Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Công điện 29/CĐ-BGTVT của Bộ Giao thông Vận tải về việc báo cáo gấp tình hình giải ngân kế hoạch năm 2012 và danh mục các dự án đề nghị kéo dài thời gian thanh toán nguồn ngân sách Trung ương
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Công điện 29/CĐ-BGTVT
Cơ quan ban hành: | Bộ Giao thông Vận tải | Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 29/CĐ-BGTVT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Công điện | Người ký: | Trương Tấn Viên |
Ngày ban hành: | 02/07/2013 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Giao thông, Kế toán-Kiểm toán |
tải Công điện 29/CĐ-BGTVT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI -------- Số: 29/CĐ-BGTVT | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ---------------------------- Hà Nội, ngày 02 tháng 07 năm 2013 |
Nơi nhận: - Như trên; - Bộ trưởng (để b/c); - Các Thứ trưởng; - T/tâm công nghệ TT (để đăng tải trên trang Web của Bộ GTVT); - Lưu VT, KHĐT (5). | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG Trương Tấn Viên |
(Biểu mẫu kèm theo Công điện số 29/CĐ-BGTVT ngày 02 tháng 7 năm 2013)
TT | Dự án | Kế hoạch năm 2012 (*) | Khối lượng thực hiện từ 01/01/2012 đến ngày 31/12/2012 | Giải ngân từ 01/01/2012 đến ngày 31/01/2013 | ||||||
Tổng số | Trong nước | Nước ngoài | Tổng số | Trong nước | Nước ngoài | Tổng số | Trong nước | Nước ngoài | ||
Tổng số | ||||||||||
I | Chuẩn bị đầu tư | |||||||||
1 | Dự án .... | |||||||||
2 | …. | |||||||||
II | Thực hiện dự án | |||||||||
1 | Dự án .... | |||||||||
2 | …. |
(Biểu mẫu kèm theo Công điện số 29/CĐ-BGTVT ngày 02 tháng 7 năm 2013)
TT | Danh mục dự án | Tổng số vốn ứng trước | Khối lượng thực hiện số vốn ứng trước | Giải ngân số vốn ứng trước | Đã bố trí kế hoạch 2013 để thu hồi các khoản ứng trước | Ghi chú | ||
Từ thời điểm ứng trước đến hết ngày 31/12/2012 | Từ thời điểm ứng trước đến hết ngày 30/6/2013 | Từ thời điểm ứng trước đến hết ngày 31/01/2013 | Từ thời điểm ứng trước đến hết ngày 30/6/2013 | |||||
Tổng số | ||||||||
I | Vốn đối ứng dự án ODA | |||||||
1 | Dự án... | |||||||
…. | ||||||||
II | Vốn dự án giao thông trong nước | |||||||
1 | Dự án... | |||||||
…. |
(Biểu mẫu kèm theo Công điện số 29/CĐ-BGTVT ngày 02 tháng 7 năm 2013)
TT | Danh mục dự án | Quyết định đầu tư | Kế hoạch 2012 được giao | Khối lượng thực hiện từ 01/01/2012 đến hết 31/12/2012 | Giải ngân từ 01/01/2012 đến hết 31/01/2013 | Số vốn NSTW còn lại chưa giải ngân đề nghị cho phép kéo dài | Ghi chú | |||||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành | TMĐT | |||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: NSTW | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: NSTW | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: NSTW | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: NSTW | |||||
Tổng số | ||||||||||||
I | Vốn đối ứng cho các dự án ODA | |||||||||||
1 | Dự án ... | |||||||||||
….. | ||||||||||||
II | Các dự án mua sắm thiết bị nhập khẩu, đã đấu thầu, ký hợp đồng, mở L/C, đặt cọc thanh toán theo hợp đồng nhưng hàng không về kịp để thanh toán đúng thời gian quy định | |||||||||||
1 | Dự án ... | |||||||||||
….. | ||||||||||||
III | Các dự án được bố trí đủ vốn theo quyết định đầu tư để hoàn thành, đưa vào sử dụng (kế hoạch năm tiếp theo không được bố trí vốn) | |||||||||||
1 | Dự án ... | |||||||||||
….. | ||||||||||||
IV | Các dự án bố trí vốn đền bù, GPMB mà phương án đền bù, GPMB đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt | |||||||||||
1 | Dự án ... | |||||||||||
….. |