Quyết định 71/2008/QĐ-UBND Đồng Nai Quy định về nội dung chi, mức chi cho các kỳ thi

thuộc tính Quyết định 71/2008/QĐ-UBND

Quyết định 71/2008/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai về việc ban hành Quy định về nội dung chi, mức chi cho các kỳ thi
Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai
Số công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Số hiệu:71/2008/QĐ-UBND
Ngày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết định
Người ký:Đinh Quốc Thái
Ngày ban hành:16/10/2008
Ngày hết hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Giáo dục-Đào tạo-Dạy nghề
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
--------
Số: 71/2008/QĐ-UBND
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Biên Hòa, ngày 16 tháng 10 năm 2008
 
 
 
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH QUY ĐỊNH VỀ NỘI DUNG CHI, MỨC CHI CHO CÁC KỲ THI
---------------------------------
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
 
 
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân được Quốc hội thông qua ngày 26/11/2003;
Căn cứ Quyết định số 12/2006/QĐ-BGD&ĐT ngày 05/4/2006 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế tuyển sinh trung học cơ sở và tuyển sinh trung học phổ thông;
Căn cứ Thông tư Liên tịch số 49/2007/TTLT-BTC-BGDĐT ngày 18/5/2007 của Liên tịch Bộ Tài chính - Bộ Giáo dục và Đào tạo hướng dẫn tạm thời về nội dung, mức chi, công tác quản lý tài chính thực hiện xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ chức các kỳ thi phổ thông, chuẩn bị tham dự các kỳ thi Olympic Quốc tế và khu vực;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 1200/TTr-SGDĐT ngày 30/6/2008,
 
 
QUYẾT ĐỊNH:
 
 
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định về nội dung, mức chi cho các kỳ thi, tuyển sinh trên địa bàn tỉnh Đồng Nai, bao gồm:
- Kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông và bổ túc trung học phổ thông;
- Kỳ thi tuyển vào lớp 10 các trường trung học phổ thông công lập;
- Kỳ thi tuyển vào Trường Trung học phổ thông chuyên Lương Thế Vinh;
- Công tác xét tuyển vào lớp 6, lớp 10 các trường phổ thông công lập.
Điều 2.Quy định về nội dung chi, mức chi cho các kỳ thi ban hành kèm theo Quyết định này được áp dụng từ năm học 2007 - 2008.
Điều 3.Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký và thay thế Công văn số 3985/UBND-KT ngày 30/5/2007 của UBND tỉnh Đồng Nai về việc Quy định tạm thời nội dung, mức chi cho kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông và bổ túc trung học năm học 2006 - 2007.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo, Giám đốc Sở Tài chính, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã Long Khánh, thành phố Biên Hòa, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./. 
 

 
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Đinh Quốc Thái
 
 
QUY ĐỊNH
VỀ NỘI DUNG, MỨC CHI CHO CÁC KỲ THI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 71/2008/QĐ-UBND ngày 16 tháng 10 năm 2008
của UBND tỉnh Đồng Nai)
 
Chương I
QUY ĐỊNH CHUNG
 
Điều 1. Phạm vi và đối tượng áp dụng
Quy định này hướng dẫn các nội dung chi, mức chi áp dụng đối với các cơ quan, tổ chức, cá nhân có trách nhiệm trong công tác xét tuyển và tổ chức các kỳ thi trên địa bàn tỉnh Đồng Nai, bao gồm:
- Kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông và bổ túc trung học phổ thông;
- Kỳ thi tuyển vào lớp 10 các trường trung học phổ thông công lập;
- Kỳ thi tuyển vào Trường Trung học phổ thông chuyên Lương Thế Vinh;
- Công tác xét tuyển vào lớp 6, lớp 10 các trường phổ thông công lập.
Điều 2. Nguyên tắc sử dụng kinh phí
1. Việc sử dụng kinh phí cho công tác tổ chức các kỳ thi nêu trên phải thực hiện theo các chế độ chi tiêu tài chính hiện hành (như chế độ công tác phí, làm đêm, làm thêm giờ, chi phí in ấn, văn phòng phẩm).
2. Các mức thanh toán được thực hiện cho những ngày thực tế làm việc trong thời gian chính thức tổ chức kỳ thi. Trong trường hợp một người làm nhiều nhiệm vụ khác nhau trong một ngày thì chỉ được hưởng một mức thù lao cao nhất.
 
Chương II
QUY ĐỊNH CỤ THỂ
 
Điều 3. Nội dung chi
1. Chi cho công tác tổ chức thi tốt nghiệp, thi tuyển
a) Chi cho công tác ra đề thi và sao in
- Chi ra đề thi chính thức và đề dự bị;
- Chi phụ cấp trách nhiệm Hội đồng ra đề thi: Chủ tịch, Phó Chủ tịch, các thành viên trong Hội đồng ra đề;
- Chi phụ cấp trách nhiệm Hội đồng sao in đề thi: Chủ tịch, Phó Chủ tịch, các thành viên trong Hội đồng sao in;
- Chi tiền ăn và chi khác cho các thành viên trực tiếp thực hiện sao in đề bị cách ly;
- Chi tiền xe giao đề thi đến các Hội đồng thi;
- Chi giấy in đề thi.
b) Chi cho công tác coi thi
- Chi phụ cấp trách nhiệm cho Hội đồng Coi thi: Chủ tịch, Phó Chủ tịch các thành viên trong Hội đồng Coi thi.
- Chi cho công tác tổ chức Hội đồng Coi thi:
+ Chi văn phòng phẩm;
+ Chi giấy thi, giấy nháp;
+ Chi tiền thuê xe chở bài thi về Hội đồng chấm;
+ Chi trang trí Hội đồng thi;
+ Chi tiền thuốc y tế Hội đồng thi;
+ Chi tiền quét dọn bàn ghế và phòng thi;
+ Chi tiền trực đề;
+ Tiền trọ (chỉ tính các thành viên được điều động đi khoảng cách xa 30 km trở lên đối với khu vực đồng bằng, thành thị; khoảng cách 20 km trở lên đối với khu vực miền núi; khoảng cách được tính từ nơi công tác của cá nhân được điều động đến nơi đặt Hội đồng thi);
+ Chi tiền nước uống cho Hội đồng Coi thi.
c)Chi cho công tác chấm thi
- Chi phụ cấp trách nhiệm Hội đồng Chấm thi: Chủ tịch, Phó Chủ tịch và các thành viên Hội đồng Chấm thi.
- Chi cho công tác tổ chức Hội đồng Chấm thi:
+ Chi văn phòng phẩm Hội đồng Chấm;
+ Chi đánh số phách, rọc phách, khớp phách bài thi;
+ Chi chấm bài thi tự luận, bài thi trắc nghiệm;
+ Chi tiền nước uống Hội đồng Chấm;
+ Biểu mẫu, giấy in chấm thi.
- Chi in và cấp giấy chứng nhận trúng tuyển.
d) Các nội dung chi khác
- Lập và kiểm tra hồ sơ dự thi;
- Bồi dưỡng thu nhận hồ sơ dự thi;
- Duyệt kết quả thi (sơ duyệt tại Hội đồng Chấm và duyệt chính thức tại Sở);
- Chi thanh quyết toán kỳ thi.
2. Chi cho công tác tổ chức xét tuyển
- Chi bồi dưỡng thu nhận hồ sơ;
- Chi nhập dữ liệu hồ sơ dự tuyển;
- Chi in danh sách thí sinh dự tuyển;
- Chi tổ chức họp xét tuyển;
- Chi in ấn danh sách trúng tuyển;
- Chi văn phòng phẩm.
Điều 4. Mức chi
- Mức chi cụ thể cho các kỳ thi theo các phụ lục đính kèm.
- Mức chi quy định là mức chi tối đa.
 
Chương III
QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG KINH PHÍ
 
Điều 5. Nguồn kinh phí
Trong năm 2008, nguồn kinh phí tổ chức thi tốt nghiệp được sử dụng từ dự toán năm 2008 đã giao cho ngành giáo dục; nguồn kinh phí tổ chức thi tuyển và xét tuyển vào lớp 6, lớp 10 lấy từ nguồn tiết kiệm 10% chi thường xuyên ngân sách địa phương theo Nghị quyết số 10/2008/NQ-CP ngày 17/4/2008 của Chính phủ về các biện pháp kiềm chế lạm phát, ổn định kinh tế vĩ mô, bảo đảm an sinh xã hội và tăng trưởng bền vững và Công văn số 5706/BTC-CST ngày 16/5/2008 của Bộ Tài chính về không thu phí dự thi, dự tuyển.
Trong các năm tiếp theo, kinh phí tổ chức các kỳ thi trên được cân đối từ nguồn ngân sách Nhà nước giao cho ngành giáo dục và đào tạo theo phân cấp quản lý.
Điều 6. Lập dự toán và quyết toán
Các cơ quan, đơn vị căn cứ vào yêu cầu công việc liên quan đến việc tổ chức các kỳ thi và các mức chi quy định để lập dự toán kinh phí thực hiện và quyết toán chi theo quy định hiện hành.
 
Chương IV
TỔ CHỨC THỰC HIỆN
 
Điều 7. Giámđốccác Sở Tài chính, Giám đốc Giáo dục và Đào tạo có trách nhiệm hướng dẫn, tổ chức triển khai thực hiện Quy định này, kiểm tra việc thực hiện nội dung và mức chi phục vụ công tác tổ chức các kỳ thi trên địa bàn tỉnh, đảm bảo việc quản lý và sử dụng kinh phí đúng quy định của pháp luật.
Trong quá trình thực hiện, nếu có vấn đề phát sinh hoặc khó khăn vướng mắc, Sở Tài chính, Sở Giáo dục và Đào tạo phối hợp báo cáo UBND tỉnh xem xét, quyết định./.
 
PHỤ LỤC I
NỘI DUNG, MỨC CHI CỦA HỘI ĐỒNG XÉT TUYỂN VÀO
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ VÀ TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
(Đính kèm Quy định về nội dung, mức chi cho các kỳ thi ban hành kèm theo
Quyết định số 71/2008/QĐ-UBND ngày 16/10/2008 của UBND tỉnh Đồng Nai)
 

STT
Nội dung công việc
Đơn vị tính
Số liệu
1
Thu nhận hồ sơ
- Số lượng người thu nhận hồ sơ
Người
5
- Số ngày tổ chức thu nhận hồ sơ
Ngày
15
- Mức tiền bồi dưỡng/ngày/người
Đồng
30.000
2
Nhập dữ liệu vào máy tính
- Mức chi lập hồ sơ
Đồng/hồ sơ
800
3
In ấn danh sách dự tuyển
- Số người làm việc in ấn, đóng tập
Người
4
- Số ngày làm việc
Ngày
3
- Mức tiền bồi dưỡng/ngày/người
Đồng
30.000
4
Tổ chức họp xét tuyển
- Số lượng thành viên Hội đồng xét tuyển
Người
10
- Số ngày làm việc
Ngày
5
- Mức tiền bồi dưỡng/ngày/người
Đồng
30.000
5
In ấn danh sách trúng tuyển
- Số người làm việc in ấn, đóng tập
Người
3
- Số ngày làm việc
Ngày
3
- Mức tiền bồi dưỡng/ngày/người
Đồng
30.000
6
Văn phòng phẩm
- Giấy, mực, VPP khác để in ấn, đóng tập danh sách
Đồng
Thanh toán theo
- In và cấp phát giấy chứng nhận được tuyển vào lớp 10
Đồng
Hóa đơn thực tế
 
PHỤ LỤC II
NỘI DUNG CHI, MỨC CHI KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10
(Đính kèm Quy định về nội dung, mức chi cho các kỳ thi ban hành kèm theo
Quyết định số 71/2008/QĐ-UBND ngày 16/10/2008 của UBND tỉnh Đồng Nai)
 

STT
Nội dung công việc
Đơn vị tính
Mức chi
I
PHẦN RA ĐỀ THI VÀ SAO IN
1
Làm đề thi
- Ra đề thi chính thức và dự bị
Đồng/đề
240.000
- Phụ cấp trách nhiệm Hội đồng ra đề thi
+ Chủ tịch Hội đồng
Đồng/người/ngày
120.000
+ Phó chủ tịch
Đồng/người/ngày
96.000
+ Các thành viên trong Hội đồng ra đề
Đồng/người/ngày
80.000
- Chi phụ cấp trách nhiệm Hội đồng sao in đề thi (tập trung 24/24 tại Hội đồng)
+ Chủ tịch Hội đồng
Đồng/người/ngày
104.000
+ Phó Chủ tịch
Đồng/người/ngày
88.000
+ Các thành viên trong Hội đồng sao in
Đồng/người/ngày
72.000
+ Bảo vệ, phục vụ
Đồng/người/ngày
40.000
2
Chi phí in ấn đề thi (theo duyệt giá của Trung tâm Thẩm định giá)
Hóa đơn thực tế
3
Tiền xe giao đề thi đến Hội đồng Coi thi
Hóa đơn thực tế
II
PHẦN COI THI
1
Chi phụ cấp trách nhiệm của Hội đồng Coi thi
Chủ tịch Hội đồng Coi thi (tối đa 4 ngày)
Đồng/người/ngày
104.000
Phó Chủ tịch Hội đồng Coi thi (tối đa 4 ngày)
Đồng/người/ngày
88.000
Thư ký Hội đồng Coi thi (tối đa 4 ngày)
Đồng/người/ngày
56.000
Giám thị coi thi (tối đa 3 ngày)
Đồng/người/ngày
56.000
Công an (số người, số ngày cụ thể theo QĐ của cơ quan điều động)
Đồng/người/ngày
40.000
Cán bộ y tế (tối đa 2 ngày)
Đồng/người/ngày
40.000
Bảo vệ, phục vụ (tối đa 4 ngày)
Đồng/người/ngày
40.000
Tiền trực đề và tiền trọ (số người theo thực tế điều động)
Đồng/người/ngày
Theo thực tế
2
Lập và kiểm tra hồ sơ dự thi
Đồng/phòng thi
20.000
3
Tiền nước uống
Đồng/người/ngày
1.000
4
Văn phòng phẩm phòng thi
Đồng/phòng thi
14.000
5
Văn phòng phẩm Hội đồng thi
Đồng/hội đồng
20.000
6
Trang trí HĐ thi
Đồng/hội đồng
100.000
7
Giấy thi, giấy nháp
Hóa đơn thực tế
8
Thuê dọn bàn ghế, quét dọn
Đồng/phòng/kỳ thi
5.000
9
Tiền thuốc y tế HĐ thi
Đồng/hội đồng
100.000
10
Tiền xe chở bài thi về Hội đồng Chấm
Hóa đơn thực tế
III
PHẦN CHẤM THI (chấm chung toàn tỉnh)
1
Chi phụ cấp trách nhiệm của Hội đồng Chấm thi
Chủ tịch (theo số ngày thực tế làm việc trong Hội đồng)
Đồng/người/ngày
104.000
Các Phó Chủ tịch (theo số ngày thực tế làm việc trong Hội đồng)
Đồng/người/ngày
88.000
Thư ký hội đồng (theo số ngày thực tế làm việc trong Hội đồng)
Đồng/người/ngày
56.000
Bảo vệ, phục vụ, công an (theo số ngày thực tế làm việc tại Hội đồng)
Đồng/người/ngày
40.000
2
Chi tiền chấm bài thi
Đồng/bài
5.600
3
Đánh số phách, rọc phách, khớp phách
Đồng/phòng thi
20.000
4
Duyệt kết quả thi (sơ duyệt tại Hội đồng Chấm và duyệt chính thức tại Sở)
Đồng/phòng thi
8.000
5
Văn phòng phẩm
- Biểu mẫu, bao bì, giấy in chấm thi
Đồng/phòng thi
10.000
- Bút đỏ chấm bài
Đồng/người
1.500
6
Tiền nước uống
Đồng/người/ngày
1.000
7
Trang trí HĐ chấm
Đồng/hội đồng
100.000
8
Thuê dọn bàn ghế, quét dọn, sắp xếp bàn ghế, tủ
Đồng/hội đồng
100.000
9
Bồi dưỡng bốc vác, vận chuyển bài thi về Sở
Đồng/hội đồng
50.000
10
Thuê máy tính (có hợp đồng thỏa thuận theo giá cả phù hợp)
Hóa đơn thực tế
IV
PHẦN CHẤM PHÚC KHẢO BÀI THI
Chi phụ cấp trách nhiệm cho các cán bộ tham gia phúc khảo bài thi
Đồng/người/ngày
56.000
(căn cứ QĐ phân công và số ngày thực tế làm việc trong Hội đồng)
V
CHI CÁC NHIỆM VỤ KHÁC CÓ LIÊN QUAN
1
Chi phụ cấp trách nhiệm thanh tra, kiểm tra trước, trong và sau khi thi
- Trưởng đoàn thanh tra
Đồng/người/ngày
104.000
- Đoàn viên thanh tra
Đồng/người/ngày
72.000
- Thanh tra viên độc lập (tối đa 4 ngày đối với thanh tra cắm chốt tại Hội đồng Coi thi và số ngày thực tế đối với thanh tra tại Hội đồng Chấm)
Đồng/người/ngày
88.000
2
Bồi dưỡng thu nhận hồ sơ dự thi
Đồng/hồ sơ
1.000
3
Chi in và cấp giấy chứng nhận trúng tuyển
Đồng/học sinh
1.000
4
Chi thanh quyết toán kỳ thi
Đồng/hồ sơ
500
 
PHỤ LỤC III
NỘI DUNG CHI, MỨC CHI KỲ THI TUYỂN VÀO LỚP 10 CHUYÊN LƯƠNG THẾ VINH
(Đính kèm Quy định về nội dung, mức chi cho các kỳ thi ban hành kèm theo
Quyết định số 71/2008/QĐ-UBND ngày 16/10/2008 của UBND tỉnh Đồng Nai)
 

STT
Nội dung công việc
Đơn vị tính
Mức chi
I
PHẦN RA ĐỀ THI VÀ SAO IN
1
Làm đề thi
- Ra đề thi chính thức và dự bị
+ Ra đề môn chuyên
Đồng/đề
400.000
+ Ra đề môn mặt bằng (văn, toán)
Đồng/đề
240.000
- Phụ cấp trách nhiệm Hội đồng ra đề thi
+ Chủ tịch Hội đồng
Đồng/người/ngày
120.000
+ Phó Chủ tịch
Đồng/người/ngày
96.000
+ Các thành viên trong Hội đồng ra đề
Đồng/người/ngày
80.000
- Chi phụ cấp trách nhiệm Hội đồng sao in đề thi (tập trung 24/24 tại Hội đồng)
+ Chủ tịch Hội đồng
Đồng/người/ngày
104.000
+ Phó Chủ tịch
Đồng/người/ngày
88.000
+ Các thành viên trong Hội đồng sao in
Đồng/người/ngày
72.000
+ Bảo vệ, phục vụ
Đồng/người/ngày
40.000
2
Giấy in đề thi
Hóa đơn thực tế
3
Tiền xe giao đề thi đến Hội đồng Coi thi
Hóa đơn thực tế
II
PHẦN COI THI
1
Chi phụ cấp trách nhiệm của Hội đồng Coi thi
Chủ tịch Hội đồng Coi thi (tối đa 4 ngày)
Đồng/người/ngày
104.000
Phó Chủ tịch Hội đồng Coi thi (tối đa 4 ngày)
Đồng/người/ngày
88.000
Thư ký Hội đồng Coi thi (tối đa 4 ngày)
Đồng/người/ngày
56.000
Giám thị coi thi (tối đa 3 ngày)
Đồng/người/ngày
56.000
Công an (số người, số ngày cụ thể theo QĐ của cơ quan điều động)
Đồng/người/ngày
40.000
Cán bộ y tế (tối đa 2 ngày)
Đồng/người/ngày
40.000
Bảo vệ, phục vụ (tối đa 4 ngày)
Đồng/người/ngày
40.000
Tiền trực đề và tiền trọ (số người theo thực tế điều động)
Đồng/người/ngày
Theo thực tế
2
Lập và kiểm tra hồ sơ dự thi
Đồng/phòng thi
20.000
3
Tiền nước uống
Đồng/người/ngày
1.000
4
Văn phòng phẩm phòng thi
Đồng/phòng thi
14.000
5
Văn phòng phẩm Hội đồng thi
Đồng/hội đồng
20.000
6
Trang trí HĐ thi
Đồng/hội đồng
100.000
7
Giấy thi, giấy nháp
Hóa đơn thực tế
8
Thuê dọn bàn ghế, quét dọn
Đồng/phòng/kỳ thi
5.000
9
Tiền thuốc y tế HĐ thi
Đồng/hội đồng
100.000
10
Tiền xe chở bài thi về Hội đồng Chấm
Đồng/hội đồng
Hóa đơn thực tế
III
PHẦN CHẤM THI (chấm chung toàn tỉnh)
1
Chi phụ cấp trách nhiệm của Hội đồng Chấm thi
Chủ tịch (theo số ngày thực tế làm việc trong Hội đồng)
Đồng/người/ngày
104.000
Các Phó Chủ tịch (theo số ngày thực tế làm việc trong Hội đồng)
Đồng/người/ngày
88.000
Thư ký Hội đồng (theo số ngày thực tế làm việc trong Hội đồng)
Đồng/người/ngày
56.000
Bảo vệ, phục vụ, công an (theo số ngày thực tế làm việc tại Hội đồng)
Đồng/người/ngày
40.000
2
Chi tiền chấm bài thi
- Chấm bài thi môn thường
Đồng/bài
5.600
- Chấm bài thi môn chuyên
Đồng/bài
20.000
3
Đánh số phách, rọc phách, khớp phách
Đồng/phòng thi
20.000
4
Duyệt kết quả thi (sơ duyệt tại Hội đồng Chấm và duyệt chính thức tại Sở)
Đồng/phòng thi
8.000
5
Văn phòng phẩm
- Biểu mẫu, bao bì, giấy in chấm thi
Đồng/phòng thi
10.000
- Bút đỏ chấm bài
Đồng/người
1.500
6
Tiền nước uống
Đồng/người/ngày
1.000
7
Trang trí HĐ chấm
Đồng/hội đồng
100.000
IV
PHẦN CHẤM PHÚC KHẢO BÀI THI
Chi phụ cấp trách nhiệm cho các cán bộ tham gia phúc khảo bài thi
Đồng/người/ngày
80.000
(căn cứ QĐ phân công và số ngày thực tế làm việc trong Hội đồng)
V
CHI CÁC NHIỆM VỤ KHÁC CÓ LIÊN QUAN
1
Chi phụ cấp trách nhiệm thanh tra, kiểm tra trước, trong và sau khi thi
- Trưởng đoàn thanh tra
Đồng/người/ngày
104.000
- Đoàn viên thanh tra
Đồng/người/ngày
72.000
- Thanh tra viên độc lập (tối đa 4 ngày đối với thanh tra cắm chốt tại Hội đồng Coi thi và số ngày thực tế đối với thanh tra tại Hội đồng Chấm)
Đồng/người/ngày
88.000
2
Bồi dưỡng thu nhận hồ sơ dự thi
Đồng/hồ sơ
1.000
3
Chi in và cấp giấy chứng nhận trúng tuyển
Đồng/học sinh
1.000
4
Chi thanh quyết toán kỳ thi
Đồng/hồ sơ
500
 
PHỤ LỤC IV
NỘI DUNG CHI, MỨC CHI KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT VÀ BỔ TÚC THPT
(Đính kèm Quy định về nội dung, mức chi cho các kỳ thi ban hành kèm theo
Quyết định số 71/2008/QĐ-UBND ngày 16/10/2008 của UBND tỉnh Đồng Nai)
 

STT
Nội dung công việc
Đơn vị tính
Mức chi
I
PHẦN CHI CÔNG TÁC SAO IN ĐỀ THI
1
Chi phí cho Hội đồng sao in đề thi (tập trung 24/24 tại Hội đồng)
Chủ tịch Hội đồng
Đồng/người/ngày
120.000
Phó Chủ tịch
Đồng/người/ngày
100.000
Ủy viên, thư ký, bảo vệ vòng trong
Đồng/người/ngày
80.000
Bảo vệ, phục vụ vòng ngoài
Đồng/người/ngày
40.000
Chi cho những người trực tiếp sao in đề
Đồng/người/ngày
100.000
(Bao gồm các chi phí ăn, ở và chi phí khác phục vụ cho HĐ sao in)
2
Chi phí in ấn đề thi (theo duyệt giá của Trung tâm Thẩm định giá)
Hóa đơn thực tế
3
Tiền xe giao đề thi đến Hội đồng Coi thi
Hóa đơn thực tế
II
PHẦN CHI CÔNG TÁC COI THI
1
Chi phụ cấp trách nhiệm của Hội đồng Coi thi
Chủ tịch Hội đồng Coi thi (tối đa 5 ngày)
Đồng/người/ngày
120.000
Phó Chủ tịch Hội đồng Coi thi (tối đa 5 ngày)
Đồng/người/ngày
100.000
Thư ký Hội đồng Coi thi (tối đa 5 ngày)
Đồng/người/ngày
60.000
Giám thị coi thi (tối đa 4 ngày)
Đồng/người/ngày
60.000
Công an (số người, số ngày cụ thể theo QĐ của cơ quan điều động)
Đồng/người/ngày
40.000
Bảo vệ vòng ngoài (công an), cán bộ y tế (tối đa 3 ngày)
Đồng/người/ngày
40.000
Bảo vệ, phục vụ (tối đa 5 ngày)
Đồng/người/ngày
40.000
Tiền trực đề (gồm Chủ tịch Hội đồng và 01 công an hoặc bảo vệ)
Đồng/người/ngày
30.000
Tiền lưu trú (số người theo thực tế điều động)
Đồng/người/ngày
Theo thực tế
2
Lập và kiểm tra hồ sơ dự thi
- THPT
Đồng/phòng thi
20.000
- THBT
Đồng/phòng thi
40.000
3
Tiền nước uống
Đồng/người/ngày
1.000
4
Văn phòng phẩm phòng thi
Đồng/phòng thi
21.000
5
Văn phòng phẩm Hội đồng thi
Đồng/hội đồng
20.000
6
Trang trí HĐ thi
Đồng/hội đồng
100.000
7
Giấy thi, giấy nháp
Hóa đơn thực tế
8
Thuê dọn bàn ghế, quét dọn
Đồng/phòng/kỳ thi
5.000
9
Tiền thuốc y tế HĐ thi
Đồng/hội đồng
100.000
10
Tiền xe chở bài thi về Hội đồng Chấm
Hóa đơn thực tế
III
PHẦN CHẤM THI (chấm chung toàn tỉnh)
1
Chi phụ cấp trách nhiệm của Hội đồng Chấm thi
Chủ tịch (theo số ngày thực tế làm việc trong Hội đồng)
Đồng/người/ngày
120.000
Các Phó Chủ tịch (theo số ngày thực tế làm việc trong Hội đồng)
Đồng/người/ngày
100.000
Ủy viên, thư ký, kỹ thuật viên (theo số ngày thực tế làm việc tại Hội đồng)
Đồng/người/ngày
60.000
Bảo vệ, phục vụ, công an (theo số ngày thực tế làm việc tại Hội đồng)
Đồng/người/ngày
40.000
2
Chi tiền chấm bài thi
Chi chấm bài tự luận
Đồng/bài
6.000
Chi phụ cấp trách nhiệm cho tổ trưởng, tổ phó các tổ chấm thi
Đồng/người/đợt
90.000
Chi cho cán bộ thuộc tổ xử lý bài thi trắc nghiệm
Đồng/người/ngày
140.000
(căn cứ QĐ phân công và số ngày thực tế làm việc trong Hội đồng)
3
Đánh số phách, rọc phách, khớp phách
Đồng/phòng thi
25.000
4
Xét kết quả, duyệt tốt nghiệp và kiểm tra hồ sơ (tại Hội đồng Chấm và tại Sở)
Đồng/phòng thi
10.500
5
Văn phòng phẩm
- Biểu mẫu, bao bì, giấy in chấm thi
Đồng/phòng thi
15.000
- Bút đỏ chấm bài
Đồng/người
1.500
6
Tiền nước uống
Đồng/người/ngày
1.000
7
Trang trí HĐ chấm
Đồng/hội đồng
100.000
8
Thuê dọn bàn ghế, quét dọn, sắp xếp bàn ghế, tủ
Đồng/hội đồng
200.000
9
Bồi dưỡng bốc vác, vận chuyển bài thi về Sở
Đồng/hội đồng
100.000
10
Thuê máy tính (có hợp đồng thỏa thuận theo giá cả phù hợp)
Hóa đơn thực tế
IV
PHẦN CHẤM PHÚC KHẢO BÀI THI
Chi phụ cấp trách nhiệm cho các cán bộ tham gia phúc khảo bài thi tốt nghiệp
Đồng/người/ngày
60.000
(căn cứ QĐ phân công và số ngày thực tế làm việc trong Hội đồng)
V
CHI CÁC NHIỆM VỤ KHÁC CÓ LIÊN QUAN
Chi phụ cấp trách nhiệm thanh tra, kiểm tra trước, trong và sau khi thi
- Trưởng đoàn thanh tra
Đồng/người/ngày
120.000
- Đoàn viên thanh tra
Đồng/người/ngày
80.000
- Thanh tra viên độc lập (tối đa 05 ngày đối với thanh tra cắm chốt tại Hội đồng Coi thi và số ngày thực tế đối với thanh tra tại Hội đồng Chấm)
Đồng/người/ngày
100.000
 
 
 
 

Để được hỗ trợ dịch thuật văn bản này, Quý khách vui lòng nhấp vào nút dưới đây:

*Lưu ý: Chỉ hỗ trợ dịch thuật cho tài khoản gói Tiếng Anh hoặc Nâng cao

Lược đồ

Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.

Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây

Văn bản đã hết hiệu lực. Quý khách vui lòng tham khảo Văn bản thay thế tại mục Hiệu lực và Lược đồ.
* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực
văn bản mới nhất