Quyết định 35/2021/QĐ-UBND Đà Nẵng Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo trình độ sơ cấp áp dụng trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
ỦY BAN NHÂN DÂN Số: 35/2021/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Đà Nẵng, ngày 17 tháng 11 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT VỀ ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP ÁP DỤNG TRONG LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
________________________
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Giáo dục nghề nghiệp ngày 27 tháng 11 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 10 năm 2016 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp;
Căn cứ Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Căn cứ Nghị định số 15/2019/NĐ-CP ngày 01 tháng 02 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Giáo dục nghề nghiệp;
Căn cứ Thông tư số 07/2020/TT-BLĐTBXH ngày 12 tháng 10 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định về việc xây dựng, thẩm định và ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo áp dụng trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 3201/TTr-SLĐTBXH ngày 08 tháng 11 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này 12 định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo trình độ sơ cấp cho 12 ngành, nghề áp dụng trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp trên địa bàn thành phố Đà Nẵng, gồm:
1. Định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Công nghệ ô tô được quy định tại Phụ lục I.
2. Định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Điện công nghiệp được quy định tại Phụ lục II.
3. Định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Điện dân dụng được quy định tại Phụ lục III.
4. Định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Điện lạnh được quy định tại Phụ lục IV.
5. Định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Hàn được quy định tại Phụ lục V.
6. Định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Công nghệ thông tin được quy định tại Phụ lục VI.
7. Định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Quản trị mạng máy tính được quy định tại Phụ lục VII.
8. Định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Sửa chữa máy vi tính được quy định tại Phụ lục VIII.
9. Định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Vận hành máy thi công nền được quy định tại Phụ lục IX.
10. Định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Kỹ thuật xây dựng được quy định tại Phụ lục X.
11. Định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Lái xe ô tô hạng B2 được quy định tại Phụ lục XI.
12. Định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Lái xe ô tô hạng C được quy định tại Phụ lục XII.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày 30 tháng 11 năm 2021
Điều 3. Giao Sở Lao động - Thương binh và Xã hội chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính và các đơn vị liên quan xây dựng chi phí đào tạo cho từng nghề phù hợp với chương trình, thời gian đào tạo và điều kiện thực tế của thành phố để làm cơ sở thực hiện; định kỳ tổ chức rà soát, đánh giá và kịp thời tham mưu sửa đổi, bổ sung đối với định mức kinh tế - kỹ thuật không còn phù hợp.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc các Sở: Lao động - Thương binh và Xã hội, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC I
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ CÔNG NGHỆ Ô TÔ
(Kèm theo Quyết định số 35/2021/QĐ-UBND ngày 17 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng)
Tên ngành/nghề: Công nghệ ô tô
Trình độ đào tạo: Sơ cấp
Thời gian đào tạo: 04 tháng
Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 người học, trong điều kiện lớp học lý thuyết 25 người học và lớp học thực hành Công nghệ ô tô 18 người học.
I. THỜI GIAN ĐÀO TẠO
Mã MĐ/ MH/HP | Tên môn học, mô đun | Số tín chỉ | Thời gian đào tạo (giờ) | ||||
Tổng số | Trong đó | ||||||
Lý thuyết | Thực hành/thực tập/thí nghiệm/ bài tập/thảo luận | Thi/ Kiểm tra | Học kỳ | ||||
I | Các mô đun |
|
|
|
|
|
|
AR-1 | Kỹ thuật chung ô tô |
| 75 | 15 | 57 | 3 |
|
AR-2 | Bảo dưỡng, sửa chữa động cơ |
| 105 | 15 | 86 | 4 |
|
AR-3 | Bảo dưỡng, sửa chữa hệ thống truyền lực |
| 90 | 12 | 75 | 3 |
|
AR-4 | Bảo dưỡng, sửa chữa hệ thống phanh |
| 75 | 15 | 57 | 3 |
|
AR-5 | Bảo dưỡng, sửa chữa trang bị điện ô tô |
| 105 | 15 | 86 | 4 |
|
| Kiểm tra kết thúc khóa học |
| 10 |
|
| 10 |
|
| Tổng cộng |
| 460 | 87 | 346 | 27 |
|
II. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
STT | Định mức lao động | Định mức (giờ) |
I | Định mức lao động trực tiếp | 24,2 |
1 | Định mức giờ dạy lý thuyết | 3,48 |
2 | Định mức giờ dạy thực hành | 20,72 |
II | Định mức lao động gián tiếp | 3,63 |
II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ
STT | Tên thiết bị | Thông số kỹ thuật cơ bản | Định mức sử dụng thiết bị (giờ) |
A | THIẾT BỊ DẠY LÝ THUYẾT | ||
1. | Bảng quy trình kiểm tra và bảo dưỡng, sửa chữa các bộ phận hệ thống điện | - In trên giấy A0, thể hiện đầy đủ quy trình kiểm tra và bảo dưỡng, sửa chữa | 18,00 |
2. | Bảng quy trình kiểm tra và bảo dưỡng, sửa chữa các bộ phận hệ thống nhiên liệu | - In trên giấy A0, Mỗi loại 01 bảng, thể hiện đầy đủ quy trình kiểm tra và bảo dưỡng, sửa chữa | 1,12 |
3. | Bảng quy trình kiểm tra, bảo dưỡng, sửa chữa các bộ phận hệ thống gầm | - In trên giấy A0, thể hiện đầy đủ quy trình bảo dưỡng, sửa chữa của các bộ phận mỗi loại 01 bảng | 1,12 |
4. | Bảng quy trình kiểm tra, bảo dưỡng, sửa chữa các bộ phận hệ thống gầm | - In trên giấy A0, thể hiện đầy đủ quy trình bảo dưỡng, sửa chữa của các bộ phận mỗi loại 01 bảng | 0,43 |
5. | Bảng quy trình lắp các bộ phận hệ thống điện | - In trên giấy A0, thể hiện đầy đủ quy trình lắp | 14,40 |
6. | Bảng quy trình tháo các bộ phận hệ thống điện | - In trên giấy A0, thể hiện đầy đủ quy trình tháo | 10,80 |
7. | Bảng quy trình tháo và lắp các bộ phận hệ thống điện | - In trên giấy A0, thể hiện đầy đủ quy trình bảo dưỡng, sửa chữa của các bộ phận mỗi loại 01 bảng | 1,12 |
8. | Bảng quy trình tháo và lắp các bộ phận hệ thống nhiêu liệu | - In trên giấy A1, Mỗi loại 01 bảng, thể hiện đầy đủ quy trình tháo | 1,12 |
9. | Hệ thống điện thân xe ô tô | - Đầy đủ các bộ phận hệ thống điện động cơ lắp trên sa bàn có bánh xe di chuyển | 7,20 |
10. | Máy chiếu | - Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent - Màn chiếu tối thiểu: 1800x1800 - Công suất: 500W | 3,78 |
11. | Máy tính | - Loại có thông số kỹ thuật thông dụng - Công suất: 300W | 3,79 |
12. | Mô hình cắt bổ hệ thống truyền lực ô tô | - Mô hình loại xe thông dụng, đầy đủ bộ phận hoạt động bình thường | 0,86 |
13. | Mô hình cắt các hệ thống chính trên ô tô | - Thể hiện chính xác và đầy đủ bộ phận của các hệ thống chính trên ô tô. | 2,24 |
14. | Mô hình cắt động cơ xăng và diezel 2 kỳ | - Hoạt động đúng, đạt yêu cầu về kỹ thuật và mỹ thuật | 1,12 |
15. | Mô hình cắt động cơ xăng và diezel 4 kỳ | - Hoạt động đúng, đạt yêu cầu về kỹ thuật và mỹ thuật | 2,84 |
16. | Mô hình cơ cấu phanh tay | - Hoạt động đúng, chính xác và đầy đủ theo sơ đồ thiết kế hệ thống phanh ô tô. | 0,80 |
17. | Mô hình hệ thống phanh điện tử | - Đầy đủ và hoạt động theo thông số ô tô Mazda 3 đời 2018 | 1,20 |
18. | Mô hình hệ thống phanh khí nén | - Hoạt động đúng, chính xác và đầy đủ theo sơ đồ thiết kế hệ thống phanh ô tô. | 3,00 |
19. | Mô hình hệ thống phanh thủy lực ô tô | - Hoạt động đúng, chính xác và đầy đủ theo sơ đồ thiết kế hệ thống phanh ô tô. | 3,00 |
20. | Mô hình hệ thống trang bị điện ô tô | -Thấy rõ được các chi tiết bên trong, các mặt cắt | 7,20 |
21. | Phần mềm mô phỏng hoạt động hệ thống truyền lực | - Đầy đủ phần mô phỏng | 0,11 |
22. | Bảng quy trình kiểm tra và bảo dưỡng, sửa chữa các bộ phận hệ thống điện | - In trên giấy A0, thể hiện đầy đủ quy trình kiểm tra và bảo dưỡng, sửa chữa | 18,00 |
B | THIẾT BỊ DẠY THỰC HÀNH CÔNG NGHỆ Ô TÔ | ||
1. | Bàn máp | - Thông dụng trên thị trường | 28 |
2. | Bàn thực hành tháo, lắp | - Đủ cho 2 vị trí thực tập | 29 |
3. | Băng thử máy phát, máy đề tích hợp | - Kiểm tra loại máy phát điện (12÷24)V | 15 |
4. | Bầu lọc các loại | - Hoạt động tốt | 12 |
5. | Bệ thử phanh | - Kiểm tra được hệ thống phanh của xe con và xe tải | 3,33 |
6. | Bộ căn lá | - Đảm bảo hoạt động tốt trong quá trình giảng dạy | 40 |
7. | Bộ clê lực | - Dải lực từ: (0 ÷ 2000)Nm | 6 |
8. | Bộ dụng cụ cầm tay nghề Công nghệ ô tô | - Loại dụng cụ chuyên dùng | 17,78 |
9. | Bộ dụng cụ đo | - Thước kẹp, pame, đồng hồ so.. | 2 |
10. | Bộ dụng cụ đo áp suất dầu bôi trơn | - Dải nhỏ: (0÷3,5)Bar - Dải lớn: (0÷40)Bar | 2 |
11. | Bộ dụng cụ đo lường điện | - Bao gồm: Đồng hồ đo vạn năng; Đồng hồ đo dòng dò; Mê gôm mét; Rô nha; Tần số kế | 25 |
12. | Bộ dụng cụ nghề điện cầm tay | - Bao gồm: Tô vít 4 cạnh và 2 cạnh; Kìm cắt; Kìm tuốt dây; Kìm uốn; Kìm điện; Kìm ép cốt; bút thử điện | 25 |
13. | Bộ dụng cụ tháo đĩa đệm con đội | - Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm | 12 |
14. | Bộ dụng cụ tháo lắp | - Đầy đủ các dụng cụ phục vụ tháo lắp | 18 |
15. | Bộ đào tạo trang bị điện ô tô | - Mô hình ô tô nguyên chiếc hiện đại phù hợp thị trường | 10 |
16. | Bộ kìm chuyên dùng cho tháo, lắp phanh | - Độ mở (5 ÷ 20)mm | 16,67 |
17. | Bộ ly hợp | - Đầy đủ các chi tiết, hoạt động bình thường | 2,78 |
18. | Bộ ly hợp, hộp số, các đăng, cầu, bộ vi sai và bánh xe | - Bộ ly hợp, hộp số, các đăng, cầu, bộ vi sai và bánh xe | 2,78 |
19. | Bộ Panme | - Loại 4 thước (0-25, 25-50, 50-75, 75-100) | 43 |
20. | Bộ súng vặn bu lông, đai ốc sử dụng khí nén | - Mỗi súng kèm theo bộ khẩu chuyên dụng>25 chi tiết | 4,44 |
21. | Bộ tăng áp động cơ | - Đầy đủ các bộ phận hoạt động bình thường, loại trên xe thông dụng tại thời điểm mua sắm | 49 |
22. | Bộ trợ lực phanh | - Loại sử dụng chân không | 16,67 |
23. | Bộ truyền động các đăng trên ô tô | - Loại đồng tốc - Loại khác tốc | 1,67 |
24. | Bộ truyền lực cầu sau kết hợp các đăng | - Hệ thống truyền lực cầu sau ô tô con hoặc tải có kích thước phù hợp | 2,78 |
25. | Bộ vam chuyên dùng tháo lắp cơ cấu phân phối khí | - Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm | 6 |
26. | Bộ vam tháo lắp phần gầm | - Có khả năng đảo chiều móc kéo giúp thay đổi các tư thế kéo khác nhau | 0,56 |
27. | Bơm nước các loại | - Đầy đủ các chi tiết | 21 |
28. | Bơm dầu bằng tay | - Bình chứa ≥ 16 lít - Dây dẫn dầu ≥ 1,8m | 2 |
29. | Bơm dầu bôi trơn các loại | - Đầy đủ các chi tiết | 21 |
30. | Các bộ phận tháo rời của hệ thống cung cấp điện trên ô tô | - Đầy đủ các bộ phận hoạt động bình thường | 25 |
31. | Các bộ phận tháo rời của hệ thống chiếu sáng, tín hiệu | - Đầy đủ các bộ phận hoạt động bình thường | 25 |
32. | Các bộ phận tháo rời của hệ thống đánh lửa điện tử và bán dẫn | - Loại thông dụng trên thị trường | 25 |
33. | Các cụm chi tiết tháo rời hệ thống phanh | - Đầy đủ các bộ phận tháo rời hệ thống phanh khí nén, | 16,67 |
34. | Các cụm tháo rời của hệ thống bôi trơn | - Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm | 5 |
35. | Cặp bánh răng truyền động | - Đảm bảo hoạt động tốt trong quá trình giảng dạy | 46 |
36. | Cẩu móc động cơ | - Sức nâng: ≥ 1 tấn - Chiều cao nâng: ≥ 2100 mm | 3 |
37 | Cầu nâng 2 trụ | - Tải trọng nâng ≥ 2,5 tấn và chiều cao nâng ≤ 1900mm | 0,66 |
38. | Con đội có con lăn | - Đảm bảo hoạt động tốt trong quá trình giảng dạy | 55 |
39. | Con đội thủy lực | - Đảm bảo hoạt động tốt trong quá trình giảng dạy | 76 |
40. | Công tắc báo nguy | - Phù hợp với các xe loại thông dụng trên thị trường | 25 |
41. | Công tắc gạt mưa, bơm nước rửa kính | - Phù hợp với các xe loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm | 25 |
42. | Công tắc nâng hạ kính | - Phù hợp với các xe loại thông dụng trên thị trường | 25 |
43. | Công tắc tổ hợp chiếu sáng, tín hiệu | - Phù hợp với các xe loại thông dụng trên thị trường | 25 |
44. | Công tắc tổ hợp điều khiển gương hậu, ghế ngồi | - Phù hợp với các xe loại thông dụng trên thị trường | 25 |
45. | Cơ cấu phanh khí nén | - Hoạt động đúng, đạt yêu cầu về kỹ thuật | 33,33 |
46. | Cơ cấu phanh thủy lực | - Hoạt động đúng, đạt yêu cầu về kỹ thuật và mỹ thuật. - Kết hợp tốt giữa kiểm tra và hoàn thiện | 33,33 |
47. | Cờ lê lực | - Dải lực đo từ (0÷20)Nm; (20÷200)Nm; (40÷800)Nm và (200÷2000)Nm | 4,44 |
48. | Cụm mô tơ gạt mưa, phun nước | - Phù hợp với các xe loại thông dụng trên thị trường | 25 |
49. | Cụm mô tơ nâng hạ kính | - Phù hợp với các xe loại thông dụng trên thị trường | 25 |
50. | Dụng cụ bơm dầu hộp số, dầu cầu | - Dung tích bình chứa từ (5 ÷ 20) lít | 1,11 |
51. | Dụng cụ đo và các thiết bị kiểm tra hệ thống truyền lực | - Các dụng cụ đo, kiểm tra hệ thống | 1,11 |
52. | Dụng cụ hút dầu thải | - Áp suất khí nén (8÷10) Bar - Bình chứa dầu ≥ 50 lít | 2 |
53. | Dụng cụ kiểm tra ắc quy | - Dải đo điện áp (12÷24) V | 10 |
54. | Dụng cụ kiểm tra sức căng dây đai | - Được kẹp trực tiếp lên dây đai và giá trị đo được hiển thị bằng các vạch chia | 12 |
55. | Dụng cụ kiểm tra và làm sạch bu gi | - Dùng khí nén và cát | 10 |
56. | Dụng cụ xúc rửa làm sạch hệ thống bôi trơn | - Thông rửa theo chu trình tuần hoàn | 2 |
57. | Đầu gắp nam châm | - Có thể thu ngắn hoặc kéo dài ≤ 80cm | 55 |
58. | Đèn Pin | - Có dây đeo trên trán | 18,22 |
59. | Động cơ còn hoạt động | - Đảm bảo hoạt động tốt trong quá trình giảng dạy | 64 |
60. | Động cơ chữ V | - Tháo lắp đúng quy trình kỹ thuật | 24 |
61. | Động cơ phun xăng | - Động cơ hoạt động ổn định | 20 |
62. | Động cơ tháo lắp | - Dùng động cơ xăng hoặc diesel - Hoạt động bình thường ở các chế độ khác nhau | 21,50 |
63. | Đồng hồ đo áp suất dầu bôi trơn | - Phạm vi đo 0 - 10 bar | 3 |
64. | Đồng hồ đo áp suất nén động cơ | - Thông dụng trên thị trường | 34 |
65. | Đồng hồ so đo trong | - Độ chính xác 0,01 mm | 6 |
66. | Ê tô | - Độ mở ≤ 300mm | 16 |
67. | Ê tô bàn song song | - Được làm từ thép hợp kim rất cứng, khoảng 50-60 RC; Tay quay làm từ chất liệu chống gỉ; Ê tô đa năng | 34,17 |
68. | Giá chữ V | - Kích thước: ≥ (100x100x70)mm | 12 |
69. | Giá đỡ cụm piston thanh truyền chuyên dụng | - Khả năng treo ≤ 8 xy lanh - Giá treo nhiều tầng, kèm khay để chi tiết | 18 |
70. | Giá đỡ hộp số, cầu xe | - Chiều cao nâng tối đa: ≥ 1200mm. | 1,11 |
71. | Giá treo động cơ | - Giá được nhiều loại động cơ khác nhau - Xoay 360 độ. Với tải trọng từ (50÷300) kg | 23 |
72. | Hệ thống cấp dầu bôi trơn | - Có đồng hồ đo lưu lượng - Áp suất (4÷8) Bar | 2 |
73. | Hệ thống đánh lửa bằng điện tử không tiếp điểm | - Gồm đầy đủ các bộ phận đánh lửa lắp trên sa bàn và hoạt động được | 25 |
74. | Hệ thống khí nén | - Công suất ≥ 15 HP Đầu nối nhanh, dây dài (8 ÷ 15)m Loại thông dụng trên thị trường | 7 |
75. | Hộp Rơ le, cầu chì bố trí trên xe | - Phù hợp với các xe loại thông dụng trên thị trường | 25 |
76. | Hộp số cơ khi | - Loại 5 cấp số tiến và 1 lùi, đầy đủ bộ phận. | 1,39 |
77. | Hộp số phụ | - Loại gài cầu điện có 3 dãy tốc độ (2 nhanh và 1 chậm) | 1,39 |
78. | Két nước | - Hoạt động tốt | 6 |
79. | Kích cá sấu | - Tải trọng 2,5 tấn | 8,89 |
80. | Kiềm tháo xéc măng | - Thông dụng trên thị trường | 67 |
81. | Kìm tuốt dây | - Phù hợp với các xe loại thông dụng trên thị trường | 25 |
82. | Khay đựng chi tiết | - Vật liệu: Thép không gỉ - Kích thước từ (200x300)mm đến (500x800)mm | 50,56 |
83. | Máy cân bằng lốp | - Cân được lốp R18 | 0,28 |
84. | Máy doa ổ đặt xu pap và ống dẫn hướng xu páp | - Thể thực hiện được với các xie có đường kính từ (18 ¸ 90) mm | 2 |
85. | Máy ép tuy ô thủy lực | - Kích thước 2x0,3m, áp suất dầu lớp hơn 100 bar | 0,56 |
86. | Máy kiểm tra ắc quy | - Có chức năng gia tải | 5 |
87. | Máy khởi động | - Loại giảm tốc và không giảm tốc | 25 |
88. | Máy mài bàn ép | - Công suất: ≥ 4 HP | 0,83 |
89. | Máy mài xu páp | - Góc mài: 0÷60° | 2 |
90. | Máy nén khí. | - Hoạt động đúng, đạt yêu cầu về kỹ thuật. | 33,33 |
91. | Máy phát điện | - Máy phát xoay chiều | 25 |
92. | Máy rà xu páp cầm tay | - Đầy đủ các phụ kiện phù hợp với các loại xupáp có kích cỡ khác nhau | 12 |
93. | Máy rửa áp lực cao | - Loại thông dụng | 4,67 |
94. | Máy rửa nước áp lực cao | - Áp suất: (30÷110) Bar - Lưu lượng: (300÷600) L/ph - Nhiệt độ: (20÷65)° | 2 |
95. | Máy sạc ắc quy có trợ đề | - Điện áp ra (12÷24)VDC | 10 |
96. | Máy tháo lắp vỏ lốp với vành bánh xe | - Sử dụng khí nén, sử dụng cho lốp cỡ nhiều R18 | 3,33 |
97. | Mễ kê ô tô | - Tải trọng: (2 ÷ 15) tấn | 13,55 |
98. | Moay ơ | - Loại phanh đĩa | 13,33 |
99. | Mô hình cắt bổ hệ thống bôi trơn | - Đầy đủ các chi tiết | 2 |
100. | Mô hình cắt bổ hệ thống làm mát | - Đầy đủ các chi tiết | 2 |
101. | Mô hình đào tạo ô tô | - Trọng tải ≤ 2,5 tấn, hai cầu chủ động, treo phụ thuộc, lái thủy lực, hộp số cơ khí, phanh khí nén, hệ thống nhiên liệu Diesel dùng bơm PE | 10,61 |
102. | Mô hình điện chiếu sáng, tín hiệu | - Kết hợp tốt giữa kiểm tra và hoàn thiện sơ đồ đi dây điện | 15 |
103. | Mô hình điện gạt nước và phun nước | - Kết hợp tốt giữa kiểm tra và hoàn thiện sơ đồ đi dây điện | 15 |
104. | Mô hình điện nâng kính. | - Kết hợp tốt giữa kiểm tra và hoàn thiện sơ đồ đi dây điện | 15 |
105. | Mô hình khởi động và đánh lửa | - Kết hợp nhiều sơ đồ mạch điện các loại ô tô khác nhau. | 10 |
106. | Mô hình mạch điện xoay chiều | - Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm. | 15 |
107. | Mô hình trang bị điện ô tô | - Mô hình ô tô nguyên chiếc hiện đại phù hợp thị trường đang sử dụng loại 7 chỗ ngồi | 10 |
108. | Mô tơ bơm nước rửa kính | - Bao gồm đầy đủ các bộ phận, hoạt động bình thường | 15 |
109. | Mô tơ gạt mưa | - Bao gồm đầy đủ các bộ phận, hoạt động bình thường | 15 |
110. | Mô tơ nâng hạ kính | - Bao gồm đầy đủ các bộ phận, hoạt động bình thường | 15 |
111. | Một số loại IC, rơ le thông dụng | - Loại thông dụng trong các mạch điện động cơ, mỗi loại 03 chiếc | 15 |
112. | Nắp máy | - Tháo lắp đúng quy trình kỹ thuật | 37 |
113. | Pa lăng | - Trọng tải: (1÷3) tấn - Bộ chân cao ≥ 3m | 3 |
114. | Pít tông xy lanh chính | - Hoạt động đúng, đạt yêu cầu về kỹ thuật. | 33,33 |
115. | Phần mềm mô phỏng hệ thống điện | - Thể hiện đầy đủ nội dung mô phỏng các bộ phận hệ thống điện | 10 |
116. | Rơ le báo nhiệt độ nước làm mát | - Hoạt động tốt | 6 |
117. | Súng tháo lắp bu lông | - Lực xiết từ 500Nm đến 1200Nm | 18 |
118. | Súng vặn bu - lông | - Lực xiết từ 500Nm đến 1200Nm | 0,67 |
119. | Tay quay bàn ren thay đổi | - Thép hợp kim cứng. Ren loại M8, M10, M12 | 2,78 |
120. | Tủ dụng cụ nghề ô tô. | - Đầy đủ các chi tiết | 3 |
121. | Tủ dụng cụ tháo lắp | - Loại thông dụng trên thị trường | 5,00 |
122. | Tỷ trọng kế | - Bằng ống thủy tinh, có bộ phận hút dung dịch | 6 |
123. | Thiết bị đo áp suất nén động cơ Diesel | - Dải đo từ (8 ÷ 40) Bar | 3 |
124. | Thiết bị đo áp suất nén động cơ xăng | - Có nhiều đầu nối với các vị trí đo khác nhau | 3 |
125. | Thiết bị doa ổ đặt xupap | Thực hiện được với các xie có đường kính từ (18÷90) mm | 3 |
126. | Thiết bị đo góc đánh lửa sớm của động cơ | - Có chức năng đo tốc độ và điện áp | 15 |
127. | Thiết bị kiểm tra chất lượng dầu phanh | Đảm bảo đầy đủ chi tiết, hoạt động bình thường | 3,33 |
128. | Thiết bị kiểm tra đèn pha | - Cường độ sáng (12,000÷120,000) cd | 10 |
129. | Thiết bị kiểm tra nhanh hệ thống đánh lửa | - Phù hợp với các xe loại thông dụng trên thị trường | 15 |
130. | Thiết bị láng đĩa phanh | - Đường kính gá trống, đĩa (500÷900)mm | 3,33 |
131. | Thiết bị rửa chi tiết | - Dung tích ≥ 0,15 m3 | 0,67 |
132. | Thiết bị xả khí hệ thống phanh dầu | - Bình chứa ≥ 5 lít | 3,33 |
133. | Thước cặp L200 | - Độ chính xác: 0,02; 0,05 | 33,33 |
134. | Thước lá L500 | - Chiều dài 200, 600mm | 2,78 |
135. | Vam cảo | - Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm | 16,67 |
136. | Vam đai | - Sử dụng để hãm pu ly trục khuỷu | 12 |
137. | Vam ép piston phanh | - Loại thông dụng trên thị trường | 16,67 |
138. | Vam tháo lọc dầu | - Là loại tháo lọc dầu chuyên dụng | 5 |
139. | Vam tháo máy phát | - Loại thông dụng | 25 |
140. | Van an toàn | - Dùng cho ô tô tải 1,5 tấn | 33,33 |
141. | Van phân phối khí nén ô tô | - Hoạt động tốt, nạp được các loại ắc qui | 66,67 |
142. | Xe để chi tiết | - Loại 3 tầng, có tay đẩy và bánh xe để di chuyển | 18 |
143. | Xích và cặp bánh xích | - Đảm bảo hoạt động tốt trong quá trình giảng dạy | 5,2 |
IV. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ
STT | Tên vật tư | Đơn vị | Yêu cầu kỹ thuật | Tiêu hao |
1. | Ắc quy | Bình | - 12V-75AH | 0,08 |
2. | Bạc đạn chữ thập láp HIACE | Bộ | - Có vít bơm mỡ | 0,05 |
3. | Bạc đạn moay ơ bánh xe VIOS | Chiếc | - Loại liền cụm | 1,30 |
4. | Bạc đạn treo các đăng MITSUBISHI | Chiếc | - L300 | 0,10 |
5. | Bac lót cổ biên | Cái | - Thông dụng | 0,19 |
6. | Băng keo cách điện | Cuộn | - Loại thông dụng | 1,00 |
7. | Bình dầu phanh TOYOTA CAMRY | Chiếc | - Đủ bộ | 0,2 |
8. | Bobin đánh lửa đôi TOYOTA CAMRY | Cụm | - Loại thông dụng | 2,00 |
9. | Bobin đánh lửa đơn TOYOTA VIOS | Cái | - Loại thông dụng | 0,20 |
10. | Bobin tích hợp delco | Cụm | - Loại thông dụng | 0,02 |
11. | Bóng đèn mi | Cái | - Loại thông dụng | 0,40 |
12. | Bóng đèn xi nhan | Cái | - Loại thông dụng | 0,14 |
13. | Bộ đĩa ma sát hộp số | Bộ | - Loại đường kính 30cm | 0,10 |
14. | Bộ gạt mưa rửa kính | Bộ | - Loại thông dụng | 0,50 |
15. | Bộ gioăng phớt động cơ 1NZ-FE | Bộ | - Phù hợp với động cơ thực hành | 0,19 |
16. | Bố ly hợp TOYOTA HIACE | Chiếc | - Loại đường kính 26,5mm | 0,22 |
17. | Bộ nắn sạc TOYOTA VIOS | Bộ | - Loại thông dụng | 0,14 |
18. | Bố thắng dĩa TOYOTA HIACE | Cặp | - Có tấm chống ồn | 0,2 |
19. | Bố thắng đùm TOYOTA HIACE | Bộ | - Có cơ cấu phanh tay | 0,2 |
20. | Bột rà xu páp | Hộp | - Mịn | 0,05 |
21. | Bơm dầu | Cái | - Loại thông dụng | 0,20 |
22. | Bugi chân dài | Cái | - Loại thông dụng | 0,10 |
23. | Bugi thường | Cái | - Loại thông dụng | 0,18 |
24. | Bulong đai ốc bánh xe | Chiếc | - Răng 1,25 | 2,00 |
25. | Bulong đai ốc các kích thước | Chiếc | - Thép | 1,30 |
26. | Cao su chụp bụi piston phanh đĩa | Chiếc | - TOYOTA VIOS | 0,4 |
27. | Cao su chụp bụi piston phanh tang trống | Chiếc | - TOYOTA VIOS | 0,4 |
28. | Cáp phanh tay TOYOTA VIOS | Bộ | - Hoạt động tốt | 0,2 |
29. | Căn đệm -slim | Bộ | - Cùng loại với động cơ thực hành | 0,01 |
30. | Con quay chia điện | Cái | - Loại thông dụng | 0,20 |
31. | Cổ góp máy phát | Cụm | - Loại thông dụng | 0,20 |
32. | Công tắc báo lùi | Chiếc | - Hoạt động tốt | 0,2 |
33. | Công tắc báo nguy | Cái | - HYUNDAI | 0,14 |
34. | Công tắc báo phanh tay | Cái | - CHEVROLET SPARK | 0,10 |
35. | Công tắc gạt mưa | Cái | - HYUNDAI I10 | 0,18 |
36. | Công tắc nâng hạ kính | Cái | - TOYOTA INNOVA | 0,16 |
37. | Công tắc từ máy khởi động | Cụm | - Loại thông dụng | 0,32 |
38. | Công tắc xi nhan | Cái | - Loại thông dụng | 0,14 |
39. | Công tắc xi nhan- gạt mưa | Cái | - Loại thông dụng | 0,10 |
40. | Cùm cổ dê | Cái | - Loại thông dụng | 0,40 |
41. | Cụm đèn hậu | Cụm | - SUZUKI | 0,18 |
42. | Cụm đèn pha cốt | Cụm | - Loại thông dụng | 0,16 |
43. | Cụm đèn xi nhan SUZUKI | Cụm | - SUZUKI | 0,16 |
44. | Cụm piston phanh đĩa tích hợp phanh tay | Bộ | - Đủ bộ | 0,2 |
45. | Cụm xy lanh ly hợp dưới | Chiếc | - Kim loại | 0,10 |
46. | Cụm xy lanh phanh chính | Chiếc | - Đủ bộ | 0,2 |
47 | Cúp ben piston ly hợp | Chiếc | - Loại mỏng | 1,40 |
48. | Cúp ben thắng các loại | Chiếc | - Loại mỏng | 0,4 |
49. | Cúp ben xy lanh phanh chính | Chiếc | - Loại có rãnh thoát | 0,4 |
50. | Chì cân bằng động bánh xe | Hộp | - Loại 5gram | 1,84 |
51. | Chì hàn | Cuộn | - Loại thông dụng | 0,40 |
52. | Chì kiểm tra khe hở dầu | Bộ | - 1 mm | 0,10 |
53. | Chổi rửa chi tiết | Cái | - Loại thông dụng | 0,79 |
54 | Chổi sắt | Cái | - Loại thông dụng | 0,32 |
55. | Chổi than máy khởi động | Cái | - Loại thông dụng | 0,10 |
56. | Chổi than máy phát điện | Cái | - Loại thông dụng | 0,18 |
57. | Dầu bôi trơn | Lít | - Loại thông dụng | 1,46 |
58. | Dầu bôi trơn DH40 | Lít | - 15W-40 | 0,19 |
59. | Dầu diesel | Lít | - Loại thông dụng | 0,20 |
60. | Dầu rửa | Lít | - Loại thông dụng | 1,38 |
61. | Dầu thắng | Chai | - Dot 3 | 0,2 |
62. | Dây cao áp | Bộ | - Loại thông dụng | 0,08 |
63. | Dây điện ô tô cuộn dài | Cuộn | - Loại thông dụng | 0,20 |
64. | Dây đốt các loại | Mét | - Loại thông dụng | 0,2 |
65. | Dung dịch vệ sinh hệ thống làm mát | Lít | - Loại thông dụng | 0,21 |
66. | Dung dịch xúc rửa hệ thống bôi trơn | Lít | - Loại thông dụng | 0,20 |
67. | Đai ốc khóa đầu bán trục | Chiếc | - 26 mm | 1,20 |
68. | Động cơ diezen tháo lắp | Lít | - Thông dụng | 0,19 |
69. | Động cơ xăng tháo lắp | Lít | - Thông dụng | 0,19 |
70. | Đồng hồ so | Cái | - Thông dụng | 0,19 |
71. | Giá đỡ chổi than máy khởi động TOYOTA VIOS | Cụm | - Loại thông dụng | 0,10 |
72. | Giấy nhám | Tờ | - Thông dụng | 0,19 |
73. | Giấy nhám P800 | Tờ | - Loại thông dụng | 0,50 |
74. | Giấy nhám P8000 | Tờ | - Thông dụng | 0,19 |
75. | Giẻ lau | Kg | - Vải mềm | 0,42 |
76. | Gioăng làm kín | Bộ | - Đồng bộ theo xe | 0,3 |
77. | Gioăng mặt máy | Bộ | - Cùng loại với động cơ thực hành | 0,09 |
78. | Hóa chất vệ sinh bố thắng Wurth Brake Cleaner | Chai | - 500 ml | 0,2 |
79. | IC đánh lửa cho bobin đôi | Cụm | - Loại thông dụng | 0,06 |
80. | IC đánh lửa rời | Cái | - Loại thông dụng | 0,70 |
81. | IC đánh lửa tích hợp delco | Cụm | - Loại thông dụng | 0,10 |
82. | IC máy phát TOYOTA | Cái | - Loại thông dụng | 0,18 |
83. | Keo bề mặt | Tuýp | - Keo AB | 0,10 |
84. | Keo dán goăng hộp số | Tuýp | - Loại màu đỏ | 0,20 |
85. | Keo làm kín bề mặt | Tuýp | - Thông dụng | 0,39 |
86. | Keo non (cao su non) | Cuộn | - 0.1 mm x 3/4 inch x 13,6 m | 0,4 |
87. | Két dầu | Cái | - Loại thông dụng | 0,20 |
88. | Khớp chữ thập trục lái | Chiếc | - Loại thông dụng | 0,20 |
89. | Lọc dầu | Cái | - Loại thông dụng | 0,20 |
90. | Long đền ốc xả dầu cầu sau | Miếng | - Nhôm | 0,20 |
91. | Long đền ốc xả dầu hộp số | Miếng | - Nhôm | 0,20 |
92. | Mô tơ gạt mưa | Cái | - Loại thông dụng | 0,10 |
93. | Mô tơ phun nước rửa kính | Cái | - Loại thông dụng | 0,10 |
94. | Mỡ | kg | - Loại thông dụng | 0,63 |
95. | Mỡ chịu nhiệt | Kg | - Loại thông dụng | 0,10 |
96. | Mở chuyên dùng cho piston phanh | Tuýp | - 300 gram | 0,2 |
97. | Nắp delco chia điện cả dây cao áp | Bộ | - Loại thông dụng | 0,18 |
98. | Nước | Lít | - Sạch | 9,00 |
99. | Nước cất | Lít | - Loại thông dụng | 0,10 |
100. | Nhớt cầu xe | Lít | - 80W-140 | 0,16 |
101. | Nhớt hộp số thường | Thùng | - 75W-90 | 0,18 |
102. | Ốc xả gió phanh thủy lực | Chiếc | - 6 mm | 0,4 |
103. | Ống cao su thủy lực các loại | Ống | - 12-35 mm | 0,2 |
104. | Ống hơi nối dài có đầu nối nhanh | Hộp | - 12 mm | 0,2 |
105. | Ống khí nén | Ống | - 12 mm | 0,2 |
106. | Pamme | Cái | - Thông dụng | 0,19 |
107. | Pin tiểu | Viên | - Loại thông dụng | 0,20 |
108. | Pin vuông | Viên | - Loại thông dụng | 0,08 |
109. | Piston bao gồm cả chốt | Chiếc | - Vật liệu nhôm | 0,2 |
110. | Pít tông | Cái | - Thông dụng | 0,19 |
111. | Phốt bán trục cầu sau | Chiếc | - Loại thông dụng | 0,35 |
112. | Phốt bán trục cầu trước | Chiếc | - Loại thông dụng | 0,20 |
113. | Phớt ghít | Bộ | - Cùng loại với động cơ thực hành | 0,10 |
114. | Phụ gia làm mát | Lít | - Loại thông dụng | 0,50 |
115. | RP7 | Bình | - Loại thông dụng | 0,28 |
116. | Tiếp điểm công tắc từ máy khởi động | Cái | - Loại thông dụng | 0,18 |
117. | Tiết chế máy phát | Cái | - Loại thông dụng | 0,16 |
118. | Tụ | Cái | - Loại thông dụng | 0,40 |
119. | Thanh truyền | Cái | - Thông dụng | 0,19 |
120. | Trục láp trước TOYOTA VIOS | Chiếc | - Đủ bộ | 0,20 |
121. | Van giảm áp | Cái | - Loại thông dụng | 0,20 |
122. | Van hằng nhiệt | Cái | - Loại thông dụng | 0,20 |
123. | Xà phòng | Kg | - Thông dụng trên thị trường | 0,20 |
124. | Xăng | Lít | - Ron 92 | 2,08 |
125. | Xéc măng | Cái | - Động cơ 1NZ-FE | 0,19 |
126. | Xúp páp | Cây | - Cùng loại với động cơ thực hành | 0,05 |
127. | Xy lanh | Cái | - Thông dụng | 0,19 |
V. ĐINH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT
STT | TÊN GỌI | Diện tích chiếm chỗ tính cho 1 học sinh (m2/học sinh) | Thời gian học tính cho 1 học sinh (h) | Định mức sử dụng tính cho 1 học sinh (m2*h/học sinh) |
A | Định mức phòng học lý thuyết |
|
|
|
I | Định mức phòng học lý thuyết | 2 | 87 | 174 |
B | Định mức phòng/xưởng thực hành |
|
|
|
I | Định mức phòng học thực hành | 3 | 373 | 1119 |
C | Khu chức năng, hạ tầng khác |
|
|
|
I | Thư viện | 5 | 30 | 150 |
PHỤ LỤC II
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ ĐIỆN CÔNG NGHIỆP
(Kèm theo Quyết định số 35/2021/QĐ-UBND ngày 17 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng)
Tên ngành/nghề: Điện Công nghiệp
Trình độ đào tạo: Sơ cấp 1
Thời gian đào tạo: 04 tháng
Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 người học, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 sinh viên và lớp học thực hành 18 sinh viên.
I. THỜI GIAN ĐÀO TẠO
Mã MĐ | Tên mô đun | Số tín chỉ | Thời gian đào tạo (giờ) | |||
Tổng số | Trong đó | |||||
Lý thuyết | Bài tập, thực hành | Kiểm tra | ||||
Đ01 | An toàn lao động và vệ sinh CN |
| 45 | 14 | 28 | 3 |
Đ02 | Đo lường điện, điện tử |
| 60 | 28 | 28 | 4 |
Đ03 | Khí cụ điện |
| 45 | 14 | 28 | 3 |
Đ04 | Lắp đặt mạch điện chiếu sáng |
| 60 | 28 | 28 | 4 |
Đ05 | Máy điện |
| 75 | 28 | 42 | 5 |
Đ06 | Trang bị điện |
| 135 | 42 | 84 | 9 |
Tổng cộng |
| 420 | 154 | 238 | 28 |
II. ĐINH MỨC LAO ĐỘNG
STT | Nội dung | Định mức (giờ) |
1 | Định mức lao động trực tiếp | 19.12 |
| Định mức giờ dạy lý thuyết | 4.4 |
| Định mức giờ dạy thực hành | 14.72 |
2 | Định mức lao động gián tiếp | 2.28 |
III. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ
STT | Tên thiết bị | Thông số kỹ thuật cơ bản | Định mức sử dụng thiết bị (giờ) | Nhiên liệu/năng lượng |
A | THIẾT BỊ DẠY LÝ THUYẾT | |||
1 | Máy vi tính | Loại thông dụng tại thời điểm mua | 3.14 | 1.44 |
2 | Máy chiếu (Projector) | Cường độ sáng: ≥ 2500 ANSI lumens, kích thước phông chiếu: ≥1800mm x 1800mm | 3.14 | 1.44 |
B | THIẾT BỊ DẠY THỰC HÀNH | |||
1 | Áp tô mát 1 pha | I >10A | 7.17 | 4.05 |
2 | Aptomát 3 pha | 32A Loại thông dụng tại thời điểm mua | 7.83 | 5.50 |
3 | Áptomát dòng điện rò RCCB- 3P+N | 32A Loại thông dụng tại thời điểm mua | 2.72 | 2.50 |
4 | Bàn thực hành | Kích thước mặt bàn ≥ (1000 x 1500 x 800) mm | 2.61 | 0.64 |
5 | Bàn thực hành khí cụ điện | Bàn có gắn bản thực hành khí cụ điện và nguồn điện 220/380V | 1.72 | 0.56 |
6 | Bàn thực hành Trang bị điện | Bàn có gắn bản thực hành trang bị điện và nguồn điện 220/380V | 4.56 | 2.28 |
7 | Bảng điện | Loại thông dụng trên thị trường | 1.89 | 0.94 |
8 | Bộ biến trở 3 pha | 1000-5000 Om Loại thông dụng tại thời điểm mua | 1.11 | 0.88 |
9 | Bộ đèn Exit (thoát hiểm) | Loại thông dụng trên thị trường | 1.89 | 0.94 |
10 | Bộ đồ nghề điện cầm tay | Loại thông dụng tại thời điểm mua | 2.22 | 1.11 |
11 | Bộ dụng cụ đo lường điện | Loại thông dụng tại thời điểm mua | 2.61 | 0.64 |
12 | Bộ dụng cụ nghề điện cầm tay | Loại thông dụng tại thời điểm mua | 4.33 | 1.51 |
13 | Bộ dụng cụ thực hành trang bị điện | Loại thông dụng tại thời điểm mua | 2.72 | 2.06 |
14 | Bộ khống chế hình cam | 25A Loại thông dụng tại thời điểm mua | 0.50 | 0.25 |
15 | Bộ mẫu các mối nối dây dẫn - đay cáp | Loại thông dụng, phù hợp trong đào tạo | 1.89 | 0.94 |
16 | Bộ phao mực nước đóng cắt điện | Loại thông dụng tại thời điểm mua | 1.17 | 1.67 |
17 | Cabin lắp đặt điện | Loại thông dụng, phù hợp trong đào tạo | 1.89 | 0.94 |
18 | Cầu chì 3 pha (vỏ hộp + ống chì sứ) | 16A Loại thông dụng tại thời điểm mua | 4.89 | 2.75 |
19 | Cầu chì hộp 10 A | I < 10A | 1.89 | 0.94 |
20 | Cầu chì sứ 1 pha | 5 A Loại thông dụng tại thời điểm mua | 0.22 | 0.11 |
21 | Cầu dao 1 pha 1 chiều | 16A Loại thông dụng tại thời điểm mua | 0.61 | 0.25 |
22 | Cầu dao 1 pha đảo 2 chiều | 16A Loại thông dụng tại thời điểm mua | 0.67 | 1.75 |
23 | Cầu dao 3 pha đảo 2 chiều | 32A Loại thông dụng tại thời điểm mua | 0.67 | 2.83 |
24 | Cầu dao 3 pha 1 chiều | 32A Loại thông dụng tại thời điểm mua | 0.67 | 1.22 |
25 | Cầu dao hai cực | I < 10A | 1.89 | 0.94 |
26 | Công tắc 2 cực | I > 5A | 2.50 | 1.19 |
27 | Công tắc 3 cực | I > 5A | 2.50 | 1.19 |
28 | Công tắc 4 cực | I < 10A | 2.50 | 1.19 |
29 | Công tắc cảm ứng ánh sáng | Loại thông dụng trên thị trường | 1.89 | 0.94 |
30 | Công tắc cảm ứng hồng ngoại | Loại thông dụng trên thị trường | 1.89 | 0.94 |
31 | Công tắc chuyển mạch | Loại thông dụng tại thời điểm mua | 5.28 | 3.11 |
32 | Công tắc chuyển mạch thang đo | Loại lắp tủ điện, thông dụng tại thời điểm mua | 1.17 | 0.97 |
33 | Công tắc điều khiển từ xa bằng IR, RF | Loại thông dụng trên thị trường | 1.89 | 0.94 |
34 | Công tắc điều khiển từ xa bằng Wifi và điện thoại thông minh | Loại thông dụng trên thị trường | 1.89 | 0.94 |
35 | Công tắc giới hạn hành trình con lăn 2 chiều | Loại thông dụng tại thời điểm mua | 7.78 | 4.57 |
36 | Công tắc ngắt sự cố | Loại thông dụng tại thời điểm mua | 2.28 | 2.31 |
37 | Công tắc tơ 1 pha | 16A Loại thông dụng tại thời điểm mua | 1.56 | 1.02 |
38 | Công tắc tơ 3 pha | 32A Loại thông dụng tại thời điểm mua | 15.00 | 5.97 |
39 | Công tắc xoay | I < 10A | 1.89 | 0.94 |
40 | Công tơ điện 1 pha | I > 5A | 1.89 | 0.94 |
41 | Cuộn kháng 3 pha | 100-300 Var Loại thông dụng tại thời điểm mua | 2.44 | 0.94 |
42 | Đầu jack đực kết nối với nguồn điện | Loại thông dụng tại thời điểm mua phù hợp với jack cái kết nối với nguồn, cuộn kháng.. | 39.56 | 15.25 |
43 | Dây cáp kết nối tủ điện với nguồn và động cơ ngoài | Cáp 4 dây 3P+1N 4C 2.5/1KV thông dụng tại thời điểm mua | 2.33 | 4.14 |
44 | Đế nhựa âm tường + mặt nạ | 105x60x40 mm | 1.89 | 0.94 |
45 | Đế nhựa nổi + mặt nạ | 120x70x30 mm | 1.89 | 0.94 |
46 | Đèn báo pha đỏ | 220V Loại thông dụng | 20.72 | 7.28 |
47 | Đèn báo pha vàng 22mm | 220V Loại thông dụng | 12.39 | 4.83 |
48 | Đèn báo pha xanh 22mm | 220V Loại thông dụng | 12.39 | 4.83 |
49 | Đèn compac | P = 20W- 220v | 1.89 | 0.94 |
50 | Đèn huỳnh quang chấn lưu điện từ | P = 40W-220V | 3.78 | 1.88 |
51 | Đèn LED | P = 20W- 220v | 1.89 | 0.94 |
52 | Đèn LED huỳnh quang | P = 20W- 220v | 1.89 | 0.94 |
53 | Đèn sợi đốt kèm đui đèn | 220v- 25w | 1.89 | 0.94 |
54 | Đomino 24 chân | Loại thông dụng tại thời điểm mua | 6.22 | 2.83 |
55 | Động cơ bơm nước 1 pha | 1-2HP Loại thông dụng tại thời điểm mua | 1.17 | 4.47 |
56 | Động cơ KĐB 1 pha tụ đề 220V | 1-2HP Loại thông dụng tại thời điểm mua | 0.44 | 1.75 |
57 | Động cơ KĐB 1 pha tụ ngâm 220V | 1-2HP Loại thông dụng tại thời điểm mua | 0.44 | 0.70 |
58 | Động cơ KĐB rỏto lồng sóc 3 pha 220V/380V | 1-2HP Loại thông dụng tại thời điểm mua | 4.78 | 2.83 |
59 | Động cơ KĐB rỏto lồng sóc 3 pha 380V 2 cấp tốc độ sao- sao kép | 1-2HP Loại thông dụng tại thời điểm mua | 4.89 | 1.89 |
60 | Động cơ KĐB rỏto lồng sóc 3 pha 380V/660V | 1-2HP Loại thông dụng tại thời điểm mua | 2.44 | 0.89 |
61 | Động cơ không đồng bộ 1 pha | Công suất ≥ 0,4 kW | 1.61 | 0.39 |
62 | Động cơ không đồng bộ 3 pha 0,1 | Công suất ≥ 0,75 kW | 1.61 | 0.39 |
63 | Động cơ không đồng bộ 3 pha 0,75 | Công suất ≥ 1kW; Điện áp 220/380V | 1.61 | 0.39 |
64 | Đồng hồ đo điện áp Vonkế mức 500V | Loại lắp tủ điện, thông dụng tại thời điểm mua | 3.50 | 1.08 |
65 | Đồng hồ đo dòng điện mức 30A | Loại lắp tủ điện, thông dụng tại thời điểm mua | 1.17 | 2.08 |
66 | Đồng hồ đo tốc độ vòng quay | Loại thông dụng tại thời điểm mua | 2.61 | 0.61 |
67 | Dụng cụ cơ khí cầm tay | Loại thông dụng tại thời điểm mua | 2.61 | 0.64 |
68 | Dụng cụ đo lường cơ khí | Loại thông dụng tại thời điểm mua | 2.22 | 1.11 |
69 | Dụng cụ đo lường điện | Loại thông dụng tại thời điểm mua | 2.22 | 1.11 |
70 | Hộp công tắc điều khiển từ xa bằng remote | Loại thông dụng trên thị trường | 1.89 | 0.94 |
71 | Hộp đèn báo 3 lỗ 22mm | Loại thông dụng tại thời điểm mua phù hợp với đường kính đèn báo | 6.89 | 3.28 |
72 | Hộp nút nhấn đảo chiều TPB3 | 220V Loại thông dụng tại thời điểm mua | 4.00 | 2.77 |
73 | Internet, bộ phát Wifi | Loại thông dụng trên thị trường | 1.89 | 0.94 |
74 | Khởi động từ 1 pha | 16A Loại thông dụng tại thời điểm mua | 2.33 | 1.83 |
75 | Máy biến áp 1 pha | Loại thông dụng trên thị trường | 1.00 | 0.20 |
76 | Máy biến áp 3 pha 380VAC/0-380VAC | 10KVA Loại thông dụng tại thời điểm mua | 2.44 | 1.17 |
77 | Máy cắt cầm tay | Công suất ≥ 450W | 1.44 | 0.25 |
78 | Máy chiếu (Projector) | Cường độ sáng: ≥ 2500 ANSI lumens, kích thước phông chiếu: ≥1800mm x1800mm | 2.61 | 0.54 |
79 | Máy đo tỷ số máy biến áp | Loại thông dụng trên thị trường | 1.00 | 0.27 |
80 | Máy khoan cầm tay | Công suất ≥ 450W | 1.44 | 0.25 |
81 | Máy vi tính | Loại thông dụng tại thời điểm mua | 2.61 | 0.54 |
82 | Nguồn điện một chiều | Biến áp 220VAV/0-220VDC | 3.44 | 1.89 |
83 | Nút ấn nhả tròn | Loại thông dụng tại thời điểm mua | 0.50 | 0.25 |
84 | Nút nhấn kép tròn 4 chân 22mm Đỏ | Loại lắp tủ điện, thông dụng tại thời điểm mua | 3.50 | 1.47 |
85 | Nút nhấn kép tròn 4 chân 22mm Xanh | Loại lắp tủ điện, thông dụng tại thời điểm mua | 2.33 | 0.97 |
86 | Ổ cắm | I > 10A | 1.89 | 0.94 |
87 | Role điện áp , mất pha + Đế | 380V Loại thông dụng tại thời điểm mua | 3.67 | 2.52 |
88 | Role điện áp + Đế | 380V Loại thông dụng tại thời điểm mua | 0.22 | 0.11 |
89 | Role dòng điện EOCR-SS 380V | 30A Loại thông dụng tại thời điểm mua | 3.89 | 1.94 |
90 | Role nhiệt | 16-40A Loại thông dụng tại thời điểm mua | 3.00 | 3.27 |
91 | Role thời gian+ Đế | 220V-60s Loại thông dụng tại thời điểm mua | 9.33 | 3.69 |
92 | Rơle tốc độ | Loại thông dụng tại thời điểm mua | 3.67 | 2.97 |
93 | Rơle trung gian 14 chân 220V/3-5A +Đế | Loại thông dụng tại thời điểm mua | 5.17 | 3.81 |
94 | Rơle trung gian 8 chân 220V/3- 5A+Đế | Loại thông dụng tại thời điểm mua | 0.44 | 4.89 |
95 | Thiết bị kiểm tra chịu tải máy biến áp | Loại thông dụng trên thị trường | 1.00 | 0.20 |
96 | Thiết bị lắp đặt | Loại thông dụng tại thời điểm mua | 2.22 | 1.11 |
97 | Tủ sấy | Loại thông dụng trên thị trường | 2.22 | 0.48 |
98 | Vỏ tủ điều khiển điện 400x600 | Thép, nút bật mở Loại thông dụng thời thời điểm mua | 1.17 | 2.92 |
IV. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ
STT | Tên vật tư | Đơn vị | Thông số kỹ thuật cơ bản | Tiêu hao |
1 | Bản vẽ thiết kế | Ram | A4 | 0.06 |
2 | Bản vẽ trang bị điện | ram | A4 | 0.112 |
3 | Băng keo điện | Cuộn | Nano | 1.45 |
4 | Bu lông + eru + Long đen | Bộ | Loại thông dụng trên thị trường | 0.80 |
5 | Bu lon-ốc vít | Bộ | 6li x 2cm | 7.20 |
6 | Bút | cái | Loại thông dụng trên thị trường | 1.40 |
7 | Bút lông màu | cái | Loại thông dụng trên thị trường | 0.25 |
8 | Catalogue thiết bị | ram | A4 | 0.05 |
9 | Chì hàn | cuộn | Loại thông dụng tại thời điểm mua | 1.20 |
10 | Công tắc ly tâm, rơ le khởi động | Cái | 0 | 0.40 |
11 | Cos gài | Gói | 0 | 1.00 |
12 | Đầu cốt 1.5 mm | gói | Gói 100 con cốt cằng cua 1,5 mm | 3.15 |
13 | Đầu cốt 2.5 mm | gói | Gói 100 con cốt cằng cua 2.5 mm | 1.2 |
14 | Dây dẫn điện | m | 1,5mm2 | 9.00 |
15 | Dây điện đôi mềm 1.5mm2 | Mét | 1.5mm2 | 5.00 |
16 | Dây điện mềm 1 mm2 | Mét | 1mm2 | 5.00 |
17 | Dây điện mềm đơn 1.5 | mét | 1.5 mm2, đơn mềm | 27.80 |
18 | Dây điện mềm đơn 2.5 | mét | 2.5 mm2 đơn mềm | 4.5 |
19 | Dây điện từ 0,3 | kg | 0.3 | 0.04 |
20 | Dây điện từ 0,5 | kg | 0.5 | 0.06 |
21 | Dây rút | gói | 20 | 1.20 |
22 | Giấy | ram | A4 | 0.05 |
23 | Giấy cách điện 2 zem | tờ | A0 | 1.00 |
24 | Giấy ráp mịn | tờ | Loại thông dụng tại thời điểm mua | 0.20 |
25 | Hồ sơ năng lực của đơn vị | ram | A4 | 0.01 |
26 | Kẹp đỡ ống luồn dây điện | Chiếc | phi 20 | 2.40 |
27 | Lưỡi cắt sắt 105mm | cái | Cắt vật liệu kim loại D105mm | 0.2 |
28 | Máng xương cá 20x30 | mét | Loại thông dụng tại thời điểm mua | 0.6 |
29 | Mẫu bảng cung cấp dịch vụ | ram | A4 | 0.01 |
30 | Mẫu bảng giá thiết bị, vật tư nghề điện | ram | A4 | 0.05 |
31 | Mỡ bôi trơn | kg | 0 | 0.16 |
32 | Mũi khoan | Bộ | Từ 3 mm - 12mm | 0.10 |
33 | Mũi khoan lỗ 3mm | cái | Khoan vật liệu kim loại (Me 3) | 0.2 |
34 | Mũi khoét lỗ 22mm (khoan vật liệu kim loại) | cái | Khoét lỗ 22mm (khoan vật liệu kim loại) | 0.2 |
35 | Mũi khoét lỗ 25mm (khoan vật liệu kim loại) | cái | Khoét lỗ 25mm (khoan vật liệu kim loại) | 0.2 |
36 | Nam châm dính bảng | cái | Loại thông dụng trên thị trường | 0.00 |
37 | Nhựa thông | gói | Loại thông dụng tại thời điểm mua | 0.70 |
38 | Ổ bi | Cái | 0 | 0.13 |
39 | Ống gen 1 mm | sợi | 1mm | 1.00 |
40 | Ống gen 3 mm | sợi | 3mm | 1.00 |
41 | Ống gen nhiệt | sợi | 5mm | 1.00 |
42 | Ống nối, đắt co | Chiếc | phi 20 | 1.50 |
43 | Ống PVC phi 20 | Mét | phi 20 | 0.80 |
44 | Phiếu chấm điểm | ram | A4 | 0.03 |
45 | Phiếu hướng dẫn đọc bản vẽ các loại | ram | A4 | 0.016 |
46 | Phiếu hướng dẫn kiểm tra | ram | A4 | 0.004 |
47 | Phiếu hướng dẫn thực hành | ram | A4 | 0.06 |
48 | Phiếu hướng dẫn thực hành | ram | A4 | 0.096 |
49 | Phiếu hướng dẫn thực hành | ram | A4 | 0.02 |
50 | Pin 9V | Cục | 9V | 1.33 |
51 | Pin 1,5V | Cục | 1,5V | 1.67 |
52 | Sổ tay ghi chép | Cuốn | A4 | 1.01 |
53 | Sơn cách điện | Hộp | 0 | 0.22 |
54 | Thanh ray nhôm gài thiết bị | mét | Loại thông dụng tại thời điểm mua | 0.3 |
55 | Thước kỹ thuật | Cây | Loại thông dụng trên thị trường | 0.20 |
56 | Tụ điện 300 MF | Cái | 0 | 0.20 |
57 | Tụ điện 10,30,40 MF | Cái | 0 | 0.20 |
58 | Tụ điện 2 MF | Cái | 0 | 0.20 |
59 | Tụ điện 4 MF | Cái | 0 | 0.20 |
60 | Vẹc ny cách điện | Lít | 0 | 0.50 |
61 | Vít gỗ 1.0 mm | gói | Gói 1000 con | 0.006 |
62 | Vít gỗ 4.0 mm | gói | Gói 1000 con | 0.003 |
V. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT
STT | TÊN GỌI | Diện tích chiếm chỗ tính cho 1 học sinh (m2/học sinh) | Thời gian học tính cho 1 học sinh (h) | Định mức sử dụng tính cho 1 học sinh (m2*h/học sinh) |
A | Định mức phòng học lý thuyết |
|
| |
I | Định mức phòng học lý thuyết | 2 | 154 | 308 |
B | Định mức phòng/xưởng thực hành |
|
| |
I | Định mức phòng học thực hành | 4 | 266 | 1064 |
C | Khu chức năng, hạ tầng khác |
|
| |
I | Thư viện | 2 | 30 | 60 |
PHỤ LỤC III
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ ĐIỆN DÂN DỤNG
(Kèm theo Quyết định số 35/2021/QĐ-UBND ngày 17 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng)
Tên ngành/nghề: Điện Dân dụng
Trình độ đào tạo: Sơ cấp 1
Thời gian đào tạo: 04 tháng
Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 người học, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 sinh viên và lớp học thực hành 18 sinh viên.
I. THỜI GIAN ĐÀO TẠO
Mã MĐ | Tên mô đun | Số tín chỉ | Thời gian đào tạo (giờ) | |||
Tổng số | Trong đó | |||||
Lý thuyết | Bài tập, thực hành | Kiểm tra | ||||
Đ01 | An toàn lao động và vệ sinh CN |
| 45 | 14 | 28 | 3 |
Đ02 | Đo lường điện, điện tử |
| 60 | 28 | 28 | 4 |
Đ04 | Lắp đặt mạch điện chiếu sáng |
| 60 | 28 | 28 | 4 |
ĐDD02 | Hệ thống điện căn hộ đường ống PVC |
| 150 | 28 | 112 | 10 |
ĐDD03 | Thiết bị điện gia dụng |
| 120 | 30 | 85 | 5 |
Tổng cộng |
| 435 | 128 | 281 | 26 |
II. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
STT | Nội dung | Định mức (giờ) |
1 | Định mức lao động trực tiếp | 20.72 |
| Định mức giờ dạy lý thuyết | 3.66 |
| Định mức giờ dạy thực hành | 17,06 |
2 | Định mức lao động gián tiếp | 2.48 |
III. ĐINH MỨC THIẾT BỊ
STT | Tên thiết bị | Thông số kỹ thuật cơ bản | Định mức sử dụng thiết bị (giờ) | Nhiên liệu/năng lượng |
A | THIẾT BỊ DẠY LÝ THUYẾT | |||
1 | Máy vi tính | Loại thông dụng tại thời điểm mua | 2.84 | 1.41 |
2 | Máy chiếu (Projector) | Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens, kích thước phông chiếu: ≥1800mm x 1800mm | 2.43 | 1.31 |
B | THIẾT BỊ DẠY THỰC HÀNH | |||
1 | Ấm điện | Thiết bị sát với thực tế, nhu cầu sử dụng hiện nay | 0.17 | 0.03 |
2 | Áp tô mát 1 pha | I >10A | 5.22 | 2.61 |
3 | Bàn ủi điện | Thiết bị sát với thực tế, nhu cầu sử dụng hiện nay | 0.44 | 0.19 |
4 | Bảng điện | Loại thông dụng trên thị trường | 1.89 | 0.94 |
5 | Bếp điện từ | Thiết bị sát với thực tế, nhu cầu sử dụng hiện nay | 0.17 | 0.08 |
6 | Bếp quang nhiệt | Thiết bị sát với thực tế, nhu cầu sử dụng hiện nay | 0.17 | 0.08 |
7 | Bình nóng lạnh | Thiết bị sát với thực tế, nhu cầu sử dụng hiện nay | 0.44 | 0.19 |
8 | Bộ đèn Exit (thoát hiểm) | Loại thông dụng trên thị trường | 5.22 | 2.61 |
9 | Bộ đồ nghề điện cầm tay | Loại thông dụng tại thời điểm mua | 2.22 | 1.11 |
10 | Bộ đồ nghề điện cầm tay | Loại thông dụng trên thị trường | 6.61 | 3.19 |
11 | Bộ mẫu các mối nối dây dẫn - đay cáp | Loại thông dụng, phù hợp trong đào tạo | 1.89 | 0.94 |
12 | Cabin lắp đặt điện | Loại thông dụng, phù hợp trong đào tạo | 1.89 | 0.94 |
13 | Cầu chì hộp 10 A | I < 10A | 1.89 | 0.94 |
14 | Cầu dao hai cực | I < 10A | 1.89 | 0.94 |
15 | Công tắc 2 cực | I > 5A | 5.22 | 2.61 |
16 | Công tắc 3 cực | I > 5A | 5.22 | 2.61 |
17 | Công tắc 4 cực | I < 10A | 5.22 | 2.61 |
18 | Công tắc cảm ứng ánh sáng | Loại thông dụng trên thị trường | 5.22 | 2.61 |
19 | Công tắc cảm ứng hồng ngoại | Loại thông dụng trên thị trường | 5.22 | 2.61 |
20 | Công tắc điều khiển từ xa bằng IR, RF | Loại thông dụng trên thị trường | 5.22 | 2.61 |
21 | Công tắc điều khiển từ xa bằng Wifi và điện thoại thông minh | Loại thông dụng trên thị trường | 5.22 | 2.61 |
22 | Công tắc xoay | I < 10A | 1.89 | 0.94 |
23 | Công tơ điện 1 pha | I > 5A | 5.22 | 2.61 |
24 | Dây mồi | Loại thông dụng trên thị trường | 3.33 | 1.67 |
25 | Đế âm tường | Loại thông dụng trên thị trường | 1.61 | 0.81 |
26 | Đế nhựa âm tường + mặt nạ | 105x60x40 mm | 1.89 | 0.94 |
27 | Đế nhựa nổi + mặt nạ | 120x70x30 mm | 1.89 | 0.94 |
28 | Đèn compac | P = 20W- 220v | 5.22 | 2.61 |
29 | Đèn huỳnh quang chấn lưu điện từ | P = 40W-220v | 7.11 | 3.55 |
30 | Đèn LED | P = 20W- 220v | 5.22 | 2.61 |
31 | Đèn LED huỳnh quang | P = 20W- 220v | 5.22 | 2.61 |
32 | Đèn sợi đốt kèm đui đèn | 220v- 25w | 5.22 | 2.61 |
33 | Đồng hồ VOM (kim) | Loại thông dụng trên thị trường | 5.00 | 2.44 |
34 | Đục tường | Loại thông dụng trên thị trường | 1.61 | 0.81 |
35 | Dụng cụ đo lường cơ khí | Loại thông dụng tại thời điểm mua | 2.22 | 1.11 |
36 | Dụng cụ đo lường điện | Loại thông dụng tại thời điểm mua | 5.55 | 2.78 |
37 | Hộp công tắc điều khiển từ xa bằng remote | Loại thông dụng trên thị trường | 5.22 | 2.61 |
38 | Internet, bộ phát Wifi | Loại thông dụng trên thị trường | 5.22 | 2.61 |
39 | Lò vi sóng - Lò nướng | Thiết bị sát với thực tế, nhu cầu sử dụng hiện nay | 0.56 | 0.25 |
40 | Lò xo uốn ống các loại | Điện thoại có thể hoạt động được | 1.61 | 0.69 |
41 | Mặt nạ các loại | Loại thông dụng trên thị trường | 1.61 | 0.81 |
42 | Máy chiếu (Projector) | Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens, kích thước phông chiếu: ≥ 1800mm x 1800mm | 5.00 | 2.44 |
43 | Máy giặt | Thiết bị sát với thực tế, nhu cầu sử dụng hiện nay | 0.44 | 0.19 |
44 | Máy hút bụi | Thiết bị sát với thực tế, nhu cầu sử dụng hiện nay | 0.44 | 0.19 |
45 | Máy nước nóng gián tiếp. | Thiết bị sát với thực tế, nhu cầu sử dụng hiện nay | 0.72 | 0.33 |
46 | Máy nước nóng trực tiếp | Thiết bị sát với thực tế, nhu cầu sử dụng hiện nay | 0.72 | 0.33 |
47 | Máy vi tính | Cấu hình tại thời điểm mua | 4.59 | 2.13 |
48 | Mỏ hàn xung | P > 0,06kW | 4.72 | 2.14 |
49 | Mô hình điện căn hộ | Loại thông dụng tại thời điểm mua | 0.67 | 0.17 |
50 | Mô hình mô phỏng lắp đặt | Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens, kích thước phông chiếu: ≥ 1800mm x 1800mm | 0.33 | 1.67 |
51 | Nồi cơm điện cơ | Thiết bị sát với thực tế, nhu cầu sử dụng hiện nay | 0.44 | 0.19 |
52 | Nồi cơm điện tử | Thiết bị sát với thực tế, nhu cầu sử dụng hiện nay | 0.44 | 0.19 |
53 | Ổ cắm | I > 10A | 1.89 | 0.94 |
54 | Thang cách điện | Loại thông dụng trên thị trường | 3.33 | 1.67 |
55 | Thiết bị lắp đặt | Loại thông dụng tại thời điểm mua | 2.22 | 1.11 |
56 | Tủ điện âm tường 2 line | Loại thông dụng trên thị trường | 1.61 | 0.81 |
57 | Tủ điện âm tường 5 line | Loại thông dụng trên thị trường | 1.61 | 0.81 |
IV. ĐINH MỨC VẬT TƯ
STT | Tên vật tư | Đơn vị | Thông số kỹ thuật cơ bản | Tiêu hao |
1 | Bản vẽ thiết kế | Ram | A4 | 0.064 |
2 | Băng keo | Cuộn | Nano | 3.45 |
3 | Bộ chống giật | Cái | Loại thông dụng trên thị trường | 0.4 |
4 | Bộ lọc rác | Cái | Loại thông dụng trên thị trường | 0.2 |
5 | Bo mạch điều khiển | Cái | Loại thông dụng trên thị trường | 0.2 |
6 | Bu lon-ốc vít | Bộ | 6li x 2cm | 7.2 |
7 | Bút kỹ thuật | cái | Loại thông dụng trên thị trường | 4 |
8 | Chì hàn | cuộn | Loại thông dụng trên thị trường | 1.6 |
9 | Chổi than | Cái | Loại thông dụng trên thị trường | 0.2 |
10 | Co phi 16 | cái | Loại thông dụng trên thị trường | 1 |
11 | Co phi 21 | cái | Loại thông dụng trên thị trường | 1 |
12 | Co phi 25 | cái | Loại thông dụng trên thị trường | 4 |
13 | Công tắc điều chỉnh bình nóng lạnh | Cái | Loại thông dụng trên thị trường | 0.2 |
14 | Công tắc điều chỉnh lò vi sóng | Cái | Loại thông dụng trên thị trường | 0.2 |
15 | Công tắc điều chỉnh máy NN gián tiếp | Cái | Loại thông dụng trên thị trường | 0.2 |
16 | Công tắc điều chỉnh Máy nước nóng trực tiếp | Cái | Loại thông dụng trên thị trường | 0.2 |
17 | Công tắc hành trình | Cái | 5A | 0.2 |
18 | cos gài | gói | Loại thông dụng trên thị trường | 0.6 |
19 | Cùm ống phi 16 | cái | Loại thông dụng trên thị trường | 4 |
20 | Cùm ống phi 21 | cái | Loại thông dụng trên thị trường | 4 |
21 | Cùm ống phi 25 | cái | Loại thông dụng trên thị trường | 4 |
22 | Dây điện (2x1.0mm2) | Mét | Candivi | 2 |
23 | Dây điện (2x1.5mm2) | Mét | Candivi | 5 |
24 | Dây điện (2 x 4mm2) | Mét | Candivi | 2 |
25 | Dây điện đôi mềm 1.5mm2 | Mét | 1.5mm2 | 5 |
26 | Dây điện mềm 1mm2 | Mét | 1mm2 | 5 |
27 | Dây đơn CVV 1.5mm2 | m | 1,5mm2 | 4.4 |
28 | Dây rút | gói | 20 mm | 1.1 |
29 | Giá treo | bộ | Loại thông dụng trên thị trường | 0 |
30 | Giấy | ram | A4 | 0.02 |
31 | Giấy | ram | A4 | 0.044 |
32 | Giấy nhám | tờ | Loại thông dụng trên thị trường | 3 |
33 | Giấy vẽ A4 | Tờ | Theo tiêu chuẩn Việt Nam | 10 |
34 | Kẹp đỡ ống luồn dây điện | Chiếc | phi 20 | 2.4 |
35 | Mâm nhiệt | Cái | Loại thông dụng trên thị trường | 0.2 |
36 | Nhựa thông | gói | Loại thông dụng trên thị trường | 3 |
37 | Nút điều chỉnh máy hút bụi | Cái | Loại thông dụng trên thị trường | 0.04 |
38 | Ống gen nhiệt | sợi | 5mm | 10.4 |
39 | Ống nối, đắt co | Chiếc | phi 20 | 1.5 |
40 | Ống PVC phi 16 | m | Loại thông dụng trên thị trường | 1.6 |
41 | Ống PVC phi 20 | Mét | phi 20 | 0.8 |
42 | Ống PVC phi 21 | m | Loại thông dụng trên thị trường | 1.6 |
43 | Ống PVC phi 25 | m | Loại thông dụng trên thị trường | 1 |
44 | Phao nước | Cái | Loại thông dụng trên thị trường | 0.2 |
45 | Phiếu chấm điểm | ram | A4 | 0.004 |
46 | Phiếu chấm điểm | ram | A4 | 0.004 |
47 | Phiếu hướng dẫn thực hành | ram | A4 | 0.02 |
48 | Phiếu hướng dẫn thực hành | ram | A4 | 0.02 |
49 | Pin 9V | Cục | 9V | 1 |
50 | Pin 1,5V | Cục | 1,5V | 1 |
51 | Rơ le nhiệt | Cái | Loại thông dụng trên thị trường | 0.2 |
52 | Rơ le nhiệt độ | Cái | Loại thông dụng trên thị trường | 0.6 |
53 | Rơ le thời gian | Cái | Loại thông dụng trên thị trường | 0.2 |
54 | Sổ tay ghi chép | Cuốn | A4 | 1 |
55 | Thanh điện trở | Cái | Loại thông dụng trên thị trường | 0.2 |
56 | Thước kỹ thuật | Bộ | Theo tiêu chuẩn Việt Nam | 1.6 |
57 | Ti sắt các loại | cái | Loại thông dụng trên thị trường | 5 |
58 | Xi măng | kg | Loại thông dụng trên thị trường | 1.6 |
V. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT
STT | TÊN GỌI | Diện tích chiếm chỗ tính cho 1 học sinh (m2/học sinh) | Thời gian học tính cho 1 học sinh (h) | Định mức sử dụng tính cho 1 học sinh (m2*h/học sinh) |
A | Định mức phòng học lý thuyết |
|
|
|
I | Định mức phòng học lý thuyết | 2 | 128 | 256 |
B | Định mức phòng/xưởng thực hành |
|
|
|
I | Định mức phòng học thực hành | 4 | 307 | 1228 |
C | Khu chức năng, hạ tầng khác |
|
|
|
I | Thư viện | 2 | 30 | 60 |
PHỤ LỤC IV
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ ĐIỆN LẠNH
(Kèm theo Quyết định số 35/2021/QĐ-UBND ngày 17 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng)
Têu ngành/nghề: Điện lạnh
Trình độ đào tạo: Sơ cấp 1
Thời gian đào tạo: 04 tháng
Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 người học, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 sinh viên và lớp học thực hành 18 sinh viên.
I. THỜI GIAN ĐÀO TẠO
Mã MĐ | Tên mô đun | Số tín chỉ | Thời gian đào tạo (giờ) | |||
Tổng số | Trong đó | |||||
Lý thuyết | Bài tập, thực hành | Kiểm tra | ||||
MĐ 01 | An toàn lao động và VSCN |
| 45 | 14 | 28 | 3 |
MĐ 02 | Lắp đặt mạch điện chiếu sáng |
| 90 | 26 | 58 | 6 |
MĐ 03 | Điều hòa không khí cục bộ |
| 150 | 47 | 94 | 9 |
MĐ 04 | Hệ thống lạnh thương nghiệp và dân dụng |
| 155 | 42 | 102 | 11 |
Tổng cộng |
| 440 | 129 | 282 | 29 |
II. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
STT | Nội dung | Định mức (giờ) |
1 | Định mức lao động trực tiếp | 20,62 |
| Định mức giờ dạy lý thuyết | 3,94 |
| Định mức giờ dạy thực hành | 16,68 |
2 | Định mức lao động gián tiếp | 2,47 |
III. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ
STT | Tên thiết bị | Thông số kỹ thuật cơ bản | Định mức sử dụng thiết bị (giờ) | Nhiên liệu/năng lượng |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
A | THIẾT BỊ DẠY LÝ THUYẾT |
|
|
|
1 | Máy vi tính | Loại thông dụng tại thời điểm mua | 7,22 | 2,19 |
2 | Máy chiếu (Projector) | Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens, kích thước phông chiếu: ≥1800mm x 1800mm | 8,89 | 2,59 |
B | THIẾT BỊ DẠY THỰC HÀNH |
|
|
|
1 | Ẩm kế | Phạm vi đo: 5¸99% | 0,83 |
|
2 | Áp kế đàn hồi | Loại thông dụng trên thị trường | 0,83 |
|
3 | Áp tô mát 1 pha | I > 10A | 1,89 | 0,94 |
4 | Bảng điện | Loại thông dụng trên thị trường | 1,89 | 0,94 |
5 | Bộ đèn Exit (thoát hiểm) | Loại thông dụng trên thị trường | 1,89 | 0,94 |
6 | Bộ đồ nghề điện cầm tay | Loại thông dụng tại thời điểm mua | 9,89 |
|
7 | Bộ đồ nghề điện lạnh | Loại thông dụng trên thị trường | 9,33 |
|
8 | Bộ dụng cụ an toàn khi làm việc với lưới điện | Theo Tiêu chuẩn Việt Nam về bảo hộ lao động | 3,33 |
|
9 | Bộ dụng cụ cứu thương | Theo tiêu chuẩn Việt Nam về y tế | 6,50 |
|
10 | Bộ dụng cụ đo kiểm | Loại thông dụng trên thị trường | 1,00 |
|
11 | Bộ dụng cụ hàn cắt bằng gas, oxy | Loại thông dụng trên thị trường | 0,75 |
|
12 | Bộ dụng cụ phòng cháy, chữa cháy | Theo tiêu chuẩn Việt Nam về phòng cháy, chữa cháy | 4,28 |
|
13 | Bộ dụng cụ vệ sinh công nghiệp | Loại thông dụng trên thị trường | 1,00 |
|
14 | Bộ lục giác | Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm | 9,61 |
|
15 | Bộ mẫu các mối nối dây dẫn - đay cáp | Loại thông dụng, phù hợp trong đào tạo | 1,89 | 0,94 |
16 | Bộ trang bị bảo hộ lao động | Theo Tiêu chuẩn Việt Nam về bảo hộ lao động | 72,44 |
|
17 | Bơm hút chân không | Công suất ≤ 1,5 kW | 1,13 | 0,36 |
18 | Cabin lắp đặt điện | Loại thông dụng, phù hợp trong đào tạo | 1,89 | 0,94 |
19 | Cầu chì hộp 10 A | I < 10A | 1,89 | 0,94 |
20 | Cầu dao hai cực | I < 10A | 1,89 | 0,94 |
21 | Công tắc 2 cực | I > 5A | 1,89 | 0,94 |
22 | Công tắc 3 cực | I > 5A | 1,89 | 0,94 |
23 | Công tắc 4 cực | I < 10A | 1,89 | 0,94 |
24 | Công tắc cảm ứng ánh sáng | Loại thông dụng trên thị trường | 1,89 | 0,94 |
25 | Công tắc cảm ứng hồng ngoại | Loại thông dụng trên thị trường | 1,89 | 0,94 |
26 | Công tắc điều khiển từ xa bằng IR, RF | Loại thông dụng trên thị trường | 1,89 | 0,94 |
27 | Công tắc điều khiển từ xa bằng Wifi và điện thoại thông minh | Loại thông dụng trên thị trường | 1,89 | 0,94 |
28 | Công tắc xoay | I < 10A | 1,89 | 0,94 |
29 | Công tơ điện 1 pha | I > 5A | 1,89 | 0,94 |
30 | Đế nhựa âm tường + mặt nạ | 105x60x40 mm | 1,89 | 0,94 |
31 | Đế nhựa nổi + mặt nạ | 120x70x30 mm | 1,89 | 0,94 |
32 | Đèn compac | P = 20W-220v | 1,89 | 0,94 |
33 | Đèn huỳnh quang chấn lưu điện từ | P = 40W-220v | 1,89 | 0,94 |
34 | Đèn LED | P = 20W- 220v | 1,89 | 0,94 |
35 | Đèn LED huỳnh quang | P = 20W- 220v | 1,89 | 0,94 |
36 | Đèn sợi đốt kèm đui đèn | 220v- 25w | 1,89 | 0,94 |
37 | Dụng cụ đo lường cơ khí | Loại thông dụng tại thời điểm mua | 2,22 | 1,11 |
38 | Dụng cụ đo lường điện | Loại thông dụng tại thời điểm mua | 10,33 |
|
39 | Hệ thống báo cháy tự động | Loại thông dụng trên thị trường | 2,50 |
|
40 | Hộp công tắc điều khiển từ xa bằng remote | Loại thông dụng trên thị trường | 1,89 | 0,94 |
41 | Internet, bộ phát Wifi | Loại thông dụng trên thị trường | 1,89 | 0,94 |
42 | Máy điều hòa 2 mảnh | Loại thông dụng trên thị trường | 0,9027778 | 2,7083333 |
43 | Máy điều hòa 2 mảnh Inverter | Loại thông dụng trên thị trường | 0,5416667 | 1,625 |
44 | Máy điều hòa tủ đứng | Loại thông dụng trên thị trường | 0,35 | 1,05 |
45 | Máy hút bụi | Loại thông dụng trên thị trường | 1,00 | 0,6666667 |
46 | Máy phun nước cao áp | Loại thông dụng trên thị trường | 1,00 | 0,3333333 |
47 | Mô hình hệ thống chỉ dẫn | Theo tiêu chuẩn Việt Nam về an toàn lao động | 3,50 |
|
48 | Mô hình hệ thống lạnh | Mô hình hoạt động được, công suất máy nén ≥ 5kW. | 4,48 | 3,02 |
49 | Mô hình hệ thống phát tín hiệu khẩn cấp | Theo tiêu chuẩn Việt Nam về an toàn lao động | 2,67 |
|
50 | Mô hình kho lạnh | Mô hình hoạt động được. Công suất máy nén: ≤ 3 kW | 1,15 | 1,16 |
51 | Mô hình lắp đặt hệ thống an toàn điện | Theo tiêu chuẩn Việt Nam về an toàn điện | 2,34 |
|
52 | Mô hình máy điều hòa 2 mảnh | Mô hình hoạt động được. Công suất máy nén: ≤ 3 kW | 0,3444444 | 1,0333333 |
53 | Mô hình máy điều hòa tủ đứng | Mô hình hoạt động được. Công suất máy nén: ≤ 3 kW | 0,3444444 | 1,0333333 |
54 | Mô hình thực tập, hô hấp nhân tạo, bán thân | Toàn thân mô hình là nhựa cứng có độ đàn hồi và dẻo - mô hình mô phỏng thân trên-của một người | 5,67 |
|
55 | Mỏ lết | Kích thước: 250¸350mm | 9,33 |
|
56 | Nhiệt kế | Phạm vi đo: - 400C ÷ 100°C | 3,33 |
|
57 | Ổ cắm | I > 10A | 1,89 | 0,94 |
58 | Thiết bị lắp đặt | Loại thông dụng tại thời điểm mua | 2,22 | 1,11 |
59 | Tủ lạnh gián tiếp | Mô hình hoạt động được. Công suất máy nén: ≤ 3 kW | 2,30 | 2,31 |
60 | Tủ lạnh thương nghiệp | Mô hình hoạt động được. Công suất máy nén: ≤ 3 kW | 1,73 | 1,73 |
61 | Tủ lạnh trực tiếp | Mô hình hoạt động được. Công suất máy nén: ≤ 3 kW | 2,30 | 2,31 |
III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ
STT | Tên vật tư | Đơn vị | Yêu cầu kỹ thuật | Tiêu hao |
1 | Bản photo Tài liệu kỹ thuật về thông gió công nghiệp | ram | A4 | 0,1 |
2 | Bản photo Tài liệu kỹ thuật về tiếng ồn và rung động. | ram | A4 | 0,3 |
3 | Bản photo Tài liệu về đặc tính của môi chất lạnh | ram | A4 | 0,02 |
4 | Bản photo Tài liệu về kỹ thuật an toàn lạnh. | ram | A4 | 0,4 |
5 | Bản photo Bản nội quy làm việc nội bộ | ram | A4 | 0,16 |
6 | Bản photo Bộ luật lao động | ram | A4 | 0,4 |
7 | Bản photo hướng dẫn thực hiện chế độ trang bị phương tiện bảo vệ cá nhân | ram | A4 | 0,3 |
8 | Bản photo hướng dẫn, thuyết minh vận hành máy | ram | Phô tô bản gốc | 0,06 |
9 | Bản photo luật phòng cháy, chữa cháy | ram | A4 | 0,3 |
10 | Bản photo mẫu quy trình khẩn cấp | ram | A4 | 0,1 |
11 | Bản photo mẫu quy trình kiểm soát mối nguy hiểm | ram | A4 | 0,2 |
12 | Bản photo nghị định về an toàn phòng chống cháy và nổ | ram | A4 | 0,3 |
13 | Bản photo tài liệu về đặc tính của môi chất lạnh | ram | A4 | 0,6 |
14 | Bản photo Tài liệu về kỹ thuật an toàn điện | ram | A4 | 0,6 |
15 | Bản photo Tài liệu về kỹ thuật an toàn lạnh | ram | A4 | 0,4 |
16 | Bản photo Văn bản Nghị định của Chính phủ về nghĩa vụ của người sử dụng lao động và người lao động | ram | A4 | 0,1 |
17 | Bản qui trình vận hành hệ thống lạnh | ram | A4 | 0,04 |
18 | Bản vẽ lắp đặt | ram | Phô tô bản gốc | 0,02 |
19 | Bản vẽ sơ đồ nguyên lý | ram | A4 | 0,016 |
20 | Bản vẽ sơ đồ nguyên lý Điều hòa không khí | ram | A4 | 0,04 |
21 | Bản vẽ sơ đồ nguyên lý hệ thống lạnh | ram | A4 | 0,04 |
22 | Bản vẽ thiết kế | Ram | A4 | 0,02 |
23 | Băng keo điện | Cuộn | Nano | 0,25 |
24 | Bu lon-ốc vít | Bộ | 6 li x 2cm | 7,2 |
25 | Bút | cái | Loại thông dụng trên thị trường | 4,4 |
26 | Bút kỹ thuật | Cây | Loại thông dụng trên thị trường | 0,2 |
27 | Catalogue thiết bị | ram | A4 | 0,2 |
28 | Catalogue về các thiết bị điều khiển như Rơle nhiệt độ, Rơle áp suất cao, Rơle áp suất thấp, Rơle mức lỏng... | ram | A4 | 0,1 |
29 | Catalogue về các thiết bị điều khiển trong máy điều hòa không khí cục bộ | ram | A4 | 0,1 |
30 | Chất trợ hàn | hộp | Loại thông dụng tại thời điểm mua | 1,5 |
31 | Đầu côn Φ10 | cái | Loại thông dụng trên thị trường | 2 |
32 | Đầu côn Φ12 | cái | Loại thông dụng trên thị trường | 2 |
33 | Đầu côn Φ6 | cái | Loại thông dụng trên thị trường | 2 |
34 | Dầu lạnh | kg | Loại thông dụng trên thị trường | 0,195 |
35 | Dây điện đôi mềm 1.5mm2 | Mét | 1.5mm2 | 5 |
36 | Dây điện mềm 1mm2 | Mét | 1mm2 | 5 |
37 | Gas 410A | kg | Loại thông dụng trên thị trường | 0,4 |
38 | Gas R134a | kg | Loại thông dụng trên thị trường | 1 |
39 | Gas R22 | kg | Loại thông dụng trên thị trường | 1,4 |
40 | Gas R32 | kg | Loại thông dụng trên thị trường | 0,4 |
41 | Giấy | ram | A4 | 0,14 |
42 | Giẻ lau | kg | Loại thông dụng trên thị trường | 1,01 |
43 | Kẹp đỡ ống luồn dây điện | Chiếc | phi 20 | 2,4 |
44 | Khí Ni tơ | kg | Áp suất: ≥ 35bar | 2 |
45 | Môi chất lạnh | kg | Loại thông dụng tại thời điểm mua, phù hợp với môi chất lạnh của hệ thống | 1 |
46 | Nước | lít | Theo thông số nước tại nơi làm việc | 5 |
47 | Ống bảo ôn các loại | m | Loại thông dụng trên thị trường | 6 |
48 | Ống đồng Φ10 | m | Loại thông dụng trên thị trường | 6,5 |
49 | Ống đồng Φ12 | m | Loại thông dụng trên thị trường | 6,5 |
50 | Ống đồng Φ6 | m | Loại thông dụng trên thị trường | 6,5 |
51 | Ống nối, đắt co | Chiếc | phi 20 | 1,5 |
52 | Ống PVC phi 20 | Mét | phi 20 | 0,8 |
53 | Phiếu chấm điểm | ram | A4 | 0,004 |
54 | Phiếu hướng dẫn thực hành | ram | A4 | 0,02 |
55 |