Quyết định 36/2016/QĐ-UBND về định mức chi phí đào tạo nghề với người khuyết tật
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Quyết định 36/2016/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 36/2016/QĐ-UBND |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định |
Người ký: | Nguyễn Hòa Hiệp |
Ngày ban hành: | 13/06/2016 |
Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Giáo dục-Đào tạo-Dạy nghề, Chính sách |
tải Quyết định 36/2016/QĐ-UBND
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI ------------ Số: 36/2016/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ----------------------- Đồng Nai, ngày 13 tháng 06 năm 2016 |
STT | Tên nghề | Tổng số tiết học (giờ chuẩn) | Định mức chi phí/học viên/khóa học (đồng) |
1 | Hàn kỹ nghệ | 300 | 6.000.000 |
2 | Sửa xe gắn máy | 480 | 6.000.000 |
3 | Điện tử dân dụng | 300 | 6.000.000 |
4 | Điện dân dụng | 300 | 6.000.000 |
5 | Điện công nghiệp | 360 | 6.000.000 |
6 | Hàn - tiện - doa xi lanh xe gắn máy | 480 | 6.000.000 |
7 | Sửa chữa bảo trì máy may | 300 | 6.000.000 |
8 | May công nghiệp | 360 | 5.500.000 |
9 | May dân dụng | 300 | 5.000.000 |
10 | Tin học ứng dụng | 300 | 5.000.000 |
11 | Nấu ăn nhà hàng | 300 | 5.000.000 |
12 | Pha chế thức uống | 300 | 6.000.000 |
13 | Bánh Việt - Á - Âu | 300 | 5.500.000 |
14 | Trang trí bánh kem | 300 | 5.000.000 |
15 | Trang điểm | 300 | 6.000.000 |
16 | Cắt uốn tóc | 300 | 6.000.000 |
17 | Trang trí móng | 300 | 6.000.000 |
18 | Xăm phun thẩm mỹ | 300 | 6.000.000 |
19 | Massage trị liệu | 300 | 5.500.000 |
20 | Thiết kế quảng cáo | 300 | 5.000.000 |
21 | Chăn nuôi thú y | 300 | 5.000.000 |
STT | Tên nghề | Tổng số tiết học (giờ chuẩn) | Định mức chi phí/học viên/khóa học (đồng) |
1 | Làm hoa voan | 160 | 3.200.000 |
2 | Cắm hoa | 160 | 3.200.000 |
3 | Bó chổi | 140 | 2.800.000 |
4 | Làm tăm | 120 | 2.400.000 |
5 | Làm nhang | 150 | 3.000.000 |
6 | Dệt chiếu | 200 | 4.000.000 |
7 | Đan lát thủ công mỹ nghệ | 200 | 4.000.000 |
8 | Làm bàn chải | 120 | 2.400.000 |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH Nguyễn Hòa Hiệp |
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây