- Tổng quan
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
-
Nội dung hợp nhất
Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.
Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Quyết định 71/2008/QĐ-UBND Đồng Nai Quy định về nội dung chi, mức chi cho các kỳ thi
| Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai |
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
|
Đã biết
|
| Số hiệu: | 71/2008/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
| Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Đinh Quốc Thái |
|
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
|
16/10/2008 |
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
|
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
|
Đã biết
|
| Lĩnh vực: | Giáo dục-Đào tạo-Dạy nghề |
TÓM TẮT QUYẾT ĐỊNH 71/2008/QĐ-UBND
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải Quyết định 71/2008/QĐ-UBND
| ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI -------- Số: 71/2008/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Biên Hòa, ngày 16 tháng 10 năm 2008 |
| | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH Đinh Quốc Thái |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 71/2008/QĐ-UBND ngày 16 tháng 10 năm 2008
(Đính kèm Quy định về nội dung, mức chi cho các kỳ thi ban hành kèm theo
| STT | Nội dung công việc | Đơn vị tính | Số liệu |
| 1 | Thu nhận hồ sơ | | |
| | - Số lượng người thu nhận hồ sơ | Người | 5 |
| | - Số ngày tổ chức thu nhận hồ sơ | Ngày | 15 |
| | - Mức tiền bồi dưỡng/ngày/người | Đồng | 30.000 |
| 2 | Nhập dữ liệu vào máy tính | | |
| | - Mức chi lập hồ sơ | Đồng/hồ sơ | 800 |
| 3 | In ấn danh sách dự tuyển | | |
| | - Số người làm việc in ấn, đóng tập | Người | 4 |
| | - Số ngày làm việc | Ngày | 3 |
| | - Mức tiền bồi dưỡng/ngày/người | Đồng | 30.000 |
| 4 | Tổ chức họp xét tuyển | | |
| | - Số lượng thành viên Hội đồng xét tuyển | Người | 10 |
| | - Số ngày làm việc | Ngày | 5 |
| | - Mức tiền bồi dưỡng/ngày/người | Đồng | 30.000 |
| 5 | In ấn danh sách trúng tuyển | | |
| | - Số người làm việc in ấn, đóng tập | Người | 3 |
| | - Số ngày làm việc | Ngày | 3 |
| | - Mức tiền bồi dưỡng/ngày/người | Đồng | 30.000 |
| 6 | Văn phòng phẩm | | |
| | - Giấy, mực, VPP khác để in ấn, đóng tập danh sách | Đồng | Thanh toán theo |
| | - In và cấp phát giấy chứng nhận được tuyển vào lớp 10 | Đồng | Hóa đơn thực tế |
| | | | |
(Đính kèm Quy định về nội dung, mức chi cho các kỳ thi ban hành kèm theo
| STT | Nội dung công việc | Đơn vị tính | Mức chi |
| I | PHẦN RA ĐỀ THI VÀ SAO IN | | |
| 1 | Làm đề thi | | |
| | - Ra đề thi chính thức và dự bị | Đồng/đề | 240.000 |
| | - Phụ cấp trách nhiệm Hội đồng ra đề thi | | |
| | + Chủ tịch Hội đồng | Đồng/người/ngày | 120.000 |
| | + Phó chủ tịch | Đồng/người/ngày | 96.000 |
| | + Các thành viên trong Hội đồng ra đề | Đồng/người/ngày | 80.000 |
| | - Chi phụ cấp trách nhiệm Hội đồng sao in đề thi (tập trung 24/24 tại Hội đồng) | | |
| | + Chủ tịch Hội đồng | Đồng/người/ngày | 104.000 |
| | + Phó Chủ tịch | Đồng/người/ngày | 88.000 |
| | + Các thành viên trong Hội đồng sao in | Đồng/người/ngày | 72.000 |
| | + Bảo vệ, phục vụ | Đồng/người/ngày | 40.000 |
| 2 | Chi phí in ấn đề thi (theo duyệt giá của Trung tâm Thẩm định giá) | | Hóa đơn thực tế |
| 3 | Tiền xe giao đề thi đến Hội đồng Coi thi | | Hóa đơn thực tế |
| II | PHẦN COI THI | | |
| 1 | Chi phụ cấp trách nhiệm của Hội đồng Coi thi | | |
| | Chủ tịch Hội đồng Coi thi (tối đa 4 ngày) | Đồng/người/ngày | 104.000 |
| | Phó Chủ tịch Hội đồng Coi thi (tối đa 4 ngày) | Đồng/người/ngày | 88.000 |
| | Thư ký Hội đồng Coi thi (tối đa 4 ngày) | Đồng/người/ngày | 56.000 |
| | Giám thị coi thi (tối đa 3 ngày) | Đồng/người/ngày | 56.000 |
| | Công an (số người, số ngày cụ thể theo QĐ của cơ quan điều động) | Đồng/người/ngày | 40.000 |
| | Cán bộ y tế (tối đa 2 ngày) | Đồng/người/ngày | 40.000 |
| | Bảo vệ, phục vụ (tối đa 4 ngày) | Đồng/người/ngày | 40.000 |
| | Tiền trực đề và tiền trọ (số người theo thực tế điều động) | Đồng/người/ngày | Theo thực tế |
| 2 | Lập và kiểm tra hồ sơ dự thi | Đồng/phòng thi | 20.000 |
| 3 | Tiền nước uống | Đồng/người/ngày | 1.000 |
| 4 | Văn phòng phẩm phòng thi | Đồng/phòng thi | 14.000 |
| 5 | Văn phòng phẩm Hội đồng thi | Đồng/hội đồng | 20.000 |
| 6 | Trang trí HĐ thi | Đồng/hội đồng | 100.000 |
| 7 | Giấy thi, giấy nháp | | Hóa đơn thực tế |
| 8 | Thuê dọn bàn ghế, quét dọn | Đồng/phòng/kỳ thi | 5.000 |
| 9 | Tiền thuốc y tế HĐ thi | Đồng/hội đồng | 100.000 |
| 10 | Tiền xe chở bài thi về Hội đồng Chấm | | Hóa đơn thực tế |
| III | PHẦN CHẤM THI (chấm chung toàn tỉnh) | | |
| 1 | Chi phụ cấp trách nhiệm của Hội đồng Chấm thi | | |
| | Chủ tịch (theo số ngày thực tế làm việc trong Hội đồng) | Đồng/người/ngày | 104.000 |
| | Các Phó Chủ tịch (theo số ngày thực tế làm việc trong Hội đồng) | Đồng/người/ngày | 88.000 |
| | Thư ký hội đồng (theo số ngày thực tế làm việc trong Hội đồng) | Đồng/người/ngày | 56.000 |
| | Bảo vệ, phục vụ, công an (theo số ngày thực tế làm việc tại Hội đồng) | Đồng/người/ngày | 40.000 |
| 2 | Chi tiền chấm bài thi | Đồng/bài | 5.600 |
| 3 | Đánh số phách, rọc phách, khớp phách | Đồng/phòng thi | 20.000 |
| 4 | Duyệt kết quả thi (sơ duyệt tại Hội đồng Chấm và duyệt chính thức tại Sở) | Đồng/phòng thi | 8.000 |
| 5 | Văn phòng phẩm | | |
| | - Biểu mẫu, bao bì, giấy in chấm thi | Đồng/phòng thi | 10.000 |
| | - Bút đỏ chấm bài | Đồng/người | 1.500 |
| 6 | Tiền nước uống | Đồng/người/ngày | 1.000 |
| 7 | Trang trí HĐ chấm | Đồng/hội đồng | 100.000 |
| 8 | Thuê dọn bàn ghế, quét dọn, sắp xếp bàn ghế, tủ | Đồng/hội đồng | 100.000 |
| 9 | Bồi dưỡng bốc vác, vận chuyển bài thi về Sở | Đồng/hội đồng | 50.000 |
| 10 | Thuê máy tính (có hợp đồng thỏa thuận theo giá cả phù hợp) | | Hóa đơn thực tế |
| IV | PHẦN CHẤM PHÚC KHẢO BÀI THI | | |
| | Chi phụ cấp trách nhiệm cho các cán bộ tham gia phúc khảo bài thi | Đồng/người/ngày | 56.000 |
| | (căn cứ QĐ phân công và số ngày thực tế làm việc trong Hội đồng) | | |
| V | CHI CÁC NHIỆM VỤ KHÁC CÓ LIÊN QUAN | | |
| 1 | Chi phụ cấp trách nhiệm thanh tra, kiểm tra trước, trong và sau khi thi | | |
| | - Trưởng đoàn thanh tra | Đồng/người/ngày | 104.000 |
| | - Đoàn viên thanh tra | Đồng/người/ngày | 72.000 |
| | - Thanh tra viên độc lập (tối đa 4 ngày đối với thanh tra cắm chốt tại Hội đồng Coi thi và số ngày thực tế đối với thanh tra tại Hội đồng Chấm) | Đồng/người/ngày | 88.000 |
| | | | |
| 2 | Bồi dưỡng thu nhận hồ sơ dự thi | Đồng/hồ sơ | 1.000 |
| 3 | Chi in và cấp giấy chứng nhận trúng tuyển | Đồng/học sinh | 1.000 |
| 4 | Chi thanh quyết toán kỳ thi | Đồng/hồ sơ | 500 |
(Đính kèm Quy định về nội dung, mức chi cho các kỳ thi ban hành kèm theo
| STT | Nội dung công việc | Đơn vị tính | Mức chi |
| I | PHẦN RA ĐỀ THI VÀ SAO IN | | |
| 1 | Làm đề thi | | |
| | - Ra đề thi chính thức và dự bị | | |
| | + Ra đề môn chuyên | Đồng/đề | 400.000 |
| | + Ra đề môn mặt bằng (văn, toán) | Đồng/đề | 240.000 |
| | - Phụ cấp trách nhiệm Hội đồng ra đề thi | | |
| | + Chủ tịch Hội đồng | Đồng/người/ngày | 120.000 |
| | + Phó Chủ tịch | Đồng/người/ngày | 96.000 |
| | + Các thành viên trong Hội đồng ra đề | Đồng/người/ngày | 80.000 |
| | - Chi phụ cấp trách nhiệm Hội đồng sao in đề thi (tập trung 24/24 tại Hội đồng) | | |
| | + Chủ tịch Hội đồng | Đồng/người/ngày | 104.000 |
| | + Phó Chủ tịch | Đồng/người/ngày | 88.000 |
| | + Các thành viên trong Hội đồng sao in | Đồng/người/ngày | 72.000 |
| | + Bảo vệ, phục vụ | Đồng/người/ngày | 40.000 |
| 2 | Giấy in đề thi | | Hóa đơn thực tế |
| 3 | Tiền xe giao đề thi đến Hội đồng Coi thi | | Hóa đơn thực tế |
| II | PHẦN COI THI | | |
| 1 | Chi phụ cấp trách nhiệm của Hội đồng Coi thi | | |
| | Chủ tịch Hội đồng Coi thi (tối đa 4 ngày) | Đồng/người/ngày | 104.000 |
| | Phó Chủ tịch Hội đồng Coi thi (tối đa 4 ngày) | Đồng/người/ngày | 88.000 |
| | Thư ký Hội đồng Coi thi (tối đa 4 ngày) | Đồng/người/ngày | 56.000 |
| | Giám thị coi thi (tối đa 3 ngày) | Đồng/người/ngày | 56.000 |
| | Công an (số người, số ngày cụ thể theo QĐ của cơ quan điều động) | Đồng/người/ngày | 40.000 |
| | Cán bộ y tế (tối đa 2 ngày) | Đồng/người/ngày | 40.000 |
| | Bảo vệ, phục vụ (tối đa 4 ngày) | Đồng/người/ngày | 40.000 |
| | Tiền trực đề và tiền trọ (số người theo thực tế điều động) | Đồng/người/ngày | Theo thực tế |
| 2 | Lập và kiểm tra hồ sơ dự thi | Đồng/phòng thi | 20.000 |
| 3 | Tiền nước uống | Đồng/người/ngày | 1.000 |
| 4 | Văn phòng phẩm phòng thi | Đồng/phòng thi | 14.000 |
| 5 | Văn phòng phẩm Hội đồng thi | Đồng/hội đồng | 20.000 |
| 6 | Trang trí HĐ thi | Đồng/hội đồng | 100.000 |
| 7 | Giấy thi, giấy nháp | | Hóa đơn thực tế |
| 8 | Thuê dọn bàn ghế, quét dọn | Đồng/phòng/kỳ thi | 5.000 |
| 9 | Tiền thuốc y tế HĐ thi | Đồng/hội đồng | 100.000 |
| 10 | Tiền xe chở bài thi về Hội đồng Chấm | Đồng/hội đồng | Hóa đơn thực tế |
| III | PHẦN CHẤM THI (chấm chung toàn tỉnh) | | |
| 1 | Chi phụ cấp trách nhiệm của Hội đồng Chấm thi | | |
| | Chủ tịch (theo số ngày thực tế làm việc trong Hội đồng) | Đồng/người/ngày | 104.000 |
| | Các Phó Chủ tịch (theo số ngày thực tế làm việc trong Hội đồng) | Đồng/người/ngày | 88.000 |
| | Thư ký Hội đồng (theo số ngày thực tế làm việc trong Hội đồng) | Đồng/người/ngày | 56.000 |
| | Bảo vệ, phục vụ, công an (theo số ngày thực tế làm việc tại Hội đồng) | Đồng/người/ngày | 40.000 |
| 2 | Chi tiền chấm bài thi | | |
| | - Chấm bài thi môn thường | Đồng/bài | 5.600 |
| | - Chấm bài thi môn chuyên | Đồng/bài | 20.000 |
| 3 | Đánh số phách, rọc phách, khớp phách | Đồng/phòng thi | 20.000 |
| 4 | Duyệt kết quả thi (sơ duyệt tại Hội đồng Chấm và duyệt chính thức tại Sở) | Đồng/phòng thi | 8.000 |
| 5 | Văn phòng phẩm | | |
| | - Biểu mẫu, bao bì, giấy in chấm thi | Đồng/phòng thi | 10.000 |
| | - Bút đỏ chấm bài | Đồng/người | 1.500 |
| 6 | Tiền nước uống | Đồng/người/ngày | 1.000 |
| 7 | Trang trí HĐ chấm | Đồng/hội đồng | 100.000 |
| IV | PHẦN CHẤM PHÚC KHẢO BÀI THI | | |
| | Chi phụ cấp trách nhiệm cho các cán bộ tham gia phúc khảo bài thi | Đồng/người/ngày | 80.000 |
| | (căn cứ QĐ phân công và số ngày thực tế làm việc trong Hội đồng) | | |
| V | CHI CÁC NHIỆM VỤ KHÁC CÓ LIÊN QUAN | | |
| 1 | Chi phụ cấp trách nhiệm thanh tra, kiểm tra trước, trong và sau khi thi | | |
| | - Trưởng đoàn thanh tra | Đồng/người/ngày | 104.000 |
| | - Đoàn viên thanh tra | Đồng/người/ngày | 72.000 |
| | - Thanh tra viên độc lập (tối đa 4 ngày đối với thanh tra cắm chốt tại Hội đồng Coi thi và số ngày thực tế đối với thanh tra tại Hội đồng Chấm) | Đồng/người/ngày | 88.000 |
| 2 | Bồi dưỡng thu nhận hồ sơ dự thi | Đồng/hồ sơ | 1.000 |
| 3 | Chi in và cấp giấy chứng nhận trúng tuyển | Đồng/học sinh | 1.000 |
| 4 | Chi thanh quyết toán kỳ thi | Đồng/hồ sơ | 500 |
(Đính kèm Quy định về nội dung, mức chi cho các kỳ thi ban hành kèm theo
| STT | Nội dung công việc | Đơn vị tính | Mức chi |
| I | PHẦN CHI CÔNG TÁC SAO IN ĐỀ THI | | |
| 1 | Chi phí cho Hội đồng sao in đề thi (tập trung 24/24 tại Hội đồng) | | |
| | Chủ tịch Hội đồng | Đồng/người/ngày | 120.000 |
| | Phó Chủ tịch | Đồng/người/ngày | 100.000 |
| | Ủy viên, thư ký, bảo vệ vòng trong | Đồng/người/ngày | 80.000 |
| | Bảo vệ, phục vụ vòng ngoài | Đồng/người/ngày | 40.000 |
| | Chi cho những người trực tiếp sao in đề | Đồng/người/ngày | 100.000 |
| | (Bao gồm các chi phí ăn, ở và chi phí khác phục vụ cho HĐ sao in) | | |
| 2 | Chi phí in ấn đề thi (theo duyệt giá của Trung tâm Thẩm định giá) | | Hóa đơn thực tế |
| 3 | Tiền xe giao đề thi đến Hội đồng Coi thi | | Hóa đơn thực tế |
| II | PHẦN CHI CÔNG TÁC COI THI | | |
| 1 | Chi phụ cấp trách nhiệm của Hội đồng Coi thi | | |
| | Chủ tịch Hội đồng Coi thi (tối đa 5 ngày) | Đồng/người/ngày | 120.000 |
| | Phó Chủ tịch Hội đồng Coi thi (tối đa 5 ngày) | Đồng/người/ngày | 100.000 |
| | Thư ký Hội đồng Coi thi (tối đa 5 ngày) | Đồng/người/ngày | 60.000 |
| | Giám thị coi thi (tối đa 4 ngày) | Đồng/người/ngày | 60.000 |
| | Công an (số người, số ngày cụ thể theo QĐ của cơ quan điều động) | Đồng/người/ngày | 40.000 |
| | Bảo vệ vòng ngoài (công an), cán bộ y tế (tối đa 3 ngày) | Đồng/người/ngày | 40.000 |
| | Bảo vệ, phục vụ (tối đa 5 ngày) | Đồng/người/ngày | 40.000 |
| | Tiền trực đề (gồm Chủ tịch Hội đồng và 01 công an hoặc bảo vệ) | Đồng/người/ngày | 30.000 |
| | Tiền lưu trú (số người theo thực tế điều động) | Đồng/người/ngày | Theo thực tế |
| 2 | Lập và kiểm tra hồ sơ dự thi | | |
| | - THPT | Đồng/phòng thi | 20.000 |
| | - THBT | Đồng/phòng thi | 40.000 |
| 3 | Tiền nước uống | Đồng/người/ngày | 1.000 |
| 4 | Văn phòng phẩm phòng thi | Đồng/phòng thi | 21.000 |
| 5 | Văn phòng phẩm Hội đồng thi | Đồng/hội đồng | 20.000 |
| 6 | Trang trí HĐ thi | Đồng/hội đồng | 100.000 |
| 7 | Giấy thi, giấy nháp | | Hóa đơn thực tế |
| 8 | Thuê dọn bàn ghế, quét dọn | Đồng/phòng/kỳ thi | 5.000 |
| 9 | Tiền thuốc y tế HĐ thi | Đồng/hội đồng | 100.000 |
| 10 | Tiền xe chở bài thi về Hội đồng Chấm | | Hóa đơn thực tế |
| III | PHẦN CHẤM THI (chấm chung toàn tỉnh) | | |
| 1 | Chi phụ cấp trách nhiệm của Hội đồng Chấm thi | | |
| | Chủ tịch (theo số ngày thực tế làm việc trong Hội đồng) | Đồng/người/ngày | 120.000 |
| | Các Phó Chủ tịch (theo số ngày thực tế làm việc trong Hội đồng) | Đồng/người/ngày | 100.000 |
| | Ủy viên, thư ký, kỹ thuật viên (theo số ngày thực tế làm việc tại Hội đồng) | Đồng/người/ngày | 60.000 |
| | Bảo vệ, phục vụ, công an (theo số ngày thực tế làm việc tại Hội đồng) | Đồng/người/ngày | 40.000 |
| 2 | Chi tiền chấm bài thi | | |
| | Chi chấm bài tự luận | Đồng/bài | 6.000 |
| | Chi phụ cấp trách nhiệm cho tổ trưởng, tổ phó các tổ chấm thi | Đồng/người/đợt | 90.000 |
| | Chi cho cán bộ thuộc tổ xử lý bài thi trắc nghiệm | Đồng/người/ngày | 140.000 |
| | (căn cứ QĐ phân công và số ngày thực tế làm việc trong Hội đồng) | | |
| 3 | Đánh số phách, rọc phách, khớp phách | Đồng/phòng thi | 25.000 |
| 4 | Xét kết quả, duyệt tốt nghiệp và kiểm tra hồ sơ (tại Hội đồng Chấm và tại Sở) | Đồng/phòng thi | 10.500 |
| 5 | Văn phòng phẩm | | |
| | - Biểu mẫu, bao bì, giấy in chấm thi | Đồng/phòng thi | 15.000 |
| | - Bút đỏ chấm bài | Đồng/người | 1.500 |
| 6 | Tiền nước uống | Đồng/người/ngày | 1.000 |
| 7 | Trang trí HĐ chấm | Đồng/hội đồng | 100.000 |
| 8 | Thuê dọn bàn ghế, quét dọn, sắp xếp bàn ghế, tủ | Đồng/hội đồng | 200.000 |
| 9 | Bồi dưỡng bốc vác, vận chuyển bài thi về Sở | Đồng/hội đồng | 100.000 |
| 10 | Thuê máy tính (có hợp đồng thỏa thuận theo giá cả phù hợp) | | Hóa đơn thực tế |
| IV | PHẦN CHẤM PHÚC KHẢO BÀI THI | | |
| | Chi phụ cấp trách nhiệm cho các cán bộ tham gia phúc khảo bài thi tốt nghiệp | Đồng/người/ngày | 60.000 |
| | (căn cứ QĐ phân công và số ngày thực tế làm việc trong Hội đồng) | | |
| V | CHI CÁC NHIỆM VỤ KHÁC CÓ LIÊN QUAN | | |
| | Chi phụ cấp trách nhiệm thanh tra, kiểm tra trước, trong và sau khi thi | | |
| | - Trưởng đoàn thanh tra | Đồng/người/ngày | 120.000 |
| | - Đoàn viên thanh tra | Đồng/người/ngày | 80.000 |
| | - Thanh tra viên độc lập (tối đa 05 ngày đối với thanh tra cắm chốt tại Hội đồng Coi thi và số ngày thực tế đối với thanh tra tại Hội đồng Chấm) | Đồng/người/ngày | 100.000 |
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!