Vị trí không được dừng, đỗ xe ô tô
Dưới đây là bảng tổng hợp các vị trí không được dừng, đỗ xe ô tô và mức phạt:
STT | Vị trí không được dừng, đỗ | Mức phạt |
1 |
| 600.000 - 800.000 đồng Điểm d khoản 2 Điều 6 |
2 |
| 600.000 - 800.000 đồng Điểm đ khoản 2 Điều 6 |
3 |
| 800.000 - 01 triệu đồng Điểm d khoản 3 Điều 6 |
4 | Dừng xe, đỗ xe tại vị trí:
| 800.000 - 01 triệu đồng Điểm đ khoản 3 Điều 6 |
5 |
| 800.000 - 01 triệu đồng Điểm e khoản 3 Điều 6 |
6 | Dừng xe, đỗ xe tại vị trí:
| 02 - 03 triệu đồng Điểm b khoản 4 Điều 6 |
7 | Dừng xe, đỗ xe trong hầm đường bộ không đúng nơi quy định. | 02 - 03 triệu đồng Điểm đ khoản 4 Điều 6 |
8 | Dừng xe, đỗ xe, quay đầu xe trái quy định gây ùn tắc giao thông. | 04 - 06 triệu đồng Điểm k khoản 5 Điều 6 |
9 | Dừng xe, đỗ xe trên đường cao tốc không đúng nơi quy định. | 12 - 14 triệu đồng Điểm c khoản 7 Điều 6 |
10 | Dừng xe, đỗ xe không đúng quy định gây tai nạn giao thông. | 20 - 22 triệu đồng Điểm a khoản 10 Điều 6 |
Vị trí không được dừng, đỗ xe máy
Bảng tổng hợp các vị trí không được dừng, đỗ xe máy và mức phạt:
STT | Vị trí không được dừng, đỗ | Mức phạt |
1 | Dừng xe, đỗ xe trên phần đường xe chạy ở đoạn đường ngoài đô thị nơi có lề đường | 400.000 - 600.000 đồng Điểm a khoản 2 Điều 7 |
2 |
| 400.000 - 600.000 đồng Điểm d khoản 2 Điều 7 |
3 |
| 400.000 - 600.000 đồng Điểm e khoản 2 Điều 7 |
4 | Dừng xe, đỗ xe trên cầu | 600.000 - 800.000 đồng Điểm c khoản 3 Điều 7 |
5 | Dừng xe, đỗ xe trong hầm đường bộ không đúng nơi quy định | 800.000 - 01 triệu đồng Điểm b khoản 4 Điều 7 |
6 | Dừng xe, đỗ xe không đúng quy định gây tai nạn giao thông | 10 -14 triệu đồng Điểm a khoản 10 Điều 7 |
Trên đây là 30+ vị trí không được dừng, đỗ xe và mức phạt từ 2025.