- Tổng quan
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
-
Nội dung hợp nhất
Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.
Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Quyết định 3952/2015/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa về việc phê duyệt mức chi phí đào tạo nghề và mức hỗ trợ học nghề cho người khuyết tật tỉnh Thanh Hóa
| Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa |
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
|
Đã biết
|
| Số hiệu: | 3952/2015/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
| Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Đình Xứng |
|
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
|
08/10/2015 |
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
|
Đang cập nhật |
|
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
|
Đã biết
|
| Lĩnh vực: | Giáo dục-Đào tạo-Dạy nghề |
TÓM TẮT QUYẾT ĐỊNH 3952/2015/QĐ-UBND
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải Quyết định 3952/2015/QĐ-UBND
| ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA ------- Số: 3952/2015/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ----------------------------- Thanh Hóa, ngày 08 tháng 10 năm 2015 |
| TT | Nghề đào tạo | Thời gian đào tạo/khóa học (tháng) | Mức chi phí đào tạo người/khóa học (đồng) |
| 1 | Nhóm 1 | 04 | 4.500.000 |
| 2 | Nhóm 2 | 03 | 3.500.000 |
| 3 | Nhóm 3 | 03 | 3.000.000 |
| Nơi nhận: - Như Điều 3 Quyết định; - Các bộ: LĐTB&XH, Tài chính; Tư pháp (để báo cáo); - TT Tỉnh ủy, HĐND tỉnh (để báo cáo); - Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh; - CVP, PCVP UBND tỉnh; - Lưu: VT, VX. | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN CHỦ TỊCH Nguyễn Đình Xứng |
(Kèm theo Quyết định số 3952/2015/QĐ-UBND ngày 08 tháng 10 năm 2015 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
| TT | Nghề đào tạo | Thời gian đào tạo/khóa học (tháng) | Mức chi phí đào tạo người/khóa học (đồng) |
| I | Nhóm 1: | | |
| 1 | Sửa chữa, lắp ráp máy tính | 04 | 4.500.000 |
| 2 | May công nghiệp | 04 | 4.500.000 |
| 3 | Điện tử dân dụng | 04 | 4.500.000 |
| 4 | Điện dân dụng | 04 | 4.500.000 |
| 5 | Mộc dân dụng | 04 | 4.500.000 |
| 6 | Mộc mỹ nghệ | 04 | 4.500.000 |
| II | Nhóm 2: | | |
| 1 | Tin học văn phòng | 03 | 3.500.000 |
| 2 | Chế tác đá trang sức | 03 | 3.500.000 |
| 3 | Tranh đá quý | 03 | 3.500.000 |
| 4 | Thêu ren, đính cườm | 03 | 3.500.000 |
| 5 | Đan lát thủ công | 03 | 3.500.000 |
| 6 | Đan vá lưới kéo | 03 | 3.500.000 |
| 7 | Mây tre đan | 03 | 3.500.000 |
| 8 | Mây giang xiên | 03 | 3.500.000 |
| 9 | Dệt chiếu | 03 | 3.500.000 |
| 10 | Dệt thổ cẩm | 03 | 3.500.000 |
| 11 | Trồng hoa, cây cảnh | 03 | 3.500.000 |
| 12 | Trồng nấm | 03 | 3.500.000 |
| 13 | Trồng cây lương thực, thực phẩm | 03 | 3.500.000 |
| 14 | Trồng cây ăn quả | 03 | 3.500.000 |
| 15 | Chăn nuôi gia súc, gia cầm | 03 | 3.500.000 |
| 16 | Nuôi trồng thủy sản | 03 | 3.500.000 |
| III | Nhóm 3: | | |
| 1 | Sản xuất tăm, đũa tre, chổi đót | 03 | 3.000.000 |
| 2 | Tầm quất cổ truyền | 03 | 3.000.000 |
(Kèm theo Quyết định số 3952/2015/QĐ-UBND ngày 08 tháng 10 năm 2015 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
| TT | Nội dung chi | Đơn vị tính | Số lượng | Đơn giá (1.000 đồng) | Thành tiền (1.000 đồng) | Ghi chú |
| | Tổng chi phí bình quân 01 lớp (20 học viên) | | | | 90.006 | |
| | Chi phí bình quân 01 học viên | | | | 4.503 | |
| 1 | Tuyển sinh, khai giảng, bế giảng và cấp chứng chỉ nghề | | | | 3.300 | |
| 1.1 | Tuyển sinh | Người | 20 | 50 | 1.000 | |
| 1.2 | Khai giảng, bế giảng | Lần | 2 | 1.000 | 2.000 | |
| 1.3 | Chứng chỉ | Cái | 20 | 15 | 300 | |
| 2 | Chi mua tài liệu, giáo trình, học liệu học nghề | Người | 20 | 50 | 1.000 | |
| 3 | Thù lao giáo viên, người dạy nghề | | | | 33.920 | |
| 3.1 | Lý thuyết | Giờ | 128 | 65 | 8.320 | |
| 3.2 | Thực hành | Giờ | 512 | 50 | 25.600 | |
| 4 | Hỗ trợ nguyên, nhiên, vật liệu học nghề | Người | 20 | 1.500 | 30.000 | |
| 5 | Khấu hao TCSĐ phục vụ lớp học | | | | 12.000 | |
| 6 | Thuê phương tiện vận chuyển thiết bị dạy nghề (đối với trường hợp dạy nghề lưu động) | Lần | 2 | 1.500 | 3.000 | |
| 7 | Chỉnh sửa, biên soạn lại chương trình, giáo trình (nếu có) | | | | 2.500 | |
| 8 | Chi công tác quản lý lớp học (không quá 5% tổng số kinh phí cho lớp đào tạo) | | | | 4.286 | |
(Kèm theo Quyết định số 3952/2015/QĐ-UBND ngày 08 tháng 10 năm 2015 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
| TT | Nội dung chi | Đơn vị tính | Số lượng | Đơn giá (1.000 đ) | Thành tiền (1.000 đ) | Ghi chú |
| | Tổng chi phí bình quân 01 lớp (20 học viên) | | | | 70.602 | |
| | Chi phí bình quân 01 học viên | | | | 3.530 | |
| 1 | Tuyển sinh, khai giảng, bế giảng và cấp chứng chỉ nghề | | | | 3.300 | |
| 1.1 | Tuyển sinh | Người | 20 | 50 | 1.000 | |
| 1.2 | Khai giảng, bế giảng | Lần | 2 | 1.000 | 2.000 | |
| 1.3 | Chứng chỉ | Cái | 20 | 15 | 300 | |
| 2 | Chi mua tài liệu, giáo trình, học liệu học nghề | Người | 20 | 50 | 1.000 | |
| 3 | Thù lao giáo viên, người dạy nghề | | | | 25.440 | |
| 3.1 | Lý thuyết | Giờ | 96 | 65 | 6.240 | |
| 3.2 | Thực hành | Giờ | 384 | 50 | 19.200 | |
| 4 | Hỗ trợ nguyên, nhiên, vật liệu học nghề | Người | 20 | 1.000 | 20.000 | |
| 5 | Khấu hao TCSĐ phục vụ lớp học | | | | 12.000 | |
| 6 | Thuê phương tiện vận chuyển thiết bị dạy nghề (đối với trường hợp dạy nghề lưu động) | Lần | 02 | 1.500 | 3.000 | |
| 7 | Chỉnh sửa, biên soạn lại chương trình, giáo trình (nếu có) | | | | 2.500 | |
| 8 | Chi công tác quản lý lớp học (không quá 5% tổng số kinh phí cho lớp đào tạo) | | | | 3.362 | |
(Kèm theo Quyết định số 3952/2015/QĐ-UBND ngày 08 tháng 10 năm 2015 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
| TT | Nội dung chi | Đơn vị tính | Số lượng | Đơn giá (1.000 đ) | Thành tiền (1.000 đ) | Ghi chú |
| | Tổng chi phí bình quân 01 lớp (20 học viên) | | | | 59.052 | |
| | Chi phí bình quân 01 học viên | | | | 2.953 | |
| 1 | Tuyển sinh, khai giảng, bế giảng và cấp chứng chỉ nghề | | | | 3.000 | |
| 1.1 | Tuyển sinh | Người | 20 | 50 | 1.000 | |
| 1.2 | Khai giảng, bế giảng | Lần | 02 | 1.000 | 2.000 | |
| 1.3 | Chứng chỉ | | | | | |
| 2 | Chi mua tài liệu, giáo trình, học liệu học nghề | Người | 20 | 50 | 1.000 | |
| 3 | Thù lao giáo viên, người dạy nghề | | | | 25.440 | |
| 3.1 | Lý thuyết | Giờ | 96 | 65 | 6.240 | |
| 3.2 | Thực hành | Giờ | 384 | 50 | 19.200 | |
| 4 | Hỗ trợ nguyên, nhiên, vật liệu học nghề | Người | 20 | 800 | 16.000 | |
| 5 | Khấu hao TCSĐ phục vụ lớp học | | | | 8.000 | |
| 6 | Chỉnh sửa, biên soạn lại chương trình, giáo trình (nếu có) | | | | 2.500 | |
| 7 | Chi công tác quản lý lớp học (không quá 5% tổng số kinh phí cho lớp đào tạo) | | | | 2.812 | |
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!