- Tổng quan
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
-
Nội dung hợp nhất
Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.
Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Quyết định 71/2013/QĐ-UBND Đồng Nai mức chi cho kỳ thi nghề phổ thông tỉnh Đồng Nai
| Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai |
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
|
Đã biết
|
| Số hiệu: | 71/2013/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
| Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Trần Minh Phúc |
|
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
|
05/12/2013 |
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
|
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
|
Đã biết
|
| Lĩnh vực: | Giáo dục-Đào tạo-Dạy nghề |
TÓM TẮT QUYẾT ĐỊNH 71/2013/QĐ-UBND
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải Quyết định 71/2013/QĐ-UBND
| ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI -------- Số: 71/2013/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Đồng Nai, ngày 05 tháng 12 năm 2013 |
| | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH Trần Minh Phúc |
(Kèm theo Quyết định số 71/2013/QĐ-UBND ngày 05/12/2013 của UBND tỉnh Đồng Nai)
| Nội dung | Đơn vị tính | Mức chi (đồng) | Ghi chú |
| 1. Lập hồ sơ dự thi | | | |
| Lập hồ sơ dự thi và kiểm tra hồ sơ dự thi | Đồng/phòng thi | 20.000 | |
| 2. Chi ra đề thi | | | |
| a) Đề thi chính thức và dự bị (có đáp án) | Đồng/đề | 250.000 | |
| b) Phụ cấp Hội đồng ra đề | | | |
| - Chủ tịch | Đồng/người/ngày | 180.000 | |
| - Phó Chủ tịch | Đồng/người/ngày | 160.000 | |
| - Ủy viên, Thư ký | Đồng/người/ngày | 120.000 | |
| 3. Sao in đề thi | | | |
| Phụ cấp Hội đồng sao in đề | | | |
| - Chủ tịch | Đồng/người/ngày | 150.000 | |
| - Phó Chủ tịch | Đồng/người/ngày | 130.000 | |
| - Ủy viên, Thư ký | Đồng/người/ngày | 110.000 | |
| 4. Chi cho tổ chức coi thi | | | |
| Chi phụ cấp cho Hội đồng coi thi | | | |
| - Chủ tịch | Đồng/người/ngày | 160.000 | |
| - Phó Chủ tịch | Đồng/người/ngày | 150.000 | |
| - Ủy viên, Thư ký, giám thị | Đồng/người/ngày | 120.000 | |
| - Phục vụ, bảo vệ, y tế, công an | Đồng/người/ngày | 60.000 | |
| 5. Chi cho tổ chức chấm thi | | | |
| a) Chi phụ cấp cho Hội đồng chấm thi | | | |
| - Chủ tịch | Đồng/người/ngày | 160.000 | |
| - Phó Chủ tịch | Đồng/người/ngày | 150.000 | |
| - Ủy viên, Thư ký, Kỹ thuật viên | Đồng/người/ngày | 120.000 | |
| - Phục vụ, bảo vệ, y tế, công an | Đồng/người/ngày | 60.000 | |
| b) Chi tiền chấm bài thi | | | |
| - Chấm bài lý thuyết | Đồng/bài | 6.000 | |
| - Chấm bài thực hành | Đồng/bài | 3.000 | |
| (bao gồm cả tiền phụ cấp trách nhiệm cho tổ trưởng, tổ phó chấm thi) | | | |
| - Chấm thẩm định bài thi | Đồng/bài | 3.000 | |
| 6. Thanh tra thi | | | |
| a) Thanh tra coi thi | | | |
| - Trưởng đoàn | Đồng/người/ngày | 150.000 | |
| - Đoàn viên thanh tra | Đồng/người/ngày | 120.000 | |
| b) Thanh tra chấm thi | | | |
| - Trưởng đoàn | Đồng/người/ngày | 150.000 | |
| - Đoàn viên thanh tra | Đồng/người/ngày | 120.000 | |
| 7. Chi thanh toán tiền phương tiện đi công tác, phụ cấp lưu trú và thanh toán tiền thuê phòng nghỉ tại nơi đến công tác | Theo Quyết định số 08/2011/QĐ-UBND ngày 29/01/2011 của UBND tỉnh Đồng Nai ban hành quy định chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức các hội nghị đối với cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | ||
| 8. Chi văn phòng phẩm, in ấn, thuê xe, trang trí hội đồng thi, tiền thuốc phòng bệnh HĐ thi | Theo thực tế | ||
| 9. Chi mua phôi | Theo giá thẩm định, đầy đủ chứng từ hợp lệ | ||
| | | | |
| 10. Các khoản chi khác | | | |
| - Đánh số phách, rọc phách, khớp phách, vào điểm | Đồng/phòng/môn | 20.000 | |
| - Xét kết quả thi | | | |
| + Sơ duyệt | Đồng/phòng thi | 8.000 | |
| + Duyệt chính thức | Đồng/phòng thi | 1.000 | |
| - Thuê dọn, sắp xếp bàn ghế, tủ tại HĐ chấm | Đồng/hội đồng | 200.000 | |
| - Thuê dọn, sắp xếp bàn ghế tại HĐ coi thi | Đồng/phòng/hội đồng | 3.000 | |
| - Tiền công bốc vác, vận chuyển bài thi sau khi chấm về Sở | Đồng/hội đồng | 300.000 | |
| - Bồi dưỡng thu nhận hồ sơ dự thi tại cơ sở | Đồng/Hồ sơ | 3.500 | |
| - Bồi dưỡng thanh quyết toán kỳ thi | Đồng/Hồ sơ | 500 | |
| - In ấn, hoàn thiện Giấy chứng nhận nghề phổ thông (khoán mực in, công in ấn, dán ảnh, đóng dấu…) | Đồng/GCN | 4.000 | |
| - Tiền nước uống | Đồng/người/ngày | 5.000 | |
| - Bồi dưỡng Ban Chỉ đạo thi (4 ngày) | Đồng/người/ngày | 80.000 | |
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!