Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 21/2021/QĐ-UBND Gia Lai xếp loại đường bộ đối với đường tỉnh, đường huyện
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 21/2021/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 21/2021/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Đỗ Tiến Đông |
Ngày ban hành: | 06/08/2021 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Giao thông |
tải Quyết định 21/2021/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH GIA LAI ________ Số: 21/2021/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ______________________ Gia Lai, ngày 06 tháng 8 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
Xếp loại đường bộ đối với đường tỉnh, đường huyện trên địa bàn tỉnh Gia Lai
________
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH GIA LAI
Căn cứ Luật Giao thông đường bộ ngày 13 tháng 11 năm 2008;
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Quyết định số 32/2005/QĐ-BGTVT ngày 17 tháng 6 năm 2005 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Ban hành quy định xếp loại đường để xác định cước vận tải đường bộ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
1. Quyết định này quy định về xếp loại đường bộ đối với đường tỉnh, đường huyện trên địa bàn tỉnh Gia Lai.
2. Xếp loại đường bộ đối với đường tỉnh, đường huyện quy định tại Quyết định này được áp dụng để:
a) Xác định cước vận chuyển hàng hóa bằng đường bộ thanh toán từ nguồn ngân sách nhà nước.
b) Làm cơ sở để tham khảo trong quá trình thương thảo tính cước vận chuyển hàng hóa bằng đường bộ.
Điều 2. Đối tượng áp dụng
Các tổ chức, cá nhân có liên quan đến việc xác định cước vận chuyển hàng hóa bằng đường bộ thanh toán từ nguồn ngân sách nhà nước hoặc tham khảo trong quá trình thương thảo tính cước vận chuyển hàng hóa bằng đường bộ.
Điều 3. Xếp loại đường bộ đối với đường tỉnh, đường huyện
1. Xếp loại đường bộ đối với đường tỉnh quy định tại Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định này.
2. Xếp loại đường bộ đối với đường huyện quy định tại Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định này.
Điều 4. Hiệu lực thi hành
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 16 tháng 8 năm 2021.
2. Quyết định này thay thế Quyết định số 23/2017/QĐ-UBND ngày 03 tháng 7 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành bảng xếp loại đường để làm căn cứ xác định cước vận chuyển hàng hóa bằng đường bộ thanh toán từ nguồn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Gia Lai.
Điều 5. Tổ chức thực hiện
1. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở; Thủ trưởng các Ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
2. Sở Giao thông vận tải có trách nhiệm phổ biến, hướng dẫn thực hiện Quyết định này; tổng hợp các vướng mắc phát sinh và tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh điều chỉnh xếp loại đường bộ kịp thời, phù hợp với tình hình thực tế.
Nơi nhận: - Như Điều 5; - Bộ Giao thông vận tải (báo cáo); - Bộ xây dựng (báo cáo); - TT. Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh; - Đoàn ĐBQH tỉnh; - Cục Kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật (Bộ Tư pháp); - Tổng cục đường bộ Việt Nam; - Chủ tịch, PCT UBND tỉnh; - Vụ Pháp chế (Bộ Giao thong vận tải); - Vụ Pháp chế (Bộ Xây dựng); - Sở Tư pháp; - Báo Gia Lai; Đài PTTH tỉnh; - Lưu: VT, KTTH, CNXD. | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH
Đỗ Tiến Đông
|
Phụ lục I
XẾP LOẠI ĐƯỜNG TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 21/2021/QĐ-UBND ngày 06 tháng 8 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai)
STT | Tên đường (Từ Km đến Km) | Chiều dài (Km) | xếp loại đường | Ghi chú | |||||
Loại 1 (Km) | Loại 2 (Km) | Loại 3 (Km) | Loại 4 (Km) | Loại 5 (Km) | Loại 6 (Km) | ||||
1 | Đường tỉnh 661 | 22,5 |
|
|
|
|
|
|
|
| Km0+00 - Km20+600 | 20,6 |
|
| 20,6 |
|
|
|
|
| Km20+600 - Km22+100 | 1,5 |
| 1,5 |
|
|
|
|
|
| Km22+100 - Km22+500 | 0,4 |
|
| 0,4 |
|
|
|
|
2 | Đường tỉnh 663 | 47,3 |
|
|
|
|
|
|
|
| Km0+00 - Km12+500 | 12,5 |
|
|
| 12,5 |
|
|
|
| Km12+500 - Km19+200 | 6,7 |
|
| 6,7 |
|
|
|
|
| Km19+200 - Km33+300 | 14,1 |
|
|
| 14,1 |
|
|
|
| Km33+300 - Km47+300 | 14 |
|
|
|
|
| 14 |
|
3 | Đường tỉnh 664 | 58,4 |
|
|
|
|
|
|
|
| Km0+00 - Km3+00 | 3 |
|
| 3 |
|
|
|
|
| Km3+00 - Km58+400 | 55,4 |
|
|
| 55,4 |
|
|
|
4 | Đường tỉnh 665 | 58,03 |
|
|
|
|
|
|
|
| Km0+00 - Km58+030 | 58,03 |
|
|
| 58,03 |
|
|
|
5 | Đường tỉnh 666 | 60,2 |
|
|
|
|
|
|
|
| Km0+00 - Km22+200 | 22,2 |
|
|
| 22,2 |
|
|
|
| Km22+200 - Km26+700 | 4,50 |
|
|
|
| 4,5 |
|
|
| Km26+700 - Km28+180 | 1,48 |
|
|
| 1,48 |
|
|
|
| Km28+180 - Km33+00 | 4,82 |
|
|
|
| 4,82 |
|
|
| Km33+00 - Km55+200 | 22,20 |
|
|
| 22,2 |
|
|
|
| Km55+200 - Km60+200 | 5,0 |
|
|
|
|
| 5,0 |
|
6 | Đường tỉnh 667 | 31 |
|
|
|
|
|
|
|
| Km0+00 - Km1+200 | 1,2 |
|
| 1,2 |
|
|
|
|
| Km1+200 - Km25+500 | 24,3 |
|
|
| 24,3 |
|
|
|
| Km25+500 - Km28+800 | 3,3 |
|
| 3,3 |
|
|
|
|
| Km28+800 - Km31+00 | 2,2 |
|
|
| 2,2 |
|
|
|
7 | Đường tỉnh 668 | 15,5 |
|
|
|
|
|
|
|
| Km0+00 - Km1+00 | 1 |
|
| 1 |
|
|
|
|
| Km1+00 - Km15+500 | 14,5 |
|
|
| 14,5 |
|
|
|
8 | Đường tỉnh 669 | 29,4 |
|
|
|
|
|
|
|
| Km0+00 - Km25+500 | 25,5 |
|
|
| 25,5 |
|
|
|
| Km25+500 - Km27+500 | 2 |
|
| 2 |
|
|
|
|
| Km27+500 - Km29+400 | 1,9 |
|
|
| 1,9 |
|
|
|
9 | Đường tỉnh 670B | 24 |
|
|
|
|
|
|
|
| Km0+00 - Km24+00 | 24 |
|
|
| 24 |
|
|
|
10 | Đường tỉnh 662B | 24,7 |
|
|
|
|
|
|
|
| Km0+00 - Km24+700 | 24,7 |
|
|
| 24,7 |
|
|
|
Phụ lục II
XẾP LOẠI ĐƯỜNG HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 21/2021/QĐ-UBND ngày 06 tháng 8 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai)
1. THÀNH PHỐ PLEIKU
STT | Tên đường (Từ Km đến Km) | Chiều dài (Km) | xếp loại đường | Ghi chú | |||||
Loại 1 (Km) | Loại 2 (Km) | Loại 3 (Km) | Loại 4 (Km) | Loại 5 (Km) | Loại 6 (Km | ||||
1 | Đường đi xã Gào | 19 |
|
|
|
|
|
|
|
| Km0+00 (Ngã tư Phù Đổng) -Km3+00 | 3 |
|
| 3 |
|
|
| Đoạn Hùng Vương - Nguyễn Văn Cừ |
| Km3+00 - Km19+00 | 16 |
|
|
| 16 |
|
| Đường Trần Nhật Duật |
2 | Đường đi xã Biển hồ | 9 |
|
|
|
|
|
|
|
| Km0+00 (Ngã tư Phù Đổng) -Km7+00 | 7 | 7 |
|
|
|
|
| Đoạn Phạm Văn Đồng |
| Km7+00 - Km9+00 | 2 | 2 |
|
|
|
|
| Đoạn Tôn Đức Thắng |
3 | Đường đi xã Tân Sơn | 13 |
|
|
|
|
|
|
|
| Km0+00 (Ngã tư Phù Đổng) -Km7+00 | 7 | 7 |
|
|
|
|
| Đoạn Phạm Văn Đồng |
| Km7+00 - Km9+00 | 2 | 2 |
|
|
|
|
| Đoạn Tôn Đức Thắng |
| Km9+00 - Km13+00 | 4 |
|
|
| 4 |
|
| Đoạn đường tỉnh 670B |
4 | Đường đi xã Diên Phú | 9 |
|
|
|
|
|
|
|
| Km0+00 (Ngã tư Phù Đổng) - Km3+00 | 3 |
|
| 3 |
|
|
| Đoạn Hùng Vương - Nguyễn Văn Cừ |
| Km3+00 - Km9+00 | 6 |
|
|
| 6 |
|
| Đường Trần Nhật Duật |
5 | Đường đi xã Ia Kênh | 10 |
|
|
|
|
|
|
|
| Km0+00 (Ngã tư Phù Đổng) -Km6+00 | 6 | 6 |
|
|
|
|
| Đoạn Trường Chinh |
| Km6+00 - Km10+00 | 4 |
|
|
| 4 |
|
|
|
6 | Đường đi xã Chư Ă | 8 |
|
|
|
|
|
|
|
| Km0+00 (Ngã tư Phù Đổng) -Km5+00 | 5 | 5 |
|
|
|
|
| Đoạn Lê Duẩn |
| Km5+00 - Km8+00 | 3 |
|
| 3 |
|
|
| Đoạn Nguyễn Chí Thanh - Bùi Viện |
7 | Đường đi xã An Phú | 8 |
|
|
|
|
|
|
|
| Km0+00 (Ngã tư Phù Đổng) -Km5+00 | 5 | 5 |
|
|
|
|
| Đoạn Lê Duẩn |
| Km5+00 - Km8+00 | 3 |
|
| 3 |
|
|
| Đoạn Quốc lộ 19 |
8 | Đường đi xã Trà Đa | 8 |
|
|
|
|
|
|
|
| Km0+00 (Ngã tư Phù Đổng) -Km5+00 | 5 | 5 |
|
|
|
|
| Đoạn Lê Duẩn |
| Km5+00 - Km8+00 | 3 |
|
| 3 |
|
|
| Đoạn Lý Thường Kiệt - Trần Văn Bình |
2. THỊ XÃ AN KHÊ
STT | Tên đường (Từ Km đến Km) | Chiều dài (Km) | xếp loại đường | Ghi chú | |||||
Loại 1 (Km) | Loại 2 (Km) | Loại 3 (Km) | Loại 4 (Km) | Loại 5 (Km) | Loại 6 (Km) | ||||
1 | Đường đi xã Thành An | 9,2 |
|
|
|
|
|
|
|
| Km0+00 (Giao Quốc lộ 19) - Km9+200 (Giáp Kbang) | 9,2 |
|
|
| 9,2 |
|
|
|
2 | Đường đi xã Cửu An | 5,75 |
|
|
|
|
|
|
|
| Km0+00 (Giao Đường tỉnh 669) -Km5+750 | 5,75 |
|
|
| 5,75 |
|
|
|
3 | Đường đi xã Xuân An | 2,73 |
|
|
|
|
|
|
|
| Km0+00 (Giao Đường tỉnh 669) -Km2+730 | 2,73 |
|
|
| 2,73 |
|
|
|
4 | Đường Lâm nghiệp (đi các xã Song An, Cửu An, Xuân An, Tú An) | 20,75 |
|
|
|
|
|
|
|
| Km0+00 (Giao Quốc lộ 19 tại Km68+200) - Km20+750 (Giao Đường tỉnh 669 tại Km16+700) | 20,75 |
|
|
| 20,75 |
|
|
|
3. THỊ XÃ AYUN PA
STT | Tên đường (từ Km đến Km) | Chiều dài (Km) | xếp loại đường | Ghi chú | |||||
Loại 1 (Km) | Loại 2 (Km) | Loại 3 (Km) | Loại 4 (Km) | Loại 5 (Km) | Loại 6 (Km) | ||||
1 | Đường từ Trung tâm thị xã đi xã Ia Rtô | 6,5 |
|
|
|
|
|
|
|
| Km0+00 (Giao Lê Lợi - Trần Hưng Đạo) - Km1+600 | 1,6 | 1,6 |
|
|
|
|
| Đoạn Trần Hưng Đạo |
| Km1+600 - Km6+500 | 4,9 |
|
| 4,9 |
|
|
|
|
2 | Đường từ Trung tâm thị xã đi xã Ia Sao | 4 |
|
|
|
|
|
|
|
| Km0+00 (Giao Lê Lợi - Trần Hưng Đạo) - Km1+600 | 1,6 | 1,6 |
|
|
|
|
| Đoạn Trần Hưng Đạo |
| Km1+600 - Km4+00 | 2,4 |
|
| 2,4 |
|
|
|
|
3 | Đường từ Trung tâm thị xã đi xã Ia Rbol | 3,6 |
|
|
|
|
|
|
|
| Km0+00 (Giao Lê Lợi - Trần Hưng Đạo) - Km1+600 | 1,6 | 1,6 |
|
|
|
|
| Đoạn Trần Hưng Đạo |
| Km1+600 - Km3+600 | 2 |
|
|
| 2 |
|
|
|
4 | Đường từ Trung tâm thị xã đi xã Chư Băh | 4,5 |
|
|
|
|
|
|
|
| Km0+00 (Giao Lê Lợi - Trần Hưng Đạo) - Km1+00 | 1 |
|
| 1 |
|
|
| Đoạn Lê Lợi |
| Km1+00 - Km4+500 | 3,5 |
|
|
| 3,5 |
|
|
|
4. HUYỆN CHƯ PĂH
STT | Tên đường (Từ Km đến Km) | Chiều dài (Km) | xếp loại đường | Ghi chú | |||||
Loại 1 (Km) | Loại 2 (Km) | Loại 3 (Km) | Loại 4 (Km) | Loại 5 (Km) | Loại 6 (Km) | ||||
1 | Đường liên thị trấn Ia Ly - xã Ia Phí | 8,2 |
|
|
|
|
|
|
|
| Km0+00 (Giao Đường tỉnh 661 tại Km20+700) - Km8+200 | 8,2 |
|
|
|
| 8,2 |
|
|
2 | Đường liên xã Ia Mơ Nông - xã Ia Phí | 9,8 |
|
|
|
|
|
|
|
| Km0+00 (Giao Đường tỉnh 661 tại Km17+750) - Km9+760 (Trung tâm xã Ia Phí) | 9,8 |
|
|
|
| 9,8 |
|
|
3 | Đường liên xã Nghĩa Hòa - xã Ia Sao | 5 |
|
|
|
|
|
|
|
| Km0+00 (Giao Đường tỉnh 661 tại Km4+370) - Km5+00 | 5 |
|
|
|
| 5 |
|
|
4 | Đường liên xã Nghĩa Hưng - xã Chư Đang Ya | 11,69 |
|
|
|
|
|
|
|
| Km0+00 (Giao với Đường Hồ Chí Minh tại Km1587+900) - Km11+690 (Ngã tư làng Kó, xã Chư Đang Ya) | 11,69 |
|
|
|
| 11,69 |
|
|
5 | Đường liên xã Đăk Tơ Ver - xã Hà Tây | 10 |
|
|
|
|
|
|
|
| Km0+00 (Giao Quốc lộ 19D tại Km39+500) - Km10+00 (Đầu làng Kon Kơ Mó, xã Hà Tây) | 10 |
|
|
|
| 10 |
|
|
6 | Đường liên xã Ia Khươl - xã Ia Phí | 6,52 |
|
|
|
|
|
|
|
| Km0+00 (Giao Đường Hồ Chí Minh tại Km1570+480) - Km6+520 (Trung tâm xã Ia Phí) | 6,52 |
|
|
|
| 6,52 |
|
|
7 | Đường liên xã Ia Ka - xã Ia Phí | 6,56 |
|
|
|
|
|
|
|
| Km0+00 (Giao Đường tỉnh 661 tại Km12+700) - Km6+560 | 6,56 |
|
|
|
|
| 6,56 |
|
8 | Đường liên xã Ia Nhin - xã Ia Yok | 8,5 |
|
|
|
|
|
|
|
| Km0+00 (Giao Đường tỉnh 661 tại Km11+050) - Km8+500 (giáp ranh xã Ia Yok) | 8,5 |
|
|
| 8,5 |
|
|
|
9 | Đường liên xã Hòa Phú - xã Ia Nhin | 9,53 |
|
|
|
|
|
|
|
| Km0+00 (Giao Đường Hồ Chí Minh tại Km1577+200) - Km9+530 (Giao Đường tỉnh 661 tại Km9+200) | 9,53 |
|
|
|
| 9,53 |
|
|
10 | Đường liên xã Nghĩa Hòa - xã Ia Yok | 3,7 |
|
|
|
|
|
|
|
| Km0+00 (Giao Đường tỉnh 661 tại Km6+750) - Km3+700 | 3,7 |
|
|
|
| 3,7 |
|
|
5. HUYỆN IA GRAI
STT | Tên đường (Từ Km đến Km) | Chiều dài (Km) | xếp loại đường | Ghi chú | |||||
Loại 1 (Km) | Loại 2 (Km) | Loại 3 (Km) | Loại 4 (Km) | Loại 5 (Km) | Loại 6 (Km) | ||||
1 | Đường từ Thị trấn Ia Kha đi xã Ia Sao | 29 |
|
|
|
|
|
|
|
| Km0+00 (cuối đường Cách Mạng) -Km12+00 | 12 |
|
|
| 12 |
|
|
|
| Km12+00 - Km14+00 | 2 |
|
|
|
| 2 |
|
|
| Km14+00 - Km18+00 | 4 |
|
|
| 4 |
|
|
|
| Km18+00 - Km29+00 (Giáp đường Lê Chân, Thành phố Pleiku) | 11 |
|
|
|
| 11 |
|
|
2 | Đường từ Trung tâm huyện đi xã Ia Pếch | 12 |
|
|
|
|
|
|
|
| Km0+00 (cuối đường Nguyễn Du) -Km3+00 | 3 |
|
|
| 3 |
|
|
|
| Km3+00 (cuối đường Nguyễn Du) - Km12 (Giáp ranh Thành phố Pleiku) | 9 |
|
|
|
| 9 |
|
|
3 | Đường từ Trung tâm huyện đi xã Ia Grăng | 8 |
|
|
|
|
|
|
|
| Km0+00 - Km8+00 (Trung tâm xã Ia Grăng) | 8 |
|
|
|
| 8 |
|
|
4 | Đường từ Trung tâm huyện đi xã Ia Hrung | 3 |
|
|
|
|
|
|
|
| Km0+00 (Giao đường từ Thị trấn Ia Kha - xã Ia Sao) - Km3+00 (Trung tâm xã Ia Hrung) | 3 |
|
|
|
| 3 |
|
|
5 | Đường từ Đường tỉnh 664 đi thành phố Pleiku | 10 |
|
|
|
|
|
|
|
| Km0+00 (Giao Đường tỉnh 664 tại Km5+400) - Km10 (Giáp Thành phố Pleiku) | 10 |
|
|
|
| 10 |
|
|
6 | Đường liên xã Ia Dêr đi xã Ia Hrung | 8 |
|
|
|
|
|
|
|
| Km0+00 (Giao Đường tỉnh 664 tại Km8+500) - Km8+00 (Ngã tư Thanh Hà, xã Ia Hrung) | 8 |
|
|
|
| 8 |
|
|
7 | Đường liên xã Ia Dêr đi xã Ia Bă | 14 |
|
|
|
|
|
|
|
| Km0+00 (Giao Đường tỉnh 664 tại Km6+100) - Km14+00 (Ngã ba cầu Dun De) | 14 |
|
|
|
| 14 |
|
|
8 | Đường liên xã Ia Tô đi xã Ia Grăng | 7 |
|
|
|
|
|
|
|
| Km0+00 (Giao Đường tỉnh 664 tại Km32+700) - Km7+00 (Trung tâm xã Ia Grăng) | 7 |
|
|
|
| 7 |
|
|
9 | Đường liên xã Ia Tô đi xã Ia Pếch | 17 |
|
|
|
|
|
|
|
| Km0+00 (Giao Đường tỉnh 664 tại Km29+00) - Km17+00 (Ngã ba làng Sát Tâu) | 17 |
|
|
|
| 17 |
|
|
10 | Đường từ xã Ia Krăi đi Thủy điện Sê san 3A | 18 |
|
|
|
|
|
|
|
| Km0+00 (Giao Đường tỉnh 664 tại Km42+400) - Km18+00 (Thủy điện Sê San 3A) | 18 |
|
|
|
| 18 |
|
|
11 | Đường liên xã Ia Krăi đi xã Ia Chiă | 14 |
|
|
|
|
|
|
|
| Km0+00 (Giao Đường tỉnh 664 tại Km40) - Km13+850 (Ngã tư Đội 19, Công ty 74) | 14 |
|
|
|
| 14 |
|
|
12 | Đường liên xã Ia O đi xã Ia Chiă | 19 |
|
|
|
|
|
|
|
| Km0+00 (Giao Quốc lộ 14C tại Km117+780) - Km18+890 (Ngã tư Đội 12, Công ty 74) | 19 |
|
|
|
| 19 |
|
|
13 | Đường liên xã Ia O đi xã Ia Chiă | 9 |
|
|
|
|
|
|
|
| Km0+00 (Giao Đường tỉnh 664 tại Km51+200) - Km9+00 (Ngã tư Đội 19, Công ty 74) | 9 |
|
|
|
| 9 |
|
|
14 | Đường từ Quốc lộ 14C đi đường tuần tra biên giới | 5,12 |
|
|
|
|
|
|
|
| Km0+00 (Giao Quốc lộ 14C tại Km108+140) - Km5+120 (Giáp Km0 đường Tuần tra biên giới) | 5,12 |
|
|
|
| 5,12 |
|
|
15 | Đường từ xã Ia Sao đi xã Ia Yok | 5,27 |
|
|
|
|
|
|
|
| Km 0+ 00 (Ngã ba làng Jet, xã Ia Sao) - Km5+270 (Ngã ba làng Bồ, xã Ia Yok) | 5,27 |
|
|
|
| 5,27 |
|
|
6. HUYỆN ĐỨC CƠ
STT | Tên đường (Từ Km đến Km) | Chiều dài (Km) | xếp loại đường | Ghi chú | |||||
Loại 1 (Km) | Loại 2 (Km) | Loại 3 (Km) | Loại 4 (Km) | Loại 5 (Km) | Loại 6 (Km) | ||||
1 | Đường từ Quốc lộ 19 đi xã Ia Pnôn | 13 |
|
|
|
|
|
|
|
| Km0+00 (Giao Quốc lộ 19 tại Km223+300) - Km7+00 | 7 |
|
|
|
| 7 |
|
|
| Km7+00 - Km13+00 (Trung tâm xã Ia Pnôn) | 6 |
|
|
| 6 |
|
|
|
2 | Đường từ Quốc lộ 19 đi xã Ia Kriêng | 5 |
|
|
|
|
|
|
|
| Km0+00 (Giao Quốc lộ 19 tại Km218+900 - Km5+00 (Trung tâm xã Ia Kriêng) | 5 |
|
|
| 5 |
|
|
|
3 | Đường từ Quốc lộ 19 đi xã Ia Lang | 6 |
|
|
|
|
|
|
|
| Km0+00 (Giao Quốc lộ19 tại Km206) - Km6+00 (Trung tâm xã Ia Lang) | 6 |
|
|
| 6 |
|
|
|
4 | Đường từ Quốc lộ 19 đi xã Ia Nan | 7 |
|
|
|
|
|
|
|
| Km0+00 (Giao Quốc lộ 19 tại Km230+700) - Km2+00 | 2 |
|
|
|
| 2 |
|
|
| Km2+00 - Km7+00 (Giao Quốc lộ 14C tại Km150) | 5 |
|
|
| 5 |
|
|
|
5 | Đường từ Quốc lộ 19 đi xã Ia Kla | 4 |
|
|
|
|
|
|
|
| Km0+00 (Giao Quốc lộ 19 tại Km222+200) - Km4+00 (Trung tâm xã Ia Kla) | 4 |
|
|
| 4 |
|
|
|
6 | Đường từ Quốc lộ 19 đi xã Ia Dơk | 16 |
|
|
|
|
|
|
|
| Km0+00 (Giao Quốc lộ 19 tại Km217+600) - Km16+00 (Trung tâm xã Ia Dơk) | 16 |
|
|
| 16 |
|
|
|
7. HUYỆN CHƯ PRÔNG
STT | Tên đường (Từ Km đến Km) | Chiều dài (Km) | xếp loại đường | Ghi chú | |||||
Loại 1 (Km) | Loại 2 (Km) | Loại 3 (Km) | Loại 4 (Km) | Loại 5 (Km) | Loại 6 (Km) | ||||
1 | Đường từ Trung tâm huyện đi xã Ia Tôr | 8,4 |
|
|
|
|
|
|
|
| Km0+00 (Ngã ba đường Nguyễn Trãi) -Km8+400 (Giao Đường tỉnh 665 tại Km7+500) | 8,4 |
|
|
| 8,4 |
|
|
|
2 | Đường từ Trung tâm huyện đi xã Ia Me | 11,5 |
|
|
|
|
|
|
|
| Km0+00 (Giao Đường tỉnh 663 tại Km17+200) - Km11+500 (Giao Đường tỉnh 665 tại Km14+050) | 11,5 |
|
|
|
| 11,5 |
|
|
3 | Đường liên xã Ia Drang đi xã Ia Púch | 27,7 |
|
|
|
|
|
|
|
| Km0+00 (Giao Đường tỉnh 663 tại Km18+900) - Km2+470 | 2,47 |
|
|
| 2,47 |
|
|
|
| Km2+470 - Km18+200 | 15,73 |
|
|
|
| 15,73 |
|
|
| Km18+200 - Km20+430 | 2,23 |
|
|
| 2,23 |
|
|
|
| Km20+430 - Km24+730 | 4,3 |
|
|
|
| 4,3 |
|
|
| Km24+730 - Km27+700 | 2,97 |
|
|
|
|
| 2,97 |
|
4 | Đường liên xã Ia Drang đi xã Bình Giáo | 9,4 |
|
|
|
|
|
|
|
| Km0+00 - Km9+400 (ngã ba Mỹ Hạnh Quốc lộ 19 tại Km197+300) | 9,4 |
|
|
|
| 9,4 |
|
|
5 | Đường liên xã Ia Ga đi xã Ia Mơ | 40,4 |
|
|
|
|
|
|
|
| Km0+00 (Giao Đường tỉnh 665 tại Km31+250) - Km12+040 | 12,04 |
|
|
| 12,04 |
|
|
|
| Km12+040 - Km19+330 | 7,29 |
|
|
|
| 7,29 |
|
|
| Km19+330 - Km40+400 (Giáp Quốc lộ 14C) | 21,07 |
|
|
|
|
| 21,07 |
|
6 | Đường liên xã Ia Băng đi xã Ia Vê | 22,8 |
|
|
|
|
|
|
|
| Km0+00 (Giao Đường tỉnh 665 tại Km1+00) - Km5+00 | 5 |
|
|
|
|
| 5 |
|
| Km5+00 - Km11+00 | 6 |
|
|
|
| 6 |
|
|
| Km11+00 - Km19+00 | 8 |
|
|
|
|
| 8 |
|
| Km19+00 - Km22+800 | 3,8 |
|
|
|
| 3,8 |
|
|
7 | Đường liên xã Ia Tôr đi xã Ia Bang | 9,2 |
|
|
|
|
|
|
|
| Km0+00 (Giao Đường tỉnh 665 tại Km11+400) - Km9+200 | 9,2 |
|
|
|
| 9,2 |
|
|
8 | Đường liên xã Ia Pia đi xã Ia Vê | 6,3 |
|
|
|
|
|
|
|
| Km0+00 (Giao Đường tỉnh 665 tại Km18+030) – Km1+800 | 1,8 |
|
|
|
| 1,8 |
|
|
| Km1+800 - Km3+400 | 1,6 |
|
|
|
|
| 1,6 |
|
| Km3+400 - Km6+300 | 2,9 |
|
|
|
| 2,9 |
|
|
8. HUYỆN CHƯ SÊ
STT | Tên đường (Từ Km đến Km) | Chiều dài (Km) | xếp loại đường | Ghi chú | |||||
Loại 1 (Km) | Loại 2 (Km) | Loại 3 (Km) | Loại 4 (Km) | Loại 5 (Km) | Loại 6 (Km) | ||||
1 | Đường từ Thị trấn Chư Sê đi các xã Dun - xã Kông Htok - xã Al Bá – xã Bờ Ngoong - xã Bar Măih | 23 |
|
|
|
|
|
|
|
| Km0+00 (Ngã tư Lê Duẩn - Hùng Vương) - Km4 (Trung tâm xã Dun) | 4 |
|
|
|
| 4 |
|
|
| Km4+00 - Km7+00 (Trung tâm xã Kông Htok | 3 |
|
|
|
| 3 |
|
|
| Km7+00 - Km11+00 (Trung tâm xã Al Bá) | 4 |
|
|
|
| 4 |
|
|
| Km11+00 - Km20+00 (Trung tâm xã Bờ Ngoong) | 9 |
|
|
|
| 9 |
|
|
| Km20+00 - Km23+00 (Trung tâm xã Bar Măih) | 3 |
|
|
|
| 3 |
|
|
2 | Đường từ Thị trấn Chư Sê đi xã Chư Pơng - xã Ia Tiêm | 20 |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Km0+00 (Ngã tư Lê Duẩn - Hùng Vương) - Km5+00 (Ngã ba cây phượng) | 5 |
| 5 |
|
|
|
| Đoạn Hùng Vương |
2 | Km5+00 - Km12+00 (Trung tâm xã Chư Pơng) | 7 |
|
|
|
| 7 |
|
|
3 | Km12+00 - Km20+00 (Trung tâm xã Ia Tiêm) | 8 |
|
|
|
| 8 |
|
|
3 | Đường từ Thị trấn Chư Sê đi xã Ia Hlốp - xã Ia Ko | 15 |
|
|
|
|
|
|
|
| Km0+00 (Ngã tư Lê Duẩn - Hùng Vương) - Km7+00 (Trung tâm xã la Hlốp) | 7 |
|
|
|
| 7 |
|
|
| Km7+00 - Km 15+00 (Trung tâm xã la Ko) | 8 |
|
|
|
| 8 |
|
|
4 | Đường từ Thị trấn Chư Sê đi xã la Blang | 5 |
|
|
|
|
|
|
|
| Km0+00 (Ngã tư Lê Duẩn – Hùng Vương) - Km5+00 | 5 |
|
|
| 5 |
|
|
|
5 | Đường liên xã Kông Htok - xã Ayun | 6 |
|
|
|
|
|
|
|
| Km0+00 - Km6+00 (Trung tâm xã Ayun) | 6 |
|
|
|
|
| 6 |
|
9. HUYỆN CHƯ PƯH
STT | Tên đường (Từ Km đến Km) | Chiều dài (Km) | xếp loại đường | Ghi chú | |||||
Loại 1 (Km) | Loại 2 (Km) | Loại 3 (Km) | Loại 4 (Km) | Loại 5 (Km) | Loại 6 (Km) | ||||
1 | Đường từ Trung tâm huyện đi xã Ia Hla | 23 |
|
|
|
|
|
|
|
| Km0+00 (Giao Hùng Vương - đường 30 tháng 4) - Km7+00 | 7 |
| 7 |
|
|
|
| Đoạn Hùng Vương |
| Km7+00 - Km10+00 | 3 |
|
|
|
| 3 |
|
|
| Km10+00 - Km17+00 | 7 |
|
|
|
|
| 7 |
|
| Km17+00 - Km23+00 | 6 |
|
|
|
| 6 |
|
|
2 | Đường từ Trung tâm huyện đi xã Ia Dreng | 11 |
|
|
|
|
|
|
|
| Km0+00 (Giao Hùng Vương - đường 30 tháng 4) - Km7+00 | 7 |
| 7 |
|
|
|
| Đoạn Hùng Vương |
| Km7+00 - Km11+00 | 4 |
|
|
|
| 4 |
|
|
3 | Đường từ Trung tâm huyện đi xã Ia Hrú | 7 |
|
|
|
|
|
|
|
| Km0+00 (Giao Hùng Vương - đường 30 tháng 4) - Km7+00 | 7 |
| 7 |
|
|
|
| Đoạn Hùng Vương |
4 | Đường từ Trung tâm huyện đi xã Ia Phang | 4 |
|
|
|
|
|
|
|
| Km0+00 (Giao Hùng Vương - đường 30 tháng 4) - Km4+00 | 4 |
| 4 |
|
|
|
| Đoạn Hùng Vương |
5 | Đường từ Trung tâm huyện đi xã Chư Don | 7 |
|
|
|
|
|
|
|
| Km0+00 (Giao Hùng Vương - đường 30 tháng 4) - Km7+00 | 7 |
|
|
| 7 |
|
|
|
6 | Đường từ Trung tâm huyện đi xã Ia Le | 14 |
|
|
|
|
|
|
|
| Km0+00 (Giao Hùng Vương - đường 30 tháng 4) - Km14+00 | 14 |
| 14 |
|
|
|
| Đoạn Hùng Vương |
7 | Đường từ Trung tâm huyện đi xã Ia Blứ | 20 |
|
|
|
|
|
|
|
| Km0+00 (Giao Hùng Vương - đường 30 tháng 4) - Km12+00 | 12 |
| 12 |
|
|
|
| Đoạn Hùng Vương |
| Km12+00 - Km20+00 | 8 |
|
|
| 8 |
|
|
|
8 | Đường từ Trung tâm huyện đi xã Ia Rong | 14 |
|
|
|
|
|
|
|
| Km0+00 (Giao Hùng Vương - đường 30 tháng 4) - Km13+00 | 13 |
| 13 |
|
|
|
| Đoạn Hùng Vương |
| Km13+00 - Km14+00 | 1 |
|
|
| 1 |
|
|
|
10. HUYỆN PHÚ THIỆN
STT | Tên đường (Từ Km đến Km) | Chiều dài (Km) | xếp loại đường | Ghi chú | |||||
Loại 1 (Km) | Loại 2 (Km) | Loại 3 (Km) | Loại 4 (Km) | Loại 5 (Km) | Loại 6 (Km) | ||||
1 | Đường từ Trung tâm huyện đi xã Ayun Hạ | 8 |
|
|
|
|
|
|
|
| Km0+00 (Giao Quốc lộ 25 tại Km146) - Km1+00 | 1 |
| 1 |
|
|
|
| Đoạn Hùng Vương (Quốc lộ 25) |
| Km1+00 - Km8+00 | 7 |
|
| 7 |
|
|
|
|
2 | Đường từ Trung tâm huyện đi xã Ia Ake | 2 |
|
|
|
|
|
|
|
| Km0+00 (Giao Quốc lộ 25 tại Km146) - Km1+00 | 1 |
| 1 |
|
|
|
| Đoạn Hùng Vương (Quốc lộ 25) |
| Km1+00 - Km2+00 | 1 |
|
| 1 |
|
|
| Đoạn Quốc lộ 25 |
3 | Từ Trung tâm huyện đi xã Chư A Thai | 7 |
|
|
|
|
|
|
|
| Km0+00 (Giao Quốc lộ 25 tại Km146) - Km1+00 | 1 |
| 1 |
|
|
|
| Đoạn Hùng Vương (Quốc lộ 25) |
| Km1+00 - Km3+00 | 2 |
|
| 2 |
|
|
| Đoạn Quốc lộ 25 |
| Km3+00 - Km7+00 | 4 |
|
|
| 4 |
|
| Đoạn đường tỉnh 662B |
4 | Đường từ Trung tâm huyện đi xã Ia Sol | 5 |
|
|
|
|
|
|
|
| Km0+00 (Giao Quốc lộ 25 tại Km146) - Km3+00 | 3 |
| 3 |
|
|
|
| Đoạn Hùng Vương (Quốc lộ 25) |
| Km3+00 (Giao Quốc lộ 25 tại Km146) - Km5+00 | 2 |
|
| 2 |
|
|
| Đoạn Quốc lộ 25 |
5 | Đường từ Trung tâm huyện đi xã Ia Yeng | 21 |
|
|
|
|
|
|
|
| Km0+00 (Giao Quốc lộ 25 tại Km146) - Km1+00 | 1 |
| 1 |
|
|
|
| Đoạn Hùng Vương (Quốc lộ 25) |
| Km1+00 - Km3+00 | 2 |
|
| 2 |
|
|
| Đoạn Quốc lộ 25 |
| Km3+00 - Km21+00 | 18 |
|
|
| 18 |
|
| Đoạn Đường tỉnh 662B |
6 | Đường từ Trung tâm huyện đi xã Ia Piar | 8 |
|
|
|
|
|
|
|
| Km0+00 (Giao Quốc lộ 25 tại Km146) - Km6+00 | 3 |
| 3 |
|
|
|
| Đoạn Hùng Vương (Quốc lộ 25) |
| Km3+00 - Km6+00 | 3 |
|
| 3 |
|
|
| Đoạn Quốc lộ 25 |
| Km6+00 - Km8+00 | 2 |
|
|
| 2 |
|
|
|
7 | Đường từ Trung tâm huyện đi xã Ia Peng | 11 |
|
|
|
|
|
|
|
| Km0+00 (Giao Quốc lộ 25 tại Km146) - Km3+00 | 3 |
| 3 |
|
|
|
| Đoạn Hùng Vương (Quốc lộ 25) |
| Km3+00 - Km6+00 | 3 |
|
| 3 |
|
|
| Đoạn Quốc lộ 25 |
| Km6+00 - Km11+00 | 5 |
|
|
| 5 |
|
|
|
8 | Đường từ Trung tâm huyện đi xã Chrôh Pơnan | 14 |
|
|
|
|
|
|
|
| Km0+00 (Giao Quốc lộ 25 tại Km146) - Km3+00 | 3 |
| 3 |
|
|
|
| Đoạn Hùng Vương (Quốc lộ 25) |
| Km3+00 - Km14+00 | 11 |
|
| 11 |
|
|
| Đoạn Quốc lộ 25 |
9 | Đường từ Trung tâm huyện đi xã Ia Hiao | 15 |
|
|
|
|
|
|
|
| Km0+00 (Giao Quốc lộ 25 tại Km146) - Km3+00 | 3 |
| 3 |
|
|
|
| Đoạn Hùng Vương (Quốc lộ 25) |
| Km3+00 - Km12+00 | 12 |
|
| 12 |
|
|
| Đoạn Quốc lộ 25 |
11. HUYỆN KRÔNG PA
STT | Tên đường (Từ Km đến Km) | Chiều dài (Km) | xếp loại đường | Ghi chú | |||||
Loại 1 (Km) | Loại 2 (Km) | Loại 3 (Km) | Loại 4 (Km) | Loại 5 (Km) | Loại 6 (Km) | ||||
1 | Đường liên xã Chư Rcăm - xã Ia Rsai | 12 |
|
|
|
|
|
|
|
| Km0+00 (Giao Quốc lộ 25) - Km12+00 (xã Ia Rsai) | 12 |
|
|
| 12 |
|
|
|
2 | Đường từ thị trấn Phú Túc - xã Phú Cần | 5 |
|
|
|
|
|
|
|
| Km0+00 (Giao Hùng Vương) -Km5+00 (Giáp đường Trường Sơn Đông) | 5 |
|
|
| 5 |
|
|
|
3 | Đường từ thị trấn Phú Túc - xã Đất Bằng | 24 |
|
|
|
|
|
|
|
| Km0+00 (Giao Đường Quang Trung) - Km24+00 ( xã Đất Bằng) | 24 |
|
|
| 24 |
|
|
|
4 | Đường từ thị trấn Phú Túc - Bến đò Ia Rmok | 3 |
|
|
|
|
|
|
|
| Km0+00 (Giao Trần Hưng Đạo) -Km1+00 | 1 |
|
| 1 |
|
|
|
|
| Km1+00 - Km2+00 | 1 |
|
|
| 1 |
|
|
|
| Km2+00 - Km3+00 | 1 |
|
|
|
|
| 1 |
|
12. HUYỆN IA PA
STT | Tên đường (Từ Km đến Km) | Chiều dài (Km) | xếp loại đường | Ghi chú | |||||
Loại 1 (Km) | Loại 2 (Km) | Loại 3 (Km) | Loại 4 (Km) | Loại 5 (Km) | Loại 6 (Km) | ||||
1 | Đường huyện (phía Đông Sông Ba) | 17,86 |
|
|
|
|
|
|
|
| Km0+00 - Km17+860 | 17,86 |
|
|
| 17,86 |
|
|
|
2 | Đường liên xã Ia Mrơn đi xã Ia Yeng | 4,5 |
|
|
|
|
|
|
|
| Km0+00 (Giao đường Trường Sơn Đông) - Km4+500 | 4,5 |
|
|
|
| 4,5 |
|
|
13. HUYỆN KÔNG CHRO
STT | Tên đường (Từ Km đến Km) | Chiều dài (Km) | xếp loại đường | Ghi chú | |||||
Loại 1 (Km) | Loại 2 (Km) | Loại 3 (Km) | Loại 4 (Km) | Loại 5 (Km) | Loại 6 (Km) | ||||
1 | Đường từ Trung tâm huyện đi xã Kông Yang | 10 |
|
|
|
|
|
|
|
| Km0+00 (Giao Đường tỉnh 667, tại Km28+800) - Km3+300 | 3,3 |
|
| 3,3 |
|
|
| Đoạn Nguyễn Huệ |
| Km3+300 - Km10+00 | 6,7 |
|
|
| 6,7 |
|
| Đoạn Đường tỉnh 667 |
2 | Đường từ Trung tâm huyện đi xã Đăk Tơ Pang | 15 |
|
|
|
|
|
|
|
| Km0+00 (Giao Đường tỉnh 667, tại Km28+800) - Km3+300 | 3,3 |
|
| 3,3 |
|
|
| Đoạn Nguyễn Huệ |
| Km3+300 - Km15+00 | 11,7 |
|
|
|
| 11,7 |
|
|
3 | Đường từ Trung tâm huyện đi xã YaMa | 6,5 |
|
|
|
|
|
|
|
| Km0+00 (Giao Đường tỉnh 667, tại Km28+800) - Km3+00 | 3,3 |
|
| 3,3 |
|
|
| Đoạn Nguyễn Huệ |
| Km3+300 - Km6+500 | 3,2 |
|
|
|
| 3,2 |
|
|
4 | Đường từ Trung tâm huyện đi xã Đăk Kơ Ning | 18 |
|
|
|
|
|
|
|
| Km0+00 (Giao Đường tỉnh 667, tại Km28+800) - Km3+300 | 3,3 |
|
| 3,3 |
|
|
| Đoạn Nguyễn Huệ |
| Km3+300 - Km18+00 | 14,7 |
|
|
|
| 14,7 |
|
|
5 | Đường từ Trung tâm huyện đi xã sRó | 22 |
|
|
|
|
|
|
|
| Km0+00 (Giao Đường tỉnh 667, tại Km28+800) - Km3+300 | 3,3 |
|
| 3,3 |
|
|
| Đoạn Nguyễn Huệ |
| Km3+300 - Km22+00 | 18,7 |
|
|
|
| 18,7 |
|
|
6 | Đường từ Trung tâm huyện đi xã Đăk Song | 28 |
|
|
|
|
|
|
|
| Km0+00 (Giao Đường tỉnh 667, tại Km28+800) - Km3+300 | 3,3 |
|
| 3,3 |
|
|
| Đoạn Nguyễn Huệ |
| Km3+00 - Km28+00 | 24,7 |
|
|
|
| 24,7 |
|
|
7 | Đường từ Trung tâm huyện đi xã Đăk Pling | 40 |
|
|
|
|
|
|
|
| Km0+00(Giao Đường tỉnh 667, tại Km28+800) - Km3+300 | 3,3 |
|
| 3,3 |
|
|
| Đoạn Nguyễn Huệ |
| Km3+00 - Km40+00 | 36,7 |
|
|
|
| 36,7 |
|
|
8 | Đường từ Trung tâm huyện đi xã Chư Krey | 18 |
|
|
|
|
|
|
|
| Km0+00(Giao Đường tỉnh 667, tại Km28+800) - Km12-00 | 12 |
|
|
| 12 |
|
|
|
| Km12+00 - Km18+00 | 6 |
|
|
|
| 6 |
|
|
9 | Đường từ Trung tâm huyện đi xã An Trung | 12 |
|
|
|
|
|
|
|
| Km0+00 (Giao Đường tỉnh 667, tại Km28+800) - Km12+00 | 12 |
|
|
| 12 |
|
|
|
10 | Đường từ Trung tâm huyện đi xã Chơ Glong | 21 |
|
|
|
|
|
|
|
| Km0+00 (Giao Đường tỉnh 667, tại Km28+800) - Km21+00 | 21 |
|
|
| 21 |
|
|
|
14. HUYỆN ĐAK PƠ
STT | Tên đường (Từ Km đến Km) | Chiều dài (Km) | xếp loại đường | Ghi chú | |||||
Loại 1 (Km) | Loại 2 (Km) | Loại 3 (Km) | Loại 4 (Km) | Loại 5 (Km) | Loại 6 (Km) | ||||
1 | Đường từ Trung tâm huyện đi xã Hà Tam | 14 |
|
|
|
|
|
|
|
| Km0+00 (Giao Quang Trung – Hùng Vương) - Km14+00 | 14 |
|
|
| 14 |
|
| Đoạn Hùng Vương (Quốc lộ 19) |
2 | Đường từ Trung tâm huyện đi xã An Thành | 6 |
|
|
|
|
|
|
|
| Km0+00 (Giao Quang Trung – Hùng Vương) - Km6+00 | 6 |
|
|
| 6 |
|
| Đoạn Hùng Vương (Quốc lộ 19) |
3 | Đường từ Trung tâm huyện đi xã Tân An | 8 |
|
|
|
|
|
|
|
| Km0+00 (Giao Quang Trung – Hùng Vương) - Km8+00 | 8 |
|
|
| 8 |
|
| Đoạn Hùng Vương (Quốc lộ 19) |
4 | Đường từ Trung tâm huyện đi xã Cư An | 10 |
|
|
|
|
|
|
|
| Km0+00 (Giao Quang Trung – Hùng Vương) - Km10+00 | 10 |
|
|
| 10 |
|
| Đoạn Hùng Vương (Quốc lộ 19) |
5 | Đường từ Trung tâm huyện đi xã Phú An | 12 |
|
|
|
|
|
|
|
| Km0+00 (Giao Quang Trung – Hùng Vương) - Km4+00 | 4 |
|
|
| 4 |
|
| Đoạn Hùng Vương (Quốc lộ 19) |
| Km4+00 - Km10+00 | 6 |
|
|
| 6 |
|
|
|
| Km10+00 (Giao Quang Trung – Hùng Vương) - Km12+00 | 2 |
|
|
| 2 |
|
| Đoạn Đường tỉnh 667 |
6 | Đường từ Trung tâm huyện đi xã Yang Bắc | 11 |
|
|
|
|
|
|
|
| Km0+00 (Giao Quang Trung – Hùng Vương) - Km4+00 | 4 |
|
|
| 4 |
|
| Đoạn Hùng Vương (Quốc lộ 19) |
| Km4+00 - Km6+00 | 2 |
|
|
| 2 |
|
|
|
| Km6+00 - Km11+00 | 5 |
|
|
|
| 5 |
|
|
7 | Đường từ Trung tâm huyện đi xã Ya Hội | 25 |
|
|
|
|
|
|
|
| Km0+00 (Giao Quang Trung – Hùng Vương) - Km4+00 | 4 |
|
|
| 4 |
|
| Đoạn Hùng Vương (Quốc lộ 19) |
| Km4+00 - Km10+00 | 6 |
|
|
| 6 |
|
|
|
| Km10+00 - Km14+00 | 4 |
|
|
| 4 |
|
| Đoạn Đường tỉnh 667 |
| Km14+00 - Km25+00 | 11 |
|
|
|
| 11 |
|
|
15. HUYỆN MANG YANG
STT | Tên đường (Từ Km đến Km) | Chiều dài (Km) | xếp loại đường | Ghi chú | |||||
Loại 1 (Km) | Loại 2 (Km) | Loại 3 (Km) | Loại 4 (Km) | Loại 5 (Km) | Loại 6 (Km) | ||||
1 | Đường từ Quốc lộ 19 đi làng PYân | 17 |
|
|
|
|
|
|
|
| Km0+00 (Giao Quốc lộ 19 tại Km116) -Km4+00 | 4 |
|
|
|
| 4 |
|
|
| Km4+00 - Km17+00 (giáp Đường tỉnh 666) | 13 |
|
|
|
|
| 13 |
|
2 | Đường từ Quốc lộ 19 đi Vườn Quốc Gia Kon Ka Kinh | 17 |
|
|
|
|
|
|
|
| Km0+00 (Giao Quốc lộ 19 tại Km129) - Km5+00 (xã Ayun) | 5 |
|
|
| 5 |
|
|
|
| Km5+00 - Km17+00 | 12 |
|
|
| 12 |
|
|
|
3 | Đường từ xã Ayun đi xã Đak Jơ Ta | 6 |
|
|
|
|
|
|
|
| Km0+00 (xã Ayun) - Km6+00 | 6 |
|
|
| 6 |
|
|
|
4 | Đường từ Quốc lộ 19 đi xã Lơ Pang | 11 |
|
|
|
|
|
|
|
| Km0+00 (Đường tỉnh 666) - Km11+00 | 11 |
|
|
| 11 |
|
|
|
5 | Đường từ thị trấn Kon Dơng đi xã Đăk Djrăng | 5 |
|
|
|
|
|
|
|
| Km0+00 - Km3+00 | 3 |
|
|
|
| 3 |
|
|
| Km3+00 - Km5+00 | 2 |
|
|
|
|
| 2 |
|
6 | Đường từ xã Kon Thụp đi xã Đê Ar và xã Đăk Trôi | 16 |
|
|
|
|
|
|
|
| Km0+00 - Km16+00 | 16 |
|
|
|
| 16 |
|
|
7 | Đường từ Ngã ba xã Kon Chiêng đi xã Đăk Trôi | 7 |
|
|
|
|
|
|
|
| Km0+00 - Km7+00 | 7 |
|
|
|
| 7 |
|
|
16. HUYỆN ĐAK ĐOA
STT | Tên đường (Từ Km đến Km) | Chiều dài (Km) | xếp loại đường | Ghi chú | |||||
Loại 1 (Km) | Loại 2 (Km) | Loại 3 (Km) | Loại 4 (Km) | Loại 5 (Km) | Loại 6 (Km) | ||||
1 | Đường từ Trung tâm huyện đi xã Glar | 6 |
|
|
|
|
|
|
|
| Km0+00 (Giao Quốc lộ 19 Km151) -Km6+00 | 6 |
|
|
| 6 |
|
|
|
2 | Đường từ Trung tâm huyện đi xã ADơk | 12 |
|
|
|
|
|
|
|
| Km0+00 (Giao Quốc lộ 19 Km151) -Km12+00 | 12 |
|
|
| 12 |
|
|
|
3 | Đường từ Trung tâm huyện đi xã Trang | 18 |
|
|
|
|
|
|
|
| Km0+00 (Giao Quốc lộ 19 Km151) -Km6+00 | 6 |
|
|
| 6 |
|
|
|
| Km6+00 - Km18+00 | 12 |
|
|
|
| 12 |
|
|
4 | Đường từ Trung tâm huyện đi xã HNol | 12 |
|
|
|
|
|
|
|
| Km0+00 (Giao Quốc lộ 19 Km151) -Km5+00 | 5 |
|
| 5 |
|
|
| Đoạn Nguyễn Huệ |
| Km5+00 - Km12+00 | 7 |
|
|
|
| 7 |
|
|
5 | Đường từ Trung tâm huyện đi xã Ia Pết | 26 |
|
|
|
|
|
|
|
| Km0+00 (Giao Quốc lộ 19 Km151) -Km20+00 | 20 |
|
|
| 20 |
|
|
|
| Km20+00 - Km26+00 | 6 |
|
|
|
| 6 |
|
|
6 | Đường từ Trung tâm huyện đi xã Ia Băng | 22 |
|
|
|
|
|
|
|
| Km0+00 (Giao Quốc lộ 19 Km151) -Km22+00 | 22 |
|
|
| 22 |
|
|
|
7 | Đường từ Trung tâm huyện đi xã HNeng | 7 |
|
|
|
|
|
|
|
| Km0+00 (Giao Quốc lộ 19 Km151) -Km7+00 | 7 |
|
|
|
| 7 |
|
|
8 | Đường Trung tâm huyện đi xã Kon Gang | 15 |
|
|
|
|
|
|
|
| Km0+00 (Giao Quốc lộ 19 Km151) -Km5+00 | 5 |
|
| 5 |
|
|
| Đoạn Nguyễn Huệ |
| Km5+00 - Km15+00 | 10 |
|
|
|
| 10 |
|
|
9 | Đường từ Trung tâm huyện đi xã Nam Yang | 9 |
|
|
|
|
|
|
|
| Km0+00 (Giao Quốc lộ 19 Km151) -Km9+00 | 9 |
|
|
| 9 |
|
| Đoạn Trần Hưng Đạo |
10 | Đường Trung tâm huyện đi xã KDang | 10 |
|
|
|
|
|
|
|
| Km0+00(Giao Quốc lộ 19 Km151) –Km10+00 | 10 |
|
| 10 |
|
|
| Đoạn Nguyễn Huệ |
11 | Đường Từ trung tâm huyện đi xã Tân Bình | 4 |
|
|
|
|
|
|
|
| Km0+00 (Giao Quốc lộ 19 Km151) -Km4+00 | 4 |
|
| 4 |
|
|
| Đoạn Nguyễn Huệ |
12 | Đường Từ trung tâm huyện đi xã Hải Yang | 28 |
|
|
|
|
|
|
|
| Km0+00 (Giao Quốc lộ 19 Km151) – Km18+00 | 18 |
|
| 18 |
|
|
| Đoạn Nguyễn Huệ |
| Km18+00 - Km28+00 | 10 |
|
|
| 10 |
|
| Đoạn Quốc lộ 19D |
13 | Đường từ Trung tâm huyện đi xã Đak Krong | 18 |
|
|
|
|
|
|
|
| Km0+00 (Giao Quốc lộ 19 Km151) - Km9+00 | 9 |
|
|
| 9 |
|
| Đoạn Trần Hưng Đạo |
| Km9+00 - Km18+00 | 9 |
|
|
| 9 |
|
| Đoạn Đường tỉnh 670B |
14 | Đường từ Trung tâm huyện đi xã Đak Sơ mei | 25 |
|
|
|
|
|
|
|
| Km0+00(Giao Quốc lộ 19 Km151) -Km9+00 | 9 |
|
|
| 9 |
|
| Đoạn Trần Hưng Đạo |
| Km9+00 - Km25+00 | 16 |
|
|
| 16 |
|
| Đoạn Đường tỉnh 670B |
15 | Đường từ Trung tâm huyện đi xã Hà Bầu | 9 |
|
|
|
|
|
|
|
| Km0+00(Giao Quốc lộ 19 Km151) - Km9+00 | 9 |
|
|
| 9 |
|
| Đoạn Trần Hưng Đạo |
16 | Đường từ Trung tâm huyện đi xã Hà Đông | 52 |
|
|
|
|
|
|
|
| Km0+00 (Giao Quốc lộ 19 Km151) - Km9+00 (đi đường Đak Sơ Mei) | 9 |
|
|
| 9 |
|
| Đoạn Trần Hưng Đạo |
| Km9+00 - Km25+00 | 16 |
|
|
| 16 |
|
| Đoạn Đường tỉnh 670B |
| Km25+00 - Km52+00 | 27 |
|
|
|
| 27 |
|
|
17. HUYỆN KBANG
STT | Tên đường (Từ Km đến Km) | Chiều dài (Km) | xếp loại đường | Ghi chú | |||||
Loại 1 (Km) | Loại 2 (Km) | Loại 3 (Km) | Loại 4 (Km) | Loại 5 (Km) | Loại 6 (Km) | ||||
1 | Đường từ Trung tâm huyện đi xã Nghĩa An | 8 |
|
|
|
|
|
|
|
| Km0+00 (Giao Trần Hưng Đạo - Quang Trung) - Km1+00 | 1 |
|
| 1 |
|
|
| Đoạn Quang Trung |
| Km1+00 - Km8+00 | 7 |
|
|
| 7 |
|
|
|
2 | Đường từ Trung tâm huyện đi xã Đông | 4 |
|
|
|
|
|
|
|
| Km0+00(Giao Trần Hưng Đạo - Quang Trung) - Km1+00 | 1 |
|
| 1 |
|
|
| Đoạn Quang Trung |
| Km1+00 - Km4+00 | 3 |
|
|
| 3 |
|
|
|
3 | Đường từ Trung tâm huyện đi xã Sơ Pai | 20 |
|
|
|
|
|
|
|
| Km0+00 (Giao Trần Hưng Đạo - Quang Trung) - Km1+00 | 1 |
|
| 1 |
|
|
| Đoạn Quang Trung |
| Km1+00 - Km20+00 | 19 |
|
|
| 19 |
|
|
|
4 | Đường từ trung tâm huyện đi xã Đak Smar | 25 |
|
|
|
|
|
|
|
| Km0+00(Giao Trần Hưng Đạo - Quang Trung) - Km1+00 | 1 |
|
| 1 |
|
|
| Đoạn Quang Trung |
| Km1+00 - Km25+00 | 24 |
|
|
| 24 |
|
|
|
5 | Đường từ Trung tâm huyện đi xã Sơn Lang | 30 |
|
|
|
|
|
|
|
| Km0+00(Giao Trần Hưng Đạo - Quang Trung) - Km1+00 | 1 |
|
| 1 |
|
|
| Đoạn Quang Trung |
| Km1+00 - Km30+00 | 29 |
|
|
| 29 |
|
|
|
6 | Đường từ Trung tâm huyện đi xã Đak Rong | 50 |
|
|
|
|
|
|
|
| Km0+00 (Giao Trần Hưng Đạo - Quang Trung) - Km1+00 | 1 |
|
| 1 |
|
|
| Đoạn Quang Trung |
| Km1+00 - Km43 | 42 |
|
|
| 42 |
|
|
|
| Km43 - Km47 | 4 |
|
|
|
| 4 |
|
|
| Km47 - Km50 | 3 |
|
|
| 3 |
|
|
|
7 | Đường từ Trung tâm huyện đi xã Krong | 41 |
|
|
|
|
|
|
|
| Km0+00(Giao Trần Hưng Đạo - Quang Trung) - Km1+00 | 1 |
|
| 1 |
|
|
| Đoạn Quang Trung |
| Km1+00 - Km41+00 | 40 |
|
|
| 40 |
|
|
|
8 | Đường từ Trung tâm huyện đi xã Lơ Ku | 14 |
|
|
|
|
|
|
|
| Km0+00(Giao Trần Hưng Đạo - Quang Trung) - Km1+00 | 1 |
|
| 1 |
|
|
| Đoạn Quang Trung |
| Km1+00 - Km14+00 | 13 |
|
|
| 13 |
|
|
|
9 | Đường từ Trung tâm huyện đi xã Tơ Tung | 18 |
|
|
|
|
|
|
|
| Km0+00(Giao Trần Hưng Đạo - Quang Trung) - Km1+00 | 1 |
|
| 1 |
|
|
| Đoạn Quang Trung |
| Km1+00 - Km18+00 | 17 |
|
|
| 17 |
|
|
|
10 | Đường từ Trung tâm huyện đi xã Kông Lơng Khơng | 14 |
|
|
|
|
|
|
|
| Km0+00(Giao Trần Hưng Đạo – Quang Trung) - Km1+00 | 1 |
|
| 1 |
|
|
| Đoạn Quang Trung |
| Km1+00 - Km6+00 | 5 |
|
|
| 5 |
|
|
|
| Km6+00 - Km11+00 | 5 |
|
|
|
| 5 |
|
|
| Km11+00 - Km14+00 | 3 |
|
|
| 3 |
|
|
|
11 | Đường từ Trung tâm huyện đi xã Kông Bờ La | 18 |
|
|
|
|
|
|
|
| Km0+00(Giao Trần Hưng Đạo - Quang Trung) - Km1+00 | 1 |
|
| 1 |
|
|
| Đoạn Quang Trung |
| Km1+00 - Km18+00 | 17 |
|
|
| 17 |
|
|
|
12 | Đường từ Trung tâm huyện đi xã Đăk Hlơ | 14 |
|
|
|
|
|
|
|
| Km0+00(Giao Trần Hưng Đạo - Quang Trung) - Km1+00 | 1 |
|
| 1 |
|
|
| Đoạn Quang Trung |
| Km1+00 - Km14+00 | 13 |
|
|
| 13 |
|
|
|
13 | Đường từ Trung tâm huyện đi xã Kon Pne | 80 |
|
|
|
|
|
|
|
| Km0+00 (Giao Trần Hưng Đạo - Quang Trung) - Km1+00 | 1 |
|
| 1 |
|
|
| Đoạn Quang Trung |
| Km1+00 - Km43+00 | 42 |
|
|
| 42 |
|
|
|
| Km43+00 - Km47+00 | 4 |
|
|
|
| 4 |
|
|
| Km47+00 - Km55+00 | 8 |
|
|
| 8 |
|
|
|
| Km55+00 - Km59+00 | 4 |
|
|
|
| 4 |
|
|
| Km59+00 - Km65+00 | 6 |
|
|
| 6 |
|
|
|
| Km65+00 - Km75+00 | 10 |
|
|
|
| 10 |
|
|
| Km75+00 - Km80+00 | 5 |
|
|
| 5 |
|
|
|