Công văn 8990/BGTVT-TTr của Bộ Giao thông Vận tải về báo cáo kết quả kiểm tra về quản lý hoạt động vận tải tại 18 tỉnh, thành phố
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Công văn 8990/BGTVT-TTr
Cơ quan ban hành: | Bộ Giao thông Vận tải |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 8990/BGTVT-TTr |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Công văn |
Người ký: | Nguyễn Hồng Trường |
Ngày ban hành: | 29/08/2013 |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Giao thông |
tải Công văn 8990/BGTVT-TTr
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI ------- Số: 8990/BGTVT-TTr V/v: Báo cáo kết quả kiểm tra về quản lý hoạt động vận tải tại 18 tỉnh, thành phố. | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 29 tháng 08 năm 2013 |
Kính gửi: | Phó Thủ tướng Nguyễn Xuân Phúc - Chủ tịch Ủy ban ATGT Quốc Gia. |
Nơi nhận: - Văn phòng Chính phủ; - Bộ trưởng (để báo cáo); - Ủy ban ATGTQG; - Đảng ủy Bộ GTVT; - Công đoàn GTVT Việt Nam; - Các Thứ trưởng; - Chủ tịch UBND các tỉnh, thành phố; - Các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ; - Sở GTVT các tỉnh, thành phố; - Hiệp hội Vận tải Ô tô Việt Nam; - Đài Truyền hình Việt Nam; - Đài Tiếng nói, TTX Việt Nam; - Báo GTVT, Tạp chí GTGT; - Trnag Thông tin điện tử Bộ GTVT: - Lưu: VT, TTr (P3) 5b. | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG Nguyễn Hồng Trường |
(Kèm theo Báo cáo số 8990/BGTVT-TTr ngày 29 tháng 8 năm 2013 của Bộ Giao thông vận tải)
TT | Địa phương được kiểm tra | Tổng số đơn vị KDVT tuyến cố định | Đơn vị KDVT được kiểm tra | Số lượng phương tiện kiểm tra (xe) | Hình thức kiến nghị, yêu cầu xử lý vi phạm | |||||||||||||||||||||||
Xử lý vi phạm hành chính | Thu hồi Giấy phép KDVT theo NĐ 91, 93 | Thu hồi phù hiệu, sổ nhật trình (xe) | Thu hồi chấp thuận khai thác tuyến cố định | |||||||||||||||||||||||||
Lỗi vi phạm điểm a K2 Đ31 NĐ34 | Lỗi vi phạm điểm b K2 Đ31 NĐ34 | Lỗi vi phạm điểm c K2 Đ31 NĐ34 | Lỗi vi phạm điểm d K3 Đ31 NĐ34 | Lỗi vi phạm điểm d K3 Đ31 NĐ34 | Lỗi vi phạm điểm c K3 Đ31 NĐ34 | Lỗi vi phạm điểm b K2 Đ33 NĐ34 | Lỗi vi phạm điểm d K7 Đ26 NĐ34 | Lỗi vi phạm | Tước quyền (hoặc đình chỉ) sử dụng Giấy phép KDVT | |||||||||||||||||||
Tổng số đơn vị được kiểm tra | Trong đó số HTX được kiểm tra | HTX không đủ điều kiện hoạt động | Không có bộ phận quản lý các điều kiện về | Số tiền xử phạt (triệu đồng) | Không đăng ký, niêm yết đúng chất | Số tiền xử phạt (triệu đồng) | Không bố trí đủ nhân viên phục vụ trên xe chở khách theo PAKD đã đký | Số tiền xử phạt (triệu đồng) | Thực hiện không đúng nội dung KD đã ĐK trong GP | Số tiền xử phạt (triệu đồng) | Không đảm bảo điều kiện KDVT | Số tiền xử phạt (triệu đồng) | Không thực hiện đúng chất lượng DVVT | Số tiền xử phạt (triệu đồng) | Không thực hiện đúng quy định về kè chữ trên thành xe, cửa xe | Số tiền xử phạt (triệu đồng) | Gắn phù hiệu nhưng đã hết hạn | Số tiền xử phạt (triệu đồng) | TBGS HT không đúng Quy chuẩn | Số tiền xử phạt (triệu đồng) | ||||||||
1 | Lào Cai | 31 | 4 | 1 | 1 | 31 | 4 | 10,0 | 3 | 15,0 | 1 | 5,0 | 2 | 1 | 8 | |||||||||||||
2 | Điện Biên | 8 | 3 | 1 | 90 | 2 | 5,0 | 2 | 4 | |||||||||||||||||||
3 | Sơn La | 8 | 4 | 113 | 4 | 10,0 | 1 | 5,0 | 1 | 2,5 | 1 | 1 | ||||||||||||||||
4 | Phú Thọ | 31 | 5 | 1 | 1 | 205 | 5 | 12,5 | 2 | 10,0 | 3 | 15,0 | 3 | 1 | 11 | |||||||||||||
5 | Lạng Sơn | 15 | 4 | 1 | 1 | 77 | 4 | 10,0 | 2 | 10,0 | 4 | 20,0 | 3 | 1 | 3 | |||||||||||||
6 | Hải Phòng | 30 | 4 | 1 | 39 | |||||||||||||||||||||||
7 | Thừa Thiên Huế | 19 | 6 | 2 | 2 | 180 | 2 | 5,0 | 4 | 20,0 | 4 | 10,0 | 4 | 11 | ||||||||||||||
8 | Quảng Ngãi | 16 | 5 | 2 | 2 | 76 | 6 | 15,0 | 2 | 10,0 | 2 | 5,0 | 2 | 18 | ||||||||||||||
9 | Bình Định | 26 | 5 | 4 | 3 | 154 | 1 | 2,5 | 4 | 12,5 | 3 | 15,0 | 1 | 2 | 8 | |||||||||||||
10 | Khánh Hòa | 16 | 5 | 3 | 2 | 109 | 7 | 17,5 | 2 | 10,0 | 1 | 4,0 | 5 | 12,5 | 2 | 5 | ||||||||||||
11 | Ninh Thuận | 10 | 6 | 2 | 2 | 78 | 4 | 10,0 | 2 | 10,0 | 1 | 5,0 | 1 | 4,0 | 4 | 10,0 | 2 | 1 | 3 | |||||||||
12 | Bình Thuận | 11 | 5 | 3 | 3 | 133 | 4 | 10,0 | 1 | 2,5 | 4 | 20,0 | 1,0 | 4,0 | 4 | 11 | ||||||||||||
13 | Bình Dương | 7 | 4 | 3 | 3 | 96 | 1 | 2,5 | 2 | 5,0 | 3 | 15,0 | 3 | 15,0 | 6 | 3 | 4 | 15 | 5 | |||||||||
14 | TP. Hồ Chí Minh | 48 | 6 | 2 | 2 | 718 | 2 | 5,0 | 3 | 15,0 | 4 | 20,0 | 15 | 4 | 3 | 106 | 7 | |||||||||||
15 | Bà Rịa - Vũng Tàu | 19 | 5 | 3 | 3 | 159 | 1 | 2,5 | 3 | 15,0 | 3 | 15,0 | 3 | 3 | 3 | 38 | 1 | |||||||||||
16 | An Giang | 30 | 5 | 2 | 2 | 112 | 2 | 5,0 | 3 | 15,0 | 5 | 25,0 | 13 | 5 | 3 | 66 | 6 | |||||||||||
17 | Long An | 13 | 5 | 4 | 4 | 60 | 1 | 2,5 | 2 | 5,0 | 5 | 25,0 | 5 | 25,0 | 1 | 5 | 5 | 12 | 4 | |||||||||
18 | Cần Thơ | 7 | 3 | 1 | 1 | 45 | 1 | 5,0 | 1 | 5,0 | 1 | 1 | 7 | 1 | ||||||||||||||
Tổng cộng | 345 | 84 | 36 | 32 | 2475 | 6 | 15,0 | 52 | 132,5 | 1 | 2,5 | 18 | 90,0 | 45 | 225,0 | 10 | 50,0 | 2 | 8,0 | 1,0 | 4,0 | 54 | 40,0 | 41 | 31 | 327 | 24 |
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây