Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 2328/QĐ-UBND về xe ô tô trang bị cho các cơ quan nhà nước tại Vĩnh Phúc
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Theo dõi hiệu lực tất cả điều khoản
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 2328/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 2328/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Lê Duy Thành |
Ngày ban hành: | 23/08/2017 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Giao thông |
tải Quyết định 2328/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC ___________ Số: 2328/QĐ-UBND | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ________________________ Vĩnh Phúc, ngày 23 tháng 8 năm 2017 |
________________
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật quản lý, sử dụng tài sản nhà nước ngày 03/6/2008;
Căn cứ Quyết định số 32/2015/QĐ-TTg ngày 04/8/2015 của Thủ tướng Chính phủ Quy định tiêu chuẩn, định mức và chế độ quản lý, sử dụng xe ô tô trong cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, công ty TNHH một thành viên (MTV) do nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ;
Căn cứ Thông tư số 159/2015/TT-BTC ngày 15/10/2015 của Bộ Tài chính Hướng dẫn một số điều của Quyết định số 32/2015/QĐ-TTg ngày 04/8/2015 của Thủ tướng Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức và chế độ quản lý, sử dụng xe ô tô trong cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp, công ty TNHH một thành viên (MTV) do nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ;
Căn cứ Công văn số 223/HĐND-TH2 ngày 14/82017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc về việc quy định số lượng, chủng loại xe ô tô chuyên dùng trang bị cho các cơ quan, đơn vị thuộc địa phương quản lý;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 500/TTr-HCSN ngày 07/7/2017.
QUYẾT ĐỊNH:
Nơi nhận: - Như điều 3; - TTTU, TTHĐND tỉnh (báo cáo); - Bộ Tài chính (báo cáo); - Chủ tịch (báo cáo); - Các Phó Chủ tịch UBND tỉnh; - CPVP; - Huyện, thành, thị ủy; - CV NCTH; - Lưu VT, | KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Duy Thành
|
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC _____________ | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc _______________________ |
Số lượng, chủng loại xe ô tô chuyên dùng trang bị cho các cơ quan, đơn vị thuộc địa phương quản lý
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2328/QĐ-UBND ngày 23/8/2017 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
______________
Tổng số xe ô tô chuyên dùng theo tiêu chuẩn, định mức: 178 xe, trong đó:
- Xe ô tô chuyên dùng cấp tỉnh: 151 xe;
- Xe ô tô chuyên dùng cấp huyện: 24 xe;
- Xe ô tô chuyên dùng cấp xã: 3 xe.
(Chi tiết số lượng, chủng loại xe ô tô chuyên dùng theo phụ biểu đính kèm)
Cơ quan, đơn vị được giao quản lý, sử dụng xe chuyên dùng có trách nhiệm quy định rõ trong quy chế chi tiêu nội bộ hoặc xây dựng riêng quy chế quản lý, sử dụng xe ô tô chuyên dùng, định mức tiêu hao nhiên liệu, chế độ bảo dưỡng, sửa chữa... đối với từng xe; việc quản lý, sử dụng và mọi chi phí liên quan trong quá trình sử dụng xe ô tô chuyên dùng phải được công khai trong cơ quan, đơn vị theo quy định hiện hành của pháp luật.
| KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Duy Thành |
(Kèm theo Quyết định số 2328/QĐ-UBND ngày 23/8/2017 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
STT | Tên cơ quan, đơn vị | Chủng loại xe ô tô chuyên dùng | Định mức mới | Ghi chú |
I | Xe ô tô chuyên dùng cấp tỉnh |
| 151 |
|
1 | Tỉnh ủy Vĩnh Phúc | 3 | ||
Văn phòng Tỉnh ủy | Xe 7 chỗ gầm cao | 1 | Chỉ đạo PCLB, TKCN, | |
Báo Vĩnh Phúc | Xe thu thập tin | 1 | Xe thu thập tin | |
Ban Bảo vệ SK cán bộ tỉnh | Xe 07 chỗ trở xuống | 1 | ||
2 | HĐND tỉnh | 4 | ||
Các Phó Chủ tịch HĐND tỉnh và các Ban của HĐND tỉnh | Xe 7 chỗ chở xuống | 3 | Phục vụ nhiệm vụ chính trị | |
Văn phòng HĐND tỉnh | Xe 16 chỗ trở xuống | 1 | ||
3 | UBND tỉnh | 6 | ||
Các Phó Chủ tịch UBND tỉnh | Xe 7 chỗ chở xuống | 3 | Phục vụ nhiệm vụ chính trị | |
Văn phòng UBND | Xe 7 chỗ gầm cao | 1 | Chỉ đạo PCLB, TKCN, PCCR... | |
Văn phòng UBND | Xe 16 chỗ trở xuống | 1 | ||
Ban Tiếp dân | Xe 07 chỗ | 1 | ||
4 | Sở Công thương - Chi cục Quản lý thị trường | 03 Xe 7 chỗ trở xuống; 01 xe bán tải | 4 | |
5 | Sở Ngoại vụ | Xe 7 chỗ trở xuống | 2 | |
6 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 3 | ||
Văn phòng Sở | Xe 7 chỗ trở xuống | 1 | Tuyên truyền công tác bảo vệ môi trường và tài nguyên địa chất | |
Thanh tra tài nguyên - Môi trường | Xe 7 chỗ trở xuống | 1 | Xe Thanh tra tài nguyên - Môi trường | |
Trung tâm Quan trắc tài nguyên và môi trường | Xe 7 chỗ trở xuống | 1 | Xe quan trắc môi trường | |
7 | Sở Giao thông Vận tải | 42 | ||
Ban An toàn giao thông tỉnh | 01 xe 16 chỗ, 01 xe bán tải | 2 | ||
Thanh tra giao thông | 06 Xe tải 1,5-2,5 tấn; 02 xe 5 chỗ | 5 | cho đơn vị tiếp tục quản lý, sử dụng 3 xe dôi dư hiện có đến hết vòng đời xe | |
Trung tâm ĐT&SH Lái xe | Xe học lái và xe sát hạch | 34 | Tự cân đối từ nguồn thu SN | |
Trung tâm TV&GS XDCTGT VP | Xe bán tải | 1 | ||
8 | Sở Khoa học và Công nghệ | 4 | ||
Văn phòng Sở | Xe 12 chỗ | 1 | Xe phục vụ thanh tra, kiểm tra liên ngành | |
Chi cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng | Xe 7 chỗ trở xuống | 1 | Xe chở trang thiết bị kiểm tra, kiểm định | |
Trung tâm tiết kiệm năng lượng | Xe 7 chỗ trở xuống | 1 | Xe chở thiết bị kiểm định | |
Trung tâm ứng dụng tiến bộ KHKT | Xe 7 chỗ trở xuống | 1 | Xe phục vụ lấy mẫu và hoạt động ứng dụng | |
9 | Sở Lao động TB&XH | 4 | ||
TT Nuôi dưỡng phục hồi chức | Xe 29 chỗ trở xuống | 1 | Phục vụ đối tượng | |
TT Giáo dục - Lao động xã hội | Xe 29 chỗ trở xuống | 1 | ||
TT Điều dưỡng Người có công | 1 Xe 16 chỗ; 1 xe 39 | 2 | Đưa đón người có công | |
10 | Sở Thông tin và Truyền thông | 2 | ||
Trung tâm CNTT&TT | Xe 07 chỗ trở xuống | 1 | Xem điều động xe thừa trong các đvị thuộc Sở | |
Cổng Thông tin điện từ | Xe 07 chỗ trở xuống | 1 | ||
11 | Sở Nông nghiệp và PTNT | 18 | ||
Văn phòng Sở | Xe 16 chỗ trở xuống | 1 | Xe phục vụ PCLB và chỉ đạo sản xuất | |
Chi cục kiểm lâm | 8 | |||
Chi cục thú y | Xe 7 chỗ trở xuống hoặc xe bán tải | 1 | ||
TT K.nông-K.ngư | Xe bán tải | 1 | ||
TT giống vật nuôi | 1 Xe tải, 1 xe bán tải | 2 | đơn vị tự cân đối | |
TT kiểm định & GSCNTT | Xe 7 chỗ trở xuống hoặc xe bán tải | 1 | ||
TT PT nông, lâm nghiệp | Xe 7 chỗ trở xuống hoặc xe bán tải | 1 | ||
TT giống cây trồng | 3 xe tải | 3 | Xe phục vụ sản xuất giống | |
12 | Sở Xây dựng | 1 | ||
Thanh tra Xây dựng | Xe 7 chỗ trở xuống | 1 | ||
13 | Sở Văn hóa, thể thao và DL | 9 | ||
Văn phòng Sở | Xe 29 chỗ trở lên | 1 | Xe chở VĐV, HLV, học sinh đi thi đấu cọ sát | |
Đoàn Nghệ thuật Ca múa nhạc | 1 xe tải từ 2,5 tấn trở lên; 1 xe 39 chỗ trở lên | 2 | Xe tải chở trang thiết bị; xe 39 chỗ chở diễn viên, nhạc công | |
Nhà hát chèo | 1 xe tải từ 2,5 tấn trở lên; 1 xe 39 chỗ trở lên | 2 | Xe tải chở trang thiết bị; xe 39 chỗ chở diễn viên, nhạc công | |
Trung tâm PHP&CB | Xe tải nhỏ hoặc xe bán tải | 1 | ||
Thư viện tỉnh | Xe bán tải | 1 | ||
Trung tâm Văn hóa tỉnh | 01 Xe bán tải, 01 xe 29 chỗ trở lên | 1 | Bổ sung 01 xe 29 chỗ chở diễn viên quần chúng, biểu diễn, tuyên truyền lưu động | |
Trung tâm Xúc tiến du lịch | Xe 8 chỗ trở xuống | 1 | Xe phục vụ công tác xúc tiến |
14 | SỞ Y TẾ | 37 | ||
Bệnh viện Đa khoa tỉnh | Xe cứu thương | 4 | ||
Bệnh viện Đa khoa khu vực Phúc Yên | Xe cứu thương | 3 | ||
Bệnh viện Phục hồi chức năng tỉnh | 01 Xe cứu thương; 01 xe 29 chỗ trở lên | 2 | Xe 29 chỗ đưa đón đối tượng điều dưỡng | |
Bệnh viện Y học cổ truyền tỉnh | Xe cứu thương | 1 | ||
Bệnh viện Sản Nhi | Xe cứu thương | 1 | ||
Bệnh viện Tâm thần | Xe cứu thương | 2 | ||
Trung tâm y tế dự phòng | 2 | |||
Trung tâm kiểm nghiệm | Xe 7 chỗ trở xuống | 1 | ||
Trung tâm pháp y | Xe 16 chỗ trở xuống hoặc xe cứu thương | 1 | Tiếp nhận xe theo tiêu chuẩn của TTâm GĐ pháp y tâm thần | |
TTYT TP Vĩnh Yên | 01 Xe phòng chống dịch YTDP; 01 xe cứu thương | 1 | ||
TTYT TX Phúc Yên | Xe phòng chống dịch và thực hiện công tác YTDP | 1 | ||
TTYT huyện Tam Đảo | Xe ô tô cứu thương, phòng chống dịch | 1 | ||
TTYT Huyện Vĩnh Tường | Xe ô tô cứu thương | 2 | ||
Xe phòng chống dịch và thực hiện công tác YTDP | 1 | |||
TTYT huyện Sông Lô | Xe ô tô cứu thương | 1 | ||
Xe phòng chống dịch và thực hiện công tác YTDP | 1 | |||
TTYT huyện Yên Lạc | Xe ô tô cứu thương | 3 | ||
Xe phòng chống dịch và thực hiện công tác YTDP | 1 | |||
TTYT huyện Bình Xuyên | Xe ô tô cứu thương | 2 | ||
Xe phòng chống dịch và thực hiện công tác YTDP | 1 | |||
TTYT huyện Tam Dương | Xe ô tô cứu thương | 1 | ||
Xe phòng chống dịch và thực hiện công tác YTDP | 1 | |||
TTYT huyện Lập Thạch | Xe ô tô cứu thương | 2 | ||
Xe phòng chống dịch và thực hiện công tác YTDP | 1 |
15 | Ban GPMB và PTQĐ | Xe 5 chỗ | 1 | Xe chở tiền đền bù |
16 | Tỉnh Đoàn | 1 | ||
Trung tâm hoạt động thanh thiếu | Xe 29 - 39 chỗ | 1 | Xe chở đội nghi thức | |
Trung tâm dịch vụ việc làm thanh niên | Xe 29 chỗ trở xuống | Xe chở học viên XKLĐ | ||
17 | Đài PTTH | 2 | ||
Xe 7 chỗ trở xuống hoặc xe bán tải | 1 | Xe thu thập tin tức | ||
Xe truyền hình lưu động | 1 | Xe truyền hình lưu động | ||
18 | Ban Quản lý các khu công nghiệp | Xe 7 chỗ trở xuống hoặc xe bán tải | 1 | Xe phục vụ công tác quản lý hoạt động tại các khu công nghiệp và hỗ trợ đầu tư cho các doanh nghiệp trong các khu công nghiệp |
19 | Hội Chữ thập đỏ | Xe 16 chỗ chở xuống | 2 | DK ngân hàng tài trợ làm xe vận động hiến máu |
20 | Trường Cao đẳng nghề Vĩnh Phúc | Xe 16 chỗ trở lên | 1 | Xe chở học sinh, sinh viên |
21 | Trường Cao đẳng KTKT | Xe 16 chỗ trở lên | 1 | Xe chở học sinh, sinh viên |
22 | Trường Cao đẳng Vĩnh Phúc | Xe 16 chỗ trở lên | 1 | Xe chở học sinh, sinh viên |
23 | Trường Trung cấp VHNT tỉnh | Xe 16 chỗ trở lên | Xe chở học sinh, sinh viên | |
23 | Quỹ phát triển đất tỉnh | Xe 7 chỗ chở xuống | 1 | |
24 | Trung tâm hành chính công tỉnh | Xe 16 chỗ trở xuống | 1 | Phục vụ công tác giải quyết các thủ tục hành chính |
II | Xe ô tô chuyên dùng cấp huyện | 24 | ||
1 | Thành phố Vĩnh Yên | 3 | ||
Xe 7 chỗ trở xuống hoặc xe bán tải | 1 | Xe chỉ huy PCLB, TKCN, PCCR... | ||
Xe 7 chỗ trở xuống hoặc xe bán tải | 1 | Xe tuyên truyền lưu động | ||
Xe tải 2,5 - 3,5 tấn | 1 | QL trật tự đô thị Vĩnh Yên | ||
2 | Thị xã Phúc Yên | 3 | ||
Xe 7 chỗ gầm cao | 1 | Xe chỉ huy PCLB, TKCN, PCCR... | ||
Xe 7 chỗ trở xuống hoặc xe bán tải | 1 | Xe thông tin tuyên truyền lưu động | ||
Xe tải 2,5 - 3,5 tấn | 1 | Xe QL trật tự đô thị Phúc | ||
3 | Huyện Bình Xuyên | 2 | ||
Xe chỉ huy PCLB, TKCN, PCCR... | 1 | Xe chỉ huy PCLB, TKCN, PCCR... | ||
Xe 7 chỗ trở xuống hoặc xe bán tải | 1 | Xe thông tin tuyên truyền lưu động | ||
4 | Huyện Tam Đảo | 6 | ||
Xe chỉ huy PCLB, TKCN, PCCR... | 1 | Xe chỉ huy PCLB, TKCN, PCCR... | ||
Xe 7 chỗ trở xuống hoặc xe bán tải | 1 | Xe thông tin tuyên truyền lưu động | ||
Xe bán tải | 1 | Xe phục vụ công tác quản lý khu thị trấn Tam Đảo | ||
Ban Q.lý khu du lịch Tam Đảo | Xe sửa chữa điện | 1 | Xe nâng cẩu dùng để sửa chữa điện và cắt tỉa cành cây | |
Xe chở rác, ép rác | 2 | |||
5 | Huyện Tam Dương | 2 | ||
Xe 16 chỗ trở xuống | 1 | Xe chỉ huy PCLB, TKCN, PCCR...(Nhận xe từ nhà tài trợ KFHI Hàn Quốc) | ||
Xe 7 chỗ trở xuống hoặc xe bán tải | 1 | Xe thông tin tuyên truyền lưu động | ||
6 | Huyện Lập Thạch | 2 | ||
01 Xe chỉ huy PCLB, TKCN, | 1 | Xe chỉ huy PCLB, TKCN, PCCR... | ||
Xe 7 chỗ trở xuống hoặc xe bán tải | 1 | Xe thông tin tuyên truyền lưu động | ||
7 | Huyện Sông Lô | 2 | ||
Xe chỉ huy PCLB, TKCN, PCCR... | 1 | Xe chỉ huy PCLB, TKCN, PCCR... | ||
Xe 7 chỗ trở xuống hoặc xe bán tải | 1 | Xe thông tin tuyên truyền lưu động | ||
8 | Huyện Vĩnh Tường | 2 | ||
Xe chỉ huy PCLB, TKCN, PCCR... | 1 | Xe chỉ huy PCLB, TKCN, PCCR... | ||
Xe 7 chỗ trở xuống hoặc xe bán tải | 1 | Xe thông tin tuyên truyền lưu động (Điều chuyển 1 xe dư tại huyện thành ch.dùng) | ||
9 | Huyện Yên Lạc | 2 | ||
Yên Lạc | Xe chỉ huy PCLB, TKCN, PCCR... | 1 | Xe chỉ huy PCLB, TKCN, PCCR... | |
Xe 7 chỗ trở xuống hoặc xe bán tải | 1 | Xe thông tin tuyên truyền lưu động | ||
III | Xe ô tô chuyên dùng cấp xã | 3 | ||
Thị trấn Lập Thạch | Xe chở, ép rác | 1 | ||
Xã Bá Hiến | Xe tang lễ | 1 | ||
Thị trấn Thổ Tang - Vĩnh Tường | Xe 5 chỗ | 1 | ||
Cộng: (I+II+III) | 178 |