ Tân Phước (thị trấn Mỹ Phước) | Giáp ranh thị xã Cai Lậy (xã Phước Lập) | 1,600 |
|
10 | Đường Lộ Đất | ĐH.50 | ĐT.866 (xã Tân Hòa Thành) | Kênh Năng (xã Tân Lập 2) | 6,200 |
|
VI | HUYỆN CAI LẬY |
| 18 tuyến | 147,089 |
|
|
1 | Đường Phú Quí | ĐH.54 | Kênh Tám Thêm, ranh thị xã Cai Lậy (xã Mỹ Long) | Kênh Ban Lợi, cầu Vàm kênh Ông Mười (xã Mỹ Long) | 2,000 |
|
2 | Đường Đông Ba Rài | ĐH.54B | Giáp ranh thị xã Cai Lậy (xã Cẩm Sơn) | Sông Năm Thôn (ấp Hội Tín, xã Hội Xuân) | 11,500 |
|
3 | Đường Tây Ba Rài | ĐH.54C | Giáp ranh thị xã Cai Lậy (xã Cẩm Sơn) | Sông Năm Thôn (ấp Hội Nhơn, xã Hội Xuân) | 11,708 |
|
4 | Đường Ấp 5 Tân Bình - Nam Ban Chón | ĐH.57B | ĐH.65 (xã Bình Phú) | Cầu Kênh Tổng, ranh thị xã Cai Lậy (xã Bình Phú) | 2,765 |
|
5 | Đường Nam Nguyễn Văn Tiếp | ĐH.59B | Cầu Kênh 9, ranh huyện Cái Bè (xã Mỹ Thành Bắc) | Cầu Kênh Năm, ranh thị xã Cai Lậy (xã Phú Cường) | 10,880 |
|
6 | Đường Thanh niên Long Khánh - Cẩm Sơn | ĐH.60 | Cầu Văn U, ranh thị xã Cai Lậy, (xã Cẩm Sơn) | ĐT.875B, đường Giồng Tre (xã Cẩm Sơn) | 3,086 |
|
7 | Đường Long Tiên - Mỹ Long | ĐH.35 | ĐT.868 (xã Long Tiên) | Giáp ranh huyện Châu Thành (xã Mỹ Long) | 9,529 | Cùng mã hiệu đường Thạnh Phú – Bàn Long, C.Thành |
8 | Đường Ba Dừa | ĐH.62 | ĐT.868 (xã Long Tiên - Long Trung) | Chợ Ba Dừa (xã Long Trung) | 0,930 |
|
9 | Đường Thanh Hòa - Phú An | ĐH.63 | Cầu Cả Nứa, ranh thị xã Cai Lậy (xã Bình Phú) | QL.1, Xí nghiệp chăn nuôi 30/4 (xã Phú An) | 5,074 |
|
10 | Đường trung tâm xã Tân Phong | ĐH.64 | Bến phà BOT Hiệp Đức (bờ xã Tân Phong) | Bến phà Tân Phong - Ngũ Hiệp (nhánh sông cồn Tròn xã Tân Phong) | 8,241 |
|
| + Đoạn 1: (2,743km) |
| Bến phà BOT Hiệp Đức (bờ xã Tân Phong) | UBND xã Tân Phong |
|
|
| + Đoạn 2: (2,252km) |
| Bến phà BOT Tân Phong - Cái Bè (bờ xã Tân Phong) | ĐH.64 (cổng ấp văn hóa Tân Luông A) |
|
|
| + Đoạn 3: (3,246km) |
| Cầu 26/3 | Bến phà Tân Phong - Ngũ Hiệp (nhánh sông cồn Tròn, xã Tân Phong) |
|
|
11 | Đường Bình Phú - Bình Thạnh | ĐH.65 | QL.1 (xã Bình Phú) | ĐH.59B, Đường Nam Nguyễn Văn Tiếp (xã Phú Cường) | 8,421 |
|
12 | Đường Đông kênh Chà Là | ĐH.65B | ĐH.66 (xã Phú Nhuận) | Đường Nam Hai Hạt (xã Thạnh Lộc) | 10,200 |
|
| + Đoạn 1: Đường Đông kênh Chà Là (8,0km) |
| ĐH.66 (xã Phú Nhuận) | ĐT.865 (xã Thạnh Lộc) |
|
|
| + Đoạn 2: Đường Đông kênh Thầy Cai (2,2km) |
| ĐT.865, cầu Thầy Cai (xã Thạnh Lộc) | Đường Nam Hai Hạt (xã Thạnh Lộc) |
|
|
13 | Đường Phú Nhuận - Kinh 10 | ĐH.66 | QL.1, cầu Phú Nhuận (xã Phú Nhuận) | ĐH.59B, đường Nam kênh Nguyễn Văn Tiếp (xã Mỹ Thành Bắc) | 12,060 |
|
14 | Đường Phú An | ĐH.67 | ĐT.875 (xã Phú An) | ĐH.62, Chợ Ba Dừa (xã Long Trung) | 9,796 |
|
15 | Đường Cả Gáo | ĐH.68 | ĐH.66 (Ngã 5 xã Mỹ Thành Nam) | Kênh 9, ranh huyện Cái Bè (xã Mỹ Thành Bắc) | 7,729 |
|
16 | Đường 1/5 | ĐH.69 | ĐH.68, Đường Cả Gáo (xã Mỹ Thành Bắc) | ĐH.59B, đường Nam kênh Nguyễn Văn Tiếp (xã Mỹ Thành Bắc) | 3,570 |
|
17 | Đường liên ấp Hòa An - Long Quới, xã Ngũ Hiệp | ĐH.70 | Đầu ấp Hòa An (xã Ngũ Hiệp) | Cuối ấp Long Quới (xã Ngũ Hiệp) | 16,200 |
|
18 | Đường liên ấp Ngũ Hiệp | ĐH.70B | Đầu ấp Hòa An (xã Ngũ Hiệp) | Cuối ấp Long Quới (xã Ngũ Hiệp) | 13,400 |
|
VII | HUYỆN CÁI BÈ |
| 15 tuyến | 92,465 |
|
|
1 | Đường Chợ Giồng + Đường 23B | ĐH.71 | Đường dẫn cao tốc (xã Mỹ Hội) | QL.1 (xã Hòa Khánh) | 7,900 |
|
| + Đoạn 1: Đ. Chợ Giồng (1,6km) |
| Đường dẫn cao tốc (xã Mỹ Hội) | Đường 23B cũ (xã Mỹ Hội) |
|
|
| + Đoạn 2: Đường 23B cũ (6,3km) |
| Đường 23B cũ (xã Mỹ Hội) | QL.1 (xã Hòa Khánh) |
|
|
2 | Đường huyện 23 (Cái Thìa) | ĐH.71B | QL.1 (xã Hòa Khánh) | Sông Cái Cối, chợ Cái Thia (xã Mỹ Đức Đông) | 4,200 |
|
3 | Đường đê Kênh 8 - xã An Cư | ĐH.71C | QL.1, Km2005+650 (xã An Cư) | ĐH.71 (xã An Cư) | 3,935 |
|
4 | Đường Kênh 8 | ĐH.72 | ĐH.71 (xã Mỹ Hội) | ĐT.869 (xã Hậu Mỹ Bắc A) | 12,800 |
|
5 | Đường Kênh 200 | ĐH.73 | ĐT.865 (xã Hậu Mỹ Bắc B) | Kênh Hai Hạt (xã Hậu Mỹ Bắc B) | 2,200 |
|
6 | Đường Đông Hòa Hiệp | ĐH.74 | QL.1 (xã Hòa Khánh) | ĐT.875 (thị trấn Cái Bè) ĐT.875. cầu Cái Bè | 5,000 |
|
7 | Đường Làng nghề bánh phồng | ĐH.74D | QL.1 (Bến xe tải An Cư) | (thị trấn Cái Bè) | 4,800 |
|
8 | Đường Hòa Khánh - Miễu Cậu | ĐH.75 | QL.1 (xã Hòa Khánh) | Sông Tiền (xã Hòa Khánh) | 3,970 |
|
9 | Đường Thiện Trí - Thiện Trung | ĐH.76 | QL.1 (xã Thiện Trí) | Kênh 28 (xã Thiện Trung) | 8,000 |
|
10 | Đường Kênh 6 Bằng Lăng | ĐH.77 | QL.1 (xã Mỹ Đức Đông) | Đường Nguyễn Văn Tiếp B (xã Mỹ Trung) | 15,600 |
|
11 | Đường Mỹ Lương | ĐH.78 | QL.1 (xã An Thái Đông) | Ngã ba sông Cái Thia (xã Mỹ Lương) | 4,960 |
|
12 | Đường Mỹ Lợi A - B | ĐH.79 | ĐT.861 (xã Mỹ Lợi A) | Đường Nguyễn Văn Tiếp B (xã Mỹ Lợi B) | 7,720 |
|
13 | Đường Mỹ Tân | ĐH.80 | ĐT.861 (xã Mỹ Tân) | ĐH.77 (xã Mỹ Đức Đông) | 5,020 |
|
14 | Đường Tân Hưng | ĐH.81 | QL.30 (xã Tân Hưng) | Ủy ban nhân dân xã Tân Hưng | 1,360 |
|
15 | Đường vào Bía chiến thắng Rạch Ruộng | ĐH.82 | QL.30 (xã Tân Hưng) | Cầu Kênh Ranh (xã Tân Hưng) | 5,000 |
|
VIII | HUYỆN TÂN PHÚ ĐÔNG |
| 10 tuyến | 55,678 |
|
|
1 | Đường đê cặp sông Cửa Tiểu | ĐH.83 | Rạch Lồ Ồ (xã Tân Phú) | Rạch Bà Từ (xã Phú Đông) | 15,600 |
|
2 | Đường đê cặp sông Cửa Trung | ĐH.83B | ĐT.877B (xã Phú Thạnh) | ĐH.85B (xã Phú Đông) | 7,630 |
|
3 | Đường trung tâm xã Tân Thạnh | ĐH.83C | Ấp Tân Đông - xã Tân Thạnh | Ấp Tân Hòa - xã Tân Thạnh | 15,740 |
|
4 | Đường Bến phà Vàm Giồng | ĐH.84B | Bến phà Vàm Giồng (xã Tân Thới) | ĐT.877B (xã Tân Thới) | 1,200 | Đoạn ĐH.15B cũ |
5 | Đường Bến phà Rạch Vách | ĐH.84C | Bến phà Rạch Vách (xã Tân Phú) | ĐT.877B (xã Tân Phú) | 0,420 |
|
6 | Đường Tân Phú - Tân Thạnh | ĐH.84D | ĐT.877B (xã Tân Phú) | ĐH.83C (xã Tân Thạnh) | 1,650 |
|
7 | Đường huyện 85 | ĐH.85 | Bến phà Phú Đông - Phước Trung (xã Phú Đông) | ĐT.877B (xã Phú Đông) | 2,980 | ĐH.07 cũ |
8 | Đường vào bến phà Bình Tân - Cửa Đại | ĐH.85B | ĐT.877B (xã Phú Đông) | Bến phà Bình Tân - Cửa Đại (xã Phú Đông) | 1,728 |
|
9 | Đường đê Ấp Gảnh | ĐH.85C | ĐH.83D (xã Phú Đông) | ĐH.85B (xã Phú Đông) | 5,340 |
|
10 | Đường Pháo Đài | ĐH.85D | Sông Cửa Tiều (ấp Pháo Đài, xã Phú Tân) | ĐT.877B (ấp Pháo Đài, xã Phú Tân) | 3,390 |
|
IX | THÀNH PHỐ MỸ THO |
| 23 tuyến | 52,977 |
|
|
1 | Đường Lộ Vàm Tân Mỹ Chánh | ĐH.86 | QL.50 (xã Tân Mỹ Chánh) | Sông Tiền (xã Tân Mỹ Chánh) | 0,650 |
|
2 | Đường N5 xã Tân Mỹ Chánh | ĐH.86B | QL.50 (xã Tân Mỹ Chánh) | Đường Lộ Làng (xã Tân Mỹ Chánh) | 1,600 |
|
3 | Đường Lộ Đài Tân Mỹ Chánh | ĐH.86C | QL.50 (xã Tân Mỹ Chánh) | Đường Lộ Làng (xã Tân Mỹ Chánh) | 1,850 |
|
4 | Đường Tổ 1-2 Phong Thuận A, Tân Mỹ Chánh | ĐH.86D | QL.50 (xã Tân Mỹ Chánh) | Sông Tiền (xã Tân Mỹ Chánh) | 0,600 |
|
5 | Đường Lộ Làng Tân Mỹ Chánh | ĐH.87 | ĐT.879B (cầu Gò Cát, Phường 9) | Đường Lộ Xoài (xã Tân Mỹ Chánh) | 2,800 |
|
6 | Đường Bình Phong | ĐH.87B | Cầu Bình Phong (xã Tân Mỹ Chánh) | Đường Lộ Xoài (xã Tân Mỹ Chánh) | 2,100 |
|
7 | Đường cặp Kênh Nổi - xã Tân Mỹ Chánh | ĐH.87C | QL.50 (Phường 9) | Đường Lộ Xoài (xã Tân Mỹ Chánh) | 2,900 |
|
8 | Đường Lộ Nghĩa Trang | ĐH.88 | ĐT.879B (xã Mỹ Phong) | Giáp ranh huyện Chợ Gạo (xã Mỹ Phong) | 1,300 |
|
9 | Đường Lộ Me - Mỹ Phong | ĐH.89 | ĐT.879 (xã Mỹ Phong) | Giáp ranh huyện Chợ Gạo (xã Tân Mỹ Chánh) | 4,697 |
|
10 | Đường Kinh Nổi (Mỹ Phong) | ĐH.90 | Đường Mỹ Phong (xã Mỹ Phong) | Giáp ranh huyện Chợ Gạo (xã Mỹ Phong) | 3,750 |
|
11 | Đường dọc Kênh Ngang Một | ĐH.90B | ĐT.879B (xã Mỹ Phong) | Đường Kênh Nổi (xã Mỹ Phong) | 1,350 |
|
12 | Đường dọc Kênh Ngang Hai | ĐH.90C | ĐT.879B (xã Mỹ Phong) | Ranh Ấp Mỹ Lương (xã Mỹ Phong) | 1,900 |
|
13 | Đường dọc Kênh Ngang Ba | ĐH.90D | Đường Lộ Me (xã Mỹ Phong) | Ranh Ấp Mỹ Hưng (xã Mỹ Phong) | 2,000 |
|
14 | Đường dọc Kênh Ngang Sáu | ĐH.90E | ĐT.879B (xã Mỹ Phong) | ĐT.879 (xã Mỹ Phong) | 4,650 |
|
15 | Đường dọc Kênh Lộ Đình | ĐH.91 | Kênh Ngang 1 (xã Mỹ Phong) | Rạch Gò Cát (xã Mỹ Phong) | 2,200 |
|
16 | Đường xã Đạo Thạnh | ĐH.92 | QL.1 (Phường 10) | Đ.Nguyễn Minh Đường (xã Đạo Thạnh) | 3,300 |
|
17 | Đường Hóc Đùn | ĐH.92B | Đường xã Đạo Thạnh | Bia Thành Đội (xã Đạo Thạnh) | 1,200 |
|
18 | Đường Bến đò Nhà Thiếc | ĐH.92D | Cầu Đạo Thạnh (xã Đạo Thạnh) | QL.50 (xã Đạo Thạnh) | 1,050 |
|
19 | Đường Lộ Dừa Bị | ĐH.92E | ĐH.92 (xã Đạo Thạnh) | Sông Bảo Định (xã Đạo Thạnh) | 1,100 |
|
20 | Đường Miểu Cây Dông | ĐH.93 | QL.1 (Phường 10 - xã Trung An) | Đường Trần Văn Hiển (xã Trung An) | 1,650 |
|
21 | Đường Kinh Kháng Chiến | ĐH.94 | ĐT.870B (xã Trung An) | Rạch Cái Ngang (xã Trung An) | 1,500 |
|
22 | Đường trung tâm xã Thới Sơn | ĐH.94C | Ấp Thới Thạnh (xã Thới Sơn) | Ấp Thới Bình (xã Thới Sơn) | 7,600 |
|
23 | Đường cầu Ván xã Trung An | ĐH.95 | Đường Trần Văn Hiển (xã Trung An) | Đường Nguyễn Công Bình (xã Trung An) | 1,230 |
|
X | THỊ XÃ GÒ CÔNG |
| 16 tuyến | 79,725 |
|
|
1 | Đường huyện 14 | ĐH.14 | Cầu Bình Thành, ĐT.873 (xã Bình Xuân) | Đường đê, Bến đò Cả Nhồi cũ (xã Bình Xuân) | 2,065 |
|
2 | Đường huyện 15 | ĐH.15 | ĐT.862, Đường Trần Công Tường (xã Long Hòa) | Giáp ranh huyện Gò Công Tây (xã Long Hòa) | 1,700 | ĐH.07 cũ |
3 | Đường Việt Hùng | ĐH.19 | ĐT.862 (xã Long Hòa) | Cầu Lợi An (xã Long Hòa) | 1,650 | Cùng số hiệu Đ.Lợi An Gò Công Tây |
4 | Đường Võ Duy Linh | ĐH.96 | ĐT.862, đường Trần Công Tường (Phường 5) | Cầu Tân Cương (xã Long Hòa) | 1,660 |
|
5 | Đường Tân Xã - xã Long Hòa | ĐH.96B | ĐT.862, đường Thủ Khoa Huân (Phường 5 - xã Long Hòa) | ĐH.19, đường Việt Hùng (xã Long Hòa) | 1,830 |
|
6 | Đường Tân Đông cầu Bà Trà | ĐH.97 | ĐT.871C (xã Long Thuận) | QL.50, đường Hồ Biểu Chánh (xã Long Hưng) | 7.490 |
|
7 | Đường Hai Cây Liêm - xã Long Hưng | ĐH.97B | Đường Từ Dũ (xã Long Hưng) | ĐT.871, Đường Mạc Văn Thành (xã Long Hưng) | 2,120 |
|
8 | Đường Đê bao trong | ĐH.98 | ĐT.873 (xã Long Chánh) | ĐT.873B (xã Long Chánh) | 1,800 |
|
9 | Đường hẻm 3, Phường 4 - Long Chánh | ĐH.98B | Đường Đồng Khởi (Phường 4) | ĐT.873B, Đường Phùng Thanh Vân (xã Long Chánh) | 3,080 |
|
10 | Đường Rạch Rô | ĐH.98C | ĐT.873B (xã Long Chánh) | ĐH.98B (xã Long Chánh) | 1,410 |
|
11 | Đường đê Long Chánh | ĐH.98D | ĐT.873B (xã Long Chánh) | ĐT.873 (xã Long Chánh) | 2,740 |
|
12 | Đường liên ấp 4, 5, 6 - xã Bình Xuân | ĐH.99 | ĐT.873 (xã Bình Xuân) | Đường đê (xã Bình Xuân) | 2,950 |
|
13 | Đường đê Soài Rạp - đê Đông rạch Gò Công | ĐH.99B | Cống Vàm Tháp, giáp huyện Gò Công Đông (xã Tân Trung) | ĐT.873B (xã Tân Trung) | 33,360 |
|
14 | Đường Tây rạch Gò Công | ĐH.99C | Cống Rạch Sâu, giáp huyện Gò Công Tây (xã Bình Xuân) | ĐT.873 (xã Bình Xuân) | 12,330 |
|
15 | Đường nhánh ĐT.873B | ĐH.99D | ĐT.873B (xã Tân Trung) | Đường đê (xã Tân Trung) | 0,650 |
|
16 | Đường đê Gò Xoài | ĐH.99E | QL.50 (xã Tân Trung) | Cầu Vàm Tháp (xã Tân Trung) | 2,890 |
|
XI | THỊ XÃ CAI LẬY |
| 14 tuyến | 67,730 |
|
|
1 | Đường Nhị Quí - Phú Quí | ĐH.51 | Giáp ranh huyện Châu Thành (xã Nhị Quý) | ĐH.54 (xã Phú Quý) | 3,650 |
|
2 | Đường Bến Cát (Dây Thép) | ĐH.52 | ĐT.874 (xã Tân Phú) | ĐH.53 (xã Tân Hội) | 3,850 |
|
3 | Đường Tân Hội - Mỹ Hạnh Đông | ĐH.53 | QL.1 (phường Nhị Mỹ) | ĐH.59, Đường Sông Cũ (xã Mỹ Hạnh Đông) | 7,200 |
|
4 | Đường Phú Quý | ĐH.54 | Cầu Ba Dép, hết ranh phường Nhị Mỹ (xã Phú Quý) | Hết ranh xã Phú Quý | 3,500 |
|
5 | Đường Đông Ba Rài | ĐH.54B | Đường Hà Tôn Hiến (ranh phường 5, thị xã Cai Lậy) | Hết ranh xã Thanh Hòa | 4,200 |
|
6 | Đường Tây Ba Rài | ĐH.54C | Đường Nguyễn Công Bằng (ranh phường 2, thị xã Cai Lậy) | Hết ranh xã Thanh Hòa | 3,900 |
|
7 | Đường Ấp 5 Tân Bình - Nam Ban Chón | ĐH.57B | Cầu Vĩ, ĐH.53 (xã Tân Hội) | Hết ranh xã Tân Bình | 6,970 |
|
8 | Đường Mỹ Phước Tây | ĐH.58 | ĐT.868 - cầu Kênh 12 (xã Mỹ Hạnh Trung) | Kênh Tháp Mười số 2 (kênh Nguyễn Văn Tiếp) (xã Mỹ Phước Tây) | 4,300 |
|
9 | Đường liên 4 xã | ĐH.58B | Kênh Láng Cò (Phường 3) | Kênh Tháp Mười số 2 (kênh Nguyễn Văn Tiếp) (xã Mỹ Phước Tây) | 6,320 |
|
10 | Đường Sông Cũ | ĐH.59 | Cầu Kênh Xáng Ngang, ĐH.58 (xã Mỹ Hạnh Trung) | Giáp ranh huyện Tân Phước (xã Mỹ Hạnh Đông) | 6,974 |
|
11 | Đường Nam Nguyễn Văn Tiếp | ĐH.59B | Giáp ranh huyện Tân Phước (xã Mỹ Hạnh Đông) | Kênh 12, ĐT.868 (xã Mỹ Phước Tây) | 9,200 |
|
12 | Đường Thanh niên Long Khánh - Cẩm Sơn | ĐH.60 | ĐT.868, cầu Thanh Niên (xã Long Khánh) | Giáp ranh huyện Cai Lậy (xã Long Khánh) | 3,150 |
|
13 | Đường Cây Trâm | ĐH.61 | ĐT.868 (xã Long Khánh) | Trụ sở ấp Mỹ Vĩnh (xã Long Khánh) | 1,816 |
|
14 | Đường Thanh Hòa - Phú An | ĐH.63 | Cầu Trừ Văn Thố (Phường 2) | Giáp ranh H. Cai Lậy (xã Thanh Hòa) | 2,700 |
|
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Văn Dũng |