Quyết định 23/2015/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang về việc xếp loại đường bộ thuộc cấp tỉnh quản lý trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Quyết định 23/2015/QĐ-UBND'
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 23/2015/QĐ-UBND' |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định |
Người ký: | Lê Văn Nghĩa |
Ngày ban hành: | 03/07/2015 |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Giao thông |
tải Quyết định 23/2015/QĐ-UBND'
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG ------- Số: 23/2015/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ------------------------------- Tiền Giang, ngày 03 tháng 07 năm 2015 |
Nơi nhận: - Như Điều 4; - Bộ Giao thông vận tải; - Cục KTVB (Bộ Tư pháp); - TT.TU, TT.HĐND tỉnh; - Ủy ban MTTQ VN tỉnh; - CT và các PCT; - VPUB: PVP Nguyễn Hữu Đức, Các Phòng nghiên cứu; - Công báo, Cổng Thông tin điện tử tỉnh; - Lưu: VT, Nguyên. | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH Lê Văn Nghĩa |
TT | Tên đường | Lý trình từ Km - đến Km | Chiều dài (Km) | Loại 1 | Loại 2 | Loại 3 | Loại 4 | Loại 5 | Loại 6 | Ghi chú |
1 | ĐT.861 | 00+000 - 04+775 | 4,775 | 4,775 | ||||||
04+775 - 15+300 | 10,525 | 10,525 | ||||||||
2 | ĐT.862 | 00+000 - 08+645 | 8,645 | 8,645 | ||||||
08+645 - 20+754 | 12,109 | 12,109 | ||||||||
3 | ĐT.863 | 00+000 - 15+733 | 15,733 | 15,733 | ||||||
4 | ĐT.864 | 00+000 - 06+353 | 6,353 | 6,353 | ||||||
06+353 - 35+435 | 29,082 | 29,082 | ||||||||
5 | ĐT.865 | 00+000 - 45+569 | 45,569 | 45,569 | ||||||
6 | ĐT.866 | 00+000 - 11+216 | 11,216 | 11,216 | ||||||
7 | ĐT.866B | 00+000 - 05+500 | 5,500 | 5,500 | ||||||
8 | ĐT.867 | 00+000- 12+956 | 12,956 | 12,956 | ||||||
12+956 - 22+900 | 9,944 | 9,944 | ||||||||
9 | ĐT.868 | 00+000 - 28+042 | 28,042 | 28,042 | ||||||
10 | ĐT.869 | 00+000 - 18+502 | 18,502 | 18,502 | ||||||
11 | ĐT.870 | 00+000 - 05+700 | 5,700 | 5,700 | ||||||
12 | ĐT.870B | 00+000 - 04+506 | 4,506 | 4,506 | ||||||
13 | ĐT.871 | 00+000 - 13+182 | 13,182 | 13,182 | ||||||
14 | ĐT.872 | 00+000 - 07+360 | 7,360 | 7,360 | ||||||
15 | ĐT.873 | 00+000 - 13+540 | 13,540 | 13,540 | ||||||
16 | ĐT.873B | 00+000- 11+705 | 11,705 | 11,705 | ||||||
17 | ĐT.874 | 00+000 - 08+064 | 8,064 | 8,064 | ||||||
18 | ĐT.874B | 00+000 - 05+034 | 5,034 | 5,034 | ||||||
19 | ĐT.875 | 00+000 - 04+690 | 4,690 | 4,690 | ||||||
20 | ĐT.875B | 00+000 - 10+864 | 10,864 | 10,864 | ||||||
21 | ĐT.876 | 00+000 - 08+594 | 8,594 | 8,594 | ||||||
22 | ĐT.877 | 00+000 - 28+200 | 28,200 | 28,200 | ||||||
23 | ĐT.877B | 00+000 - 35+304 | 35,304 | 35,304 | ||||||
24 | ĐT.878B | 00+000 - 08+672 | 8,672 | 8,672 | ||||||
25 | ĐT.878C | 00+000 - 01+250 | 1,250 | 1,250 | ||||||
26 | ĐT.879 | 00+000 - 16+400 | 16,400 | 16,400 | ||||||
27 | ĐT.879B | 00+000 - 13+770 | 13,770 | 13,770 | ||||||
28 | ĐT.879C | 00+000 - 06+590 | 6,590 | 6,590 | ||||||
29 | ĐT.879D | 00+000- 10+648 | 10,648 | 10,648 | ||||||
TỔNG SỐ | 433,024 | 0 | 6,353 | 65,941 | 212,700 | 137,505 | 10,525 |
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây