Quyết định 763/QĐ-UBND Bình Thuận 2022 Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Quyết định 763/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 763/QĐ-UBND |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định |
Người ký: | Lê Tuấn Phong |
Ngày ban hành: | 23/03/2022 |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Giáo dục-Đào tạo-Dạy nghề, Hành chính |
tải Quyết định 763/QĐ-UBND
ỦY BAN NHÂN DÂN Số: 763/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Bình Thuận, ngày 23 tháng 3 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐỐI VỚI CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC BÃI BỎ LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH BÌNH THUẬN
_______________
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết TTHC;
Căn cứ Quyết định số 1396/QĐ-LĐTBXH ngày 13/12/2021 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được bãi bỏ về lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 24/TTr-SLĐTBXH ngày 10/3/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này:
1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được bãi bỏ lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Thuận (Chi tiết tại Phụ lục I).
2. Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính (Chi tiết tại Phụ lục II).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 15 tháng 12 năm 2021.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC BÃI BỎ LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH BÌNH THUẬN
(Kèm theo Quyết định số 763/QĐ-UBND ngày 23 tháng 3 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH (10 TTHC)
TT | Mã số thủ tục hành chính | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý | Ghi chú | |
Mức độ dịch vụ công | Thực hiện qua dịch vụ BCCI |
|
| ||||||
1. Lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp (10 TTHC) | |||||||||
1 | 1.010587 | Thành lập hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | 15 ngày làm việc | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh (Quầy Sở Lao động - Thương binh và Xã hội). - Cơ quan giải quyết: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, UBND tỉnh. | Mức độ 2 | Có | Không | - Luật Giáo dục nghề nghiệp. - Thông tư số 15/2021/TT-BLĐTBXH ngày 21/10/20221 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. |
|
2 | 1.010588 | Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | 15 ngày làm việc | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh (Quầy Sở Lao động - Thương binh và Xã hội). - Cơ quan giải quyết: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, UBND tỉnh. | Mức 2 độ | Có | Không | - Luật Giáo dục nghề nghiệp. - Thông tư số 15/2021/TT-BLĐTBXH ngày 21/10/20221 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. |
|
3 | 1.010589 | Miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | 15 ngày làm việc | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh (Quầy Sở Lao động - Thương binh và Xã hội). - Cơ quan giải quyết: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, UBND tỉnh. | Mức độ 2 | Có | Không | - Luật Giáo dục nghề nghiệp. - Thông tư số 15/2021/TT-BLĐTBXH ngày 21/10/20221 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. |
|
4 | 1.010590 | Thành lập hội đồng trường trung cấp công lập | 15 ngày làm việc | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh (Quầy Sở Lao động - Thương binh và Xã hội). - Cơ quan giải quyết: + Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, UBND tỉnh (trường trung cấp công lập thuộc UBND tỉnh). + Sở Lao động - Thương binh và Xã hội (trường trung cấp công lập thuộc Sở chuyên môn). | Mức độ 2 | Có | Không | - Luật Giáo dục nghề nghiệp. - Thông tư số 14/2021/TT-BLĐTBXH ngày 21/10/2021 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. | TTHC thực hiện 2 cấp: cấp huyện và cấp tỉnh. |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại bộ phận Một cửa UBND cấp huyện. - Cơ quan giải quyết: phòng Lao động - Thương binh và Xã hội, UBND cấp huyện (trường trung cấp công lập thuộc UBND huyện). | |||||||||
5 | 1.010591 | Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập | 15 ngày làm việc | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh (Quầy Sở Lao động - Thương binh và Xã hội). - Cơ quan giải quyết: + Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, UBND tỉnh (trường trung cấp công lập thuộc UBND tỉnh). + Sở Lao động - Thương binh và Xã hội (trường trung cấp công lập thuộc Sở chuyên môn). | Mức độ 2 | Có | Không | - Luật Giáo dục nghề nghiệp. - Thông tư số 14/2021/TT-BLĐTBXH ngày 21/10/2021 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. | TTHC thực hiện 2 cấp: cấp huyện và cấp tỉnh. |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại bộ phận Một cửa UBND cấp huyện. - Cơ quan giải quyết: phòng Lao động - Thương binh và Xã hội, UBND cấp huyện (trường trung cấp công lập thuộc UBND huyện). | |||||||||
6 | 1.010592 | Miễn nhiễm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập | 15 ngày làm việc | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh (Quầy Sở Lao động - Thương binh và Xã hội). - Cơ quan giải quyết: + Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, UBND tỉnh (trường trung cấp công lập thuộc UBND tỉnh). + Sở Lao động - Thương binh và Xã hội (trường trung cấp công lập thuộc Sở chuyên môn). | Mức độ 2 | Có | không | - Luật Giáo dục nghề nghiệp. - Thông tư số 14/2021/TT-BLĐTBXH ngày 21/10/2021 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. | TTHC thực hiện 2 cấp: cấp huyện và cấp tỉnh. |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại bộ phận Một cửa UBND cấp huyện. - Cơ quan giải quyết: phòng Lao động - Thương binh và Xã hội, UBND cấp huyện (trường trung cấp công lập thuộc UBND huyện). | |||||||||
7 | 1.010593 | Công nhận hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục | 15 ngày làm việc | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh (Quầy Sở Lao động - Thương binh và Xã hội). - Cơ quan giải quyết: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. | Mức độ 2 | Có | Không | - Luật Giáo dục nghề nghiệp. - Thông tư số 14/2021/TT-BLĐTBXH ngày 21/10/2021 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. |
|
8 | 1.010594 | Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục; chấm dứt hoạt động hội đồng quản trị | 15 ngày làm việc | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh (Quầy Sở Lao động - Thương binh và Xã hội). - Cơ quan giải quyết: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. | Mức độ 2 | Có | Không | - Luật Giáo dục nghề nghiệp. - Thông tư số 14/2021/TT-BLĐTBXH ngày 21/10/2021 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. |
|
9 | 1.010595 | Công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục | 15 ngày làm việc | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh (Quầy Sở Lao động - Thương binh và Xã hội). - Cơ quan giải quyết: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. | Mức độ 2 | Có | Không | - Luật Giáo dục nghề nghiệp. - Thông tư số 14/2021/TT-BLĐTBXH ngày 21/10/2021 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. |
|
10 | 1.010596 | Thôi công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục | 15 ngày làm việc | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh (Quầy Sở Lao động - Thương binh và Xã hội). - Cơ quan giải quyết: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. | Mức độ 2 | Có | Không | - Luật Giáo dục nghề nghiệp. - Thông tư số 14/2021/TT- BLĐTBXH ngày 21/10/2021 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. |
|
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ (08 TTHC)
TT | Mã số TTHC | Tên thủ tục hành chính | Tên văn bản quy phạm pháp luật quy định việc bãi bỏ TTHC | Ghi chú |
1 | 1.000630 | Thành lập hội đồng trường, bổ nhiệm chủ tịch và các thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | Thông tư số 15/2021/TT-BLĐTBXH |
|
2 | 1.000602 | Thành lập hội đồng trường, bổ nhiệm chủ tịch, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Sở, Ủy ban nhân dân cấp huyện | Thông tư số 14/2021/TT-BLĐTBXH |
|
3 | 1.000558 | Thành lập hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục | Thông tư số 14/2021/TT-BLĐTBXH |
|
4 | 1.000531 | Công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục | Thông tư số 14/2021/TT-BLĐTBXH |
|
5 | 1.000619 | Thủ tục miễn nhiệm chủ tịch và các thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | Thông tư số 14/2021/TT-BLĐTBXH |
|
6 | 2.000258 | Thủ tục cách chức chủ tịch và các thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | Thông tư số 14/2021/TT-BLĐTBXH |
|
7 | 1.000584 | Thủ tục miễn nhiệm chủ tịch, các thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Sở, Ủy ban nhân dân cấp huyện | Thông tư số 14/2021/TT-BLĐTBXH |
|
8 | 1.000570 | Thủ tục cách chức chủ tịch, các thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Sở, Ủy ban nhân dân cấp huyện. | Thông tư số 14/2021/TT-BLĐTBXH |
|
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây