Quyết định 43/QĐ-UBND Hải Phòng 2022 Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực giáo dục và đào tạo

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 43/QĐ-UBND

Quyết định 43/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hải Phòng về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa; danh mục thủ tục hành chính được bãi bỏ lĩnh vực giáo dục và đào tạo trên địa bàn Thành phố Hải Phòng
Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân Thành phố Hải PhòngSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:43/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Nguyễn Văn Tùng
Ngày ban hành:07/01/2022Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Giáo dục-Đào tạo-Dạy nghề, Hành chính

tải Quyết định 43/QĐ-UBND

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 43/QĐ-UBND DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 43/QĐ-UBND PDF
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG

_______

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

_________

Số: 43/QĐ-UBND

Hải Phòng, ngày 07 tháng 01 năm 2022

QUYẾT ĐỊNH

Về việc công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa; danh mục thủ tục hành chính được bãi bỏ lĩnh vực giáo dục và đào tạo trên địa bàn thành phố Hải Phòng

____________

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013, số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 05/12/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/ NĐ-CP;

Căn cứ Quyết định số 2108/QĐ-BGDĐT ngày 24/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố Bộ thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo;

Căn cứ các Quyết định của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo và các văn bản pháp luật liên quan;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 113/TTr-SGDĐT ngày 10/12/2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa; danh mục thủ tục hành chính được bãi bỏ lĩnh vực giáo dục và đào tạo trên địa bàn thành phố Hải Phòng.
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tổ chức thực hiện việc công khai danh mục và nội dung thủ tục hành chính lĩnh vực giáo dục và đào tạo theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện phường, xã, thị trấn trên địa bàn thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- VPCP (Cục KSTTHC);
- Bộ Giáo dục và Đào tạo;
- TTTU, TTHĐND TP;
- CT, các PCT UBNDTP;
- CVP, các PCVP UBND TP;
- Đài PTTHHP, Báo HP;
- Cổng TTĐTTP;
- Các Phòng: KSTTHC, VX;
- CV: NV2;
- Lưu: VT.

CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Tùng

PHỤ LỤC 1:

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA (122 THỦ TỤC)
(Kèm theo Quyết định số: 43/QĐ-UBND ngày 07 tháng 01 năm 2022 của Ủy ban nhân dân thành phố)

A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND THÀNH PHỐ (33)

STT

Số hồ sơ TTHC

Tên TTHC

Cơ quan/ Thời hạn thực hiện

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí (nếu có).

Cách thức thực hiện ngoài nộp hồ sơ, nhận kết quả trực tiếp

Căn cứ

Sở GD&ĐT

UBND thành phố

 

 

Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4

Dịch vụ bưu chính công ích

 

I. Lĩnh vực Giáo dục Trung học (3)

 

 

 

 

 

 

 

1

1.006388

Thành lập trường trung học phổ thông công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông tư thục

20 ngày làm việc

05 ngày làm việc

Sở GD&ĐT

Không

3

Nộp hồ sơ

Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017;

Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018

2

1.005070

Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông

20 ngày làm việc

05 ngày làm việc

Sở GD&ĐT

Không

3

Nộp hồ sơ

3

1.006389

Giải thể trường trung học phổ thông (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường trung học phổ thông)

Không quy định

20 ngày làm việc

Sở GD&ĐT

Không

3

Nộp hồ sơ

II. Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp (5)

 

 

 

 

 

 

 

1

1.005069

Thành lập trường trung cấp sư phạm công lập, cho phép thành lập trường trung cấp sư phạm tư thục

05 ngày làm việc

10 ngày làm việc

Sở GD&ĐT

Không

 

Nộp hồ sơ

Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018

2

1005073.

Sáp nhập, chia, tách trường trung cấp sư phạm

05 ngày làm việc

10 ngày làm việc

Sở GD&ĐT

Không

 

Nộp hồ sơ

3

1.005088

Thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm hoặc cho phép thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm tư thục

05 ngày làm việc

10 ngày làm việc

Sở GD&ĐT

Không

3

Nộp hồ sơ

4

2.001988

Giải thể trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường trung cấp sư phạm)

10 ngày làm việc

10 ngày làm việc

Sở GD&ĐT

Không

3

Nộp hồ sơ

Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017

5

1.005087

Giải th phân hiệu trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập phân hiệu)

10 ngày làm việc

20 ngày làm việc

Sở GD&ĐT

Không

3

Nộp hồ sơ

III. Lĩnh vực Giáo dục dân tộc (3)

 

 

 

 

 

 

 

1

1.005084

Thành lập trường phổ thông dân tộc nội trú

Không quy định

20 ngày làm việc

Sở GD&ĐT

Không

4

Nộp hồ sơ

Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018

2

1.005079

Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc nội trú

20 ngày làm việc

05 ngày làm việc

Sở GD&ĐT

Không

4

Nộp hồ sơ

3

1.005076

Giải thể trường phổ thông dân tộc nội trú (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường)

Không quy định

20 ngày làm việc

Sở GD&ĐT

Không

4

Nộp hồ sơ

IV. Lĩnh vực Giáo dục thường xuyên (4)

 

 

 

 

 

 

 

1

1.005065

Thành lập trung tâm giáo dục thường xuyên

Không quy định

05 ngày làm việc

Sở GD&ĐT

Không

3

Nộp hồ sơ

Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018

2

1.005062

Cho phép trung tâm giáo dục thường xuyên hoạt động giáo dục trở lại

Không quy định

05 ngày làm việc

Sở GD&ĐT

Không

3

Nộp hồ sơ

3

1.000744

Sáp nhập, chia tách trung tâm giáo dục thường xuyên

Không quy định

05 ngày làm việc

Sở GD&ĐT

Không

3

Nộp hồ sơ

4

1.005057

Giải thể trung tâm giáo dục thường xuyên

Không quy định

Không quy định

Sở GD&ĐT

Không

3

Nộp hồ sơ

V. Lĩnh vực Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác (7)

 

 

 

 

 

 

 

1

1.005015

Thành lập trường trung học phổ thông chuyên công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông chuyên tư thục

20 ngày làm việc

05 ngày làm việc

Sở GD&ĐT

Không

3

Nộp hồ sơ

Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018

2

1.004999

Sáp nhập, chia, tách trường trung học phổ thông chuyên

20 ngày làm việc

05 ngày làm việc

Sở GD&ĐT

Không

3

Nộp hồ sơ

3

1.004991

Giải thể trường trung học phổ thông chuyên

Không quy định

20 ngày làm việc

Sở GD&ĐT

Không

3

Nộp hồ sơ

4

1.005017

Thành lập trường năng khiếu thể dục thể thao thuộc địa phương

Không quy định cụ thể

14 ngày làm việc

Sở GD&ĐT; Sở VH-TT

Không

4

Nộp hồ sơ

Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017

5

1.005466

Thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập công lập hoặc cho phép thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập tư thục

15 ngày làm việc

05 ngày làm việc

Sở Nội vụ

Không

 

Nộp hồ sơ

Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018

6

1.004712

Tổ chức lại, cho phép tổ chức lại trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập

15 ngày làm việc

05 ngày làm việc

Sở Nội vụ

Không

 

Nộp hồ sơ

7

2.001805

Giải thể trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập)

15 ngày làm việc

05 ngày làm việc

Sở Nội vụ

Không

 

Nộp hồ sơ

VI. Lĩnh vực Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (7)

 

 

 

 

 

 

 

1

1.000288

Công nhận trường mầm non đạt chuẩn quốc gia

100 ngày làm việc

20 ngày làm việc

Sở GD&ĐT

Không

 

Nộp hồ sơ

Thông tư số 19/2018/TT-BGDĐT ngày 22/8/2018

2

1.000280

Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia

100 ngày làm việc

20 ngày làm việc

Sở GD&ĐT

Không

 

Nộp hồ sơ

Thông tư số 17/2018/TT-BGDĐT ngày 22/8/2018

3

1.000691

Công nhận trường trung học đạt chuẩn quốc gia

100 ngày

20 ngày

Sở GD&ĐT

Không

 

Nộp hồ sơ

Thông tư số 18/2018/TT-BGDĐT ngày 22/8/2018

4

1.000729

Xếp hạng Trung tâm giáo dục thường xuyên

30 ngày làm việc

Không quy định cụ thể

Sở GD&ĐT

Không

3

Nộp hồ sơ

Thông tư số 48/2008/TT-BGDĐT ngày 25/8/2008

5

2.000011

Công nhận huyện đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ

Ngày 05/10 hàng năm

Ngày 10/10 hàng năm

Sở GD&ĐT

Không

 

Nộp hồ sơ

Nghị định số 20/2014/NĐ-CP ngày 24/3/2014; Thông tư số 07/2016/TT-BGDĐT ngày 22/3/2016

6

1.004435

Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc Kinh

05 ngày làm việc

03 ngày làm việc

Sở GD&ĐT

Không

3

Nộp hồ sơ

Nghị định số 116/2016/NĐ-CP ngày 18/7/2016

7

1.004436

Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc thiểu số

05 ngày làm việc

03 ngày làm việc

Sở GD&ĐT

Không

3

Nộp hồ sơ

VII. Lĩnh vực Đào tạo với nước ngoài (4)

 

 

 

 

 

 

 

1

1.000939

Cho phép thành lập cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

30 ngày làm việc

15 ngày làm việc

Sở GD&ĐT

Không

4

Nộp hồ sơ

Nghị định số 86/2018/NĐ-CP ngày 06/6/2018

2

1.000716

Giải thể cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

25 ngày làm việc

05 ngày làm việc

Sở GD&ĐT

Không

4

Nộp hồ sơ

3

1.008722

Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận

20 ngày làm việc

05 ngày làm việc

Sở GD&ĐT

Không

4

Nộp hồ sơ

Nghị định số 84/2020/NĐ-CP ngày 17/7/2020

4

1.008723

Chuyển đổi trường trung học phổ thông tư thục, trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ thông do nhà đầu tư trong nước đầu tư; cơ sở giáo dục phổ thông tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận

20 ngày làm việc

05 ngày làm việc

Sở GD&ĐT

Không

4

Nộp hồ sơ

B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO (48)
 

STT

Số hồ sơ TTHC

Tên TTHC

Cơ quan thực hiện

Thời hạn

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí (nếu có)

Cách thức thực hiện ngoài nộp hồ sơ, nhận kết quả trực tiếp

Căn cứ

Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4

Dịch vụ bưu chính công ích

 

I. Lĩnh vực Giáo dục Trung học (5)

       

1

1.005074

Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động giáo dục

Sở GD&ĐT

20 ngày làm việc

Sở GD&ĐT

Không

3

Nộp hồ sơ

Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017;

Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018

2

1.005067

Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động trở lại

Sở GD&ĐT

20 ngày làm việc

Sở GD&ĐT

Không

3

Nộp hồ sơ

3

3.000181

Tuyển sinh trung học phổ thông

Sở GD&ĐT

Theo kế hoạch tuyển sinh hàng năm

Theo kế hoạch tuyển sinh hàng năm

Không

 

Nộp hồ sơ

Thông tư số 11/2014/TT-BGDĐT ngày 18/4/2014; Thông tư số 18/2014/TT-BGDĐT ngày 26/5/2014; Thông tư số 05/2018/TT-BGDĐT ngày 28/02/2018

4

1.000270

Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông

Sở GD&ĐT

05 ngày làm việc

Sở GD&ĐT

Không

4

Nộp hồ sơ và trả kết quả

 

5

1.001088

Xin học lại tại trường khác đối với học sinh trung học

Sở GD&ĐT

Chưa quy định cụ thể

Sở GD&ĐT

Không

3

Nộp hồ sơ

Quyết định số 51/2002/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2002

II. Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp (3)

  

Sở GD&ĐT

    

1

1.005082

Cho phép hoạt động giáo dục nghề nghiệp trở lại đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp

Sở GD&ĐT

10 ngày làm việc

Sở GD&ĐT

Không

3

Nộp hồ sơ

Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018

2

1.005354

Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp

Sở GD&ĐT

10 ngày làm việc

Sở GD&ĐT

Không

3

Nộp hồ sơ

3

2.001989

Đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp

Sở GD&ĐT

10 ngày làm việc

Sở GD&ĐT

Không

3

Nộp hồ sơ

III. Lĩnh vực Giáo dục dân tộc (1)

  

Sở GD&ĐT

    

1

1.005081

Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học phổ thông hoạt động giáo dục

Sở GD&ĐT

20 ngày làm việc

Sở GD&ĐT

Không

3

Nộp hồ sơ

Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018

IV. Lĩnh vực  Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác (14)

  

Sở GD&ĐT

    

1

1.005008

Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động giáo dục

Sở GD&ĐT

20 ngày làm việc

Sở GD&ĐT

Không

3

Nộp hồ sơ

Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018

2

1.004988

Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động trở lại

Sở GD&ĐT

20 ngày làm việc

Sở GD&ĐT

Không

3

Nộp hồ sơ

3

1.005053

Thành lập, cho phép thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học

Sở GD&ĐT

15 ngày làm việc

Sở GD&ĐT

Không

3

Nộp hồ sơ

4

1.005049

Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục

Sở GD&ĐT; Cơ sở GD

15 ngày làm việc

Sở GD&ĐT

Không

3

Nộp hồ sơ

5

1.005025

Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục trở lại

Sở GD&ĐT;  Cơ sở GD

15 ngày làm việc

Sở GD&ĐT

Không

3

Nộp hồ sơ

6

1.005043

Sáp nhập, chia, tách trung tâm ngoại ngữ, tin học

UBND cấp tỉnh (hoặc Sở GD&ĐT nếu được ủy quyền); Cơ sở GD

15 ngày làm việc

Sở GD&ĐT

Không

3

Nộp hồ sơ

7

1.005036

Giải thể trung tâm ngoại ngữ, tin học (theo đề nghị của cá nhân tổ chức thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học)

UBND cấp tỉnh (hoặc Sở GD&ĐT nếu được ủy quyền); Cơ sở GD

Không quy định

Sở GD&ĐT

Không

3

Nộp hồ sơ

8

1.005195

Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục

Sở GD&ĐT

20 ngày làm việc

Sở GD&ĐT

Không

3

Nộp hồ sơ

9

1.005359

Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động trở lại

Sở GD&ĐT

20 ngày làm việc

Sở GD&ĐT

Không

3

Nộp hồ sơ

10

1.005061

Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học

Sở GD&ĐT

15 ngày làm việc

Sở GD&ĐT

Không

3

Nộp hồ sơ

11

1.000181

Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa

Sở GD&ĐT

15 ngày làm việc

Sở GD&ĐT

Không

3

Nộp hồ sơ

Thông tư số 04/2014/TT-BGDĐT ngày 28/02/2014

12

1.001000

Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa

Sở GD&ĐT

05 ngày làm việc

Sở GD&ĐT

Không

3

Nộp hồ sơ

13

2.001985

Điều chỉnh, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học

Sở GD&ĐT

15 ngày làm việc

Sở GD&ĐT

Không

3

Nộp hồ sơ

Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017

14

2.001987

Đề nghị được kinh doanh dịch vụ tư vấn du học trở lại

Sở GD&ĐT

15 ngày làm việc

Sở GD&ĐT

Không

3

Nộp hồ sơ

V. Lĩnh vực Kiểm định chất lượng giáo dục (4)

  

Sở GD&ĐT

    

1

1.000715

Cấp Chứng nhận trường mầm non đạt kiểm định chất lượng giáo dục

Sở GD&ĐT

120 ngày

Sở GD&ĐT

Không

3

Nộp hồ sơ

Thông tư số 19/2018/TT-BGDĐT ngày 22/8/2018

2

1.000713

Cấp Chứng nhận trường tiểu học đạt kiểm định chất lượng giáo dục

Sở GD&ĐT

120 ngày

Sở GD&ĐT

Không

3

Nộp hồ sơ

Thông tư số 17/2018/TT-BGDĐT ngày 22/8/2018

3

1.000711

Cấp Chứng nhận trường trung học đạt kiểm định chất lượng giáo dục

Sở GD&ĐT

120 ngày

Sở GD&ĐT

Không

3

Nộp hồ sơ

Thông tư số 18/2018/TT-BGDĐT ngày 22/8/2018

4

1.000259

Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trung tâm giáo dục thường xuyên

Sở GD&ĐT

40 ngày làm việc

Sở GD&ĐT

Không

3

Nộp hồ sơ

Thông tư số 42/2012/TT-BGDĐT ngày 23/11/2012

VI. Lĩnh vực Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (4)

       

1

1.005143

Phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài

Sở GD&ĐT; Phòng GD&ĐT

25 ngày làm việc

Sở GD&ĐT

Không

3

Nộp hồ sơ

Thông tư số 16/2016/TT-BGDĐT ngày 18/5/2016; Quyết định số 72/2014/QĐ-TTg ngày 17/12/2014

2

1.001714

Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục

Sở GD&ĐT; Phòng GD&ĐT; Cơ sở GD

Thực hiện 02 lần trong năm. Lần 1 tháng 9 hoặc tháng 10 hoặc tháng 11; lần 2 tháng 3 hoặc tháng 4 hoặc tháng 5

Sở GD&ĐT

Không

  

Thông tư liên tịch số 42/2013/TTLT-BGDĐT- BLĐTBXH-BTC ngày 31/12/2013

3

1.002982

Hỗ trợ học tập đối với học sinh trung học phổ thông các dân tộc thiểu số rất ít người

Sở GD&ĐT; Cơ sở GD

10 ngày làm việc

Sở GD&ĐT; Phòng GD&ĐT; Cơ sở GD

Không

4

Nộp hồ sơ

Nghị định số 57/2017/NĐ-CP ngày 09/5/2017

4

1.005144

Đề nghị miễn, giảm học phí và hỗ trợ chi phí học tập cho trẻ em, học sinh, sinh viên

Sở GD&ĐT; Cơ sở GD; Phòng GD&ĐT; Phòng LĐTB&XH

Thực hiện 02 lần trong năm: Lần 1: tháng 10 hoặc 11; Lần 2: tháng 3 hoặc 4

Sở GD&ĐT; Phòng GD&ĐT; Cơ sở GD

Không

4

Nộp hồ sơ

Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 02/10/2015; Nghị định số 145/2018/NĐ-CP ngày 16/10/2018; Thông tư liên tịch 09/2016/TTLT- BGDĐT-BTC-BLĐTBXH ngày 30/3/2016

VII. Lĩnh vực Đào tạo với nước ngoài (8)

       

1

1.001492

Đăng ký hoạt động của Văn phòng đại diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam

Sở GD&ĐT

10 ngày làm việc

Sở GD&ĐT

Không

3

Nộp hồ sơ

Nghị định số 86/2018/NĐ-CP ngày 06/6/2018

2

1.001499

Phê duyệt liên kết giáo dục

Sở GD&ĐT

40 ngày làm việc

Sở GD&ĐT

Không

3

Nộp hồ sơ

3

1.001497

Gia hạn, điều chỉnh hoạt động liên kết giáo dục

Sở GD&ĐT

10 ngày làm việc (hoặc 40 ngày làm việc nếu có điều chỉnh chương trình giáo dục tích hợp)

Sở GD&ĐT

Không

3

Nộp hồ sơ

4

1.001496

Chấm dứt hoạt động liên kết giáo dục theo đề nghị của các bên liên kết

Sở GD&ĐT

15 ngày làm việc

Sở GD&ĐT

Không

3

Nộp hồ sơ

5

1.006446

Cho phép hoạt động giáo dục đối với: Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

Sở GD&ĐT

20 ngày làm việc

Sở GD&ĐT

Không

3

Nộp hồ sơ

6

1.000718

Bổ sung, điều chỉnh quyết định cho phép hoạt động giáo dục đối với: cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

Sở GD&ĐT

20 ngày làm việc

Sở GD&ĐT

Không

3

Nộp hồ sơ

7

1.001495

Cho phép hoạt động giáo dục trở lại đối với: Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; Cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

Sở GD&ĐT

20 ngày làm việc

Sở GD&ĐT

Không

3

Nộp hồ sơ

8

1.001493

Chấm dứt hoạt động cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

Sở GD&ĐT

30 ngày làm việc

Sở GD&ĐT

Không

3

Nộp hồ sơ

VIII. Lĩnh vực Quy chế thi, tuyển sinh (6)

 

 

 

 

 

 

 

1

1.003734

Đăng ký dự thi cấp chứng chỉ ứng dụng công nghệ thông tin

Trung tâm sát hạch (Trung tâm tin học; Trung tâm ngoại ngữ - tin học; Trung tâm CNTT)

Không quy định cụ thể

Trung tâm tin học; trung tâm ngoại ngữ - tin học; trung tâm CNTT

Không quy định

4

Nộp hồ sơ

Thông tư liên tịch số 17/2016/TTLT-BGDĐT-BTTTT ngày 21/6/2016

2

1.005090

Xét tuyển sinh vào trường phổ thông dân tộc nội trú (Xét tuyển sinh vào trường PTDTNT)

Sở GD&ĐT; Phòng GD&ĐT

Theo kế hoạch tuyển sinh đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt

Sở GD&ĐT; Phòng GD&ĐT

Không

3

Nộp hồ sơ

Thông tư số 01/2016/TT-BGDĐT ngày 15/01/2016

3

1.005098

Xét đặc cách tốt nghiệp trung học phổ thông

Sở GD&ĐT

Không quy định cụ thể

Sở GD&ĐT

Không

3

Nộp hồ sơ

Thông tư số 15/2020/TT-BGDĐT ngày 26/5/2020

4

1.005142

Đăng ký dự thi tốt nghiệp trung học phổ thông

Sở GD&ĐT; Phòng GD&ĐT

Theo hướng dẫn tổ chức thi THPT quốc gia hàng năm của Bộ GD&ĐT

Điểm tiếp nhận hồ sơ đăng ký dự thi

Không

3

Nộp hồ sơ

Thông tư số 15/2020/TT-BGDĐT ngày 26/5/2020; Thông tư số 05/2021/TT- BGDĐT ngày 12/3/2021

nhayThủ tục "Đăng ký dự thi tốt nghiệp trung học phổ thông" được sửa đổi, bổ sung lần 1 bởi Danh mục thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 1182/QĐ-UBND theo quy định tại Điều 3; lần 2 bởi Phụ lục Quyết định 1384/QĐ-UBND theo quy định tại Điều 3nhay

5

1.005095

Phúc khảo bài thi tốt nghiệp trung học phổ thông

Hội đồng thi; Ban Phúc khảo; Ban Thư ký Hội đồng thi

15 ngày kể từ ngày hết hạn nhận đơn phúc khảo

Sở GD&ĐT

Không quy định

3

Nộp hồ sơ

Thông tư số 15/2020/TT-BGDĐT ngày 26/5/2020

6

1.009394

Đăng ký xét tuyển học theo chế độ cử tuyển

Sở GD&ĐT, UBND cấp tỉnh

5 ngày làm việc

Sở GD&ĐT

Không quy định

4

Nộp hồ sơ

Nghị định số 141/2020/NĐ-CP ngày 08/12/2020

IX. Lĩnh vực Hệ thống văn bằng, chứng chỉ (3)

 

 

 

 

 

 

 

1

1.005092

Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc

Sở GD&ĐT; Phòng GD&ĐT; Cơ sở GD

Không quá 03 ngày

Sở GD&ĐT

Không quy định

4

Nộp hồ sơ và trả kết quả

Thông tư số 21/2019/TT-BGDĐT ngày 29/11/2019

2

2.001914

Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ

Sở GD&ĐT; Phòng GD&ĐT; Cơ sở GD

05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Sở GD&ĐT

Không

4

Nộp hồ sơ và trả kết quả

Thông tư số 21/2019/TT-BGDĐT ngày 29/11/2019

3

1.004889

Công nhận bằng tốt nghiệp trung học cơ sở, bằng tốt nghiệp trung học phổ thông, giấy chứng nhận hoàn thành chương trình giáo dục phổ thông do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp để sử dụng tại Việt Nam

Sở Giáo dục và Đào tạo

45 ngày làm việc

Sở GD&ĐT

Chưa quy định

4

Nộp hồ sơ và trả kết quả

Thông tư số 13/2021/TT-BGDĐT ngày 15/4/2021

C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP HUYỆN (36)

 

STT

Số hồ sơ TTHC

Tên TTHC

Cơ quan thực hiện

Thời hạn

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí (nếu có)

Cách thức thực hiện ngoài nộp hồ sơ, nhận kết quả trực tiếp

Căn cứ

Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4

Dịch vụ bưu chính công ích

 

I. Lĩnh vực giáo dục mầm non (5)

1

1.004494

Thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục

UBND cấp huyện

25 ngày làm việc

UBND cấp huyện

Không

3

Nộp hồ sơ

Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018

2

1.006390

Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục

Phòng GD&ĐT

20 ngày làm việc

UBND cấp huyện

Không

3

Nộp hồ sơ

3

1.006444

Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại

Phòng GD&ĐT

20 ngày làm việc

UBND cấp huyện

Không

3

Nộp hồ sơ

4

1.006445

Sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ

Phòng GD&ĐT

20 ngày làm việc

UBND cấp huyện

Không

3

Nộp hồ sơ

5

1.004515

Giải thể trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập)

UBND cấp huyện

10 ngày làm việc

UBND cấp huyện

Không

3

Nộp hồ sơ

Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/04/2017

II. Lĩnh vực giáo dục tiểu học (6)

1

1.004555

Thành lập trường tiểu học công lập, cho phép thành lập trường tiểu học tư thục

UBND cấp huyện

20 ngày làm việc

UBND cấp huyện

Không

3

Nộp hồ sơ

Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018

2

2.001842

Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục

Phòng GD&ĐT

20 ngày làm việc

UBND cấp huyện

Không

3

Nộp hồ sơ

3

1.004552

Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục trở lại

Phòng GD&ĐT

20 ngày làm việc

UBND cấp huyện

Không

3

Nộp hồ sơ

4

1.004563

Sáp nhập, chia, tách trường tiểu học

UBND cấp huyện

20 ngày làm việc

UBND cấp huyện

Không

3

Nộp hồ sơ

5

1.001639

Giải thể trường tiểu học (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học)

UBND cấp huyện

20 ngày làm việc

UBND cấp huyện

Không

3

Nộp hồ sơ

6

1.005099

Chuyển trường đối với học sinh tiểu học

Cơ sở giáo dục

05 ngày làm việc

Trường tiểu học

Không

3

Nộp hồ sơ

Thông tư số 28/2020/TT-BGDĐT ngày 04/09/2020

III. Lĩnh vực giáo dục trung học (9)

1

1.004442

Thành lập trường trung học cơ sở công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục

UBND cấp huyện

25 ngày làm việc

UBND cấp huyện

Không

3

Nộp hồ sơ

Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018

2

1.004444

Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động giáo dục

Phòng GD&ĐT

20 ngày làm việc

UBND cấp huyện

Không

3

Nộp hồ sơ

3

1.004475

Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động trở lại

Phòng GD&ĐT

20 ngày làm việc

UBND cấp huyện

Không

3

Nộp hồ sơ

4

2.001809

Sáp nhập, chia, tách trường trung học cơ sở

UBND cấp huyện

25 ngày làm việc

UBND cấp huyện

Không

3

Nộp hồ sơ

5

2.001818

Giải thể trường trung học cơ sở (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường)

UBND cấp huyện

20 ngày làm việc

UBND cấp huyện

Không

3

Nộp hồ sơ

6

3.000182

Tuyển sinh trung học cơ sở

Phòng GD&ĐT; Cơ sở GD

Theo kế hoạch tuyển sinh đã được UBND cấp huyện phê duyệt

Theo kế hoạch tuyển sinh đã được UBND cấp huyện phê duyệt

Không

 

Nộp hồ sơ

Thông tư số 11/2014/TT-BGDĐT ngày 18/4/2014; Thông tư số 18/2014/TT-BGDĐT ngày 26/5/2014; Thông tư số 05/2018/TT-BGDĐT ngày 28/02/2018

7

1.004831

Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở

Cơ sở GD

Không quy định

UBND cấp huyện

Không

3

Nộp hồ sơ

Quyết định số 51/2002/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2002

8

2.001904

Tiếp nhận đối tượng học bổ túc trung học cơ sở

Cơ sở GD

15 ngày làm việc

UBND cấp huyện

Không

3

Nộp hồ sơ

Nghị định số 75/2006/NĐ-CP ngày 02/8/2006; Thông tư số 17/2003/TT-BGDĐT ngày 28/4/2003

9

1.005108

Thuyên chuyển đối tượng học bổ túc trung học cơ sở

Cơ sở GD

06 ngày làm việc

UBND cấp huyện

Không

3

Nộp hồ sơ

Thông tư số 17/2003/TT-BGDĐT ngày 28/4/2003

IV. Lĩnh vực giáo dục dân tộc (5)

1

1.004496

Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục

Phòng GD&ĐT

20 ngày làm việc

UBND cấp huyện

Không

3

Nộp hồ sơ

Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018

2

1.004545

Thành lập trường phổ thông dân tộc bán trú

UBND cấp huyện

35 ngày làm việc

UBND cấp huyện

Không

3

Nộp hồ sơ

3

2.001837

Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc bán trú

UBND cấp huyện

25 ngày làm việc

UBND cấp huyện

Không

3

Nộp hồ sơ

4

2.001839

Cho phép trường phổ thông dân tộc bán trú hoạt động giáo dục

Phòng GD&ĐT

20 ngày làm việc

UBND cấp huyện

Không

3

Nộp hồ sơ

Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/04/2017

5

2.001824

Chuyển đổi trường phổ thông dân tộc bán trú

UBND cấp huyện; Phòng GD&ĐT

Không quy định

Phòng GD&ĐT

Không

 

Nộp hồ sơ

V. Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác (2)

1

1.004439

Thành lập trung tâm học tập cộng đồng

UBND cấp huyện

15 ngày làm việc

UBND cấp huyện

Không

3

Nộp hồ sơ

Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018

2

1.004440

Cho phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt động trở lại

UBND cấp huyện

15 ngày làm việc

UBND cấp huyện

Không

3

Nộp hồ sơ

VI. Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (9)

1

1.005106

Công nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ

UBND cấp huyện

Không quy định

UBND cấp huyện

Không

 

Nộp hồ sơ

Nghị định số 20/2014/NĐ-CP ngày 24/3/2014; Thông tư số 07/2016/TT-BGDĐT ngày 22/3/2016

2

1.005097

Quy trình đánh giá, xếp loại “Cộng đồng học tập” cấp xã

UBND cấp huyện

15 ngày làm việc

UBND cấp huyện

Không

 

Nộp hồ sơ

Thông tư số 44/2014/TT-BGDĐT ngày 12/12/2014

3

1.008724

Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận

UBND cấp huyện

20 ngày làm việc

UBND cấp huyện

Không

3

Nộp hồ sơ

Nghị định số 84/2020/NĐ-CP ngày 17/07/2020

4

1.008725

Chuyển đổi trường tiểu học tư thục, trường trung học cơ sở tư thục và trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận

UBND cấp huyện

20 ngày làm việc

UBND cấp huyện

Không

3

Nộp hồ sơ

5

1.004438

Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh bán trú đang học tại các trường tiểu học, trung học cơ sở ở xã, thôn đặc biệt khó khăn

UBND cấp huyện

08 ngày làm việc

UBND cấp huyện

Không

3

Nộp hồ sơ

Nghị định số 116/2016/NĐ-CP ngày 18/7/2016

6

1.003702

Hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh tiểu học, học sinh trung học cơ sở, sinh viên các dân tộc thiểu số rất ít người

Sở GD&ĐT; Phòng GD&ĐT; Cơ sở GD; Phòng LĐTBXH;

10 ngày làm việc

Cơ sở GD

Không

 

Nộp hồ sơ

Nghị định số 57/2017/NĐ-CP ngày 09/05/2017

7

1.001622

Hỗ trợ ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo

UBND cấp huyện; Phòng GD&ĐT; Cơ sở GD mầm non

24 ngày làm việc

UBND Cấp huyện

Không

3

Nộp hồ sơ

Nghị định số 105/2020/NĐ-CP ngày 08/9/2020

8

1.008950

Trợ cấp đối với trẻ em mầm non là con công nhân, người lao động làm việc tại khu công nghiệp

UBND cấp huyện;

Phòng GD&ĐT; Cơ sở GD mầm non

24 ngày làm việc

UBND cấp huyện

Không

3

Nộp hồ sơ

9

1.008951

Hỗ trợ đối với giáo viên mầm non làm việc tại cơ sở giáo dục mầm non dân lập, tư thục ở địa bàn có khu công nghiệp

UBND cấp huyện Phòng GD&ĐT,

17 ngày làm việc

UBND cấp huyện

Không

3

Nộp hồ sơ

D. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP XÃ (5)

STT

Số hồ sơ TTHC

Tên TTHC

Cơ quan thực hiện

Thời hạn

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí (nếu có)

Cách thức thực hiện ngoài nộp hồ sơ, nhận kết quả trực tiếp

Căn cứ

Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4

Dịch vụ bưu chính công ích

 

Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác

1

1.004441

Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học

UBND cấp xã

15 ngày làm việc

UBND cấp xã

Không

3

Nộp hồ sơ

Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018

2

1.004492

Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập

UBND cấp xã

20 ngày làm việc

UBND cấp xã

Không

3

Nộp hồ sơ

3

1.004443

Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại

UBND cấp xã

20 ngày làm việc

UBND cấp xã

Không

3

Nộp hồ sơ

4

1.004485

Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập

UBND cấp xã

20 ngày làm việc

UBND cấp xã

Không

3

Nộp hồ sơ

5

2.001810

Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập)

UBND cấp xã

Không quy định

UBND cấp xã

Không

3

Nộp hồ sơ

Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/04/2017

PHỤ LỤC 2:

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC BÃI BỎ LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO (02 THỦ TỤC)
(Kèm theo Quyết định số: 43/QĐ-UBND ngày 07 tháng 01 năm 2022 của Ủy ban nhân dân thành phố)

1. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND thành phố

STT

Số hồ sơ TTHC

Tên TTHC

Cơ quan thực hiện

Lĩnh vực

Tên văn bản quy phạm pháp luật quy định việc bãi bỏ TTHC/lý do bãi bỏ TTHC

1

1.005068

Giải thể trường phổ thông trung học (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường phổ thông trung học)

UBND TP; Sở GD&ĐT

Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

Trùng với TTHC “Giải thể trường trung học phổ thông (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường)” có mã 1.006389

 

2. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện

STT

Số hồ sơ TTHC

Tên TTHC

Cơ quan thực hiện

Lĩnh vực

Tên văn bản quy phạm pháp luật quy định việc bãi bỏ TTHC/ lý do bãi bỏ TTHC

1

1.004487

Thành lập lớp năng khiếu thể dục thể thao thuộc trường tiểu học, trường trung học cơ sở

UBND cấp huyện

Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

Luật Giáo dục 2019

Văn bản này có phụ lục đính kèm. Tải về để xem toàn bộ nội dung.
Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

loading
×
×
×
Vui lòng đợi