Quyết định 15/2014/QĐ-UBND Đồng Nai giá dịch vụ xe ô tô ra, vào các bến, trạm xe
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Quyết định 15/2014/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 15/2014/QĐ-UBND |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định |
Người ký: | Trần Minh Phúc |
Ngày ban hành: | 08/05/2014 |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Giao thông |
tải Quyết định 15/2014/QĐ-UBND
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI ------- Số: 15/2014/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Đồng Nai, ngày 08 tháng 5 năm 2014 |
STT | Mã số tuyến | Tuyến vận chuyển | Giá dịch vụ xe ô tô ra, vào bến xe, trạm xe (đồng/chuyến xe) | |
Nơi đi | Nơi đến | |||
1 | 4 | Bến xe TP. Biên Hòa | Trạm xe xã Cẩm Đường, huyện Long Thành | 19.000 |
2 | 5 | Bến xe TP. Biên Hòa | Bến xe Chợ Lớn, TP. Hồ Chí Minh | 22.500 |
3 | 9 | Bến xe TP. Biên Hòa | Trạm xe xã Thanh Bình, huyện Trảng Bom | 15.000 |
4 | 10 | Bến xe Xuân Lộc, huyện Xuân Lộc | Trạm xe Siêu thị BigC | 20.000 |
5 | 11 | Bến xe Ngã tư Vũng Tàu, TP. Biên Hòa | Trạm xe ấp Phú Hà, xã Mỹ Xuân, huyện Tân Thành tỉnh Bà Rịa -Vũng Tàu | 25.000 |
6 | 12 | Trạm xe thác Giang Điền, xã Giang Điền, huyện Trảng Bom | Bến xe Chợ Bến Thành, TP. Hồ Chí Minh | 23.000 |
7 | 14 | Trạm xe xã Xuân Hòa, huyện Xuân Lộc | Trạm xe Nhơn Trạch, huyện Nhơn Trạch | 10.000 |
8 | 15 | Bến xe Dầu Giây, huyện Thống Nhất | Trạm xe chợ Xuyên Mộc, huyện Xuyên Mộc, tỉnh Bà Rịa -Vũng Tàu | 10.000 |
9 | 16 | Bến xe Phương Lâm, huyện Tân Phú | Bến xe TP. Biên Hòa | 35.000 |
10 | 18 | Trạm xe xã Bắc Sơn, huyện Trảng Bom | KDL Đại Nam, tỉnh Bình Dương | 20.000 |
11 | 19 | Trạm xe Ngã ba Trị An, xã Bắc Sơn, huyện Trảng Bom | Bến xe Trị An, huyện Vĩnh Cửu | 10.000 |
12 | 21 | Trạm xe xã Phú Hữu, huyện Nhơn Trạch | Trạm xe xã Hiệp Phước, huyện Nhơn Trạch | 5.000 |
13 | 22 | Bến xe Phú Túc, huyện Định Quán | Bến xe Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa -Vũng Tàu | 15.000 |
14 | 24 | Trạm xe xã Phú Hữu, huyện Nhơn Trạch | Thị trấn Long Thành, huyện Long Thành | 5.000 |
15 | 601 | Bến xe TP. Biên Hòa | Bến xe miền Tây, TP. Hồ Chí Minh | 25.000 |
16 | 602 | Bến xe Phú Túc, huyện Định Quán | Trường ĐH Nông Lâm, TP. Hồ Chí Minh | 18.000 |
17 | 603 | Trạm xe Nhơn Trạch, huyện Nhơn Trạch | Bến xe Miền Đông, TP. Hồ Chí Minh | 12.000 |
18 | 604 | Bến xe Hố Nai, TP. Biên Hòa | Bến xe Miền Đông, TP. Hồ Chí Minh | 15.000 |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH Trần Minh Phúc |
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây