Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 952/QĐ-SGDĐT điểm chuẩn vào lớp 10 công lập Hà Nội 2021-2022
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 952/QĐ-SGDĐT
Cơ quan ban hành: | Sở Giáo dục và Đào tạo Thành phố Hà Nội | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 952/QĐ-SGDĐT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Phạm Văn Đại |
Ngày ban hành: | 28/06/2021 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Giáo dục-Đào tạo-Dạy nghề |
tải Quyết định 952/QĐ-SGDĐT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ________ Số: 952/QĐ-SGDĐT | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc _________________________ Hà Nội, ngày 28 tháng 6 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
Điểm chuẩn trúng tuyển vào lớp 10 trung học phổ thông công lập Năm học 2021-2022
________________
GIÁM ĐỐC SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI
Căn cứ Quyết định số 38/2016/QĐ-UBND ngày 08/9/2016 của UBND thành phố Hà Nội về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo (GDĐT) Hà Nội;
Căn cứ Quy chế tuyển sinh trung học cơ sở (THCS) và tuyển sinh trung học phổ thông (THPT) ban hành kèm theo văn bản hợp nhất số 03/VBHN-BGDĐT ngày 03/5/2019 của Bộ GDĐT;
Căn cứ Công văn số 1146/SGDĐT-QLT ngày 09/4/2021 của Sở GDĐT về việc hướng dẫn tuyển sinh vào lớp 10 THPT năm học 2021-2022; Công văn số 2010/SGDĐT-QLT ngày 04/6/2021 của Sở GDĐT về việc tổ chức triển khai công tác tuyển sinh vào lớp 10 THPT năm học 2021-2022 trong tình hình dịch Covid-19 có diễn biến phức tạp;
Căn cứ đề xuất về phương án điểm chuẩn trúng tuyển vào lớp 10 THPT năm học 2021-2022 của các trường THPT công lập;
Theo đề nghị của Trưởng phòng Quản lý thi và Kiểm định chất lượng giáo dục (QLT) và Hiệu trưởng các trường THPT công lập.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Duyệt điểm chuẩn trúng tuyển vào lớp 10 các trường THPT công lập năm học 2021-2022 theo Bảng điểm chuẩn đính kèm.
Điều 2. Hiệu trưởng các trường THPT công lập căn cứ vào điểm chuẩn trúng tuyển, tổ chức tiếp nhận học sinh trúng tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GDĐT và Hướng dẫn tuyển sinh của Sở GDĐT Hà Nội.
Điều 3. Chánh Văn phòng Sở, Trưởng các phòng thuộc Sở, Hiệu trưởng các trường THPT công lập chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: - Như điều 3; - Các đ/c PGĐ: Phạm Văn Đại, Phạm Xuân Tiến; Nguyễn Quang Tuấn; - Cổng thông tin điện tử Ngành; - Lưu: VT, QLT. | KT. GIÁM ĐỐC PHÓ GIÁM ĐỐC
Phạm Văn Đại |
BẢNG ĐIỂM CHUẨN TRÚNG TUYỂN VÀO LỚP 10 THPT CÔNG LẬP NĂM HỌC 2021 - 2022
(Kèm theo Quyết định số 952/QĐ-SGDĐT ngày 28/6/2021 của Sở GDĐT).
TT | Mã trường | Tên trường | Điểm chuẩn nguyện vọng 1 | Ghi chú |
1 | 0101 | THPT Nguyễn Trãi - Ba Đình | 45.00 |
|
2 | 0102 | THPT Phạm Hồng Thái | 43.00 |
|
3 | 0103 | THPT Phan Đình Phùng | 49.10 |
|
4 | 0201 | THPT Ba Vì | 24.00 |
|
5 | 0202 | THPT Bất Bạt | 18.05 |
|
6 | 0203 | THPT Minh Quang | 18.05 |
|
7 | 0204 | THPT Ngô Quyền - Ba Vì | 32.00 |
|
8 | 0205 | THPT Quảng Oai | 33.70 |
|
9 | 0206 | PT Dân tộc nội trú | 26.40 |
|
10 | 0301 | THPT Nguyễn Thị Minh Khai | 49.00 |
|
11 | 0302 | THPT Thượng Cát | 39.10 |
|
12 | 0303 | THPT Xuân Đỉnh | 46.70 |
|
13 | 0402 | THPT Cầu Giấy | 47.50 |
|
14 | 0403 | THPT Yên Hòa | 50.00 |
|
15 | 0501 | THPT Chúc Động | 30.00 |
|
16 | 0502 | THPT Chương Mỹ A | 41.20 |
|
17 | 0503 | THPT Chương Mỹ B | 28.25 |
|
18 | 0504 | THPT Xuân Mai | 31.75 |
|
19 | 0505 | THPT Nguyễn Văn Trỗi | 20.00 |
|
20 | 0601 | THPT Đan Phượng | 38.15 |
|
21 | 0602 | THPT Hồng Thái | 32.00 |
|
22 | 0603 | THPT Tân Lập | 33.00 |
|
23 | 0701 | THPT Bắc Thăng Long | 35.65 |
|
24 | 0702 | THPT Cổ Loa | 40.70 |
|
25 | 0703 | THPT Đông Anh | 37.50 |
|
26 | 0704 | THPT Liên Hà | 42.50 |
|
27 | 0705 | THPT Vân Nội | 38.00 |
|
28 | 0801 | THPT Đống Đa | 43.75 |
|
29 | 0802 | THPT Kim Liên | 50.25 | Tiếng Nhật: 48.20 |
30 | 0803 | THPT Lê Quý Đôn - Đống Đa | 47.35 |
|
31 | 0804 | THPT Quang Trung - Đống Đa | 44.75 |
|
32 | 0901 | THPT Cao Bá Quát - Gia Lâm | 42.25 |
|
33 | 0902 | THPT Dương Xá | 38.80 |
|
34 | 0903 | THPT Nguyễn Văn Cừ | 37.50 |
|
35 | 0904 | THPT Yên Viên | 37.70 |
|
36 | 1003 | THPT Lê Quý Đôn - Hà Đông | 49.40 |
|
37 | 1004 | THPT Quang Trung - Hà Đông | 46.40 |
|
38 | 1005 | THPT Trần Hưng Đạo - Hà Đông | 40.90 |
|
39 | 1101 | THPT Đoàn Kết - Hai Bà Trưng | 44.25 |
|
40 | 1102 | THPT Thăng Long | 48.25 |
|
41 | 1103 | THPT Trần Nhân Tông | 44.45 |
|
42 | 1201 | THPT Hoài Đức A | 38.25 |
|
43 | 1202 | THPT Hoài Đức B | 36.50 |
|
44 | 1203 | THPT Vạn Xuân - Hoài Đức | 31.00 |
|
45 | 1204 | THPT Hoài Đức C | 30.25 |
|
46 | 1301 | THPT Trần Phú - Hoàn Kiếm | 47.00 |
|
47 | 1302 | THPT Việt Đức | 48.25 | Tiếng Nhật: 48.10 Tiếng Đức: 44.00 |
48 | 1401 | THPT Hoàng Văn Thụ | 38.95 |
|
49 | 1402 | THPT Trương Định | 41.85 |
|
50 | 1403 | THPT Việt Nam - Ba Lan | 42.25 |
|
51 | 1501 | THPT Lý Thường Kiệt | 41.80 |
|
52 | 1502 | THPT Nguyễn Gia Thiều | 48.75 |
|
53 | 1503 | THPT Phúc Lợi | 40.10 |
|
54 | 1504 | THPT Thạch Bàn | 37.90 |
|
55 | 1601 | THPT Mê Linh | 42.90 |
|
56 | 1602 | THPT Quang Minh | 31.00 |
|
57 | 1603 | THPT Tiền Phong | 33.35 |
|
58 | 1604 | THPT Tiến Thịnh | 26.15 |
|
59 | 1605 | THPT Tự Lập | 29.00 |
|
60 | 1606 | THPT Yên Lãng | 34.25 |
|
61 | 1701 | THPT Hợp Thanh | 24.00 |
|
62 | 1702 | THPT Mỹ Đức A | 37.50 |
|
63 | 1703 | THPT Mỹ Đức B | 29.65 |
|
64 | 1704 | THPT Mỹ Đức C | 20.00 |
|
65 | 1801 | THPT Đại Mỗ | 34.50 |
|
66 | 1802 | THPT Trung Văn | 40.00 |
|
67 | 1803 | THPT Xuân Phương | 39.75 |
|
68 | 1804 | THPT Mỹ Đình | 43.00 |
|
69 | 1901 | THPT Đồng Quan | 33.30 |
|
70 | 1902 | THPT Phú Xuyên A | 32.05 |
|
71 | 1903 | THPT Phú Xuyên B | 25.55 |
|
72 | 1904 | THPT Tân Dân | 25.40 |
|
73 | 2001 | THPT Ngọc Tảo | 31.00 |
|
74 | 2002 | THPT Phúc Thọ | 33.00 |
|
75 | 2003 | THPT Vân Cốc | 27.70 |
|
76 | 2101 | THPT Cao Bá Quát - Quốc Oai | 27.50 |
|
77 | 2102 | THPT Minh Khai | 25.75 |
|
78 | 2103 | THPT Quốc Oai | 41.10 |
|
79 | 2104 | THPT Phan Huy Chú - Quốc Oai | 27.05 |
|
80 | 2201 | THPT Đa Phúc | 38.70 |
|
81 | 2202 | THPT Kim Anh | 36.10 |
|
82 | 2203 | THPT Minh Phú | 30.50 |
|
83 | 2204 | THPT Sóc Sơn | 40.25 |
|
84 | 2205 | THPT Trung Giã | 34.30 |
|
85 | 2206 | THPT Xuân Giang | 32.50 |
|
86 | 2301 | THPT Sơn Tây | 44.50 | Pháp 3 năm: 38.30 |
87 | 2302 | THPT Tùng Thiện | 36.30 |
|
88 | 2303 | THPT Xuân Khanh | 24.40 |
|
89 | 2401 | THPT Chu Văn An | 53.30 | Tiếng Nhật: 50.70 |
90 | 2402 | THPT Tây Hồ | 42.00 |
|
91 | 2501 | THPT Bắc Lương Sơn | 21.00 |
|
92 | 2502 | THPT Hai Bà Trưng - Thạch Thất | 29.15 |
|
93 | 2503 | THPT Phùng Khắc Khoan-Thạch Thất | 33.75 |
|
94 | 2504 | THPT Thạch Thất | 37.45 |
|
95 | 2601 | THPT Nguyễn Du - Thanh Oai | 34.00 |
|
96 | 2602 | THPT Thanh Oai A | 32.40 |
|
97 | 2603 | THPT Thanh Oai B | 36.00 |
|
98 | 2701 | THPT Ngọc Hồi | 42.05 |
|
99 | 2702 | THPT Ngô Thì Nhậm | 37.75 |
|
100 | 2703 | THPT Đông Mỹ | 33.50 |
|
101 | 2704 | THPT Nguyễn Quốc Trinh | 33.71 |
|
102 | 2801 | THPT Nhân Chính | 48.00 |
|
103 | 2802 | THPT Trần Hưng Đạo - Thanh Xuân | 41.00 |
|
104 | 2803 | THPT Khương Đình | 41.70 |
|
105 | 2804 | THPT Khương Hạ | 38.00 |
|
106 | 2901 | THPT Lý Tử Tấn | 24.70 |
|
107 | 2902 | THPT Nguyễn Trãi - Thường Tín | 27.95 |
|
108 | 2903 | THPT Tô Hiệu - Thường Tín | 26.60 |
|
109 | 2904 | THPT Thường Tín | 37.70 |
|
110 | 2905 | THPT Vân Tảo | 27.05 |
|
111 | 3001 | THPT Đại Cường | 22.00 |
|
112 | 3002 | THPT Lưu Hoàng | 21.00 |
|
113 | 3003 | THPT Trần Đăng Ninh | 26.85 |
|
114 | 3004 | THPT Ứng Hòa A | 30.45 |
|
115 | 3005 | THPT Ứng Hòa B | 22.50 |
|
Ghi chú:
- Học sinh không trúng tuyển nguyện vọng 1 được xét tuyển nguyện vọng 2 nhưng phải có Điểm xét tuyển cao hơn điểm chuẩn trúng tuyển nguyện vọng 1 của trường ít nhất 1,0 điểm.
- Học sinh không trúng tuyển nguyện vọng 1 và nguyện vọng 2 được xét tuyển nguyện vọng 3 nhưng phải có Điểm xét tuyển cao hơn điểm chuẩn trúng tuyển nguyện vọng 1 của trường ít nhất 2,0 điểm.
_______________________