Quyết định 5308/2015/QĐ-UBND Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa về việc quy định sắp xếp các trường mầm non, tiểu học, trung học cơ sở và trường phổ thông có nhiều cấp học hiện có tỉnh Thanh Hóa đến năm 2020
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Quyết định 5308/2015/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 5308/2015/QĐ-UBND |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định |
Người ký: | Nguyễn Đình Xứng |
Ngày ban hành: | 16/12/2015 |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Giáo dục-Đào tạo-Dạy nghề |
tải Quyết định 5308/2015/QĐ-UBND
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA ------- Số: 5308/2015/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Thanh Hóa, ngày 16 tháng 12 năm 2015 |
Nơi nhận: - Như Điều 2 Quyết định; - Văn phòng Chính phủ (để báo cáo); - Bộ Nội vụ (để báo cáo); - Cục Kiểm tra văn bản, Bộ Tư pháp (để báo cáo); - Bộ Giáo dục và Đào tạo (để báo cáo): - TT Tỉnh ủy, HĐND tỉnh; - Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh; - Ủy ban MTTQ và các đoàn thể cấp tỉnh; - Lưu: VT, VX. | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN CHỦ TỊCH Nguyễn Đình Xứng |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 5308/2015/QĐ-UBND ngày 16/12/2015 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Số lượng các trường mầm non, phổ thông sắp xếp theo năm | ||||||
Năm Loại trường | Năm 2015 | Năm 2016 | Năm 2017 | Năm 2018 | Năm 2019 | Năm 2020 |
Mầm non | 659 | 659 | 659 | 659 | 659 | 659 |
Tiểu học | 699 | 678 | 656 | 641 | 631 | 616 |
THCS | 627 | 611 | 591 | 571 | 558 | 543 |
TH&THCS | 20 | 30 | 43 | 55 | 63 | 73 |
THCS&THPT | 06 | 06 | 06 | 07 | 07 | 07 |
Tổng cộng | 2011 | 1984 | 1955 | 1933 | 1918 | 1898 |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 5308/2015/QĐ-UBND ngày 16 tháng 12 năm 2015 của UBND tỉnh)
TT | HUYỆN | NĂM | DANH SÁCH CÁC TRƯỜNG GHÉP HOẶC SÁP NHẬP | Tổng số | SỐ TRƯỜNG SAU SẮP XẾP | ||||
Mầm non | Tiểu học | THCS | TH& THCS | THCS& THPT | |||||
1 | Mường Lát | 2015 | 30 | 9 | 11 | 9 | 1 | 0 | |
2016 | 30 | 9 | 11 | 9 | 1 | 0 | |||
2017 | 30 | 9 | 11 | 9 | 1 | 0 | |||
2018 | 30 | 9 | 11 | 9 | 1 | 0 | |||
2019 | 30 | 9 | 11 | 9 | 1 | 0 | |||
2020 | 30 | 9 | 11 | 9 | 1 | 0 | |||
2 | Quan Sơn | 2015 | 41 | 14 | 13 | 13 | 1 | 0 | |
2016 | 41 | 14 | 13 | 13 | 1 | 0 | |||
2017 | 41 | 14 | 13 | 13 | 1 | 0 | |||
2018 | 41 | 14 | 13 | 13 | 1 | 0 | |||
2019 | 41 | 14 | 13 | 13 | 1 | 0 | |||
2020 | 41 | 14 | 13 | 13 | 1 | 0 | |||
3 | Quan Hóa | 2015 | 53 | 18 | 18 | 16 | 0 | 1 | |
2016 | 53 | 18 | 18 | 16 | 0 | 1 | |||
2017 | 53 | 18 | 18 | 16 | 0 | 1 | |||
2018 | 53 | 18 | 18 | 16 | 0 | 1 | |||
2019 | 53 | 18 | 18 | 16 | 0 | 1 | |||
2020 | 53 | 18 | 18 | 16 | 0 | 1 | |||
4 | Bá Thước | 2015 | 80 | 24 | 31 | 24 | 1 | 0 | |
2016 | Sáp nhập hai trường Tiểu học liên xã, gồm Ban Công với Ban Thiết | 79 | 24 | 30 | 24 | 1 | 0 | ||
2017 | 79 | 24 | 30 | 24 | 1 | 0 | |||
2018 | Sáp nhập hai trường Tiểu học trên cùng địa bàn xã Điền Lư 1 với Điền Lư 2 | 78 | 24 | 29 | 24 | 1 | 0 | ||
2019 | Sáp nhập hai trường Tiểu học trên cùng địa bàn xã, Điền Quang 1 với Điền Quang 2 | 77 | 24 | 28 | 24 | 1 | 0 | ||
2020 | - Sáp nhập hai trường Tiểu học trên cùng địa bàn xã, gồm Thiết Ống 1 với Thiết Ống 2, Lũng Cao 1 với Lũng Cao 2, Điền Trung 1 với Điền Trung 2 , Lương Trung 1 với Lương Trung 2. - Sáp nhập trường THCS liên xã Lũng Cao với Cao Sơn. | 72 | 24 | 24 | 23 | 1 | 0 | ||
5 | Lang Chánh | 2015 | 38 | 11 | 15 | 12 | 0 | 0 | |
2016 | Sáp nhập hai trường tiểu học trên cùng địa bàn xã, gồm: Tân Phúc 1 với Tân Phúc 2; Giao Thiện 1 với Giao Thiện 2. | 36 | 11 | 13 | 12 | 0 | 0 | ||
2017 | Sáp nhập hai trường tiểu học trên cùng địa bàn xã, gồm Yên Thắng 1 với Yên Thắng 2; Yên Khương 1 với Yên Khương 2. + Ghép trường Tiểu học với trường THCS trên cùng địa bàn xã Trí Nang. | 33 | 11 | 10 | 11 | 1 | 0 | ||
2018 | Ghép trường Tiểu học với trường THCS trên cùng địa bàn xã Giao An. | 32 | 11 | 9 | 10 | 2 | 0 | ||
2019 | Ghép trường Tiểu học với trường THCS trên cùng địa bàn xã Tam Văn. | 31 | 11 | 8 | 9 | 3 | 0 | ||
2020 | 31 | 11 | 8 | 9 | 3 | 0 | |||
6 | Ngọc Lặc | 2015 | 84 | 24 | 35 | 24 | 1 | 0 | |
2016 | Sáp nhập hai trường tiểu học trên cùng địa bàn xã, gồm: Cao Ngọc 1 với Cao Ngọc 2; Kiên Thọ 2 với Kiên Thọ 3. | 82 | 24 | 33 | 24 | 1 | 0 | ||
2017 | Sáp nhập hai trường Tiểu học Nguyệt Ấn 2 với trường Tiểu học Sông Âm | 81 | 24 | 32 | 24 | 1 | 0 | ||
2018 | Sáp nhập hai trường tiểu học trên cùng địa bàn xã, gồm: Minh Tiến 1 với Minh Tiến 2, Mỹ Tân 1 với Mỹ Tân 2 | 79 | 24 | 30 | 24 | 1 | 0 | ||
2019 | Sáp nhập hai trường Tiểu học trên cùng địa bàn xã, Quang Trung 1 với Quang Trung 2. | 78 | 24 | 29 | 24 | 1 | 0 | ||
2020 | 78 | 24 | 29 | 24 | 1 | 0 | |||
7 | Như Xuân | 2015 | 51 | 18 | 14 | 15 | 4 | 0 | |
2016 | 51 | 18 | 14 | 15 | 4 | 0 | |||
2017 | 51 | 18 | 14 | 15 | 4 | 0 | |||
2018 | 51 | 18 | 14 | 15 | 4 | 0 | |||
2019 | 51 | 18 | 14 | 15 | 4 | 0 | |||
2020 | Ghép trường tiểu học với trường THCS trên cùng địa bàn 4 xã, gồm: Bình Lương, Xuân Quý, Thanh Xuân, Cát Tân. | 47 | 18 | 10 | 11 | 8 | 0 | ||
8 | Thường Xuân | 2015 | 62 | 18 | 26 | 18 | 0 | 0 | |
2016 | 62 | 18 | 26 | 18 | 0 | 0 | |||
2017 | 62 | 18 | 26 | 18 | 0 | 0 | |||
2018 | 62 | 18 | 26 | 18 | 0 | 0 | |||
2019 | 62 | 18 | 26 | 18 | 0 | 0 | |||
2020 | Sáp nhập hai trường tiểu học trên cùng địa bàn xã gồm: Vạn Xuân 1 với Vạn Xuân 2 | 61 | 18 | 25 | 18 | 0 | 0 | ||
9 | Như Thanh | 2015 | 52 | 17 | 17 | 15 | 2 | 1 | |
2016 | 52 | 17 | 17 | 15 | 2 | 1 | |||
2017 | Ghép trường tiểu học với trường THCS trên cùng địa bàn xã Hải Vân. | 51 | 17 | 16 | 14 | 3 | 1 | ||
2018 | 51 | 17 | 16 | 14 | 3 | 1 | |||
2019 | 51 | 17 | 16 | 14 | 3 | 1 | |||
2020 | 51 | 17 | 16 | 14 | 3 | 1 | |||
10 | Thạch Thành | 2015 | Sáp nhập hai trường tiểu học trên cùng địa bàn xã, gồm: Thành Kim với Thành Kim 2; Thành Trực với Thành Trực 2. | 93 | 29 | 35 | 29 | 0 | 0 |
2016 | Sáp nhập hai trường tiểu học trên cùng địa bàn xã, gồm Thạch Cẩm 1 với Thạch Cẩm 3 | 92 | 29 | 34 | 29 | 0 | {) | ||
2017 | Sáp nhập hai trường tiểu học trên cùng địa bàn xã, gồm Thạch Đồng 1 với Thạch Đồng 2; Thạch Bình với Thạch Bình 2, Thành Tân với Thành Tân 2. | 89 | 29 | 31 | 29 | 0 | 0 | ||
2018 | Ghép trường Tiểu học với trường THCS trên cùng địa bàn xã Thạch Tân. | 88 | 29 | 30 | 28 | 1 | 0 | ||
2019 | Ghép trường tiểu học với trường THCS trên cùng địa bàn xã Thạch Định. | 87 | 29 | 29 | 27 | 2 | 0 | ||
2020 | 87 | 29 | 29 | 27 | 2 | 0 | |||
11 | Cẩm Thủy | 2015 | Ghép trường tiểu học với trường THCS trên cùng địa bàn xã Phúc Do. | 61 | 20 | 20 | 20 | 1 | 0 |
2016 | Ghép trường tiểu học với trường THCS trên cùng địa bàn xã Cẩm Tâm. | 60 | 20 | 19 | 19 | 2 | 0 | ||
2017 | Ghép trường tiểu học với trường THCS trên cùng địa bàn xã Cẩm Lương. | 59 | 20 | 18 | 18 | 3 | 0 | ||
2018 | 59 | 20 | 18 | 18 | 3 | 0 | |||
2019 | 59 | 20 | 18 | 18 | 3 | 0 | |||
2020 | 59 | 20 | 18 | 18 | 3 | 0 | |||
12 | Vĩnh Lộc | 2015 | 49 | 16 | 17 | 16 | 0 | 0 | |
2016 | 49 | 16 | 17 | 16 | 0 | 0 | |||
2017 | - Sáp nhập trường tiểu học trên cùng địa bàn xã: Vĩnh Long 1 với Vĩnh Long 2. - Ghép trường tiểu học với trường THCS trên cùng địa bàn xã Vĩnh Khang. | 47 | 16 | 15 | 15 | 1 | 0 | ||
2018 | Ghép trường tiểu học với trường THCS trên cùng địa bàn xã Vĩnh Tiến, Vĩnh Tân. | 45 | 16 | 13 | 13 | 3 | 0 | ||
2019 | Ghép trường tiểu học với trường THCS trên cùng địa bàn xã Vĩnh Minh | 45 | 16 | 13 | 13 | 3 | 0 | ||
2020 | 45 | 16 | 13 | 13 | 3 | 0 | |||
13 | Yên Định | 2015 | - Ghép trường tiểu học với trường THCS trên cùng địa bàn 3 gồm: Định Long, Yên Bái, Yên Ninh - Sáp nhập hai trường Tiểu học trên cùng địa bàn Quý Lộc 1 với Quý Lộc 2. | 85 | 29 | 26 | 26 | 3 | 1 |
2016 | Ghép trường Tiểu học với trường THCS trên cùng địa bàn xã, gồm Yên Phú, Định Công | 83 | 29 | 24 | 24 | 5 | 1 | ||
2017 | 83 | 29 | 24 | 24 | 5 | 1 | |||
2018 | 83 | 29 | 24 | 24 | 5 | 1 | |||
2019 | 83 | 29 | 24 | 24 | 5 | 1 | |||
2020 | 83 | 29 | 24 | 24 | 5 | 1 | |||
14 | Thiệu Hóa | 2015 | 84 | 28 | 28 | 28 | 0 | 0 | |
2016 | Sáp nhập trường THCS liên xã Thiệu Tân với Thiệu Châu | 83 | 28 | 28 | 27 | 0 | 0 | ||
2017 | Sáp nhập trường THCS liên xã Thiệu Quang với Thiệu Thịnh | 82 | 28 | 28 | 26 | 0 | 0 | ||
2018 | Sáp nhập trường THCS liên xã, gồm Thiệu Lý với Thiệu Viên, Thiệu Ngọc với Thiệu Vũ. | 80 | 28 | 28 | 24 | 0 | 0 | ||
2019 | Sáp nhập trường THCS liên xã Thiệu Toán với Thiệu Minh. | 79 | 28 | 28 | 23 | 0 | 0 | ||
2020 | Sáp nhập trường THCS liên xã Thiệu Thành với Thiệu Phúc | 78 | 28 | 28 | 22 | 0 | 0 | ||
15 | Triệu Sơn | 2015 | 111 | 36 | 38 | 36 | 0 | 1 | |
2016 | Sáp nhập hai trường Tiểu học trên cùng địa bàn xã, gồm: Dân Quyền A với Dân Quyền B | 110 | 36 | 37 | 36 | 0 | 1 | ||
2017 | Sáp nhập trường Tiểu học trên cùng địa bàn xã Thọ Bình A với Thọ Bình B. | 109 | 36 | 36 | 36 | 0 | 1 | ||
2018 | Sáp nhập trường THCS liên xã An Nông với Minh Châu. | 108 | 36 | 36 | 35 | 0 | 1 | ||
2019 | Sáp nhập trường THCS liên xã Xuân Lộc với Xuân Thịnh. | 71 | 36 | 34 | 0 | 1 | |||
2020 | Sáp nhập trường THCS liên xã Minh Dân với Thị Trấn | 106 | 36 | 36 | 33 | 0 | 1 | ||
16 | Thọ Xuân | 2015 | 125 | 42 | 41 | 42 | 0 | 0 | |
2016 | 125 | 42 | 41 | 42 | 0 | 0 | |||
2017 | Sáp nhập trường THCS liên xã, gồm Xuân Lập với Thọ Thắng | 124 | 42 | 41 | 41 | 0 | 0 | ||
2018 | 124 | 42 | 41 | 41 | 0 | 0 | |||
2019 | 124 | 42 | 41 | 41 | 0 | 0 | |||
2020 | 124 | 42 | 41 | 41 | 0 | 0 | |||
17 | Đông Sơn | 2015 | Ghép trường tiểu học với trường THCS trên cùng địa bàn 02 xã, gồm: Đông Minh, Đông Hoàng. | 44 | 16 | 12 | 10 | 5 | 1 |
2016 | - Sáp nhập hai trường tiểu học trên cùng địa bàn xã, gồm: Đông Tiến A với Đông Tiến B. - Sáp nhập trường THCS liên xã Đông Lĩnh với Đông Tân | 42 | 16 | 11 | 9 | 5 | 1 | ||
2017 | Ghép trường tiểu học với trường THCS trên cùng địa bàn xã, gồm Đông Nam, Đông Quang | 40 | 16 | 9 | 7 | 7 | 1 | ||
2018 | Ghép trường tiểu học với trường THCS trên cùng địa bàn xã, gồm Đông Văn, Đông Thịnh. | 38 | 16 | 7 | 5 | 9 | 1 | ||
2019 | Sáp nhập trường THCS liên xã Đông Thanh với Đông Tiến, Đông Hòa với Đông Yên. | 36 | 16 | 7 | 3 | 9 | 1 | ||
2020 | 36 | 16 | 7 | 3 | 9 | 1 | |||
18 | Hà Trung | 2015 | 78 | 25 | 29 | 24 | 0 | 0 | |
2016 | - Ghép trường tiểu học với trường THCS trên cùng địa bàn xã Hà Giang; - Sáp nhập trường THCS liên xã Hà Dương với Hà Vân. | 76 | 25 | 28 | 22 | 1 | 0 | ||
2017 | - Ghép trường tiểu học với trường THCS trên cùng địa bàn xã, gồm Hà Tân, Hà Thanh, Hà Ngọc. - Sáp nhập trường THCS liên xã Hà Thái với Hà Lai. | 72 | 25 | 25 | 18 | 4 | 0 | ||
2018 | 72 | 25 | 25 | 18 | 4 | 0 | |||
2019 | 72 | 25 | 25 | 18 | 4 | 0 | |||
2020 | 72 | 25 | 25 | 18 | 4 | 0 | |||
19 | Nông Cống | 2015 | 103 | 34 | 36 | 33 | 0 | 0 | |
2016 | 103 | 34 | 36 | 33 | 0 | 0 | |||
2017 | Sáp nhập hai trường Tiểu học Minh Thọ với Tiểu học Thị trấn. | 102 | 34 | 35 | 33 | 0 | 0 | ||
2018 | Sáp nhập trường Tiểu học Công Liêm 1 với Công Liêm 2 trên cùng địa bàn xã. | 101 | 34 | 34 | 33 | 0 | 0 | ||
2019 | Ghép trường tiểu học với trường THCS trên cùng địa bàn xã Tế Tân. | 100 | 34 | 33 | 32 | 1 | 0 | ||
2020 | Ghép trường tiểu học với trường THCS trên cùng địa bàn xã Trường Minh. | 99 | 34 | 32 | 31 | 2 | 0 | ||
20 | Quảng Xương | 2015 | 110 | 36 | 37 | 37 | 0 | 0 | |
2016 | Sáp nhập trường THCS liên xã Quảng Lĩnh với Quảng Bình. | 109 | 36 | 37 | 36 | 0 | 0 | ||
2017 | Sáp nhập trường THCS liên xã Quảng Định với Quảng Đức; Quảng Tân với Thị trấn. | 107 | 36 | 37 | 34 | 0 | 0 | ||
2018 | Sáp nhập nường THCS liên xã Quảng Vọng với Quảng Phúc; Quảng Khê với Quảng Trường; Quảng Yên với Quảng Trạch; Quảng Văn với Quảng Long. | 103 | 36 | 37 | 30 | 0 | 0 | ||
2019 | Sáp nhập trường THCS liên xã Quảng Hòa với Quảng Hợp. | 102 | 36 | 37 | 29 | 0 | 0 | ||
2020 | Sáp nhập trường THCS liên xã Quảng Ninh với Quảng Phong, Quảng Hùng với Quảng Minh | 100 | 36 | 37 | 27 | 0 | 0 | ||
21 | Tĩnh Gia | 2015 | 106 | 34 | 37 | 34 | 0 | 1 | |
2016 | Ghép trường Tiểu học với trường THCS trên cùng địa bàn xã, gồm: Triêu Dương, Định Hải, Hải Yến. | 103 | 34 | 34 | 31 | 3 | 1 | ||
2017 | 103 | 34 | 34 | 31 | 3 | 1 | |||
2018 | 103 | 34 | 34 | 31 | 3 | 1 | |||
2019 | 103 | 34 | 34 | 31 | 3 | 1 | |||
2020 | 103 | 34 | 34 | 31 | 3 | 1 | |||
22 | Hoằng Hóa | 2015 | 129 | 43 | 43 | 42 | 1 | 0 | |
2016 | - Ghép trường tiểu học với trường THCS trên cùng địa bàn xã Hoàng Minh - Sáp nhập Tiểu học Ngọc Đinh và Tiểu học Hoằng Hà. | 127 | 43 | 41 | 41 | 2 | 0 | ||
2017 | - Ghép trường Tiểu học với trường THCS trên cùng địa bàn các xã gồm Hoằng Sơn, Hoằng Lương: - Ghép THPT Lê Viết Tạo với THCS Hoằng Đạo | 125 | 43 | 39 | 38 | 4 | 1 | ||
2018 | - Ghép trường tiểu học với trường THCS trên cùng địa bàn xã, gồm Hoằng Khánh, Hoằng Khê | 124 | 43 | 37 | 36 | 7 | 1 | ||
2019 | Ghép trường Tiểu học với trường THCS trên cùng địa bàn xã Hoằng Xuyên, Hoằng Xuân. | 122 | 43 | 35 | 34 | 9 | 1 | ||
2020 | - Ghép trường Tiểu học với trường THCS trên cùng địa bàn các xã Hoằng Phúc, Hoằng Đồng. | 120 | 43 | 33 | 32 | 11 | 1 | ||
23 | Hậu Lộc | 2015 | 85 | 27 | 30 | 28 | 0 | 0 | |
2016 | Ghép trường Tiểu học với trường THCS trên cùng địa bàn xã, gồm: Phong Lộc, Châu Lộc | 83 | 27 | 28 | 26 | 2 | 0 | ||
2017 | Ghép trường Tiểu học với trường THCS trên cùng địa bàn xã, gồm Mỹ Lộc, Thị Trấn. | 81 | 27 | 26 | 24 | 4 | 0 | ||
2018 | Ghép trường Tiểu học với trường THCS trên cùng địa bàn xã, gồm Thuần Lộc, Văn Lộc, Thịnh Lộc | 78 | 27 | 23 | 21 | 7 | 0 | ||
2019 | Ghép trường Tiểu học với trường THCS trên cùng địa bàn xã, gồm Quang Lộc, Xuân Lộc, Liên Lộc | 75 | 27 | 20 | 18 | 10 | 0 | ||
2020 | Ghép trường Tiểu học với trường THCS trên cùng địa bàn xã Hoa Lộc, Lộc Sơn, Tuy Lộc | 72 | 27 | 17 | 15 | 13 | 0 | ||
Nga Sơn | 2015 | 83 | 27 | 29 | 27 | 0 | 0 | ||
2016 | Sáp nhập trường THCS liên xã, gồm Nga Thắng với Nga Lĩnh, Nga Thiện với Nga Giáp | 81 | 27 | 29 | 25 | 0 | 0 | ||
2017 | Sáp nhập trường THCS liên xã Nga Thành với Nga Hải. | 80 | 27 | 29 | 24 | 0 | 0 | ||
2018 | Sáp nhập trường THCS liên xã Nga Thanh với Nga Yên, Nga Vịnh với Ba Đình. | 78 | 27 | 29 | 22 | 0 | 0 | ||
2019 | 78 | 27 | 29 | 22 | 0 | 0 | |||
2020 | Sáp nhập trường THCS liên xã Nga Thạch với Nga Nhân. | 77 | 27 | 29 | 21 | 0 | 0 | ||
25 | Sầm Sơn | 2015 | 18 | 6 | 7 | 5 | 0 | 0 | |
2016 | 18 | 6 | 7 | 5 | 0 | 0 | |||
2017 | 18 | 6 | 7 | 5 | 0 | 0 | |||
2018 | 18 | 6 | 7 | 5 | 0 | 0 | |||
2019 | 18 | 6 | 7 | 5 | 0 | 0 | |||
2020 | 18 | 6 | 7 | 5 | 0 | 0 | |||
26 | Bỉm Sơn | 2015 | 25 | 10 | 8 | 7 | 0 | 0 | |
2016 | 25 | 10 | 8 | 7 | 0 | 0 | |||
2017 | 25 | 10 | 8 | 7 | 0 | 0 | |||
2018 | 25 | 10 | 8 | 7 | 0 | 0 | |||
2019 | 25 | 10 | 8 | 7 | 0 | 0 | |||
2020 | 25 | 10 | 8 | 7 | 0 | 0 | |||
27 | TP Thanh Hóa | 2015 | 129 | 48 | 44 | 37 | 0 | 0 | |
2016 | 129 | 48 | 44 | 37 | 0 | 0 | |||
2017 | 129 | 48 | 44 | 37 | 0 | 0 | |||
2018 | 129 | 48 | 44 | 37 | 0 | 0 | |||
2019 | 129 | 48 | 44 | 37 | 0 | 0 | |||
2020 | 129 | 48 | 44 | 37 | 0 | 0 |
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây