Quyết định 23/2017/QĐ-UBND Vĩnh Long giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô

thuộc tính Quyết định 23/2017/QĐ-UBND

Quyết định 23/2017/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long về việc quy định giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long
Số công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Số hiệu:23/2017/QĐ-UBND
Ngày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết định
Người ký:Lê Quang Trung
Ngày ban hành:25/08/2017
Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Giao thông
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH LONG

----------

Số:  23/2017/QĐ-UBND

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

        Độc lập - Tự do - Hạnh phúc 
------------------

                       Vĩnh Long, ngày  25   tháng 8 năm 2017

     

 

QUYẾT ĐỊNH

Về việc quy định giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô

trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long

-----------------------

UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG

 

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/ 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;

Căn cứ Thông tư số 73/2015/TT-BGTVT ngày 11/11/2015 của Bộ Giao thông vận tải ban hành Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về bến xe khách sửa đổi lần 1 năm 2015;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 152/2014/TTLT-BTC-BGTVT ngày 15/10/ 2014 của liên Bộ Tài chính - Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn thực hiện giá cước vận tải bằng xe ô tô và giá dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải.

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng

1. Quyết định này quy định giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long.

2. Áp dụng đối với các đơn vị khai thác bến xe, đơn vị tham gia vận tải hành khách theo tuyến cố định, vận tải hành khách bằng xe buýt, xe taxi, đơn vị tham gia vận tải hàng hóa trên đường bộ khi ra, vào bến xe ô tô khách trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long.

Điều 2. Giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô

1. Giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô (giá bao gồm thuế VAT) từ bến xe loại 1 đến bến xe loại 6 theo tiêu chí phân loại tại Thông tư số 73/2015/TT-BGTVT ngày 11 tháng 11 năm 2015 của Bộ Giao thông vận tải ban hành Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về bến xe khách sửa đổi lần 1 năm 2015;

2. Giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô thu theo trọng tải, ghế xe ghi trong sổ kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường.

Điều 3. Giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô cho từng loại bến xe

1. Đối với tuyến cố định nội tỉnh: 2.000 đồng/ghế/chuyến (Áp dụng chung cho xe ra, vào bến xe từ loại 1 đến loại 6).

2. Đối với tuyến cố định liên tỉnh:

a) Giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô bến loi 1, loại 2:

- Tuyến có cự ly từ 100 km trở xuống: 2.500 đồng/ghế/chuyến

- Tuyến có cự ly trên 100 km: 3.500 đồng/ghế/chuyến

b) Giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô từ bến loi 3 đến bến loại 6:

- Bến loại 3 được tính bằng 95% bến xe loi 1, loại 2 = 2.400 đồng/ghế/chuyến cho cự ly từ 100Km trở xuống và 3.300 đồng/ghế/chuyến cho cự ly trên 100Km.

- Bến loại 4 được tính bằng 90% bến xe loi 1, loại 2 = 2.200 đồng/ghế/chuyến cho cự ly từ 100Km trở xuống và 3.100 đồng/ghế/chuyến cho cự ly trên 100Km.

- Bến loại 5 được tính bằng 85% bến xe loi 1, loại 2 = 2.100 đồng/ghế/chuyến cho cự ly từ 100Km trở xuống và 2.900 đồng/ghế/chuyến cho cự ly trên 100Km.

- Bến loại 6 được tính bằng 80% bến xe loi 1, loại 2 = 2.000 đồng/ghế/chuyến cho cự ly từ 100Km trở xuống và 2.800 đồng/ghế/chuyến cho cự ly trên 100Km.

3. Đối với vận tải hành khách theo tuyến xe buýt: (Áp dụng chung cho xe ra, vào bến xe ô tô từ loại 1 đến loại 6).

a) Xe buýt có số ghế thiết kế từ 50 ghế trở xuống (tổng số ghế ngồi và chỗ đứng) 10.000 đồng/chuyến xe.

b) Xe buýt có số ghế thiết kế trên 50 ghế (tổng số ghế ngồi và chỗ đứng) 12.000 đồng/chuyến xe.

4. Đối với xe Taxi, xe trung chuyển, xe khách: (Áp dụng chung cho xe ra, vào bến xe ô tô từ loại 1 đến loại 6).

a) Xe Taxi, xe trung chuyển 05 ghế trở xuống: 5.000 đồng/xe/lượt.

b) Xe Taxi, xe trung chuyển trên 05 ghế: 7.000 đồng/xe/lượt.

c) Xe khách từ 15 ghế trở lên: 10.000 đồng/xe/lượt.

5. Đối với xe tải: (Áp dụng chung cho xe ra, vào bến từ loại 1 đến loại 6).

a) Xe tải dưới 10 tấn: 10.000 đồng/xe/lượt.

b) Xe tải từ 10 – 20 tấn: 20.000 đồng/xe/lượt.

c) Xe siêu trường, siêu trọng, xe đầu kéo, xe Container: 50.000 đồng/xe/lượt.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 06/9/2017 và thay thế Quyết định số 20/2014/QĐ-UBND ngày 21/10/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long về việc Quy định giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô đối với các bến xe ô tô trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long.

Điều 5. Điều khoản thi hành

1. Tuỳ theo sự biến động của vật giá trên thị trường, mức độ đầu tư cơ sở vật chất của bến xe ô tô, giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô có thể được điều chỉnh theo tỷ lệ tương ứng.

2. Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với Sở Giao thông vận tải trình Uỷ ban nhân dân tỉnh quyết định điều chỉnh giá dịch vụ xe ra vào bến xe ô tô khi có biến động theo Khoản 1 Điều này.

3. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải, Giám đốc Sở Tài chính, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

Nơi nhận :

- Như điều 5                                           
- Bộ Tư pháp (Cục kiểm tra văn bản);
- Bộ Giao thông vận tải;

- Bộ Tài chính;

- TT.TU, TT.HĐND;

- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Lãnh đạo VP.UBND Tỉnh;
- Sở Tư pháp;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Các phòng nghiên cứu;
- Lưu VT, 6.14.02.

TM.ỦY BAN NHÂN DÂN

KT.CHỦ TỊCH     

PHÓ CHỦ TỊCH      

 

 

 

 

 

Đã ký:  Lê Quang Trung                                                                                                                                                                                                          

 

 

Để được hỗ trợ dịch thuật văn bản này, Quý khách vui lòng nhấp vào nút dưới đây:

*Lưu ý: Chỉ hỗ trợ dịch thuật cho tài khoản gói Tiếng Anh hoặc Nâng cao

Lược đồ

Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.

Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây

Văn bản này chưa có chỉ dẫn thay đổi
* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực
văn bản mới nhất