Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 44/2012/QĐ-UBND Sóc Trăng mức thu học phí các cơ sở giáo dục công lập
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 44/2012/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng | Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 44/2012/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Quách Việt Tùng |
Ngày ban hành: | 28/09/2012 | Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Giáo dục-Đào tạo-Dạy nghề |
tải Quyết định 44/2012/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG ------------ Số: 44/2012/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ------------------- Sóc Trăng, ngày 28 tháng 09 năm 2012 |
Nhóm ngành | Năm học 2012 - 2013 | Năm học 2013 - 2014 | Năm học 2014 - 2015 |
1. Khoa học xã hội, kinh tế, luật; nông, lâm, thủy sản | 294.000 | 339.000 | 385.000 |
2. Khoa học tự nhiên; kỹ thuật, công nghệ; thể dục thể thao, nghệ thuật; khách sạn, du lịch | 336.000 | 395.000 | 455.000 |
3. Y, dược | 399.000 | 479.000 | 560.000 |
Nhóm ngành | Năm học 2012 - 2013 | Năm học 2013 - 2014 | Năm học 2014 - 2015 |
1. Khoa học xã hội, kinh tế, luật; nông, lâm, thủy sản | 336.000 | 388.000 | 440.000 |
2. Khoa học tự nhiên; kỹ thuật, công nghệ; thể dục thể thao, nghệ thuật; khách sạn, du lịch | 384.000 | 452.000 | 520.000 |
3. Y, dược | 456.000 | 548.000 | 640.000 |
TÊN MÃ NGHỀ | Năm 2012 | Năm 2013 | Năm 2014 | |||
TCN | CĐN | TCN | CĐN | TCN | CĐN | |
1. Báo chí và thông tin; pháp luật | 115.000 | 125.000 | 132.000 | 143.000 | 150.000 | 168.000 |
2. Toán và thống kê | 120.000 | 130.000 | 137.000 | 148.000 | 162.000 | 174.000 |
3. Nhân văn: khoa học xã hội và hành vi; kinh doanh và quản lý; dịch vụ xã hội | 150.000 | 180.900 | 169.000 | 208.000 | 196.000 | 231.000 |
4. Nông, lâm nghiệp và thủy sản | 140.000 | 165.000 | 165.000 | 192.000 | 186.000 | 216.000 |
5. Khách sạn, du lịch, thể thao và dịch vụ cá nhân | 155.000 | 170.000 | 181.000 | 198.000 | 210.000 | 228.000 |
6. Nghệ thuật | 175.000 | 195.000 | 203.000 | 225.000 | 240.000 | 258.000 |
7. Sức khỏe | 180.000 | 195.000 | 209.000 | 231.000 | 240.000 | 264.000 |
8. Thú y | 195.000 | 210.000 | 225.000 | 242.000 | 258.000 | 282.000 |
9. Khoa học sự sống; sản xuất và chế biến | 195.000 | 215.000 | 231.000 | 253.000 | 264.000 | 288.000 |
10. An ninh, quốc phòng | 215.000 | 230.000 | 247.000 | 269.000 | 288.000 | 312.000 |
11. Máy tính và công nghệ thông tin; công nghệ kỹ thuật | 225.000 | 250.000 | 264.000 | 291.000 | 306.000 | 336.000 |
12. Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên; môi trường và bảo vệ môi trường | 230.000 | 255.000 | 269.000 | 297.000 | 312.000 | 342.000 |
13. Khoa học tự nhiên | 240.000 | 260.000 | 275.000 | 302.000 | 318.000 | 348.000 |
14. Khác | 245.000 | 270.000 | 286.000 | 313.000 | 330.000 | 360.000 |
15. Dịch vụ vận tải | 270.000 | 300.000 | 313.000 | 346.000 | 360.000 | 402.000 |
Nơi nhận: - Như Điều 4; - Văn phòng Chính phủ; - Bộ: TC, GD&ĐT, LĐTBXH; - Cục kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp); - TT. Tỉnh ủy, TT. HĐND, TT. UBND tỉnh; - UBMTTQ và các đoàn thể tỉnh; - Các Trường: CĐ, THYT, THVHNT; - Lưu: VX, TH, KT, XD, KS, CN, NC, HC. | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH Quách Việt Tùng |