Quyết định 21/2016/QĐ-UBND về giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô khách tỉnh Quảng Ngãi

thuộc tính Quyết định 21/2016/QĐ-UBND

Quyết định 21/2016/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi về việc quy định giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô khách trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi
Số công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Số hiệu:21/2016/QĐ-UBND
Ngày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết định
Người ký:Trần Ngọc Căng
Ngày ban hành:19/05/2016
Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Giao thông
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH
QUẢNG NGÃI
-------
Số: 21/2016/QĐ-UBND
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Quảng Ngãi, ngày 19 tháng 05 năm 2016
 
 
QUYẾT ĐỊNH
QUY ĐỊNH GIÁ DỊCH VỤ XE RA, VÀO BẾN XE Ô TÔ KHÁCH
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI
---------------------------
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
 
 
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Giao thông đường bộ năm 2008;
Căn cứ Luật Giá ngày 20/6/2012;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy đnh chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Thông tư số 49/2012/TT-BGTVT ngày 12/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Bến xe khách;
Căn cứ Thông tư số 25/2014/TT-BTC ngày 17/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định phương pháp định giá chung đối với hàng hóa, dịch vụ;
Căn cứ Thông tư Liên tịch số 152/2014/TTLT-BTC-BGTVT ngày 15/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính và Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn thực hiện giá cước vận tải bằng xe ô tô và giá dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ;
Căn cThông tư số 73/2015/TT-BGTVT ngày 11/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Bến xe khách sửa đổi lần 1 năm 2015;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 05/TTr-STC ngày 25/4/2016 về việc quy định giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi và ý kiến thẩm định của Giám đốc Sở Tư pháp tại Báo cáo số 45/BC-STP ngày 13/4/2016,
 
 
QUYẾT ĐỊNH:
 
 
Điều 1. Quy định giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô khách trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi như Phụ lục kèm theo Quyết định này; trong đó:
1. Số ghế (giường) của xe ô tô khách và trọng tải của xe ô tô tải được ghi trong Giấy chứng nhận kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện giao thông cơ giới đường bộ.
2. Loại bến xe được ghi trong quyết định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền công bố đưa bến xe vào khai thác.
Điều 2. Giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô tại Điều 1 Quyết định này là mức giá tối đa (đã bao gồm thuế VAT); các đơn vị khai thác bến xe ô tô căn cứ tình hình thực tế để quy định mức giá cụ thể cho phù hợp (nhưng không vượt quá mức giá tối đa) và thực hiện kê khai, đăng ký giá với cơ quan có thẩm quyền theo quy định.
Điều 3. Tổ chức thực hiện
1. Giao Sở Tài chính chủ trì, phối hợp Sở Giao thông vận tải hướng dẫn và kiểm tra việc thực hiện giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô tại Quyết định này.
2. Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc, phát sinh, các cơ quan, đơn vị có liên quan kịp thời phản ánh về Sở Tài chính và Sở Giao thông vận tải để tham mưu UBND tỉnh xem xét, xử lý hoặc sửa đổi, bổ sung cho phù hợp.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 13/2011/QĐ-UBND ngày 23/6/2011 của UBND tỉnh ban hành Quy định giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô khách trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi; Bãi bỏ Quyết định số 207/QĐ-UBND ngày 08/7/2015 của UBND tỉnh về việc Quy định giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
Điều 5. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Giao thông vận tải, Tư pháp; Cục trưởng Cục thuế tỉnh; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị quản lý khai thác bến xe và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
 

 Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- Văn phòng Chính phủ;
- Các Bộ: Tài chính, Giao thông vận tải;
- Cục kiểm
tra Văn bản QPPL, Bộ Tư pháp;
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh;
- CT, các PC
T UBND tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- UBMTTQVN tỉnh và các tổ chức CT-XH t
nh;
- Các Sở, ban ngành tỉnh;
- UBND các huyện, thành phố;
- Báo Quảng Ngãi, Đài PTTH tỉnh;
- VPUB: NC, KT
TH, CBTH;
- Lưu: VT, CNXD.npb.298.
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Trần Ngọc Căng
 
 
PHỤ LỤC
QUY ĐỊNH GIÁ DỊCH VỤ XE RA, VÀO BẾN XE Ô TÔ KHÁCH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định số: 21/2016/QĐ-UBND ngày 19/5/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
 

STT
Loi Bến xe
Giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô khách
I
Bến xe khách loi I
 
1
Tuyến liên tỉnh
- Tuyến có cự ly dưới 200 km
2.750 đồng/ghế (giường)/chuyến
- Tuyến có cự ly từ 200 km đến dưới 500 km
3.850 đồng/ghế (giường)/chuyến
- Tuyến có cự ly từ 500 km đến dưới 800 km
5.500 đồng/ghế (giường)/chuyến
- Tuyến có cự ly từ 800 km trở lên
6.050 đồng/ghế (giường)/chuyến
2
Tuyến nội tnh
1.650 đồng/ghế/chuyến
3
Xe buýt
550 đồng/ghế/chuyến
4
Xe trung chuyển hành khách
6.500 đồng/lượt
5
Xe taxi
6.500 đồng/lượt
6
Xe vận tải hàng hóa vãng lai ra vào bến
- Xe tải dưới 10 tn
55.000 đng/lượt
- Xe tải t 10 tn đến dưới 20 tấn
110.000 đồng/lượt
- Xe tải chuyên dùng từ 20 tấn trở lên
165.000 đồng/lượt
II
Bến xe khách loi II
1
Tuyến liên tỉnh
- Tuyến có cự ly dưới 200 km
2.500 đồng/ghế (giường)/chuyến
- Tuyến có cự ly từ 200 km đến dưới 500 km
3.500 đồng/ghế (giường)/chuyến
- Tuyến có cự ly từ 500 km đến dưới 800 km
5.000 đồng/ghế (giường)/chuyến
- Tuyến có cự ly từ 800 km trở lên
5.500 đng/ghế (giường)/chuyến
2
Tuyến nội tỉnh
1.500 đng/ghế/chuyến
3
Xe buýt
500 đồng/ghế/chuyến
4
Xe trung chuyn hành khách
6.000 đng/lượt
5
Xe taxi
6.000 đng/lượt
6
Xe vận tải hàng hóa vãng lai ra vào bến
- Xe tải dưới 10 tn
50.000 đng/lượt
- Xe tải t 10 tn đến dưới 20 tn
100.000 đng/lượt
- Xe tải chuyên dùng từ 20 tấn trở lên
150.000 đồng/lượt
III
Bến xe khách loi III
1
Tuyến liên tỉnh
- Tuyến có cự ly dưới 200 km
2.250 đồng/ghế (giường)/chuyến
- Tuyến có cự ly từ 200 km đến dưới 500 km
3.150 đồng/ghế (giường)/chuyến
- Tuyến có cự ly từ 500 km đến dưới 800 km
4.500 đồng/ghế (giường)/chuyến
- Tuyến có cự ly từ 800 km trở lên
4.950 đồng/ghế (giường)/chuyến
2
Tuyến nội tỉnh
1.350 đồng/ghế/chuyến
3
Xe buýt
450 đồng/ghế/chuyến
4
Xe trung chuyn hành khách
5.400 đng/lượt
5
Xe taxi
5.400 đng/lượt
6
Xe vận tải hàng hóa vãng lai ra vào bến
- Xe tải dưới 10 tấn
45.000 đồng/lượt
- Xe tải từ 10 tn đến dưới 20 tn
90.000 đồng/lượt
- Xe tải chuyên dùng từ 20 tn trở lên
135.000 đồng/lượt
IV
Bến xe khách loại IV
1
Tuyến liên tỉnh
- Tuyến có cự ly dưới 200 km
2.000 đồng/ghế (giường)/chuyến
- Tuyến có cự ly từ 200 km đến dưới 500 km
2.800 đồng/ghế (giường)/chuyến
- Tuyến có cự ly từ 500 km đến dưới 800 tấn
4.000 đồng/ghế (giường)/chuyến
- Tuyến có cự ly từ 800 km trở lên
4.400 đồng/ghế (giường)/chuyến
2
Tuyến nội tỉnh
1.200 đồng/ghế/chuyến
3
Xe buýt
400 đồng/ghế/chuyến
4
Xe trung chuyển hành khách
4.800 đồng/lượt
5
Xe taxi
4.800 đồng/lượt
6
Xe vận tải hàng hóa vãng lai ra vào bến
- Xe tải dưới 10 tn
40.000 đồng/lượt
- Xe tải từ 10 tấn đến dưới 20 tn
80.000 đồng/lượt
- Xe tải chuyên dùng từ 20 tấn trở lên
120.000 đồng/lượt
 
 
 

Để được hỗ trợ dịch thuật văn bản này, Quý khách vui lòng nhấp vào nút dưới đây:

*Lưu ý: Chỉ hỗ trợ dịch thuật cho tài khoản gói Tiếng Anh hoặc Nâng cao

Lược đồ

Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.

Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây

Văn bản này chưa có chỉ dẫn thay đổi
* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực
văn bản mới nhất