Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 3954/QĐ-UBND TP HCM 2022 TTHC thuộc phạm vi quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Theo dõi hiệu lực tất cả điều khoản
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 3954/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 3954/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Phan Văn Mãi |
Ngày ban hành: | 22/11/2022 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Giáo dục-Đào tạo-Dạy nghề, Hành chính |
tải Quyết định 3954/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN Số: 3954/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 22 tháng 11 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
____________
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 4331/TTr-STNMT-VP ngày 08 tháng 11 năm 2022,
QUYẾT ĐỊNH:
Danh mục và nội dung chi tiết của các quy trình nội bộ được đăng tải trên Cổng thông tin điện tử của Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố tại địa chỉ http://vpub.hochiminhcity.gov.vn/portal/Home/danh-muc-tthc/default.aspx.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Bãi bỏ quy trình số 1, 7 ban hành kèm theo Quyết định số 5409/QĐ-UBND ngày 26 tháng 12 năm 2019 và quy trình số 1 ban hành kèm theo Quyết định số 5300/QĐ-UBND ngày 17 tháng 12 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố về việc phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Sở Giáo dục và Đào tạo.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
DANH SÁCH
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC QUẢN LÝ CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3954/QĐ-UBND ngày 22 tháng 11 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố)
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ
STT | Tên quy trình nội bộ |
A. Quy trình nội bộ phê duyệt mới | |
I. Lĩnh vực kiểm định chất lượng giáo dục | |
1. | Cấp giấy chứng nhận trung tâm giáo dục thường xuyên đạt kiểm định chất lượng giáo dục |
2. | Cấp Chứng nhận trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học đạt kiểm định chất lượng giáo dục |
B. Quy trình nội bộ được thay thế |
II. Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác | |
3. | Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa |
4. | Cấp giấy chứng nhận kinh doanh dịch vụ tư vấn du học |
III. Lĩnh vực văn bằng, chứng chỉ | |
5. | Thủ tục công nhận bằng tốt nghiệp trung học cơ sở, bằng tốt nghiệp trung học phổ thông, giấy chứng nhận hoàn thành chương trình giáo dục phổ thông do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp để sử dụng tại Việt Nam |
QUY TRÌNH 1
Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa
(Ban hành kèm Quyết định số 3954/QĐ-UBND ngày 22 tháng 11 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố)
I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ
TT | Tên hồ sơ | Số lượng | Ghi chú |
1. | Tờ trình đề nghị cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng sống, hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa. Nội dung tờ trình nêu rõ: mục tiêu, nhiệm vụ, chương trình và nội dung đào tạo, bồi dưỡng; đất đai, cơ sở vật chất, thiết bị, địa điểm, tổ chức bộ máy, tài chính và các nguồn lực khác; cam kết đảm bảo an ninh, trật tự, vệ sinh môi trường, thực hiện nghiêm túc quy định của các cấp quản lý nơi tổ chức hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa. | 01 | Bản chính |
2. | Giấy phép đăng ký kinh doanh. | 01 | Bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm bản chính đối chiếu |
3. | Danh sách, lý lịch trích ngang kèm theo các minh chứng hợp lệ về ban lãnh đạo, các giáo viên, huấn luyện viên, báo cáo viên (ghi rõ họ tên, trình độ học vấn, chức vụ, nghề nghiệp, năng lực sư phạm và am hiểu các lĩnh vực kỹ năng sống hoặc hoạt động giáo dục có liên quan) tham gia tổ chức và thực hiện các hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa. | 01 | Bản chính |
4. | Kế hoạch hoạt động, giáo trình, tài liệu giảng dạy, huấn luyện. | 01 | Bản chính |
II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ
Nơi tiếp nhận và trả kết quả | Thời gian xử lý | Lệ phí |
Bộ phận Một cửa - Sở Giáo dục và Đào tạo (Số 66-68 Lê Thánh Tôn, phường Bến Nghé, Quận 1). | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ1 | Không |
__________
1 số ngày làm việc thực hiện theo phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính năm 2020 đã được phê duyệt)
III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC
Bước công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm | Thời gian | Hồ Sơ/Biểu mẫu | Diễn giải |
B1 | Nộp hồ sơ | Tổ chức, cá nhân | Giờ hành chính | Theo mục I | Thành phần hồ sơ theo mục I |
Kiểm tra hồ sơ | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | BM01 BM 02 BM 03 | - Trường hợp hồ sơ đầy đủ: + Nộp trực tiếp hoặc qua bưu điện: Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; trao cho người nộp hồ sơ theo BM 01; thực hiện tiếp bước B2 + Nộp trực tuyến: tiếp nhận hồ sơ trên hệ thống; thực hiện tiếp bước B2. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ: Hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ đến người nộp hồ sơ và ghi rõ lý do theo BM 02. - Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03 | ||
B2 | Tiếp nhận hồ | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | 1/2 ngày làm việc | Theo mục I BM 01 | Chuyển hồ sơ đến lãnh đạo Phòng Tổ chức Cán bộ (TCCB) |
B3 | Phân công thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Tổ chức Cán bộ | 1/2 ngày làm việc | Theo mục I BM 01 | Tiếp nhận hồ sơ từ Bộ phận một cửa và phân công công chức thụ lý hồ sơ |
B4 | Thẩm định hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết TTHC | Công chức thụ lý hồ sơ Phòng Tổ chức Cán bộ và công chức các Phòng chuyên môn | 5 ngày làm việc (đối với hồ sơ đủ điều kiện) | Theo mục I BM01 Dự thảo vản bản đề nghị bổ sung hoặc Dự thảo kết quả giải quyết TTHC | Chuyên viên xem xét, thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện: dự thảo văn bản đề nghị bổ sung hồ sơ, thực hiện tiếp các bước từ B5 - B8. - Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện: chuyên viên thụ lý, dự thảo kết quả, thực hiện tiếp từ B9. - Hoàn thiện hồ sơ, trình Lãnh đạo phòng xem xét |
3 ngày làm việc (đối với hồ sơ chưa đủ điều kiện) | |||||
A.Trường hợp đề nghị yêu cầu bổ sung | |||||
B5 | Xem xét, trình ký | Lãnh đạo Phòng Tổ chức Cán bộ | 1/2 ngày làm việc | Dự thảo Văn bản yêu cầu tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ | - Lãnh đạo phòng xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản trình lãnh đạo Sở văn bản yêu cầu tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ |
B6 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở | 1/2 ngày làm việc | Văn bản yêu cầu tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ | - Lãnh đạo Sở xem xét hồ sơ, ký Văn bản yêu cầu tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ |
B7 | Ban hành văn bản | Văn thư Sở | 0.25 ngày làm việc | Văn bản yêu cầu tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ | Thực hiện cho số, đóng dấu văn bản và chuyển chuyên viên Phòng Tổ chức Cán bộ |
Chuyên viên Phòng Tổ chức Cán bộ | 0.25 ngày làm việc | Chuyển kết quả về Bộ phận một cửa để trả cho tổ chức, cá nhân; liên hệ với cá nhân/tổ chức đến nhận văn bản | |||
B8 | Trả kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi | Bộ phận Một cửa | Giờ hành chính | Văn bản yêu cầu doanh nghiệp hoàn thiện hồ sơ | - Trả kết quả cho Tổ chức/cá nhân. - Khi tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ đảm bảo theo quy định, tiếp nhận và chuyển cho chuyên viên Phòng Tổ chức Cán bộ để thực hiện tiếp Bước B9 |
B. Trường hợp không đề nghị yêu cầu bổ sung | |||||
B9 | Tổng hợp, hoàn thiện hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết TTHC | Chuyên viên Phòng Tổ chức Cán bộ | 02 ngày làm việc | Theo mục I BM01 - Tờ trình kèm Dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Chuyên viên thụ lý hồ sơ thực hiện hoàn thiện hồ sơ, lập tờ trình và dự thảo kết quả trình Lãnh đạo phòng xem xét |
B10 | Xem xét, trình ký | Lãnh đạo Phòng Tổ chức Cán bộ | 1/2 ngày làm việc | - Hồ sơ trình - Dự thảo kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Phòng xem xét hồ sơ, phê duyệt Phiếu trình, ký nháy dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Sở |
B11 | Ký duyệt | Lãnh đạo Sở | 01 ngày làm việc | - Hồ sơ trình - Kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Sở xem xét hồ sơ, ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. |
B12 | Ban hành văn bản | Văn thư Sở | 1/2 ngày làm việc | Hồ sơ đã được phê duyệt | Cho số, vào sổ, đóng dấu, ban hành văn bản và chuyển hồ sơ cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả. |
B13 | Trả kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | Theo giấy hẹn | Kết quả | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. - Thống kê, theo dõi. |
IV. BIỂU MẪU
TT | Mã hiệu | Tên Biểu mẫu |
1. | BM01 | Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
2. | BM 02 | Mẫu phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ |
3. | BM 03 | Mẫu phiếu từ chối giải quyết tiếp nhận hồ sơ |
V. HỒ SƠ CẦN LƯU
TT | Mã hiệu | Hồ sơ lưu |
1. | BM01 | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (lưu tại Bộ phận Một cửa) |
2. | BM 02 | Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ (nếu có - lưu tại Bộ phận Một cửa) |
3. | BM 03 | Phiếu từ chối giải quyết tiếp nhận hồ sơ (nếu có - lưu tại Bộ phận Một cửa) |
4. | / | Các hồ sơ khác nếu có theo văn bản pháp quy hiện hành |
VI. CƠ SỞ PHÁP LÝ
- Thông tư số 04/2014/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 2 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định quản lý hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa.
- Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
- Quyết định số 2108/QĐ-BGDĐT ngày 24 tháng 6 năm 2021 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố Bộ thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo./.
QUY TRÌNH 2
Cấp giấy chứng nhận kinh doanh dịch vụ tư vấn du học
(Ban hành kèm Quyết định số 3954/QĐ-UBND ngày 22 tháng 11 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố)
I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ
STT | Tên hồ sơ | Số lượng | Ghi chú |
1. | Văn bản đề nghị cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học; với những nội dung chủ yếu gồm: Mục tiêu, nội dung hoạt động; khả năng khai thác và phát triển dịch vụ du học ở nước ngoài; kế hoạch và các biện pháp tổ chức thực hiện; phương án giải quyết khi gặp vấn đề rủi ro đối với người được tư vấn du học. | 01 | Bản chính |
2. | Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, quyết định thành lập hoặc giấy chứng nhận đăng ký đầu tư. | 01 | Bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm bản Chính đối chiếu |
3. | Danh sách đội ngũ nhân viên trực tiếp tư vấn du học bao gồm các thông tin chủ yếu sau đây: Họ và tên, ngày tháng năm sinh, giới tính, trình độ chuyên môn, trình độ ngoại ngữ, vị trí công việc sẽ đảm nhiệm tại tổ chức dịch vụ tư vấn du học; bản sao được cấp từ sổ gốc, bản sao được chứng thực từ bản chính hoặc bản sao kèm theo bản chính để đối chiếu văn bằng tốt nghiệp đại học, chứng chỉ ngoại ngữ, chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ tư vấn du học. | 01 | Bản chính |
II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ
Nơi tiếp nhận và trả kết quả | Thời gian xử lý | Lệ phí |
Bộ phận một cửa - Sở Giáo dục và Đào tạo | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ1 | Không |
___________
1Số ngày làm việc thực hiện theo phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính năm 2020 đã được phê duyệt
III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC
Bước công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm | Thời gian | Hồ Sơ/Biểu mẫu | Diễn giải |
B1 | Nộp hồ sơ | Tổ chức, cá nhân | Giờ hành chính | Theo mục I | Thành phần hồ sơ theo mục I |
Kiểm tra hồ sơ | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | BM01 BM 02 BM 03 | - Trường hợp hồ sơ đầy đủ: + Nộp trực tiếp hoặc qua bưu điện: Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; trao cho người nộp hồ sơ theo BM 01; thực hiện tiếp bước B2 + Nộp trực tuyến: tiếp nhận hồ sơ trên hệ thống; thực hiện tiếp bước B2. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ: Hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ đến người nộp hồ sơ và ghi rõ lý do theo BM 02. - Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03 | ||
B2 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | 1/2 ngày làm việc | Theo mục I BM 01 | Chuyển hồ sơ đến lãnh đạo Phòng Tổ chức Cán bộ (TCCB) |
B3 | Phân công thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Tổ chức Cán bộ | 1/2 ngày làm việc | Theo mục I BM 01 | Tiếp nhận hồ sơ từ Bộ phận một cửa và phân công công chức thụ lý hồ sơ |
B4 | Thẩm định hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết TTHC | Công chức thụ lý hồ sơ Phòng Tổ chức Cán bộ và công chức các Phòng chuyên môn | 5 ngày làm việc (đối với hồ sơ đủ điều kiện) | Theo mục I BM01 Dự thảo vản bản đề nghị bổ sung hoặc Dự thảo kết quả giải quyết TTHC | Chuyên viên xem xét, thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện: dự thảo văn bản đề nghị bổ sung hồ sơ, thực hiện tiếp các bước từ B5 - B8. - Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện: chuyên viên thụ lý, dự thảo kết quả, thực hiện tiếp từ B9. - Hoàn thiện hồ sơ, trình Lãnh đạo phòng xem xét |
3 ngày làm việc (đối với hồ sơ chưa đủ điều kiện) | |||||
A. Trường hợp đề nghị yêu cầu bổ sung | |||||
B5 | Xem xét, trình ký | Lãnh đạo Phòng Tổ chức Cán bộ | 1/2 ngày làm việc | Dự thảo Văn bản yêu cầu tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ | - Lãnh đạo phòng xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản trình lãnh đạo Sở văn bản yêu cầu tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ |
B6 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở | 1/2 ngày làm việc | Văn bản yêu cầu tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ | - Lãnh đạo Sở xem xét hồ sơ, ký Văn bản yêu cầu tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ |
B7 | Ban hành văn bản | Văn thư Sở | 0.25 ngày làm việc | Văn bản yêu cầu tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ | Thực hiện cho số, đóng dấu văn bản và chuyển chuyên viên Phòng Tổ chức Cán bộ |
Chuyên viên Phòng Tổ chức Cán bộ | 0.25 ngày làm việc | Chuyển kết quả về Bộ phận một cửa để trả cho tổ chức, cá nhân; liên hệ với cá nhân/ tổ chức đến nhận văn bản | |||
B8 | Trả kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi | Bộ phận Một cửa | Giờ hành chính | Văn bản yêu cầu doanh nghiệp hoàn thiện hồ sơ | - Trả kết quả cho Tổ chức/cá nhân. - Khi tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ đảm bảo theo quy định, tiếp nhận và chuyển cho chuyên viên Phòng Tổ chức Cán bộ để thực hiện tiếp Bước B9 |
B. Trường hợp không đề nghị yêu cầu bổ sung | |||||
B9 | Tổng hợp, hoàn thiện hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết TTHC | Chuyên viên Phòng Tổ chức Cán bộ | 02 ngày làm việc | Theo mục I BM01 - Tờ trình kèm Dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Chuyên viên thụ lý hồ sơ thực hiện hoàn thiện hồ sơ, lập tờ trình và dự thảo kết quả trình Lãnh đạo phòng xem xét |
B10 | Xem xét, trình ký | Lãnh đạo Phòng Tổ chức Cán bộ | 1/2 ngày làm việc | - Hồ sơ trình - Dự thảo kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Phòng xem xét hồ sơ, phê duyệt Phiếu trình, ký nháy dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Sở |
B11 | Ký duyệt | Lãnh đạo Sở | 01 ngày làm việc | - Hồ sơ trình - Kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Sở xem xét hồ sơ, ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. |
B12 | Ban hành văn bản | Văn thư Sở | 1/2 ngày làm việc | Hồ sơ đã được phê duyệt | Cho số, vào sổ, đóng dấu, ban hành văn bản và chuyển hồ sơ cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả. |
B13 | Trả kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | Theo giấy hẹn | Kết quả | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. - Thống kê, theo dõi. |
IV. BIỂU MẪU
TT | Mã hiệu | Tên Biểu mẫu |
1 | BM01 | Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
2. | BM 02 | Mẫu phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ |
3. | BM 03 | Mẫu phiếu từ chối giải quyết tiếp nhận hồ sơ |
V. HỒ SƠ CẦN LƯU
TT | Mã hiệu | Hồ sơ lưu |
1. | BM01 | Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (lưu tại Bộ phận Một cửa) |
2. | BM 02 | Mẫu phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ (nếu có - lưu tại Bộ phận Một cửa) |
3. | BM 03 | Mẫu phiếu từ chối giải quyết tiếp nhận hồ sơ (nếu có - lưu tại Bộ phận Một cửa) |
4. | / | Thành phần hồ sơ theo Mục I |
5. |
| Kết quả giải quyết và các hồ sơ khác theo quy định hiện hành |
VI. CƠ SỞ PHÁP LÝ
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
- Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
- Quyết định số 2108/QĐ-BGDĐT ngày 24 tháng 6 năm 2021 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố Bộ thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo./.
QUY TRÌNH 3
Thủ tục công nhận bằng tốt nghiệp trung học cơ sở, bằng tốt nghiệp trung học phổ thông, giấy chứng nhận hoàn thành chương trình giáo dục phổ thông do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp để sử dụng tại Việt Nam
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3954/QĐ-UBND ngày 22 tháng 11 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố)
I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ
TT | Tên hồ sơ | Số lượng | Ghi chú |
1. | Đơn đề nghị công nhận văn bằng do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp (Mẫu 1 kèm theo) | 01 | Bản chính |
2. | Bản sao văn bằng hoặc bản sao từ sổ gốc cấp văn bằng đề nghị công nhận kèm theo bản công chứng dịch sang tiếng Việt và bản sao văn bằng, chứng chỉ có liên quan trực tiếp | 01 | Bản sao chứng thực |
3. | Bản sao phụ lục văn bằng hoặc bảng kết quả học tập kèm theo bản công chứng dịch sang tiếng Việt; | 01 | Bản sao chứng thực |
4. | Minh chứng thời gian học ở nước ngoài (nếu có) | 01 | Bản sao chứng thực |
5. | Văn bản ủy quyền xác minh thông tin về văn bằng (nếu cơ sở giáo dục cấp bằng yêu cầu). | 01 | Bản chính |
II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ
Nơi tiếp nhận và trả kết quả | Thời gian xử lý | lệ phí |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Sở Giáo dục và Đào tạo thành phố Hồ Chí Minh | - 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - Trường hợp cần xác minh thông tin về văn bằng từ cơ sở giáo dục nước ngoài hoặc đơn vị xác thực nước ngoài, thời hạn trả kết quả công nhận văn bằng không vượt quá 45 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ công nhận văn bằng. | - Xác minh để công nhận văn bằng của người Việt Nam do cơ sở giáo dục nước ngoài đang hoạt động hợp pháp tại Việt Nam cấp (bao gồm cả chương trình liên kết đào tạo giữa cơ sở giáo dục Việt Nam và cơ sở giáo dục nước ngoài do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp bằng) là 250.000 đồng/văn bằng; - Xác minh để công nhận văn bằng của người Việt Nam do cơ sở giáo dục nước ngoài hợp pháp cấp sau khi hoàn thành chương trình đào tạo ở nước ngoài là 500.000 đồng/văn bằng. |
III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC
A. Trường hợp 20 ngày làm việc
Bước công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu/kết quả | Diễn giải |
B1 | Nộp hồ sơ | Tổ chức, cá nhân | Giờ hành chính | Theo mục I | Thành phần hồ sơ theo mục I |
Kiểm tra hồ sơ | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | BM01 BM 02 BM 03 | - Trường hợp hồ sơ đầy đủ: + Nộp trực tiếp hoặc qua bưu điện: Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; trao cho người nộp hồ sơ theo BM 01; thực hiện tiếp bước B2 + Nộp trực tuyến: tiếp nhận hồ sơ trên hệ thống; thực hiện tiếp bước B2. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ: Hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ đến người nộp hồ sơ và ghi rõ lý do theo BM 02. - Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03 | ||
B2 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | 1/2 ngày làm việc | Theo mục I BM 01 | Chuyển hồ sơ đến lãnh đạo Phòng Khảo thí và Kiểm định chất lượng giáo dục |
B3 | Phân công thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Khảo thí và Kiểm định chất lượng giáo dục | 1/2 ngày làm việc | Theo mục I BM 01 | Tiếp nhận hồ sơ từ Bộ phận một cửa và phân công công chức thụ lý hồ sơ |
B4 | Thẩm định hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết TTHC | Công chức thụ lý hồ sơ Phòng Khảo thí và Kiểm định chất lượng giáo dục | 15 ngày làm việc (đối với hồ sơ đủ điều kiện) | Theo mục I BM01 Dự thảo vản bản đề nghị bổ sung hoặc Dự thảo kết quả giải quyết TTHC | Chuyên viên xem xét, thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện: dự thảo văn bản đề nghị bổ sung hồ sơ, thực hiện tiếp các bước từ B5 - B8. - Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện: chuyên viên thụ lý, dự thảo kết quả, thực hiện tiếp từ B9. Hoàn thiện hồ sơ, trình Lãnh đạo phòng xem xét |
3 ngày làm việc (đối với hồ sơ chưa đủ điều kiện) | |||||
A. Trường hợp hồ sơ có văn bản yêu cầu điều chỉnh, bổ sung | |||||
B5 | Xem xét, trình ký | Lãnh đạo Phòng Khảo thí và Kiểm định chất lượng giáo dục | 1/2 ngày làm việc | Dự thảo Văn bản yêu cầu tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ | - Lãnh đạo phòng xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản trình lãnh đạo Sở văn bản yêu cầu tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ |
B6 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở | 1/2 ngày làm việc | Văn bản yêu cầu tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ | - Lãnh đạo Sở xem xét hồ sơ, ký Văn bản yêu cầu tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ |
B7 | Ban hành văn bản | Văn thư Sở | 0.25 ngày làm việc | Văn bản yêu cầu tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ | Thực hiện cho số, đóng dấu văn bản và chuyển chuyên viên Phòng Khảo thí và Kiểm định chất lượng giáo dục |
Chuyên viên Phòng Khảo thí và Kiểm định chất lượng giáo dục | 0.25 ngày làm việc | Chuyển kết quả về Bộ phận một cửa để trả cho tổ chức, cá nhân; liên hệ với cá nhân/tổ chức đến nhận văn bản | |||
B8 | Trả kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi | Bộ phận Một cửa | Giờ hành chính | Văn bản yêu cầu tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ | - Trả kết quả cho Tổ chức/cá nhân. - Khi tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ đảm bảo theo quy định, tiếp nhận và chuyển cho chuyên viên Khảo thí và Kiểm định chất lượng giáo dục để thực hiện tiếp Bước B9 |
B. Trường hợp hồ sơ không có yêu cầu điều chỉnh, bổ sung | |||||
B9 | Tổng hợp, hoàn thiện hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết TTHC | Chuyên viên Phòng Khảo thí và Kiểm định chất lượng giáo dục | 02 ngày làm việc | Theo mục I BM01 - Tờ trình kèm Dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Chuyên viên thụ lý hồ sơ thực hiện hoàn thiện hồ sơ, lập tờ trình và dự thảo kết quả trình Lãnh đạo phòng xem xét |
B10 | Xem xét, trình ký | Lãnh đạo Phòng Khảo thí và Kiểm định chất lượng giáo dục | 1/2 ngày làm việc | - Hồ sơ trình - Dự thảo kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Phòng xem xét hồ sơ, phê duyệt Phiếu trình, ký nháy dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Sở |
B11 | Ký duyệt | Lãnh đạo Sở | 01 ngày làm việc | - Hồ sơ trình - Kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Sở xem xét hồ sơ, ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. |
B12 | Ban hành văn bản | Văn thư Sở | 1/2 ngày làm việc | Hồ sơ đã được phê duyệt | Cho số, vào sổ, đóng dấu, ban hành văn bản và chuyển hồ sơ cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả. |
B13 | Trả kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | Theo giấy hẹn | Kết quả | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. - Thống kê, theo dõi |
B. Trường hợp 45 ngày làm việc
Bước công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu/Kết quả | Diễn giải | |||
B1 | Nộp hồ sơ | Tổ chức, cá nhân | Giờ hành chính | Theo mục I | Thành phần hồ sơ theo mục I | |||
Kiểm tra hồ sơ | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | BM01 BM 02 BM 03 | - Trường hợp hồ sơ đầy đủ: + Nộp trực tiếp hoặc qua bưu điện: Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; trao cho người nộp hồ sơ theo BM 01; thực hiện tiếp bước B2 + Nộp trực tuyến: tiếp nhận hồ sơ trên hệ thống; thực hiện tiếp bước B2. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ: Hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ đến người nộp hồ sơ và ghi rõ lý do theo BM 02. - Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03 | |||||
B2 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | 1/2 ngày làm việc | Theo mục I BM 01 | Chuyển hồ sơ đến lãnh đạo Phòng Khảo thí và Kiểm định chất lượng giáo dục | |||
B3 | Phân công thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Khảo thí và Kiểm định chất lượng giáo dục | 1/2 ngày làm việc | Theo mục I BM 01 | Tiếp nhận hồ sơ từ Bộ phận một cửa và phân công công chức thụ lý hồ sơ | |||
B4 | Thẩm định hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết TTHC | Công chức thụ lý hồ sơ Phòng Khảo thí và Kiểm định chất lượng giáo dục | 40 ngày làm việc (đối với hồ sơ đủ điều kiện) | Theo mục I BM01 Dự thảo vản bản đề nghị bổ sung hoặc Dự thảo kết quả giải quyết TTHC | Chuyên viên xem xét, thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện: dự thảo văn bản đề nghị bổ sung hồ sơ, thực hiện tiếp các bước từ B5 - B8. - Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện: chuyên viên thụ lý, dự thảo kết quả, thực hiện tiếp từ B9. Hoàn thiện hồ sơ, trình Lãnh đạo phòng xem xét | |||
5 ngày làm việc (đối với hồ sơ chưa đủ điều kiện) | ||||||||
A. Trường hợp hồ sơ có văn bản yêu cầu điều chỉnh, bổ sung | ||||||||
B5 | Xem xét, trình ký | Lãnh đạo Phòng Khảo thí và Kiểm định chất lượng giáo dục | 1/2 ngày làm việc | Dự thảo Văn bản yêu cầu tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ | - Lãnh đạo phòng xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản trình lãnh đạo Sở văn bản yêu cầu tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ | |||
B6 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở | 1/2 ngày làm việc | Văn bản yêu cầu tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ | - Lãnh đạo Sở xem xét hồ sơ, ký Văn bản yêu cầu tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ | |||
B7 | Ban hành văn bản | Văn thư Sở | 0.25 ngày làm việc | Văn bản yêu cầu tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ | Thực hiện cho số, đóng dấu văn bản và chuyển chuyên viên Phòng Khảo thí và Kiểm định chất lượng giáo dục | |||
Chuyên viên Phòng Khảo thí và Kiểm định chất lượng giáo dục | 0.25 ngày làm việc | Chuyển kết quả về Bộ phận một cửa để trả cho tổ chức, cá nhân; liên hệ với cá nhân/tổ chức đến nhận văn bản | ||||||
B8 | Trả kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi | Bộ phận Một cửa | Giờ hành chính | Văn bản yêu cầu tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ | - Trả kết quả cho Tổ chức/cá nhân. - Khi tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ đảm bảo theo quy định, tiếp nhận và chuyển cho chuyên viên Khảo thí và Kiểm định chất lượng giáo dục để thực hiện tiếp Bước B9 | |||
B. Trường hợp hồ sơ không có yêu cầu điều chỉnh, bổ sung |
| |||||||
B9 | Tổng hợp, hoàn thiện hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết TTHC | Chuyên viên Phòng Khảo thí và Kiểm định chất lượng giáo dục | 02 ngày làm việc | Theo mục I BM01 - Tờ trình kèm Dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Chuyên viên thụ lý hồ sơ thực hiện hoàn thiện hồ sơ, lập tờ trình và dự thảo kết quả trình Lãnh đạo phòng xem xét | |||
B10 | Xem xét, trình ký | Lãnh đạo Phòng Khảo thí và Kiểm định chất lượng giáo dục | 1/2 ngày làm việc | - Hồ sơ trình - Dự thảo kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Phòng xem xét hồ sơ, phê duyệt Phiếu trình, ký nháy dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Sở | |||
B11 | Ký duyệt | Lãnh đạo Sở | 01 ngày làm việc | - Hồ sơ trình - Kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Sở xem xét hồ sơ, ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. | |||
B12 | Ban hành văn bản | Văn thư Sở | 1/2 ngày làm việc | Hồ sơ đã được phê duyệt | Cho số, vào sổ, đóng dấu, ban hành văn bản và chuyển hồ sơ cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả. | |||
B13 | Trả kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | Theo giấy hẹn | Kết quả | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. - Thống kê, theo dõi. |
IV. BIỂU MẪU
TT | Mã hiệu | Tên Biểu mẫu |
1. | BM01 | Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
2. | BM 02 | Mẫu phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ |
3. | BM 03 | Mẫu phiếu từ chối giải quyết tiếp nhận hồ sơ |
4. | BM 04 | Mẫu Đơn đề nghị công nhận văn bằng do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp |
5. | BM05 | Mẫu Giấy công nhận văn bằng giáo dục phổ thông |
V. HỒ SƠ CẦN LƯU
TT | Mã hiệu | Hồ sơ lưu |
1. | BM01 | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (lưu tại Bộ phận Một cửa) |
2. | BM 02 | Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ (nếu có - lưu tại Bộ phận Một cửa) |
3. | BM 03 | Phiếu từ chối giải quyết tiếp nhận hồ sơ (nếu có - lưu tại Bộ phận Một cửa) |
4. | BM 04 | Phiếu đề nghị công nhận văn bằng do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp (lưu tại Bộ phận thụ lý) |
5. | BM05 | Giấy công nhận văn bằng giáo dục phổ thông (lưu tại Bộ phận thụ lý) |
6. | BM 06 | Các thành phần hồ sơ (mục I) (lưu tại Bộ phận thụ lý) |
7. | // | Các hồ sơ khác nếu có theo văn bản pháp quy hiện hành |
VI. CƠ SỞ PHÁP LÝ
- Thông tư số 13/2021/TT-BGDĐT ngày 15 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định về điều kiện, trình tự, thủ tục, thẩm quyền công nhận văn bằng do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp để sử dụng tại Việt Nam.
- Thông tư số 164/2016/TT-BTC ngày 25 tháng 10 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí xác minh giấy tờ, tài liệu để công nhận văn bằng do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp cho người Việt Nam.
- Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
- Quyết định số 2108/QĐ-BGDĐT ngày 24 tháng 6 năm 2021 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố Bộ thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo./.
BM04
MẪU PHIẾU ĐỀ NGHỊ CÔNG NHẬN VĂN BẰNG DO CƠ SỞ GIÁO DỤC NƯỚC NGOÀI CẤP
(Kèm theo Thông tư số 13/2021/TT-BGDĐT ngày 15 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
PHIẾU ĐỀ NGHỊ
CÔNG NHẬN VĂN BẰNG DO CƠ SỞ GIÁO DỤC NƯỚC NGOÀI CẤP
I. THÔNG TIN CỦA NGƯỜI CÓ VĂN BẰNG/CHỨNG NHẬN
Họ và tên (người có văn bằng/chứng nhận): .....................................................................
Sinh ngày ... tháng.... năm. Giới tính: ...............................................................................
Giấy chứng minh nhân dân/Căn cước công dân/Hộ chiếu số: ............................................
cấp ngày ... tháng ... năm.......... ; nơi cấp.........................................................................
Địa chỉ liên hệ: .................................................................................................................
Đơn vị công tác, địa chỉ: ..................................................................................................
Số điện thoại:...................................... Email: .................................................................
II. THÔNG TIN VĂN BẰNG/CHỨNG NHẬN
Trình độ đào tạo: .............................................................................................................
Tên cơ sở cấp văn bằng/chứng nhận: ..............................................................................
Tên cơ sở thực hiện đào tạo (nếu khác với cơ sở cấp văn bằng/chứng nhận): ...................
Văn bằng/chứng nhận cấp ngày ... tháng... năm.......... ; số hiệu văn bằng/chứng nhận (nếu có):
Hình thức học (du học, liên kết, trực tuyến,...): ..................................................................
Thời gian đào tạo (ghi cụ thể thời gian đào tạo tại cơ sở đào tạo hoặc cơ sở cấp văn bằng):
……………………………….
Ngành/chuyên ngành đào tạo (nếu có): .............................................................................
III. MINH CHỨNG XÁC THỰC VĂN BẰNG
……………………..
Ghi chú: Nếu đề nghị công nhận từ 02 văn bằng/chứng nhận trở lên, ghi rõ nội dung của mục II theo từng văn bằng/chứng nhận.
BM05
…... (1) | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
GIẤY CÔNG NHẬN
…..(3)
CÔNG NHẬN
Văn bằng/chứng nhận của ……… (4)
Số hiệu:.................................... (5); cấp ngày... tháng... năm….. cho:
Ông/Bà:………
Sinh ngày... tháng .... năm…..
Do…………………. ....đào tạo (7)
Là văn bằng/chứng nhận:……. (8)
Ngành/chuyên ngành đào tạo: ………(9)
Thời gian đào tạo/tín chỉ:…..(10)
Hình thức đào tạo:……(11)
Nhận xét ………………………………(12)
Địa chỉ cổng thông tin điện tử truy cập để kiểm tra:……….(13)
.... (14), ngày... tháng... năm...
......... (15)
Số vào sổ cấp giấy công nhận:...(16)
QUY TRÌNH 4
Cấp giấy chứng nhận trung tâm giáo dục thường xuyên đạt kiểm định chất lượng giáo dục
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3954/QĐ-UBND ngày 22 tháng 11 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố)
1. THÀNH PHẦN HỒ SƠ
TT | Tên hồ sơ | Số lượng | Ghi chú |
1. | Công văn đăng ký đánh giá ngoài, trong đó có nêu rõ nguyện vọng đánh giá ngoài trung tâm giáo dục thường xuyên để được công nhận đạt kiểm định chất lượng giáo dục | 01 | Bản chính |
2. | Báo cáo tự đánh giá | 02 | Bản chính |
2. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ
Nơi tiếp nhận và trả kết quả | Thời gian xử lý | Lệ phí |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Sở Giáo dục và Đào tạo | 3 tháng 20 ngày làm việc (quy đổi thành 86 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | Không |
3. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC
Bước công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu/kết quả | Diễn giải |
B1 | Nộp hồ sơ | Trung tâm giáo dục thường xuyên | Giờ hành chính | Theo mục 1 | Thành phần hồ sơ theo mục 1 |
Kiểm tra hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | BM01 BM 02 BM 03 | - Trường hợp hồ sơ đầy đủ: + Nộp trực tiếp hoặc qua bưu điện: Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; trao cho người nộp hồ sơ theo BM 01; thực hiện tiếp bước B2 + Nộp trực tuyến: tiếp nhận hồ sơ trên hệ thống; thực hiện tiếp bước B2. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ: Hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ đến người nộp hồ sơ và ghi rõ lý do theo BM 02. - Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03 | ||
B2 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | 01 ngày làm việc | Theo mục 1 BM01 | Chuyển hồ sơ đến lãnh đạo Phòng Khảo thí và Kiểm định chất lượng giáo dục |
B3 | Phân công thu Ịý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Khảo thí và Kiểm định chất lượng giáo dục | 01 ngày làm việc | Theo mục 1 BM01 | Tiếp nhận hồ sơ từ Bộ phận một cửa và chuyển hồ sơ cho đoàn đánh giá ngoài |
B4 | Thẩm định hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Phòng KT&KĐCLGD Đoàn đánh giá ngoài | 66 ngày làm việc | Theo mục 1 BM01 - Hồ sơ trình - Dự thảo kết quả | 1. Phòng KT&KĐCLGD thông tin cho trung tâm giáo dục thường xuyên biết hồ sơ đã được chấp thuận để đánh giá ngoài. 2. Thành lập đoàn đánh giá ngoài. 3. Triển khai quyết định thành lập đoàn đánh giá ngoài và tập huấn nghiệp vụ đánh giá ngoài cho các đoàn. 4. Đoàn đánh giá ngoài thực hiện quy trình đánh giá ngoài: - Nghiên cứu hồ sơ đánh giá. - Khảo sát sơ bộ tại trung tâm giáo dục thường xuyên. - Khảo sát chính thức tại trung tâm giáo dục thường xuyên. - Dự thảo báo cáo đánh giá ngoài. - Lấy ý kiến phản hồi của trung tâm giáo dục thường xuyên về dự thảo báo cáo đánh giá ngoài. - Hoàn thiện báo cáo đánh giá ngoài. 5. Nộp hồ sơ về Phòng KT&KDCLGD: Quyết định thành lập đoàn ĐGN; - Kế hoạch làm việc của đoàn ĐGN; - Các báo cáo sơ bộ; - Các Phiếu đánh giá tiêu chí; - Báo cáo kết quả nghiên cứu hồ sơ ĐGN; - Biên bản khảo sát sơ bộ; - Báo cáo kết quả khảo sát chính thức; - Công văn của trung tâm giáo dục thường xuyên về việc tiếp thu hoặc bảo lưu ý kiến của dự thảo báo cáo ĐGN (nếu có); Báo cáo ĐGN. |
B5 | Xem xét, trình ký | Lãnh đạo Phòng Khảo thí và Kiểm định chất lượng giáo dục | 14 ngày làm việc | - Hồ sơ trình - Dự thảo kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Phòng xem xét hồ sơ, phê duyệt Phiếu trình, ký nháy dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Sở |
B6 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở | 03 ngày làm việc | - Hồ sơ trình - Kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Sở xem xét hồ sơ, ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. |
B7 | Ban hành văn bản | Văn thư Sở | 01 ngày làm việc | Hồ sơ đã được phê duyệt | Cho số, vào sổ, đóng dấu, ban hành văn bản và chuyển hồ sơ cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả. |
B8 | Trả kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | Theo giấy hẹn | Kết quả | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. - Thống kê, theo dõi. |
4. BIỂU MẪU
TT | Mã hiệu | Tên Biểu mẫu |
1. | BM01 | Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
2. | BM 02 | Mẫu phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ |
3. | BM 03 | Mẫu phiếu từ chối giải quyết tiếp nhận hồ sơ |
5. HỒ SƠ CẦN LƯU
TT | Mã hiệu | Hồ sơ lưu |
1. | BM01 | Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (lưu tại Bộ phận Một cửa) |
2. | BM 02 | Mẫu phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ (nếu có - lưu tại Bộ phận Một cửa) |
3. | BM 03 | Mẫu phiếu từ chối giải quyết tiếp nhận hồ sơ (nếu có - lưu tại Bộ phận Một cửa) |
4. | / | Chứng nhận cơ sở giáo dục thường xuyên đạt kiểm định chất lượng giáo dục của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo (theo cấp độ cơ sở giáo dục thường xuyên đạt được) |
5. | / | Các hồ sơ khác nếu có theo văn bản pháp quy hiện hành |
6. CƠ SỞ PHÁP LÝ
- Thông tư số 42/2012/TT-BGDĐT ngày 23 tháng 11 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định về tiêu chuẩn đánh giá chất lượng giáo dục và quy trình, chu kỳ kiểm định chất lượng giáo dục cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục thường xuyên.
- Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
- Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
- Quyết định số 2108/QĐ-BGDĐT ngày 24 tháng 6 năm 2021 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố Bộ thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo./.
Phụ lục
Mẫu giấy chứng nhận chất lượng giáo dục
(Kèm theo Thông tư số 42/2012/TT-BGDĐT ngày 23 tháng 11 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ GDĐT)
__________________
QUY TRÌNH 5
Cấp Chứng nhận trường trung học phổ thông và trường phổ thông
có nhiều cấp học đạt kiểm định chất lượng giáo dục
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3954/QĐ-UBND ngày 22 tháng 11 năm 2021
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố)
1. THÀNH PHẦN HỒ SƠ
TT | Tên hồ sơ | Số lượng | Ghi chú |
1. | Công văn đăng ký đánh giá ngoài, trong đó có nêu rõ nguyện vọng đánh giá ngoài trường trung học phổ thông hoặc trường phổ thông có nhiều cấp học để được công nhận đạt kiểm định chất lượng giáo dục hoặc công nhận đạt chuẩn quốc gia hoặc đồng thời công nhận đạt kiểm định chất lượng giáo dục và công nhận đạt chuẩn quốc gia | 01 | Bản chính |
2. | Báo cáo tự đánh giá | 02 | Bản chính |
2. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ
Nơi tiếp nhận và trả kết quả | Thời gian xử lý | Lệ phí |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Sở Giáo dục và Đào tạo | 3 tháng 20 ngày làm việc (quy đổi thành 86 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | Không |
3. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC
Bước công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu/kết quả | Diễn giải |
B1 | Nộp hồ sơ | Trường trường trung học cấp học | Giờ hành chính | Theo mục 1 | Thành phần hồ sơ theo mục 1 |
| Kiểm tra hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
| BM01 BM 02 BM 03 | - Trường hợp hồ sơ đầy đủ: + Nộp trực tiếp hoặc qua bưu điện: Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; trao cho người nộp hồ sơ theo BM 01; thực hiện tiếp bước B2 + Nộp trực tuyến: tiếp nhận hồ sơ trên hệ thống; thực hiện tiếp bước B2. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ: Hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ đến người nộp hồ sơ và ghi rõ lý do theo BM 02. - Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03 |
B2 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | 01 ngày làm việc | Theo mục 1 BM01 | Chuyển hồ sơ đến lãnh đạo Phòng Khảo thí và Kiểm định chất lượng giáo dục |
B3 | Phân công thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Khảo thí và Kiểm định chất lượng giáo dục | 01 ngày làm việc | Theo mục 1 BM01 | Tiếp nhận hồ sơ từ Bộ phận một cửa và chuyển hồ sơ cho đoàn đánh giá ngoài |
B4 | Thẩm định hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Phòng Khảo thí và Kiểm định chất lượng giáo dục | 66 ngày làm việc | Theo mục 1 BM01 - Hồ sơ trình - Dự thảo kết quả | 4. Phòng KT&KDCLGD thông tin cho trường trung học phổ thông hoặc trường phổ thông có nhiều cấp học biết hồ sơ đã được chấp thuận để đánh giá ngoài. 5. Thành lập đoàn đánh giá ngoài. 6. Triển khai quyết định thành lập đoàn đánh giá ngoài và tập huấn nghiệp vụ đánh giá ngoài cho các đoàn. 4. Đoàn đánh giá ngoài thực hiện quy trình đánh giá ngoài: - Nghiên cứu hồ sơ đánh giá. - Khảo sát sơ bộ tại trường trung học phổ thông hoặc trường phổ thông có nhiều cấp học. - Khảo sát chính thức tại trường trung học phổ thông hoặc trường phổ thông có nhiều cấp học. - Dự thảo báo cáo đánh giá ngoài. - Lấy ý kiến phản hồi của trường trung học phổ thông hoặc trường phổ thông có nhiều cấp học về dự thảo báo cáo đánh giá ngoài. - Hoàn thiện báo cáo đánh giá ngoài. 5. Nộp hồ sơ về Phòng KT&KĐCLGD: - Quyết định thành lập đoàn ĐGN; - Kế hoạch làm việc của đoàn ĐGN; - Các báo cáo sơ bộ; - Các Phiếu đánh giá tiêu chí; - Báo cáo kết quả nghiên cứu hồ sơ ĐGN; - Biên bản khảo sát sơ bộ; - Báo cáo kết quả khảo sát chính thức; - Công văn của nhà trường về việc tiếp thu hoặc bảo lưu ý kiến của dự thảo báo cáo ĐGN (nếu có); - Báo cáo ĐGN. |
B5 | Xem xét, trình ký | Lãnh đạo Phòng Khảo thí và Kiểm định chất lượng giáo dục | 14 ngày làm việc | - Hồ sơ trình - Dự thảo kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Phòng xem xét hồ sơ, phê duyệt Phiếu trình, ký nháy dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Sở |
B6 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở | 03 ngày làm việc | - Hồ sơ trình - Kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Sở xem xét hồ sơ, ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. |
B7 | Ban hành văn bản | Văn thư Sở | 01 ngày làm việc | Hồ sơ đã được phê duyệt | Cho số, vào sổ, đóng dấu, ban hành văn bản và chuyển hồ sơ cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả. |
B8 | Trả kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | Theo giấy hẹn | Kết quả | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. - Thống kê, theo dõi. |
4. BIỂU MẪU
TT | Mã hiệu | Tên Biểu mẫu |
1. | BM01 | Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
2. | BM 02 | Mẫu phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ |
3. | BM 03 | Mẫu phiếu từ chối giải quyết tiếp nhận hồ sơ |
5. HỒ SƠ CẦN LƯU
TT | Mã hiệu | Hồ sơ lưu |
1. | BM01 | Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (lưu tại Bộ phận Một cửa) |
2. | BM 02 | Mẫu phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ (nếu có - lưu tại Bộ phận Một cửa) |
3. | BM 03 | Mẫu phiếu từ chối giải quyết tiếp nhận hồ sơ (nếu có - lưu tại Bộ phận Một cửa) |
4. | / | Chứng nhận trường đạt kiểm định chất lượng giáo dục của Giám đốc sở giáo dục và đào tạo (theo cấp độ trường Văn thư trường trung học phổ thông hoặc trường phổ thông có nhiều cấp học đạt được) (lưu tại phòng GDĐT) |
5. | / | Các hồ sơ khác nếu có theo văn bản pháp quy hiện hành |
VI. CƠ SỞ PHÁP LÝ
- Thông tư số 18/2018/TT-BGDĐT ngày 22 tháng 8 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định về kiểm định chất lượng giáo dục và công nhận đạt chuẩn quốc gia đối với trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học.
- Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
- Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
- Quyết định số 2108/QĐ-BGDĐT ngày 24 tháng 6 năm 2021 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố Bộ thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo./.
MẪU CHỨNG NHẬN TRƯỜNG ĐẠT KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG GIÁO DỤC
(Ban hành kèm theo Thông tư số 18/2018/TT-BGDĐT ngày 22 tháng 8 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)