Quyết định 10/2016/QĐ-UBND ban hành giá dịch vụ xe ra vào bến xe ô tô khách
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Quyết định 10/2016/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 10/2016/QĐ-UBND |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định |
Người ký: | Vương Bình Thạnh |
Ngày ban hành: | 18/02/2016 |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Giao thông |
tải Quyết định 10/2016/QĐ-UBND
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG -------- Số: 10/2016/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- An Giang, ngày 18 tháng 02 năm 2016 |
Số TT | Loại xe | Xe hoạt động trên tuyến từ 150km trở xuống (Đã bao gồm thuế VAT)Xe hoạt động trên tuyến từ 150km trở xuống (Đã bao gồm thuế VAT)Xe hoạt động trên tuyến từ 150km trở xuống (Đã bao gồm thuế VAT) | Xe hoạt động trên tuyến trên 150 km(Đã bao gồm thuế VAT) Xe hoạt động trên tuyến trên 150 km (Đã bao gồm thuế VAT)Xe hoạt động trên tuyến trên 150 km (Đã bao gồm thuế VAT) | ||||||
Bến loại I+II | |||||||||
Bến loại III+IV | Bến loại V+VI | Bến loại I+II | Bến loại III+IV | Bến loại V+VI | |||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | ||
1 | Xe từ 04-07 ghế | 13.000 | |||||||
2 | Xe từ 10-12 ghế | 38.000 | 34.000 | 33.000 | 42.000 | 38.000 | 36.000 | ||
3 | Xe từ 13-16 ghế | 50.000 | 45.000 | 43.000 | 56.000 | 50.000 | 48.000 | ||
4 | Xe từ 17-25 ghế | 72.000 | 66.000 | 62.000 | 81.000 | 73.000 | 69.000 | ||
5 | Xe từ 26-30 ghế | 97.000 | 87.000 | 83.000 | 107.000 | 97.000 | 93.000 | ||
6 | Xe từ 31-35 ghế | 114.000 | 103.000 | 98.000 | 127.000 | 115.000 | 109.000 | ||
7 | Xe từ 36-40 ghế | 131.000 | 119.000 | 113.000 | 146.000 | 132.000 | 126.000 | ||
8 | Xe từ 41-45 ghế | 148.000 | 134.000 | 128.000 | 165.000 | 149.000 | 142.000 | ||
9 | Xe từ 46 ghế trở lên | 159.000 | 144.000 | 137.000 | 176.000 | 160.000 | 152.000 |
Số TT | Loại xe | Xe hoạt động trên tuyến trên 150 km (đã bao gồm thuế VAT)Xe hoạt động trên tuyến trên 150 km (đã bao gồm thuế VAT)Xe hoạt động trên tuyến trên 150 km (đã bao gồm thuế VAT) | ||||
Bến loại I+II | ||||||
Bến loại III+IV | Bến loại V+VI | |||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | ||
1 | Xe từ 36 - 40 ghế | 160.000 | 142.000 | 138.000 | ||
2 | Xe từ 41-45 ghế | 181.000 | 161.000 | 156.000 | ||
3 | Xe từ 46 ghế trở lên | 194.000 | 172.000 | 167.000 |
Nơi nhận: - Website Chính phủ; - Bộ Tài chính, Bộ Giao thông vận tải (b/c); - Cục Kiểm tra văn bản - Bộ Tư pháp; - TT. TU, HĐND, UBND, UBMTTQ tỉnh; - Các sở, ban, ngành cấp tỉnh; - UBND các huyện, thị xã và thành phố; - Lãnh đạo VP. UBND tỉnh; - Báo An Giang, Đài PTTH An Giang; - Website An Giang; - Trung tâm Công báo - Tin học; - Lưu: HCTC, P. TH. | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN CHỦ TỊCH Vương Bình Thạnh |
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây