Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 509/QĐ-SGDĐT Hà Nội giao chỉ tiêu tuyển sinh lớp 10 cho các trường tư thục
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 509/QĐ-SGDĐT
Cơ quan ban hành: | Sở Giáo dục và Đào tạo Thành phố Hà Nội | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 509/QĐ-SGDĐT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Chử Xuân Dũng |
Ngày ban hành: | 29/04/2020 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Giáo dục-Đào tạo-Dạy nghề |
tải Quyết định 509/QĐ-SGDĐT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ___________ Số: 509/QĐ-SGDĐT | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ________________________ Hà Nội, ngày 29 tháng 4 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc giao chỉ tiêu kế hoạch tuyển sinh lớp 10 cho các trường trung học phổ thông tư thục năm học 2020 - 2021
_____________
GIÁM ĐỐC SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI
Căn cứ Quyết định số 38/2016/QĐ-UBND ngày 08/9/2016 của UBND thành phố Hà Nội về việc Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo (GDĐT) Hà Nội;
Căn cứ Thông tư số 11/2014/TT-BGDĐT ngày 18/4/2014 của Bộ GDĐT về việc ban hành Quy chế Tuyển sinh trung học cơ sở và tuyển sinh trung học phổ thông (THPT); Thông tư số 06/2018/TT-BGDĐT ngày 28/02/2018 của Bộ GDĐT về việc sửa đổi, bổ sung Thông tư số 11/2014/TT-BGDĐT;
Căn cứ Thông tư số 12/2011/TT-BGDĐT ngày 28/3/2011 của Bộ GDĐT về việc ban hành Điều lệ trường trung học cơ sở, trường THPT và trường phổ thông có nhiều cấp học; Thông tư số 13/2011/TT-BGDĐT ngày 28/3/2011 của Bộ GDĐT về việc ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của trường tiểu học, trường trung học cơ sở, trường THPT và trường phổ thông có nhiều cấp học loại hình tư thục; Thông tư số 36/2017/TT-BGDĐT ngày 28/12/2017 của Bộ GDĐT về việc bạn hành Quy chế thực hiện công khai đối với cơ sở giáo dục và đào tạo của hệ thống giáo dục quốc dân;
Căn cứ Chỉ thị số 25/CT-UBND ngày 11/11/2013 của UBND Thành phố về việc tăng cường quản lý hoạt động các cơ sở giáo dục ngoài công lập trên địa bàn thành phố Hà Nội;
Căn cứ Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 04/12/2019 của HĐND Thành phố về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2020 của thành phố Hà Nội; Quyết định số 6999/QĐ-UBND ngày 06/12/2019 của UBND Thành phố về việc giao chỉ tiêu Kế hoạch kinh tế - xã hội và dự toán thu, chi ngân sách năm 2020;
Căn cứ Xác định ký chỉ tiêu tuyển sinh vào lớp 10 của các trường THPT tư thục;
Theo đề nghị của Trưởng phòng Kế hoạch - Tài chính Sở GDĐT Hà Nội.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao chỉ tiêu kế hoạch tuyển sinh lớp 10 năm học 2020 - 2021 cho 100 trường THPT tư thục tuyển mới 24.120 học sinh và 536 lớp, cụ thể như sau:
(Có danh sách cơ sở giáo dục và chỉ tiêu giao đính kèm).
Điều 2. Hiệu trưởng các trường THPT tư thục có trách nhiệm tổ chức tuyển sinh đúng chỉ tiêu kế hoạch được giao, đúng quy chế và hướng dẫn tuyển sinh của Bộ GDĐT, Sở GDĐT Hà Nội quy định.
Điều 3. Các Ông (Bà) Chánh Văn phòng, Trưởng các phòng thuộc Sở GDĐT, Hiệu trưởng các trường THPT tư thục có tên tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: - Như Điều 3; - UBND Thành phố; - Công an TP; - UBND các quận, huyện, thị xã; - Đ/c Giám đốc Sở; - Lưu: VT, KHTC. | GIÁM ĐỐC
Chử Xuân Dũng |
THÔNG BÁO
Về việc giao chỉ tiêu kế hoạch tuyển sinh lớp 10 cho các trường trung học phổ thông tư thục năm học 2020 - 2021
(Kèm theo quyết định số 509/QĐ-SGDĐT ngày 29/4/2020)
TT | Tên Trường | Chỉ tiêu | Địa chỉ tuyển sinh |
1 | THPT Hoàng Long | 180 | Số 347 phố Đội Cấn, phường Liễu Giai, quận Ba Đình |
2 | THPT Đông Đô | 225 | Số 8, phố Vọng Thị, phường Bưởi, Tây Hồ |
3 | THPT Phan Chu Trinh | 135 | Số 481 đường Âu Cơ, phường Nhật Tân, Tây Hồ |
4 | THPT Hà Nội-Academy | 90 | D45-D46 Khu đô thị Ciputra, phường Phú Thượng, Tây Hồ |
5 | Trường song ngữ quốc tế Horizon | 45 | Số 98 Tô Ngọc Vân, phường Quảng An,-Tây Hồ (Nhà A , Khách sạn Công Đoàn) |
6 | THPT Đinh Tiên Hoàng- Ba Đình | 450 | Nhà , số 1 , phố Chương Dương Độ, phường Chương Dương, quận Hoàn Kiếm |
7 | THPT Hồng Hà | 225 | Số 67, phố Lê Văn Hưu, phường Ngô Thì Nhậm, Hoàn Kiếm. |
8 | THCS & THPT Tạ Quang Bửu | 450 | Tòa nhà C, số 94A, phố Lê Thanh Nghị, Hai Bà Trưng |
9 | TH, THCS&THPT Vinschool | 360 | T37 - Khu đô thị Time City - 458 phố Minh Khai - Hai Bà Trưng |
10 | THPT Văn Hiến | 225 | Ngõ 228 Minh Khai - số 4 ngõ Chùa Hưng Ký, phường Minh Khai, Hai Bà Trưng |
11 | THPT Đông Kinh | 225 | Số 310 Minh Khai (đi cổng 18 Tam trinh , phường Minh Khai, quận Hai Bà Trưng. |
12 | THPT Hòa Bình - La Trobe - Hà Nội | 225 | Số 65 phố Cảm Hội, phường Đống Mác, quận Hai Bà Trưng |
13 | THPT Bắc Hà - Đống Đa | 180 | Số 1A ngõ 538 đường Láng - Đống Đa |
14 | THCS&THPT Alfred Nobel | 90 | Ngõ 14 phố Pháo đài Láng, phường Láng Thượng, Đống Đa |
15 | THCS&THPT TH Schoool | 90 | Số 4-6 phố Chùa Bộc, phường Quang Trung, Đống Đa |
16 | THPT Tô Hiến Thành | 135 | Số 27, Ngõ Giếng, phố Đông Các, phường Ô Chợ Dừa, Đống Đa. |
17 | THPT Phùng Khắc Khoan | 180 | Số 85, Lương Đình Của, phường Phương Mai, quận Đống Đa |
18 | THPT H.A.S | 90 | Nhà B17 Kim Liên, phố Lương Định Của, Đống Đa. |
19 | THPT Hà Nội | 180 | Số 106 Thái Thịnh, quận Đống Đa |
20 | THPT Văn Lang | 225 | Số 16 , phố Tôn Đức Thắng, phường Hàng Bột, Đống Đa |
21 | THCS&THPT Nguyễn Siêu | 225 | Phố Mạc Thái Tổ, phường Yên Hoà, Cầu Giấy |
22 | THPT Lý Thái Tổ | 360 | Số 165, phố Hoàng Ngân, phường Trung Hoà, Cầu Giấy |
23 | PTDL Hermann Gmeiner Hà Nội | 180 | Số 2, phố Doãn Kế Thiện, phường Mai Dịch - Cầu Giấy |
24 | THCS&THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm- Cầu Giấy | 630 | Số 6, phố Trần Quốc Hoàn, phường Dịch Vọng Hậu, Cầu Giấy |
25 | TH, TH S, THPT Đa trí tuệ | 180 | Lô TH2, Khu đô thị mới Dịch Vọng, phường Dịch Vọng, quận Cầu Giấy |
26 | THPT Global | 90 | Lô C1, C2 - Khu đô thị mới Yên Hoà, quận Cầu Giấy |
27 | THPT Einstein | 270 | Số 169 Nguyễn Ngọc Vũ, phường Trung Hòa Cầu Giấy |
28 | THPT Lương Văn Can | 180 | Lô NT1, KĐT Nam Trung Yên, phường Trung Hòa, Cầu Giấy |
29 | THPT Phan Bội Châu | 180 | Số 21, phố Vũ Trọng Phụng, phường Thanh Xuân Trung, Thanh Xuân |
30 | THPT Đại Việt | 180 | Nhà A, số 301 đường Nguyễn Trãi, Thanh Xuân |
31 | THPT Đào Duy Từ | 405 | Số 182 -Lương Thế Vinh-Thanh Xuân |
32 | THPT Hoàng Mai | 270 | Số 56A2 phố Vũ Trọng Phụng, Thanh Xuân |
33 | THPT Huỳnh Thúc Kháng | 360 | Số 131, phố Nguyễn Trãi, Thanh Xuân |
34 | THPT Hồ Tùng Mậu | 135 | Số 18, phố Khương Hạ, phường Khương Đình, Thanh Xuân |
35 | THPT Nguyễn Tất Thành - Sơn Tây | 225 | Số 54 Vũ Trọng Phụng, Thanh Xuân |
36 | THPT Nguyễn Du - Mê Linh | 135 | Số 131, phố Nguyễn Trãi, Thanh Xuân |
37 | THPT Phương Nam | 360 | Lô 18 Khu đô thị Định Công - Hoàng Mai |
38 | THPT Trần Quang Khải | 135 | Ngõ số 1277, đường Giải phóng, Hoàng Mai |
39 | THCS&THPT quốc tế Thăng Long | 135 | Lô X1, Khu đô thị Bắc Linh Đàm- Hoàng Mai |
40 | THPT Nguyễn Đình Chiểu | 135 | Lô 12 - Khu đô thị Đền Lừ II- phường Hoàng Văn Thụ, Hoàng Mai |
41 | THPT Hoàng Diệu | 180 | Số 422 phố Vĩnh Hưng, quận Hoàng Mai |
42 | THPT Mai Hắc Đế | 225 | Lô 2, khu 10A, số 431 đường Tam Trinh - Hoàng Mai |
43 | THCS-THPT Lương Thế Vinh Chia ra: | 585 | Thôn Yên Xá, xã Tân Triều, huyện Thanh Trì tuyển 315; C5, Nam Trung Yên, phường Trung Hòa, quận Cầu Giấy tuyển 270 |
44 | THPT Lê Thánh Tông | 135 | Thôn Việt Yên, xã Ngũ Hiệp, huyện Thanh Trì |
45 | THPT Tây Sơn | 135 | Tổ 08, phường Phúc Đồng - Long Biên |
46 | THPT Lê Văn Thiêm | 405 | Số 44 - Phố Ô Cách -phường Đức Giang - Long Biên |
47 | THPT Vạn Xuân - Long Biên | 270 | Số 56 phố Hoàng Như Tiếp, phường Bồ Đề, Long Biên |
48 | TH, THCS&THPT Vinschool The Harmony | 585 | Tại ô B8 THPT Khu đô thị sinh thái Vinhomes Riverside , đường Chu Huy Mân, phường Phúc Đồng, quận Long Biên |
49 | THPT Wellspring | 135 | Số 95 phố Ái Mộ, phường Bồ Đề, Long Biên |
50 | THPT Lý Thánh Tông | 405 | Xã Dương Xá, huyện Gia Lâm |
51 | THPT Bắc Đuống | 180 | Số 76 Dốc Lã, xã Yên Thường, Gia Lâm |
52 | THPT Lê Ngọc Hân | 180 | Số 36/670 Hà Huy Tập, Thị trấn Yên Viên, Gia Lâm |
53 | THPT Tô Hiệu - Gia Lâm | 135 | Số 73, xã Cổ Bi, huyện Gia Lâm |
54 | THPT Mạc Đĩnh Chi | 225 | Kim Anh, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn |
55 | THPT Lạc Long Quân | 225 | Tổ 1, thị trấn Sóc Sơn, Sóc Sơn |
56 | THPT Đặng Thai Mai | 180 | Thôn 4, xã Hồng Kỳ, Sóc Sơn |
57 | THPT Lam Hồng | 360 | Khối 5, xã Phù Lỗ, huyện Sóc Sơn |
58 | THPT Ngô Tất Tố | 225 | Thôn Bầu, xã Kim Chung, Đông Anh |
59 | THPT Kinh Đô | 225 | Thôn Ngoài, xã Uy Nỗ, Đông Anh |
60 | THPT Phạm Ngũ Lão | 180 | Thôn Đìa, xã Nam Hồng, Đông Anh |
61 | THPT An Dương Vương | 270 | Tổ 12 Thị trấn Đông Anh, Đông Anh |
62 | THPT Ngô Quyền - Đông Anh | 225 | Thôn Vĩnh Thanh, xã Vĩnh Ngọc, Đông Anh |
63 | TH-THCS-THPT Archimedes Đông Anh | 225 | Xã Tiên Dương, Đông Anh |
64 | THPT Đoàn Thị Điểm | 360 | Khu đô thị Bắc Cổ Nhuế, phường Cổ Nhuế 2, Bắc Từ Liêm. |
65 | THCS&THPT Hà Thành | 225 | Số 36A Phạm Văn Đồng, phường Cổ Nhuế 1, Bắc Từ Liêm |
66 | THPT Việt Hoàng | 225 | Km1 đường Cầu Diễn, phường Phúc Diễn, Bắc Từ Liêm |
67 | THPT Nguyễn Huệ | 270 | KĐT Nam Cường, ngõ 234 Hoàng Quốc Việt, phường Cổ Nhuế 1 Bắc Từ Liêm |
68 | THCS và THPT Newton | 225 | Khu dự án TNR Godl Mark City, số 136 Hồ Tùng Mậu, phường Phú Diễn, Bắc Từ Liêm |
69 | THPT Tây Đô | 225 | Đường Phú Minh, Tổ dân phố Phúc Lý 2, phường Minh Khai, Bắc Từ Liêm |
70 | THCS&THPT Marie Curie | 360 | TH1, phố Trần Văn Lai, phường Mỹ Đình 1, Nam Từ Liêm |
71 | THCS&THPT Lomonoxop | 405 | Khu đô Thị Mỹ Đình , phường Mỹ Đình 2, Nam Từ Liêm |
72 | THPT Trí Đức | 315 | Tổ dân phố số 5, Phú Mỹ, phường Mỹ Đình 2, Nam Từ Liêm |
73 | THCS&THPT Việt - Úc Hà Nội | 135 | Khu đô thị Mỹ Đình 1, phường Cầu Diễn- Nam Từ Liêm |
74 | THPT Xuân Thủy | 135 | Trung tâm huấn uyện thể thao quốc gia, Tu Hoàng, phường Phương Canh, Nam Từ Liêm |
75 | THPT Olympia | 90 | Khu đô thị mới Trung Văn, phố Tố Hữu -phường Trung Văn, Nam Từ Liêm |
76 | THCS&THPT Lê Quý Đôn | 135 | Lô 1.A.II, Khu đô thị mới Mỹ Đình 1, phường Cầu Diễn, quận Nam Từ Liêm |
77 | THPT Trần Thánh Tông | 135 | Đường Trung Văn, phường Trung Văn, Nam Từ Liêm trong khuôn viên Trường Cao đẳng Xây dựng số 1 |
78 | THPT Bình Minh | 270 | Xã Đức Thượng, Hoài Đức. |
79 | THCS&THPT Phạm Văn Đồng | 135 | Lô 6, Khu đô thị Lê Trọng Tấn, xã An Khánh, Hoài Đức |
80 | THPT Green City Academy (tên cũ là THPT Nguyễn Trường Tộ) | 225 | Cụm 13 thôn Thượng Hội, xã Tân Hội, Đan Phượng |
81 | Phổ thông Hồng Đức | 180 | Thôn Tây - Xã Phụng Thượng - Huyện Phúc Thọ |
82 | THPT Lương Thế Vinh - Ba Vì | 270 | Km 56, quốc lộ 32 thôn Vật Phụ, xã Vật Lại, Ba Vì |
83 | THPT Trần Phú - Ba Vì | 270 | Thị trấn Tây Đằng, Ba Vì |
84 | THPT Phan Huy Chú - Thạch Thất | 450 | Xã Bình Phú - Huyện Thạch Thất |
85 | THCS&THPT TH School Hòa Lạc | 90 | Khu dịch vụ tổng hợp 1, Khu công nghệ cao Hòa Lạc, huyện Thạch Thất. |
86 | THPT FPT | 675 | Khu công nghệ cao Hòa Lạc, Km29 Đại lộ Thăng Long, huyện Thạch Thất trong khuôn viên trường đại học FPT) |
87 | Phổ thông Nguyễn Trực | 270 | Thôn Đồng Lư, xã Đồng Quang, huyện Quốc Oai |
88 | THPT Hà Đông | 450 | CTO 61 đường Vũ Trọng Khánh, KĐT Mỗ Lao, phường Mộ Lao, Hà Đông |
89 | THPT Xa La | 180 | Số 1, dãy 5, ô 3, Khu đô thị Xa La, phường Phúc La, Hà Đông |
90 | Phổ thông quốc tế Việt Nam | 135 | KĐT mới Dương Nội, phường Dương Nội, Hà Đông |
91 | THPT Ngô Gia Tự | 360 | Ngõ 2, Xa La, phường Phúc La, Hà Đông |
92 | THPT Ban Mai | 135 | TH4 - KĐT Văn Phú, phường Phú La, Hà Đông |
93 | THPT Đặng Tiến Đông | 270 | Thôn Nội An, xã Đại Yên, Chương Mỹ |
94 | THPT Ngô Sỹ Liên | 360 | Tổ 5, Khu Chiến Thắng, TT Xuân Mai, Chương Mỹ |
95 | THPT Trần Đại Nghĩa | 225 | Xã Phụng Châu, huyện Chương Mỹ |
96 | THPT IVS (Bắc Hà - Thanh Oai cũ) | 225 | Tổ 1, Thị trấn Kim Bài, Thanh Oai |
97 | THPT Thanh Xuân | 225 | Xã Tam Hưng, huyện Thanh Oai |
98 | THPT Phùng Hưng | 270 | Thị trấn Thường Tín, huyện Thường Tín |
99 | THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm - Phú Xuyên | 270 | Xã Khai Thái, huyện Phú Xuyên |
100 | THPT Nguyễn Thượng Hiền - Ứng Hòa | 270 | Số 2, đường đê, Thị trấn Vân Đình, huyện Ứng Hòa |