Quyết định 18/2011/QĐ-UBND An Giang giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Quyết định 18/2011/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 18/2011/QĐ-UBND |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định |
Người ký: | Vương Bình Thạnh |
Ngày ban hành: | 13/05/2011 |
Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Giao thông |
tải Quyết định 18/2011/QĐ-UBND
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG ------- Số: 18/2011/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- An Giang, ngày 13 tháng 05 năm 2011 |
TT | Bến xe | Diện tích (m2) | Diện tích phân bổ sơ đồ bến | Loại bến | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | ||||
1 | Bến xe Châu Đốc | 32000 | Đủ diện tích theo quy định | x | |||||
2 | Bến xe Bình Khánh | 5600 | Nt | x | |||||
3 | Bến xe Chợ Mới | 7800 | Nt | x | |||||
4 | Bến xe Phú Mỹ | 2200 | Nt | x | |||||
5 | Bến xe Chợ Vàm | 1000 | Nt | x | |||||
6 | Bến xe Tân Châu | 6000 | Nt | x | |||||
7 | Bến xe Khánh Bình | 3000 | Nt | x | |||||
8 | Bến xe Xuân Tô | 2350 | Nt | x | |||||
9 | Bến xe Chi Lăng | 2300 | Nt | x | |||||
10 | Bến xe Tri Tôn | 5370 | Nt | x | |||||
11 | Bến xe Ba Thê | 2300 | Nt | x | |||||
12 | Bến xe Núi Sập | 2000 | Nt | x | |||||
13 | Bến xe Lộ Tẻ Tri Tôn | 1500 | Nt | x | |||||
14 | Bến xe Mai Linh (An Giang) | 2985 | Nt | x | |||||
15 | Bến xe Lâm Viên Núi Cấm | 2000 | Nt | x |
TT | Số ghế của phương tiện | Đơn vị tính | Xe hoạt động trên tuyến từ 150 km trở xuống | Xe hoạt động trên tuyến trên 150 km | ||||
Bến loại I+II | Bến loại III+IV | Bến loại V+VI | Bến loại I+II | Bến loại III+IV | Bến loại V+VI | |||
1 | Xe từ 04-07 ghế | đồng/chuyến | 10.500 | |||||
2 | Xe từ 10-12 ghế | đồng/chuyến | 31.500 | 29.500 | 27.000 | 35.000 | 33.000 | 30.000 |
3 | Xe từ 13-16 ghế | đồng/chuyến | 42.000 | 39.500 | 36.000 | 47.000 | 44.000 | 40.000 |
4 | Xe từ 17-25 ghế | đồng/chuyến | 66.000 | 61.500 | 56.000 | 73.500 | 68.500 | 62.500 |
5 | Xe từ 26-30 ghế | đồng/chuyến | 77.000 | 71.500 | 65.000 | 85.500 | 79.500 | 72.500 |
6 | Xe từ 31-35 ghế | đồng/chuyến | 90.000 | 84.000 | 76.500 | 100.000 | 93.500 | 85.000 |
7 | Xe từ 36-40 ghế | đồng/chuyến | 103.500 | 96.500 | 87.500 | 115.000 | 107.000 | 97.500 |
8 | Xe từ 41-45 ghế | đồng/chuyến | 119.000 | 111.000 | 101.000 | 132.500 | 123.500 | 112.500 |
9 | Xe từ 46 ghế trở lên | đồng/chuyến | 124.500 | 116.000 | 105.500 | 138.500 | 129.000 | 117.500 |
Nơi nhận: - Bộ GTVT (để bc); - Website Chính phủ; - Cục Kiểm tra VB - Bộ Tư pháp; - TT.TU, TT. HĐND, UBND tỉnh. - Chánh VPUBND tỉnh; - Giám đốc Sở Giao thông Vận tải; - Giám đốc Sở Tài chính; - Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; - Trung tâm Công báo tỉnh; - Báo, Đài PTTH An Giang; - Lưu: VT, P. KT, P.KSTTHC. | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN KT. CHỦ TỊCH Vương Bình Thạnh |
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây