Quyết định 35/2021/QĐ-UBND Đà Nẵng Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo trình độ sơ cấp áp dụng trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 35/2021/QĐ-UBND

Quyết định 35/2021/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Đà Nẵng về việc ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo trình độ sơ cấp áp dụng trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp trên địa bàn Thành phố Đà Nẵng
Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân Thành phố Đà NẵngSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:35/2021/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Lê Trung Chinh
Ngày ban hành:17/11/2021Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Giáo dục-Đào tạo-Dạy nghề, Lao động-Tiền lương

tải Quyết định 35/2021/QĐ-UBND

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 35/2021/QĐ-UBND DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 35/2021/QĐ-UBND PDF
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG

_______________

Số: 35/2021/QĐ-UBND

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

______________________

Đà Nẵng, ngày 17 tháng 11 năm 2021

 

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT VỀ ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP ÁP DỤNG TRONG LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG

________________________

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG

 

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Giáo dục nghề nghiệp ngày 27 tháng 11 năm 2014;

Căn cứ Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 10 năm 2016 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp;

Căn cứ Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;

Căn cứ Nghị định số 15/2019/NĐ-CP ngày 01 tháng 02 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Giáo dục nghề nghiệp;

Căn cứ Thông tư số 07/2020/TT-BLĐTBXH ngày 12 tháng 10 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định về việc xây dựng, thẩm định và ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo áp dụng trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 3201/TTr-SLĐTBXH ngày 08 tháng 11 năm 2021.

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này 12 định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo trình độ sơ cấp cho 12 ngành, nghề áp dụng trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp trên địa bàn thành phố Đà Nẵng, gồm:

1. Định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Công nghệ ô tô được quy định tại Phụ lục I.

2. Định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Điện công nghiệp được quy định tại Phụ lục II.

3. Định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Điện dân dụng được quy định tại Phụ lục III.

4. Định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Điện lạnh được quy định tại Phụ lục IV.

5. Định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Hàn được quy định tại Phụ lục V.

6. Định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Công nghệ thông tin được quy định tại Phụ lục VI.

7. Định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Quản trị mạng máy tính được quy định tại Phụ lục VII.

8. Định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Sửa chữa máy vi tính được quy định tại Phụ lục VIII.

9. Định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Vận hành máy thi công nền được quy định tại Phụ lục IX.

10. Định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Kỹ thuật xây dựng được quy định tại Phụ lục X.

11. Định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Lái xe ô tô hạng B2 được quy định tại Phụ lục XI.

12. Định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Lái xe ô tô hạng C được quy định tại Phụ lục XII.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày 30 tháng 11 năm 2021

Điều 3. Giao Sở Lao động - Thương binh và Xã hội chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính và các đơn vị liên quan xây dựng chi phí đào tạo cho từng nghề phù hợp với chương trình, thời gian đào tạo và điều kiện thực tế của thành phố để làm cơ sở thực hiện; định kỳ tổ chức rà soát, đánh giá và kịp thời tham mưu sửa đổi, bổ sung đối với định mức kinh tế - kỹ thuật không còn phù hợp.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc các Sở: Lao động - Thương binh và Xã hội, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ;
- Vụ Pháp chế, Bộ LĐ-TB&XH; Bộ Tài chính;
- Cục Kiểm tra VBQPPL - Bộ Tư pháp;
- TT Thành ủy, TT HĐND TP;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND TP;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội TP;
- UBMTTQ thành phố;
- Các Sở, ban, ngành, đoàn thể;
- UBND các quận, huyện; xã, phường;
- Trung tâm THVN tại TP.ĐN;
- Đài PTTH ĐN; Báo Đà Nẵng;
- Cổng thông tin điện tử TP;
- Lưu: VT, KGVX.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Lê Trung Chinh

 

 

PHỤ LỤC I

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ CÔNG NGHỆ Ô TÔ
(Kèm theo Quyết định số 35/2021/QĐ-UBND ngày 17 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng)

 

Tên ngành/nghề: Công nghệ ô tô

Trình độ đào tạo: Sơ cấp

Thời gian đào tạo: 04 tháng

Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 người học, trong điều kiện lớp học lý thuyết 25 người học và lớp học thực hành Công nghệ ô tô 18 người học.

I. THỜI GIAN ĐÀO TẠO

Mã MĐ/ MH/HP

Tên môn học, mô đun

Số tín chỉ

Thời gian đào tạo (giờ)

Tổng số

Trong đó

Lý thuyết

Thực hành/thực tập/thí nghiệm/ bài tập/thảo luận

Thi/ Kiểm tra

Học kỳ

I

Các mô đun

 

 

 

 

 

 

AR-1

Kỹ thuật chung ô tô

 

75

15

57

3

 

AR-2

Bảo dưỡng, sửa chữa động cơ

 

105

15

86

4

 

AR-3

Bảo dưỡng, sửa chữa hệ thống truyền lực

 

90

12

75

3

 

AR-4

Bảo dưỡng, sửa chữa hệ thống phanh

 

75

15

57

3

 

AR-5

Bảo dưỡng, sửa chữa trang bị điện ô tô

 

105

15

86

4

 

 

Kiểm tra kết thúc khóa học

 

10

 

 

10

 

 

Tổng cộng

 

460

87

346

27

 

II. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

STT

Định mức lao động

Định mức (giờ)

I

Định mức lao động trực tiếp

24,2

1

Định mức giờ dạy lý thuyết

3,48

2

Định mức giờ dạy thực hành

20,72

II

Định mức lao động gián tiếp

3,63

II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

STT

Tên thiết bị

Thông số kỹ thuật cơ bản

Định mức sử dụng thiết bị (giờ)

A

THIẾT BỊ DẠY LÝ THUYẾT

1.

Bảng quy trình kiểm tra và bảo dưỡng, sửa chữa các bộ phận hệ thống điện

- In trên giấy A0, thể hiện đầy đủ quy trình kiểm tra và bảo dưỡng, sửa chữa

18,00

2.

Bảng quy trình kiểm tra và bảo dưỡng, sửa chữa các bộ phận hệ thống nhiên liệu

- In trên giấy A0, Mỗi loại 01 bảng, thể hiện đầy đủ quy trình kiểm tra và bảo dưỡng, sửa chữa

1,12

3.

Bảng quy trình kiểm tra, bảo dưỡng, sửa chữa các bộ phận hệ thống gầm

- In trên giấy A0, thể hiện đầy đủ quy trình bảo dưỡng, sửa chữa của các bộ phận mỗi loại 01 bảng

1,12

4.

Bảng quy trình kiểm tra, bảo dưỡng, sửa chữa các bộ phận hệ thống gầm

- In trên giấy A0, thể hiện đầy đủ quy trình bảo dưỡng, sửa chữa của các bộ phận mỗi loại 01 bảng

0,43

5.

Bảng quy trình lắp các bộ phận hệ thống điện

- In trên giấy A0, thể hiện đầy đủ quy trình lắp

14,40

6.

Bảng quy trình tháo các bộ phn hệ thống điện

- In trên giấy A0, thể hiện đầy đủ quy trình tháo

10,80

7.

Bảng quy trình tháo và lắp các bộ phận hệ thống điện

- In trên giấy A0, thể hiện đầy đủ quy trình bảo dưỡng, sửa chữa của các bộ phận mỗi loại 01 bảng

1,12

8.

Bảng quy trình tháo và lắp các bộ phận hệ thống nhiêu liệu

- In trên giấy A1, Mỗi loại 01 bảng, thể hiện đầy đủ quy trình tháo

1,12

9.

Hệ thống điện thân xe ô tô

- Đầy đủ các bộ phận hệ thống điện động cơ lắp trên sa bàn có bánh xe di chuyển

7,20

10.

Máy chiếu

- Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent

- Màn chiếu tối thiểu: 1800x1800

- Công suất: 500W

3,78

11.

Máy tính

- Loại có thông số kỹ thuật thông dụng

- Công suất: 300W

3,79

12.

Mô hình cắt bổ hệ thống truyền lực ô tô

- Mô hình loại xe thông dụng, đầy đủ bộ phận hoạt động bình thường

0,86

13.

Mô hình cắt các hệ thống chính trên ô tô

- Thể hiện chính xác và đầy đủ bộ phận của các hệ thống chính trên ô tô.

2,24

14.

Mô hình cắt động cơ xăng và diezel 2 kỳ

- Hoạt động đúng, đạt yêu cầu về kỹ thuật và mỹ thuật

1,12

15.

Mô hình cắt động cơ xăng và diezel 4 kỳ

- Hoạt động đúng, đạt yêu cầu về kỹ thuật và mỹ thuật

2,84

16.

Mô hình cơ cấu phanh tay

- Hoạt động đúng, chính xác và đầy đủ theo sơ đồ thiết kế hệ thống phanh ô tô.

0,80

17.

Mô hình hệ thống phanh điện tử

- Đầy đủ và hoạt động theo thông số ô tô Mazda 3 đời 2018

1,20

18.

Mô hình hệ thống phanh khí nén

- Hoạt động đúng, chính xác và đầy đủ theo sơ đồ thiết kế hệ thống phanh ô tô.

3,00

19.

Mô hình hệ thống phanh thủy lực ô tô

- Hoạt động đúng, chính xác và đầy đủ theo sơ đồ thiết kế hệ thống phanh ô tô.

3,00

20.

Mô hình hệ thống trang bị điện ô tô

-Thấy rõ được các chi tiết bên trong, các mặt cắt

7,20

21.

Phần mềm mô phỏng hoạt động hệ thống truyền lực

- Đầy đủ phần mô phỏng

0,11

22.

Bảng quy trình kiểm tra và bảo dưỡng, sửa chữa các bộ phận hệ thống điện

- In trên giấy A0, thể hiện đầy đủ quy trình kiểm tra và bảo dưỡng, sửa chữa

18,00

B

THIẾT BỊ DẠY THỰC HÀNH CÔNG NGHỆ Ô TÔ

1.

Bàn máp

- Thông dụng trên thị trường

28

2.

Bàn thực hành tháo, lắp

- Đủ cho 2 vị trí thực tập

29

3.

Băng thử máy phát, máy đề tích hợp

- Kiểm tra loại máy phát điện (12÷24)V

15

4.

Bầu lọc các loại

- Hoạt động tốt

12

5.

Bệ thử phanh

- Kiểm tra được hệ thống phanh của xe con và xe tải

3,33

6.

Bộ căn lá

- Đảm bảo hoạt động tốt trong quá trình giảng dạy

40

7.

Bộ clê lực

- Dải lực từ: (0 ÷ 2000)Nm

6

8.

Bộ dụng cụ cầm tay nghề Công nghệ ô tô

- Loại dụng cụ chuyên dùng

17,78

9.

Bộ dụng cụ đo

- Thước kẹp, pame, đồng hồ so..

2

10.

Bộ dụng cụ đo áp suất dầu bôi trơn

- Dải nhỏ: (0÷3,5)Bar

- Dải lớn: (0÷40)Bar

2

11.

Bộ dụng cụ đo lường điện

- Bao gồm: Đồng hồ đo vạn năng; Đồng hồ đo dòng dò; Mê gôm mét; Rô nha; Tần số kế

25

12.

Bộ dụng cụ nghề điện cầm tay

- Bao gồm: Tô vít 4 cạnh và 2 cạnh; Kìm cắt; Kìm tuốt dây; Kìm uốn; Kìm điện; Kìm ép cốt; bút thử điện

25

13.

Bộ dụng cụ tháo đĩa đệm con đội

- Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

12

14.

Bộ dụng cụ tháo lắp

- Đầy đủ các dụng cụ phục vụ tháo lắp

18

15.

Bộ đào tạo trang bị điện ô tô

- Mô hình ô tô nguyên chiếc hiện đại phù hợp thị trường

10

16.

Bộ kìm chuyên dùng cho tháo, lắp phanh

- Độ mở (5 ÷ 20)mm

16,67

17.

Bộ ly hợp

- Đầy đủ các chi tiết, hoạt động bình thường

2,78

18.

Bộ ly hợp, hộp số, các đăng, cầu, bộ vi sai và bánh xe

- Bộ ly hợp, hộp số, các đăng, cầu, bộ vi sai và bánh xe

2,78

19.

Bộ Panme

- Loại 4 thước (0-25, 25-50, 50-75, 75-100)

43

20.

Bộ súng vặn bu lông, đai ốc sử dụng khí nén

- Mỗi súng kèm theo bộ khẩu chuyên dụng>25 chi tiết

4,44

21.

Bộ tăng áp động cơ

- Đầy đủ các bộ phận hoạt động bình thường, loại trên xe thông dụng tại thời điểm mua sắm

49

22.

Bộ trợ lực phanh

- Loại sử dụng chân không

16,67

23.

Bộ truyền động các đăng trên ô tô

- Loại đồng tốc

- Loại khác tốc

1,67

24.

Bộ truyền lực cầu sau kết hợp các đăng

- Hệ thống truyền lực cầu sau ô tô con hoặc tải có kích thước phù hợp

2,78

25.

Bộ vam chuyên dùng tháo lắp cơ cấu phân phối khí

- Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

6

26.

Bộ vam tháo lắp phần gầm

- Có khả năng đảo chiều móc kéo giúp thay đổi các tư thế kéo khác nhau

0,56

27.

Bơm nước các loại

- Đầy đủ các chi tiết

21

28.

Bơm dầu bằng tay

- Bình chứa ≥ 16 lít

- Dây dẫn dầu ≥ 1,8m

2

29.

Bơm dầu bôi trơn các loại

- Đầy đủ các chi tiết

21

30.

Các bộ phận tháo rời của hệ thống cung cấp điện trên ô tô

- Đầy đủ các bộ phận hoạt động bình thường

25

31.

Các bộ phận tháo rời của hệ thống chiếu sáng, tín hiệu

- Đầy đủ các bộ phận hoạt động bình thường

25

32.

Các bộ phận tháo rời của hệ thống đánh lửa điện tử và bán dẫn

- Loại thông dụng trên thị trường

25

33.

Các cụm chi tiết tháo rời hệ thống phanh

- Đầy đủ các bộ phận tháo rời hệ thống phanh khí nén,

16,67

34.

Các cụm tháo rời của hệ thống bôi trơn

- Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

5

35.

Cặp bánh răng truyền động

- Đảm bảo hoạt động tốt trong quá trình giảng dạy

46

36.

Cẩu móc động cơ

- Sức nâng: ≥ 1 tấn

- Chiều cao nâng: ≥ 2100 mm

3

37

Cầu nâng 2 trụ

- Tải trọng nâng ≥ 2,5 tấn và chiều cao nâng ≤ 1900mm

0,66

38.

Con đội có con lăn

- Đảm bảo hoạt động tốt trong quá trình giảng dạy

55

39.

Con đội thủy lực

- Đảm bảo hoạt động tốt trong quá trình giảng dạy

76

40.

Công tắc báo nguy

- Phù hợp với các xe loại thông dụng trên thị trường

25

41.

Công tắc gạt mưa, bơm nước rửa kính

- Phù hợp với các xe loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

25

42.

Công tắc nâng hạ kính

- Phù hợp với các xe loại thông dụng trên thị trường

25

43.

Công tắc tổ hợp chiếu sáng, tín hiệu

- Phù hợp với các xe loại thông dụng trên thị trường

25

44.

Công tắc tổ hợp điều khiển gương hậu, ghế ngồi

- Phù hợp với các xe loại thông dụng trên thị trường

25

45.

Cơ cấu phanh khí nén

- Hoạt động đúng, đạt yêu cầu về kỹ thuật

33,33

46.

Cơ cấu phanh thủy lực

- Hoạt động đúng, đạt yêu cầu về kỹ thuật và mỹ thuật.

- Kết hợp tốt giữa kiểm tra và hoàn thiện

33,33

47.

Cờ lê lực

- Dải lực đo từ (0÷20)Nm; (20÷200)Nm; (40÷800)Nm và (200÷2000)Nm

4,44

48.

Cụm mô tơ gạt mưa, phun nước

- Phù hợp với các xe loại thông dụng trên thị trường

25

49.

Cụm mô tơ nâng hạ kính

- Phù hợp với các xe loại thông dụng trên thị trường

25

50.

Dụng cụ bơm dầu hộp số, dầu cầu

- Dung tích bình chứa từ (5 ÷ 20) lít

1,11

51.

Dụng cụ đo và các thiết bị kiểm tra hệ thống truyền lực

- Các dụng cụ đo, kiểm tra hệ thống

1,11

52.

Dụng cụ hút dầu thải

- Áp suất khí nén (8÷10) Bar

- Bình chứa dầu ≥ 50 lít

2

53.

Dụng cụ kiểm tra ắc quy

- Dải đo điện áp (12÷24) V

10

54.

Dụng cụ kiểm tra sức căng dây đai

- Được kẹp trực tiếp lên dây đai và giá trị đo được hiển thị bằng các vạch chia

12

55.

Dụng cụ kiểm tra và làm sạch bu gi

- Dùng khí nén và cát

10

56.

Dụng cụ xúc rửa làm sạch hệ thống bôi trơn

- Thông rửa theo chu trình tuần hoàn

2

57.

Đầu gắp nam châm

- Có thể thu ngắn hoặc kéo dài ≤ 80cm

55

58.

Đèn Pin

- Có dây đeo trên trán

18,22

59.

Động cơ còn hoạt động

- Đảm bảo hoạt động tốt trong quá trình giảng dạy

64

60.

Động cơ chữ V

- Tháo lắp đúng quy trình kỹ thuật

24

61.

Động cơ phun xăng

- Động cơ hoạt động ổn định

20

62.

Động cơ tháo lắp

- Dùng động cơ xăng hoặc diesel

- Hoạt động bình thường ở các chế độ khác nhau

21,50

63.

Đồng hồ đo áp suất dầu bôi trơn

- Phạm vi đo 0 - 10 bar

3

64.

Đồng hồ đo áp suất nén động cơ

- Thông dụng trên thị trường

34

65.

Đồng hồ so đo trong

- Độ chính xác 0,01 mm

6

66.

Ê tô

- Độ mở ≤ 300mm

16

67.

Ê tô bàn song song

- Được làm từ thép hợp kim rất cứng, khoảng 50-60 RC; Tay quay làm từ chất liệu chống gỉ; Ê tô đa năng

34,17

68.

Giá chữ V

- Kích thước: ≥ (100x100x70)mm

12

69.

Giá đỡ cụm piston thanh truyền chuyên dụng

- Khả năng treo ≤ 8 xy lanh

- Giá treo nhiều tầng, kèm khay để chi tiết

18

70.

Giá đỡ hộp số, cầu xe

- Chiều cao nâng tối đa: ≥ 1200mm.

1,11

71.

Giá treo động cơ

- Giá được nhiều loại động cơ khác nhau

- Xoay 360 độ. Với tải trọng từ (50÷300) kg

23

72.

Hệ thống cấp dầu bôi trơn

- Có đồng hồ đo lưu lượng

- Áp suất (4÷8) Bar

2

73.

Hệ thống đánh lửa bằng điện tử không tiếp điểm

- Gồm đầy đủ các bộ phận đánh lửa lắp trên sa bàn và hoạt động được

25

74.

Hệ thống khí nén

- Công suất ≥ 15 HP

Đầu nối nhanh, dây dài (8 ÷ 15)m

Loại thông dụng trên thị trường

7

75.

Hộp Rơ le, cầu chì bố trí trên xe

- Phù hợp với các xe loại thông dụng trên thị trường

25

76.

Hộp số cơ khi

- Loại 5 cấp số tiến và 1 lùi, đầy đủ bộ phận.

1,39

77.

Hộp số phụ

- Loại gài cầu điện có 3 dãy tốc độ (2 nhanh và 1 chậm)

1,39

78.

Két nước

- Hoạt động tốt

6

79.

Kích cá sấu

- Tải trọng 2,5 tấn

8,89

80.

Kiềm tháo xéc măng

- Thông dụng trên thị trường

67

81.

Kìm tuốt dây

- Phù hợp với các xe loại thông dụng trên thị trường

25

82.

Khay đựng chi tiết

- Vật liệu: Thép không gỉ

- Kích thước từ (200x300)mm đến (500x800)mm

50,56

83.

Máy cân bằng lốp

- Cân được lốp R18

0,28

84.

Máy doa ổ đặt xu pap và ống dẫn hướng xu páp

- Thể thực hiện được với các xie có đường kính từ (18 ¸ 90) mm

2

85.

Máy ép tuy ô thủy lực

- Kích thước 2x0,3m, áp suất dầu lớp hơn 100 bar

0,56

86.

Máy kiểm tra ắc quy

- Có chức năng gia tải

5

87.

Máy khởi động

- Loại giảm tốc và không giảm tốc

25

88.

Máy mài bàn ép

- Công suất: ≥ 4 HP

0,83

89.

Máy mài xu páp

- Góc mài: 0÷60°

2

90.

Máy nén khí.

- Hoạt động đúng, đạt yêu cầu về kỹ thuật.

33,33

91.

Máy phát điện

- Máy phát xoay chiều

25

92.

Máy rà xu páp cầm tay

- Đầy đủ các phụ kiện phù hợp với các loại xupáp có kích cỡ khác nhau

12

93.

Máy rửa áp lực cao

- Loại thông dụng

4,67

94.

Máy rửa nước áp lực cao

- Áp suất: (30÷110) Bar

- Lưu lượng: (300÷600) L/ph

- Nhiệt độ: (20÷65)°

2

95.

Máy sạc ắc quy có trợ đề

- Điện áp ra (12÷24)VDC

10

96.

Máy tháo lắp vỏ lốp với vành bánh xe

- Sử dụng khí nén, sử dụng cho lốp cỡ nhiều R18

3,33

97.

Mễ kê ô tô

- Tải trọng: (2 ÷ 15) tấn

13,55

98.

Moay ơ

- Loại phanh đĩa

13,33

99.

Mô hình cắt bổ hệ thống bôi trơn

- Đầy đủ các chi tiết

2

100.

Mô hình cắt bổ hệ thống làm mát

- Đầy đủ các chi tiết

2

101.

Mô hình đào tạo ô tô

- Trọng tải ≤ 2,5 tấn, hai cầu chủ động, treo phụ thuộc, lái thủy lực, hộp số cơ khí, phanh khí nén, hệ thống nhiên liệu Diesel dùng bơm PE

10,61

102.

Mô hình điện chiếu sáng, tín hiệu

- Kết hợp tốt giữa kiểm tra và hoàn thiện sơ đồ đi dây điện

15

103.

Mô hình điện gạt nước và phun nước

- Kết hợp tốt giữa kiểm tra và hoàn thiện sơ đồ đi dây điện

15

104.

Mô hình điện nâng kính.

- Kết hợp tốt giữa kiểm tra và hoàn thiện sơ đồ đi dây điện

15

105.

Mô hình khởi động và đánh lửa

- Kết hợp nhiều sơ đồ mạch điện các loại ô tô khác nhau.

10

106.

Mô hình mạch điện xoay chiều

- Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

15

107.

Mô hình trang bị điện ô tô

- Mô hình ô tô nguyên chiếc hiện đại phù hợp thị trường đang sử dụng loại 7 chỗ ngồi

10

108.

Mô tơ bơm nước rửa kính

- Bao gồm đầy đủ các bộ phận, hoạt động bình thường

15

109.

Mô tơ gạt mưa

- Bao gồm đầy đủ các bộ phận, hoạt động bình thường

15

110.

Mô tơ nâng hạ kính

- Bao gồm đầy đủ các bộ phận, hoạt động bình thường

15

111.

Một số loại IC, rơ le thông dụng

- Loại thông dụng trong các mạch điện động cơ, mỗi loại 03 chiếc

15

112.

Nắp máy

- Tháo lắp đúng quy trình kỹ thuật

37

113.

Pa lăng

- Trọng tải: (1÷3) tấn

- Bộ chân cao ≥ 3m

3

114.

Pít tông xy lanh chính

- Hoạt động đúng, đạt yêu cầu về kỹ thuật.

33,33

115.

Phần mềm mô phỏng hệ thống điện

- Thể hiện đầy đủ nội dung mô phỏng các bộ phận hệ thống điện

10

116.

Rơ le báo nhiệt độ nước làm mát

- Hoạt động tốt

6

117.

Súng tháo lắp bu lông

- Lực xiết từ 500Nm đến 1200Nm

18

118.

Súng vặn bu - lông

- Lực xiết từ 500Nm đến 1200Nm

0,67

119.

Tay quay bàn ren thay đổi

- Thép hợp kim cứng.

Ren loại M8, M10, M12

2,78

120.

Tủ dụng cụ nghề ô tô.

- Đầy đủ các chi tiết

3

121.

Tủ dụng cụ tháo lắp

- Loại thông dụng trên thị trường

5,00

122.

Tỷ trọng kế

- Bằng ống thủy tinh, có bộ phận hút dung dịch

6

123.

Thiết bị đo áp suất nén động cơ Diesel

- Dải đo từ (8 ÷ 40) Bar

3

124.

Thiết bị đo áp suất nén động cơ xăng

- Có nhiều đầu nối với các vị trí đo khác nhau

3

125.

Thiết bị doa ổ đặt xupap

Thực hiện được với các xie có đường kính từ (18÷90) mm

3

126.

Thiết bị đo góc đánh lửa sớm của động cơ

- Có chức năng đo tốc độ và điện áp

15

127.

Thiết bị kiểm tra chất lượng dầu phanh

Đảm bảo đầy đủ chi tiết, hoạt động bình thường

3,33

128.

Thiết bị kiểm tra đèn pha

- Cường độ sáng (12,000÷120,000) cd

10

129.

Thiết bị kiểm tra nhanh hệ thống đánh lửa

- Phù hợp với các xe loại thông dụng trên thị trường

15

130.

Thiết bị láng đĩa phanh

- Đường kính gá trống, đĩa (500÷900)mm

3,33

131.

Thiết bị rửa chi tiết

- Dung tích ≥ 0,15 m3

0,67

132.

Thiết bị xả khí hệ thống phanh dầu

- Bình chứa ≥ 5 lít

3,33

133.

Thước cặp L200

- Độ chính xác: 0,02; 0,05

33,33

134.

Thước lá L500

- Chiều dài 200, 600mm

2,78

135.

Vam cảo

- Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

16,67

136.

Vam đai

- Sử dụng để hãm pu ly trục khuỷu

12

137.

Vam ép piston phanh

- Loại thông dụng trên thị trường

16,67

138.

Vam tháo lọc dầu

- Là loại tháo lọc dầu chuyên dụng

5

139.

Vam tháo máy phát

- Loại thông dụng

25

140.

Van an toàn

- Dùng cho ô tô tải 1,5 tấn

33,33

141.

Van phân phối khí nén ô tô

- Hoạt động tốt, nạp được các loại ắc qui

66,67

142.

Xe để chi tiết

- Loại 3 tầng, có tay đẩy và bánh xe để di chuyển

18

143.

Xích và cặp bánh xích

- Đảm bảo hoạt động tốt trong quá trình giảng dạy

5,2

IV. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ

STT

Tên vật tư

Đơn vị

Yêu cầu kỹ thuật

Tiêu hao

1.

Ắc quy

Bình

- 12V-75AH

0,08

2.

Bạc đạn chữ thập láp HIACE

Bộ

- Có vít bơm mỡ

0,05

3.

Bạc đạn moay ơ bánh xe VIOS

Chiếc

- Loại liền cụm

1,30

4.

Bạc đạn treo các đăng MITSUBISHI

Chiếc

- L300

0,10

5.

Bac lót cổ biên

Cái

- Thông dụng

0,19

6.

Băng keo cách điện

Cuộn

- Loại thông dụng

1,00

7.

Bình dầu phanh TOYOTA CAMRY

Chiếc

- Đủ bộ

0,2

8.

Bobin đánh lửa đôi TOYOTA CAMRY

Cụm

- Loại thông dụng

2,00

9.

Bobin đánh lửa đơn TOYOTA VIOS

Cái

- Loại thông dụng

0,20

10.

Bobin tích hợp delco

Cụm

- Loại thông dụng

0,02

11.

Bóng đèn mi

Cái

- Loại thông dụng

0,40

12.

Bóng đèn xi nhan

Cái

- Loại thông dụng

0,14

13.

Bộ đĩa ma sát hộp số

Bộ

- Loại đường kính 30cm

0,10

14.

Bộ gạt mưa rửa kính

Bộ

- Loại thông dụng

0,50

15.

Bộ gioăng phớt động cơ 1NZ-FE

Bộ

- Phù hợp với động cơ thực hành

0,19

16.

Bố ly hợp TOYOTA HIACE

Chiếc

- Loại đường kính 26,5mm

0,22

17.

Bộ nắn sạc TOYOTA VIOS

Bộ

- Loại thông dụng

0,14

18.

Bố thắng dĩa TOYOTA HIACE

Cặp

- Có tấm chống ồn

0,2

19.

Bố thắng đùm TOYOTA HIACE

Bộ

- Có cơ cấu phanh tay

0,2

20.

Bột rà xu páp

Hộp

- Mịn

0,05

21.

Bơm dầu

Cái

- Loại thông dụng

0,20

22.

Bugi chân dài

Cái

- Loại thông dụng

0,10

23.

Bugi thường

Cái

- Loại thông dụng

0,18

24.

Bulong đai ốc bánh xe

Chiếc

- Răng 1,25

2,00

25.

Bulong đai ốc các kích thước

Chiếc

- Thép

1,30

26.

Cao su chụp bụi piston phanh đĩa

Chiếc

- TOYOTA VIOS

0,4

27.

Cao su chụp bụi piston phanh tang trống

Chiếc

- TOYOTA VIOS

0,4

28.

Cáp phanh tay TOYOTA VIOS

Bộ

- Hoạt động tốt

0,2

29.

Căn đệm -slim

Bộ

- Cùng loại với động cơ thực hành

0,01

30.

Con quay chia điện

Cái

- Loại thông dụng

0,20

31.

Cổ góp máy phát

Cụm

- Loại thông dụng

0,20

32.

Công tắc báo lùi

Chiếc

- Hoạt động tốt

0,2

33.

Công tắc báo nguy

Cái

- HYUNDAI

0,14

34.

Công tắc báo phanh tay

Cái

- CHEVROLET SPARK

0,10

35.

Công tắc gạt mưa

Cái

- HYUNDAI I10

0,18

36.

Công tắc nâng hạ kính

Cái

- TOYOTA INNOVA

0,16

37.

Công tắc từ máy khởi động

Cụm

- Loại thông dụng

0,32

38.

Công tắc xi nhan

Cái

- Loại thông dụng

0,14

39.

Công tắc xi nhan- gạt mưa

Cái

- Loại thông dụng

0,10

40.

Cùm cổ dê

Cái

- Loại thông dụng

0,40

41.

Cụm đèn hậu

Cụm

- SUZUKI

0,18

42.

Cụm đèn pha cốt

Cụm

- Loại thông dụng

0,16

43.

Cụm đèn xi nhan SUZUKI

Cụm

- SUZUKI

0,16

44.

Cụm piston phanh đĩa tích hợp phanh tay

Bộ

- Đủ bộ

0,2

45.

Cụm xy lanh ly hợp dưới

Chiếc

- Kim loại

0,10

46.

Cụm xy lanh phanh chính

Chiếc

- Đủ bộ

0,2

47

Cúp ben piston ly hợp

Chiếc

- Loại mỏng

1,40

48.

Cúp ben thắng các loại

Chiếc

- Loại mỏng

0,4

49.

Cúp ben xy lanh phanh chính

Chiếc

- Loại có rãnh thoát

0,4

50.

Chì cân bằng động bánh xe

Hộp

- Loại 5gram

1,84

51.

Chì hàn

Cuộn

- Loại thông dụng

0,40

52.

Chì kiểm tra khe hở dầu

Bộ

- 1 mm

0,10

53.

Chổi rửa chi tiết

Cái

- Loại thông dụng

0,79

54

Chổi sắt

Cái

- Loại thông dụng

0,32

55.

Chổi than máy khởi động

Cái

- Loại thông dụng

0,10

56.

Chổi than máy phát điện

Cái

- Loại thông dụng

0,18

57.

Dầu bôi trơn

Lít

- Loại thông dụng

1,46

58.

Dầu bôi trơn DH40

Lít

- 15W-40

0,19

59.

Dầu diesel

Lít

- Loại thông dụng

0,20

60.

Dầu rửa

Lít

- Loại thông dụng

1,38

61.

Dầu thắng

Chai

- Dot 3

0,2

62.

Dây cao áp

Bộ

- Loại thông dụng

0,08

63.

Dây điện ô tô cuộn dài

Cuộn

- Loại thông dụng

0,20

64.

Dây đốt các loại

Mét

- Loại thông dụng

0,2

65.

Dung dịch vệ sinh hệ thống làm mát

Lít

- Loại thông dụng

0,21

66.

Dung dịch xúc rửa hệ thống bôi trơn

Lít

- Loại thông dụng

0,20

67.

Đai ốc khóa đầu bán trục

Chiếc

- 26 mm

1,20

68.

Động cơ diezen tháo lắp

Lít

- Thông dụng

0,19

69.

Động cơ xăng tháo lắp

Lít

- Thông dụng

0,19

70.

Đồng hồ so

Cái

- Thông dụng

0,19

71.

Giá đỡ chổi than máy khởi động TOYOTA VIOS

Cụm

- Loại thông dụng

0,10

72.

Giấy nhám

Tờ

- Thông dụng

0,19

73.

Giấy nhám P800

Tờ

- Loại thông dụng

0,50

74.

Giấy nhám P8000

Tờ

- Thông dụng

0,19

75.

Giẻ lau

Kg

- Vải mềm

0,42

76.

Gioăng làm kín

Bộ

- Đồng bộ theo xe

0,3

77.

Gioăng mặt máy

Bộ

- Cùng loại với động cơ thực hành

0,09

78.

Hóa chất vệ sinh bố thắng Wurth Brake Cleaner

Chai

- 500 ml

0,2

79.

IC đánh lửa cho bobin đôi

Cụm

- Loại thông dụng

0,06

80.

IC đánh lửa rời

Cái

- Loại thông dụng

0,70

81.

IC đánh lửa tích hợp delco

Cụm

- Loại thông dụng

0,10

82.

IC máy phát TOYOTA

Cái

- Loại thông dụng

0,18

83.

Keo bề mặt

Tuýp

- Keo AB

0,10

84.

Keo dán goăng hộp số

Tuýp

- Loại màu đỏ

0,20

85.

Keo làm kín bề mặt

Tuýp

- Thông dụng

0,39

86.

Keo non (cao su non)

Cuộn

- 0.1 mm x 3/4 inch x 13,6 m

0,4

87.

Két dầu

Cái

- Loại thông dụng

0,20

88.

Khớp chữ thập trục lái

Chiếc

- Loại thông dụng

0,20

89.

Lọc dầu

Cái

- Loại thông dụng

0,20

90.

Long đền ốc xả dầu cầu sau

Miếng

- Nhôm

0,20

91.

Long đền ốc xả dầu hộp số

Miếng

- Nhôm

0,20

92.

Mô tơ gạt mưa

Cái

- Loại thông dụng

0,10

93.

Mô tơ phun nước rửa kính

Cái

- Loại thông dụng

0,10

94.

Mỡ

kg

- Loại thông dụng

0,63

95.

Mỡ chịu nhiệt

Kg

- Loại thông dụng

0,10

96.

Mở chuyên dùng cho piston phanh

Tuýp

- 300 gram

0,2

97.

Nắp delco chia điện cả dây cao áp

Bộ

- Loại thông dụng

0,18

98.

Nước

Lít

- Sạch

9,00

99.

Nước cất

Lít

- Loại thông dụng

0,10

100.

Nhớt cầu xe

Lít

- 80W-140

0,16

101.

Nhớt hộp số thường

Thùng

- 75W-90

0,18

102.

Ốc xả gió phanh thủy lực

Chiếc

- 6 mm

0,4

103.

Ống cao su thủy lực các loại

Ống

- 12-35 mm

0,2

104.

Ống hơi nối dài có đầu nối nhanh

Hộp

- 12 mm

0,2

105.

Ống khí nén

Ống

- 12 mm

0,2

106.

Pamme

Cái

- Thông dụng

0,19

107.

Pin tiểu

Viên

- Loại thông dụng

0,20

108.

Pin vuông

Viên

- Loại thông dụng

0,08

109.

Piston bao gồm cả chốt

Chiếc

- Vật liệu nhôm

0,2

110.

Pít tông

Cái

- Thông dụng

0,19

111.

Phốt bán trục cầu sau

Chiếc

- Loại thông dụng

0,35

112.

Phốt bán trục cầu trước

Chiếc

- Loại thông dụng

0,20

113.

Phớt ghít

Bộ

- Cùng loại với động cơ thực hành

0,10

114.

Phụ gia làm mát

Lít

- Loại thông dụng

0,50

115.

RP7

Bình

- Loại thông dụng

0,28

116.

Tiếp điểm công tắc từ máy khởi động

Cái

- Loại thông dụng

0,18

117.

Tiết chế máy phát

Cái

- Loại thông dụng

0,16

118.

Tụ

Cái

- Loại thông dụng

0,40

119.

Thanh truyền

Cái

- Thông dụng

0,19

120.

Trục láp trước TOYOTA VIOS

Chiếc

- Đủ bộ

0,20

121.

Van giảm áp

Cái

- Loại thông dụng

0,20

122.

Van hằng nhiệt

Cái

- Loại thông dụng

0,20

123.

Xà phòng

Kg

- Thông dụng trên thị trường

0,20

124.

Xăng

Lít

- Ron 92

2,08

125.

Xéc măng

Cái

- Động cơ 1NZ-FE

0,19

126.

Xúp páp

Cây

- Cùng loại với động cơ thực hành

0,05

127.

Xy lanh

Cái

- Thông dụng

0,19

V. ĐINH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT

STT

TÊN GỌI

Diện tích chiếm chỗ tính cho 1 học sinh (m2/học sinh)

Thời gian học tính cho 1 học sinh (h)

Định mức sử dụng tính cho 1 học sinh (m2*h/học sinh)

A

Định mức phòng học lý thuyết

 

 

 

I

Định mức phòng học lý thuyết

2

87

174

B

Định mức phòng/xưởng thực hành

 

 

 

I

Định mức phòng học thực hành

3

373

1119

C

Khu chức năng, hạ tầng khác

 

 

 

I

Thư viện

5

30

150

 

PHỤ LỤC II

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ ĐIỆN CÔNG NGHIỆP
(Kèm theo Quyết định số 35/2021/QĐ-UBND ngày 17 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng)

Tên ngành/nghề: Điện Công nghiệp

Trình độ đào tạo: Sơ cấp 1

Thời gian đào tạo: 04 tháng

Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 người học, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 sinh viên và lớp học thực hành 18 sinh viên.

I. THỜI GIAN ĐÀO TẠO

Mã MĐ

Tên mô đun

Số tín chỉ

Thời gian đào tạo (giờ)

Tổng số

Trong đó

Lý thuyết

Bài tập, thực hành

Kiểm tra

Đ01

An toàn lao động và vệ sinh CN

 

45

14

28

3

Đ02

Đo lường điện, điện tử

 

60

28

28

4

Đ03

Khí cụ điện

 

45

14

28

3

Đ04

Lắp đặt mạch điện chiếu sáng

 

60

28

28

4

Đ05

Máy điện

 

75

28

42

5

Đ06

Trang bị điện

 

135

42

84

9

Tổng cộng

 

420

154

238

28

II. ĐINH MỨC LAO ĐỘNG

STT

Nội dung

Định mức (giờ)

1

Định mức lao động trực tiếp

19.12

 

Định mức giờ dạy lý thuyết

4.4

 

Định mức giờ dạy thực hành

14.72

2

Định mức lao động gián tiếp

2.28

III. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

STT

Tên thiết bị

Thông số kỹ thuật cơ bản

Định mức sử dụng thiết bị (giờ)

Nhiên liệu/năng lượng

A

THIẾT BỊ DẠY LÝ THUYẾT

1

Máy vi tính

Loại thông dụng tại thời điểm mua

3.14

1.44

2

Máy chiếu (Projector)

Cường độ sáng: ≥ 2500 ANSI lumens, kích thước phông chiếu: ≥1800mm x 1800mm

3.14

1.44

B

THIẾT BỊ DẠY THỰC HÀNH

1

Áp tô mát 1 pha

I >10A

7.17

4.05

2

Aptomát 3 pha

32A Loại thông dụng tại thời điểm mua

7.83

5.50

3

Áptomát dòng điện rò RCCB- 3P+N

32A Loại thông dụng tại thời điểm mua

2.72

2.50

4

Bàn thực hành

Kích thước mặt bàn ≥ (1000 x 1500 x 800) mm

2.61

0.64

5

Bàn thực hành khí cụ điện

Bàn có gắn bản thực hành khí cụ điện và nguồn điện 220/380V

1.72

0.56

6

Bàn thực hành Trang bị điện

Bàn có gắn bản thực hành trang bị điện và nguồn điện 220/380V

4.56

2.28

7

Bảng điện

Loại thông dụng trên thị trường

1.89

0.94

8

Bộ biến trở 3 pha

1000-5000 Om Loại thông dụng tại thời điểm mua

1.11

0.88

9

Bộ đèn Exit (thoát hiểm)

Loại thông dụng trên thị trường

1.89

0.94

10

Bộ đồ nghề điện cầm tay

Loại thông dụng tại thời điểm mua

2.22

1.11

11

Bộ dụng cụ đo lường điện

Loại thông dụng tại thời điểm mua

2.61

0.64

12

Bộ dụng cụ nghề điện cầm tay

Loại thông dụng tại thời điểm mua

4.33

1.51

13

Bộ dụng cụ thực hành trang bị điện

Loại thông dụng tại thời điểm mua

2.72

2.06

14

Bộ khống chế hình cam

25A Loại thông dụng tại thời điểm mua

0.50

0.25

15

Bộ mẫu các mối nối dây dẫn - đay cáp

Loại thông dụng, phù hợp trong đào tạo

1.89

0.94

16

Bộ phao mực nước đóng cắt điện

Loại thông dụng tại thời điểm mua

1.17

1.67

17

Cabin lắp đặt điện

Loại thông dụng, phù hợp trong đào tạo

1.89

0.94

18

Cầu chì 3 pha (vỏ hộp + ống chì sứ)

16A Loại thông dụng tại thời điểm mua

4.89

2.75

19

Cầu chì hộp 10 A

I < 10A

1.89

0.94

20

Cầu chì sứ 1 pha

5 A Loại thông dụng tại thời điểm mua

0.22

0.11

21

Cầu dao 1 pha 1 chiều

16A Loại thông dụng tại thời điểm mua

0.61

0.25

22

Cầu dao 1 pha đảo 2 chiều

16A Loại thông dụng tại thời điểm mua

0.67

1.75

23

Cầu dao 3 pha đảo 2 chiều

32A Loại thông dụng tại thời điểm mua

0.67

2.83

24

Cầu dao 3 pha 1 chiều

32A Loại thông dụng tại thời điểm mua

0.67

1.22

25

Cầu dao hai cực

I < 10A

1.89

0.94

26

Công tắc 2 cực

I > 5A

2.50

1.19

27

Công tắc 3 cực

I > 5A

2.50

1.19

28

Công tắc 4 cực

I < 10A

2.50

1.19

29

Công tắc cảm ứng ánh sáng

Loại thông dụng trên thị trường

1.89

0.94

30

Công tắc cảm ứng hồng ngoại

Loại thông dụng trên thị trường

1.89

0.94

31

Công tắc chuyển mạch

Loại thông dụng tại thời điểm mua

5.28

3.11

32

Công tắc chuyển mạch thang đo

Loại lắp tủ điện, thông dụng tại thời điểm mua

1.17

0.97

33

Công tắc điều khiển từ xa bằng IR, RF

Loại thông dụng trên thị trường

1.89

0.94

34

Công tắc điều khiển từ xa bằng Wifi và điện thoại thông minh

Loại thông dụng trên thị trường

1.89

0.94

35

Công tắc giới hạn hành trình con lăn 2 chiều

Loại thông dụng tại thời điểm mua

7.78

4.57

36

Công tắc ngắt sự cố

Loại thông dụng tại thời điểm mua

2.28

2.31

37

Công tắc tơ 1 pha

16A Loại thông dụng tại thời điểm mua

1.56

1.02

38

Công tắc tơ 3 pha

32A Loại thông dụng tại thời điểm mua

15.00

5.97

39

Công tắc xoay

I < 10A

1.89

0.94

40

Công tơ điện 1 pha

I > 5A

1.89

0.94

41

Cuộn kháng 3 pha

100-300 Var Loại thông dụng tại thời điểm mua

2.44

0.94

42

Đầu jack đực kết nối với nguồn điện

Loại thông dụng tại thời điểm mua phù hợp với jack cái kết nối với nguồn, cuộn kháng..

39.56

15.25

43

Dây cáp kết nối tủ điện với nguồn và động cơ ngoài

Cáp 4 dây 3P+1N 4C 2.5/1KV thông dụng tại thời điểm mua

2.33

4.14

44

Đế nhựa âm tường + mặt nạ

105x60x40 mm

1.89

0.94

45

Đế nhựa nổi + mặt nạ

120x70x30 mm

1.89

0.94

46

Đèn báo pha đỏ

220V Loại thông dụng

20.72

7.28

47

Đèn báo pha vàng 22mm

220V Loại thông dụng

12.39

4.83

48

Đèn báo pha xanh 22mm

220V Loại thông dụng

12.39

4.83

49

Đèn compac

P = 20W- 220v

1.89

0.94

50

Đèn huỳnh quang chấn lưu điện từ

P = 40W-220V

3.78

1.88

51

Đèn LED

P = 20W- 220v

1.89

0.94

52

Đèn LED huỳnh quang

P = 20W- 220v

1.89

0.94

53

Đèn sợi đốt kèm đui đèn

220v- 25w

1.89

0.94

54

Đomino 24 chân

Loại thông dụng tại thời điểm mua

6.22

2.83

55

Động cơ bơm nước 1 pha

1-2HP Loại thông dụng tại thời điểm mua

1.17

4.47

56

Động cơ KĐB 1 pha tụ đề 220V

1-2HP Loại thông dụng tại thời điểm mua

0.44

1.75

57

Động cơ KĐB 1 pha tụ ngâm 220V

1-2HP Loại thông dụng tại thời điểm mua

0.44

0.70

58

Động cơ KĐB rỏto lồng sóc 3 pha 220V/380V

1-2HP Loại thông dụng tại thời điểm mua

4.78

2.83

59

Động cơ KĐB rỏto lồng sóc 3 pha 380V 2 cấp tốc độ sao- sao kép

1-2HP Loại thông dụng tại thời điểm mua

4.89

1.89

60

Động cơ KĐB rỏto lồng sóc 3 pha 380V/660V

1-2HP Loại thông dụng tại thời điểm mua

2.44

0.89

61

Động cơ không đồng bộ 1 pha

Công suất ≥ 0,4 kW

1.61

0.39

62

Động cơ không đồng bộ 3 pha 0,1

Công suất ≥ 0,75 kW

1.61

0.39

63

Động cơ không đồng bộ 3 pha 0,75

Công suất ≥ 1kW; Điện áp 220/380V

1.61

0.39

64

Đồng hồ đo điện áp Vonkế mức 500V

Loại lắp tủ điện, thông dụng tại thời điểm mua

3.50

1.08

65

Đồng hồ đo dòng điện mức 30A

Loại lắp tủ điện, thông dụng tại thời điểm mua

1.17

2.08

66

Đồng hồ đo tốc độ vòng quay

Loại thông dụng tại thời điểm mua

2.61

0.61

67

Dụng cụ cơ khí cầm tay

Loại thông dụng tại thời điểm mua

2.61

0.64

68

Dụng cụ đo lường cơ khí

Loại thông dụng tại thời điểm mua

2.22

1.11

69

Dụng cụ đo lường điện

Loại thông dụng tại thời điểm mua

2.22

1.11

70

Hộp công tắc điều khiển từ xa bằng remote

Loại thông dụng trên thị trường

1.89

0.94

71

Hộp đèn báo 3 lỗ 22mm

Loại thông dụng tại thời điểm mua phù hợp với đường kính đèn báo

6.89

3.28

72

Hộp nút nhấn đảo chiều TPB3

220V Loại thông dụng tại thời điểm mua

4.00

2.77

73

Internet, bộ phát Wifi

Loại thông dụng trên thị trường

1.89

0.94

74

Khởi động từ 1 pha

16A Loại thông dụng tại thời điểm mua

2.33

1.83

75

Máy biến áp 1 pha

Loại thông dụng trên thị trường

1.00

0.20

76

Máy biến áp 3 pha

380VAC/0-380VAC

10KVA Loại thông dụng tại thời điểm mua

2.44

1.17

77

Máy cắt cầm tay

Công suất ≥ 450W

1.44

0.25

78

Máy chiếu (Projector)

Cường độ sáng: ≥ 2500 ANSI lumens, kích thước phông chiếu: ≥1800mm x1800mm

2.61

0.54

79

Máy đo tỷ số máy biến áp

Loại thông dụng trên thị trường

1.00

0.27

80

Máy khoan cầm tay

Công suất ≥ 450W

1.44

0.25

81

Máy vi tính

Loại thông dụng tại thời điểm mua

2.61

0.54

82

Nguồn điện một chiều

Biến áp 220VAV/0-220VDC

3.44

1.89

83

Nút ấn nhả tròn

Loại thông dụng tại thời điểm mua

0.50

0.25

84

Nút nhấn kép tròn 4 chân 22mm Đỏ

Loại lắp tủ điện, thông dụng tại thời điểm mua

3.50

1.47

85

Nút nhấn kép tròn 4 chân 22mm Xanh

Loại lắp tủ điện, thông dụng tại thời điểm mua

2.33

0.97

86

Ổ cắm

I > 10A

1.89

0.94

87

Role điện áp , mất pha + Đế

380V Loại thông dụng tại thời điểm mua

3.67

2.52

88

Role điện áp + Đế

380V Loại thông dụng tại thời điểm mua

0.22

0.11

89

Role dòng điện EOCR-SS 380V

30A Loại thông dụng tại thời điểm mua

3.89

1.94

90

Role nhiệt

16-40A Loại thông dụng tại thời điểm mua

3.00

3.27

91

Role thời gian+ Đế

220V-60s Loại thông dụng tại thời điểm mua

9.33

3.69

92

Rơle tốc độ

Loại thông dụng tại thời điểm mua

3.67

2.97

93

Rơle trung gian 14 chân 220V/3-5A +Đế

Loại thông dụng tại thời điểm mua

5.17

3.81

94

Rơle trung gian 8 chân 220V/3- 5A+Đế

Loại thông dụng tại thời điểm mua

0.44

4.89

95

Thiết bị kiểm tra chịu tải máy biến áp

Loại thông dụng trên thị trường

1.00

0.20

96

Thiết bị lắp đặt

Loại thông dụng tại thời điểm mua

2.22

1.11

97

Tủ sấy

Loại thông dụng trên thị trường

2.22

0.48

98

Vỏ tủ điều khiển điện 400x600

Thép, nút bật mở Loại thông dụng thời thời điểm mua

1.17

2.92

IV. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ

STT

Tên vật tư

Đơn vị

Thông số kỹ thuật cơ bản

Tiêu hao

1

Bản vẽ thiết kế

Ram

A4

0.06

2

Bản vẽ trang bị điện

ram

A4

0.112

3

Băng keo điện

Cuộn

Nano

1.45

4

Bu lông + eru + Long đen

Bộ

Loại thông dụng trên thị trường

0.80

5

Bu lon-ốc vít

Bộ

6li x 2cm

7.20

6

Bút

cái

Loại thông dụng trên thị trường

1.40

7

Bút lông màu

cái

Loại thông dụng trên thị trường

0.25

8

Catalogue thiết bị

ram

A4

0.05

9

Chì hàn

cuộn

Loại thông dụng tại thời điểm mua

1.20

10

Công tắc ly tâm, rơ le khởi động

Cái

0

0.40

11

Cos gài

Gói

0

1.00

12

Đầu cốt 1.5 mm

gói

Gói 100 con cốt cằng cua 1,5 mm

3.15

13

Đầu cốt 2.5 mm

gói

Gói 100 con cốt cằng cua 2.5 mm

1.2

14

Dây dẫn điện

m

1,5mm2

9.00

15

Dây điện đôi mềm 1.5mm2

Mét

1.5mm2

5.00

16

Dây điện mềm 1 mm2

Mét

1mm2

5.00

17

Dây điện mềm đơn 1.5

mét

1.5 mm2, đơn mềm

27.80

18

Dây điện mềm đơn 2.5

mét

2.5 mm2 đơn mềm

4.5

19

Dây điện từ 0,3

kg

0.3

0.04

20

Dây điện từ 0,5

kg

0.5

0.06

21

Dây rút

gói

20

1.20

22

Giấy

ram

A4

0.05

23

Giấy cách điện 2 zem

tờ

A0

1.00

24

Giấy ráp mịn

tờ

Loại thông dụng tại thời điểm mua

0.20

25

Hồ sơ năng lực của đơn vị

ram

A4

0.01

26

Kẹp đỡ ống luồn dây điện

Chiếc

phi 20

2.40

27

Lưỡi cắt sắt 105mm

cái

Cắt vật liệu kim loại D105mm

0.2

28

Máng xương cá 20x30

mét

Loại thông dụng tại thời điểm mua

0.6

29

Mẫu bảng cung cấp dịch vụ

ram

A4

0.01

30

Mẫu bảng giá thiết bị, vật tư nghề điện

ram

A4

0.05

31

Mỡ bôi trơn

kg

0

0.16

32

Mũi khoan

Bộ

Từ 3 mm - 12mm

0.10

33

Mũi khoan lỗ 3mm

cái

Khoan vật liệu kim loại (Me 3)

0.2

34

Mũi khoét lỗ 22mm (khoan vật liệu kim loại)

cái

Khoét lỗ 22mm (khoan vật liệu kim loại)

0.2

35

Mũi khoét lỗ 25mm (khoan vật liệu kim loại)

cái

Khoét lỗ 25mm (khoan vật liệu kim loại)

0.2

36

Nam châm dính bảng

cái

Loại thông dụng trên thị trường

0.00

37

Nhựa thông

gói

Loại thông dụng tại thời điểm mua

0.70

38

Ổ bi

Cái

0

0.13

39

Ống gen 1 mm

sợi

1mm

1.00

40

Ống gen 3 mm

sợi

3mm

1.00

41

Ống gen nhiệt

sợi

5mm

1.00

42

Ống nối, đắt co

Chiếc

phi 20

1.50

43

Ống PVC phi 20

Mét

phi 20

0.80

44

Phiếu chấm điểm

ram

A4

0.03

45

Phiếu hướng dẫn đọc bản vẽ các loại

ram

A4

0.016

46

Phiếu hướng dẫn kiểm tra

ram

A4

0.004

47

Phiếu hướng dẫn thực hành

ram

A4

0.06

48

Phiếu hướng dẫn thực hành

ram

A4

0.096

49

Phiếu hướng dẫn thực hành

ram

A4

0.02

50

Pin 9V

Cục

9V

1.33

51

Pin 1,5V

Cục

1,5V

1.67

52

Sổ tay ghi chép

Cuốn

A4

1.01

53

Sơn cách điện

Hộp

0

0.22

54

Thanh ray nhôm gài thiết bị

mét

Loại thông dụng tại thời điểm mua

0.3

55

Thước kỹ thuật

Cây

Loại thông dụng trên thị trường

0.20

56

Tụ điện 300 MF

Cái

0

0.20

57

Tụ điện 10,30,40 MF

Cái

0

0.20

58

Tụ điện 2 MF

Cái

0

0.20

59

Tụ điện 4 MF

Cái

0

0.20

60

Vẹc ny cách điện

Lít

0

0.50

61

Vít gỗ 1.0 mm

gói

Gói 1000 con

0.006

62

Vít gỗ 4.0 mm

gói

Gói 1000 con

0.003

V. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT

STT

TÊN GỌI

Diện tích chiếm chỗ tính cho 1 học sinh (m2/học sinh)

Thời gian học tính cho 1 học sinh (h)

Định mức sử dụng tính cho 1 học sinh (m2*h/học sinh)

A

Định mức phòng học lý thuyết

 

 

I

Định mức phòng học lý thuyết

2

154

308

B

Định mức phòng/xưởng thực hành

 

 

I

Định mức phòng học thực hành

4

266

1064

C

Khu chức năng, hạ tầng khác

 

 

I

Thư viện

2

30

60

 

PHỤ LỤC III

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ ĐIỆN DÂN DỤNG
(Kèm theo Quyết định số 35/2021/QĐ-UBND ngày 17 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng)

Tên ngành/nghề: Điện Dân dụng

Trình độ đào tạo: Sơ cấp 1

Thời gian đào tạo: 04 tháng

Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 người học, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 sinh viên và lớp học thực hành 18 sinh viên.

I. THỜI GIAN ĐÀO TẠO

Mã MĐ

Tên mô đun

Số tín chỉ

Thời gian đào tạo (giờ)

Tổng số

Trong đó

Lý thuyết

Bài tập, thực hành

Kiểm tra

Đ01

An toàn lao động và vệ sinh CN

 

45

14

28

3

Đ02

Đo lường điện, điện tử

 

60

28

28

4

Đ04

Lắp đặt mạch điện chiếu sáng

 

60

28

28

4

ĐDD02

Hệ thống điện căn hộ đường ống PVC

 

150

28

112

10

ĐDD03

Thiết bị điện gia dụng

 

120

30

85

5

Tổng cộng

 

435

128

281

26

II. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

STT

Nội dung

Định mức (giờ)

1

Định mức lao động trực tiếp

20.72

 

Định mức giờ dạy lý thuyết

3.66

 

Định mức giờ dạy thực hành

17,06

2

Định mức lao động gián tiếp

2.48

III. ĐINH MỨC THIẾT BỊ

STT

Tên thiết bị

Thông số kỹ thuật cơ bản

Định mức sử dụng thiết bị (giờ)

Nhiên liệu/năng lượng

A

THIẾT BỊ DẠY LÝ THUYẾT

1

Máy vi tính

Loại thông dụng tại thời điểm mua

2.84

1.41

2

Máy chiếu (Projector)

Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens, kích thước phông chiếu: ≥1800mm x 1800mm

2.43

1.31

B

THIẾT BỊ DẠY THỰC HÀNH

1

Ấm điện

Thiết bị sát với thực tế, nhu cầu sử dụng hiện nay

0.17

0.03

2

Áp tô mát 1 pha

I >10A

5.22

2.61

3

Bàn ủi điện

Thiết bị sát với thực tế, nhu cầu sử dụng hiện nay

0.44

0.19

4

Bảng điện

Loại thông dụng trên thị trường

1.89

0.94

5

Bếp điện từ

Thiết bị sát với thực tế, nhu cầu sử dụng hiện nay

0.17

0.08

6

Bếp quang nhiệt

Thiết bị sát với thực tế, nhu cầu sử dụng hiện nay

0.17

0.08

7

Bình nóng lạnh

Thiết bị sát với thực tế, nhu cầu sử dụng hiện nay

0.44

0.19

8

Bộ đèn Exit (thoát hiểm)

Loại thông dụng trên thị trường

5.22

2.61

9

Bộ đồ nghề điện cầm tay

Loại thông dụng tại thời điểm mua

2.22

1.11

10

Bộ đồ nghề điện cầm tay

Loại thông dụng trên thị trường

6.61

3.19

11

Bộ mẫu các mối nối dây dẫn - đay cáp

Loại thông dụng, phù hợp trong đào tạo

1.89

0.94

12

Cabin lắp đặt điện

Loại thông dụng, phù hợp trong đào tạo

1.89

0.94

13

Cầu chì hộp 10 A

I < 10A

1.89

0.94

14

Cầu dao hai cực

I < 10A

1.89

0.94

15

Công tắc 2 cực

I > 5A

5.22

2.61

16

Công tắc 3 cực

I > 5A

5.22

2.61

17

Công tắc 4 cực

I < 10A

5.22

2.61

18

Công tắc cảm ứng ánh sáng

Loại thông dụng trên thị trường

5.22

2.61

19

Công tắc cảm ứng hồng ngoại

Loại thông dụng trên thị trường

5.22

2.61

20

Công tắc điều khiển từ xa bằng IR, RF

Loại thông dụng trên thị trường

5.22

2.61

21

Công tắc điều khiển từ xa bằng Wifi và điện thoại thông minh

Loại thông dụng trên thị trường

5.22

2.61

22

Công tắc xoay

I < 10A

1.89

0.94

23

Công tơ điện 1 pha

I > 5A

5.22

2.61

24

Dây mồi

Loại thông dụng trên thị trường

3.33

1.67

25

Đế âm tường

Loại thông dụng trên thị trường

1.61

0.81

26

Đế nhựa âm tường + mặt nạ

105x60x40 mm

1.89

0.94

27

Đế nhựa nổi + mặt nạ

120x70x30 mm

1.89

0.94

28

Đèn compac

P = 20W- 220v

5.22

2.61

29

Đèn huỳnh quang chấn lưu điện từ

P = 40W-220v

7.11

3.55

30

Đèn LED

P = 20W- 220v

5.22

2.61

31

Đèn LED huỳnh quang

P = 20W- 220v

5.22

2.61

32

Đèn sợi đốt kèm đui đèn

220v- 25w

5.22

2.61

33

Đồng hồ VOM (kim)

Loại thông dụng trên thị trường

5.00

2.44

34

Đục tường

Loại thông dụng trên thị trường

1.61

0.81

35

Dụng cụ đo lường cơ khí

Loại thông dụng tại thời điểm mua

2.22

1.11

36

Dụng cụ đo lường điện

Loại thông dụng tại thời điểm mua

5.55

2.78

37

Hộp công tắc điều khiển từ xa bằng remote

Loại thông dụng trên thị trường

5.22

2.61

38

Internet, bộ phát Wifi

Loại thông dụng trên thị trường

5.22

2.61

39

Lò vi sóng - Lò nướng

Thiết bị sát với thực tế, nhu cầu sử dụng hiện nay

0.56

0.25

40

Lò xo uốn ống các loại

Điện thoại có thể hoạt động được

1.61

0.69

41

Mặt nạ các loại

Loại thông dụng trên thị trường

1.61

0.81

42

Máy chiếu (Projector)

Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens, kích thước phông chiếu: ≥ 1800mm x 1800mm

5.00

2.44

43

Máy giặt

Thiết bị sát với thực tế, nhu cầu sử dụng hiện nay

0.44

0.19

44

Máy hút bụi

Thiết bị sát với thực tế, nhu cầu sử dụng hiện nay

0.44

0.19

45

Máy nước nóng gián tiếp.

Thiết bị sát với thực tế, nhu cầu sử dụng hiện nay

0.72

0.33

46

Máy nước nóng trực tiếp

Thiết bị sát với thực tế, nhu cầu sử dụng hiện nay

0.72

0.33

47

Máy vi tính

Cấu hình tại thời điểm mua

4.59

2.13

48

Mỏ hàn xung

P > 0,06kW

4.72

2.14

49

Mô hình điện căn hộ

Loại thông dụng tại thời điểm mua

0.67

0.17

50

Mô hình mô phỏng lắp đặt

Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens, kích thước phông chiếu: ≥ 1800mm x 1800mm

0.33

1.67

51

Nồi cơm điện cơ

Thiết bị sát với thực tế, nhu cầu sử dụng hiện nay

0.44

0.19

52

Nồi cơm điện tử

Thiết bị sát với thực tế, nhu cầu sử dụng hiện nay

0.44

0.19

53

Ổ cắm

I > 10A

1.89

0.94

54

Thang cách điện

Loại thông dụng trên thị trường

3.33

1.67

55

Thiết bị lắp đặt

Loại thông dụng tại thời điểm mua

2.22

1.11

56

Tủ điện âm tường 2 line

Loại thông dụng trên thị trường

1.61

0.81

57

Tủ điện âm tường 5 line

Loại thông dụng trên thị trường

1.61

0.81

IV. ĐINH MỨC VẬT TƯ

STT

Tên vật tư

Đơn vị

Thông số kỹ thuật cơ bản

Tiêu hao

1

Bản vẽ thiết kế

Ram

A4

0.064

2

Băng keo

Cuộn

Nano

3.45

3

Bộ chống giật

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

0.4

4

Bộ lọc rác

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

0.2

5

Bo mạch điều khiển

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

0.2

6

Bu lon-ốc vít

Bộ

6li x 2cm

7.2

7

Bút kỹ thuật

cái

Loại thông dụng trên thị trường

4

8

Chì hàn

cuộn

Loại thông dụng trên thị trường

1.6

9

Chổi than

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

0.2

10

Co phi 16

cái

Loại thông dụng trên thị trường

1

11

Co phi 21

cái

Loại thông dụng trên thị trường

1

12

Co phi 25

cái

Loại thông dụng trên thị trường

4

13

Công tắc điều chỉnh bình nóng lạnh

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

0.2

14

Công tắc điều chỉnh lò vi sóng

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

0.2

15

Công tắc điều chỉnh máy NN gián tiếp

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

0.2

16

Công tắc điều chỉnh Máy nước nóng trực tiếp

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

0.2

17

Công tắc hành trình

Cái

5A

0.2

18

cos gài

gói

Loại thông dụng trên thị trường

0.6

19

Cùm ống phi 16

cái

Loại thông dụng trên thị trường

4

20

Cùm ống phi 21

cái

Loại thông dụng trên thị trường

4

21

Cùm ống phi 25

cái

Loại thông dụng trên thị trường

4

22

Dây điện (2x1.0mm2)

Mét

Candivi

2

23

Dây điện (2x1.5mm2)

Mét

Candivi

5

24

Dây điện (2 x 4mm2)

Mét

Candivi

2

25

Dây điện đôi mềm 1.5mm2

Mét

1.5mm2

5

26

Dây điện mềm 1mm2

Mét

1mm2

5

27

Dây đơn CVV 1.5mm2

m

1,5mm2

4.4

28

Dây rút

gói

20 mm

1.1

29

Giá treo

bộ

Loại thông dụng trên thị trường

0

30

Giấy

ram

A4

0.02

31

Giấy

ram

A4

0.044

32

Giấy nhám

tờ

Loại thông dụng trên thị trường

3

33

Giấy vẽ A4

Tờ

Theo tiêu chuẩn Việt Nam

10

34

Kẹp đỡ ống luồn dây điện

Chiếc

phi 20

2.4

35

Mâm nhiệt

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

0.2

36

Nhựa thông

gói

Loại thông dụng trên thị trường

3

37

Nút điều chỉnh máy hút bụi

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

0.04

38

Ống gen nhiệt

sợi

5mm

10.4

39

Ống nối, đắt co

Chiếc

phi 20

1.5

40

Ống PVC phi 16

m

Loại thông dụng trên thị trường

1.6

41

Ống PVC phi 20

Mét

phi 20

0.8

42

Ống PVC phi 21

m

Loại thông dụng trên thị trường

1.6

43

Ống PVC phi 25

m

Loại thông dụng trên thị trường

1

44

Phao nước

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

0.2

45

Phiếu chấm điểm

ram

A4

0.004

46

Phiếu chấm điểm

ram

A4

0.004

47

Phiếu hướng dẫn thực hành

ram

A4

0.02

48

Phiếu hướng dẫn thực hành

ram

A4

0.02

49

Pin 9V

Cục

9V

1

50

Pin 1,5V

Cục

1,5V

1

51

Rơ le nhiệt

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

0.2

52

Rơ le nhiệt độ

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

0.6

53

Rơ le thời gian

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

0.2

54

Sổ tay ghi chép

Cuốn

A4

1

55

Thanh điện trở

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

0.2

56

Thước kỹ thuật

Bộ

Theo tiêu chuẩn Việt Nam

1.6

57

Ti sắt các loại

cái

Loại thông dụng trên thị trường

5

58

Xi măng

kg

Loại thông dụng trên thị trường

1.6

V. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT

STT

TÊN GỌI

Diện tích chiếm chỗ tính cho 1 học sinh (m2/học sinh)

Thời gian học tính cho 1 học sinh (h)

Định mức sử dụng tính cho 1 học sinh (m2*h/học sinh)

A

Định mức phòng học lý thuyết

 

 

 

I

Định mức phòng học lý thuyết

2

128

256

B

Định mức phòng/xưởng thực hành

 

 

 

I

Định mức phòng học thực hành

4

307

1228

C

Khu chức năng, hạ tầng khác

 

 

 

I

Thư viện

2

30

60

 

PHỤ LỤC IV

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ ĐIỆN LẠNH
(Kèm theo Quyết định số 35/2021/QĐ-UBND ngày 17 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng)

Têu ngành/nghề: Điện lạnh

Trình độ đào tạo: Sơ cấp 1

Thời gian đào tạo: 04 tháng

Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 người học, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 sinh viên và lớp học thực hành 18 sinh viên.

I. THỜI GIAN ĐÀO TẠO

Mã MĐ

Tên mô đun

Số tín chỉ

Thời gian đào tạo (giờ)

Tổng số

Trong đó

Lý thuyết

Bài tập, thực hành

Kiểm tra

MĐ 01

An toàn lao động và VSCN

 

45

14

28

3

MĐ 02

Lắp đặt mạch điện chiếu sáng

 

90

26

58

6

MĐ 03

Điều hòa không khí cục bộ

 

150

47

94

9

MĐ 04

Hệ thống lạnh thương nghiệp và dân dụng

 

155

42

102

11

Tổng cộng

 

440

129

282

29

II. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

STT

Nội dung

Định mức (giờ)

1

Định mức lao động trực tiếp

20,62

 

Định mức giờ dạy lý thuyết

3,94

 

Định mức giờ dạy thực hành

16,68

2

Định mức lao động gián tiếp

2,47

III. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

STT

Tên thiết bị

Thông số kỹ thuật cơ bản

Định mức sử dụng thiết bị (giờ)

Nhiên liệu/năng lượng

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

A

THIẾT BỊ DẠY LÝ THUYẾT

 

 

 

1

Máy vi tính

Loại thông dụng tại thời điểm mua

7,22

2,19

2

Máy chiếu (Projector)

Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens, kích thước phông chiếu: ≥1800mm x 1800mm

8,89

2,59

B

THIẾT BỊ DẠY THỰC HÀNH

 

 

 

1

Ẩm kế

Phạm vi đo: 5¸99%

0,83

 

2

Áp kế đàn hồi

Loại thông dụng trên thị trường

0,83

 

3

Áp tô mát 1 pha

I > 10A

1,89

0,94

4

Bảng điện

Loại thông dụng trên thị trường

1,89

0,94

5

Bộ đèn Exit (thoát hiểm)

Loại thông dụng trên thị trường

1,89

0,94

6

Bộ đồ nghề điện cầm tay

Loại thông dụng tại thời điểm mua

9,89

 

7

Bộ đồ nghề điện lạnh

Loại thông dụng trên thị trường

9,33

 

8

Bộ dụng cụ an toàn khi làm việc với lưới điện

Theo Tiêu chuẩn Việt Nam về bảo hộ lao động

3,33

 

9

Bộ dụng cụ cứu thương

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về y tế

6,50

 

10

Bộ dụng cụ đo kiểm

Loại thông dụng trên thị trường

1,00

 

11

Bộ dụng cụ hàn cắt bằng gas, oxy

Loại thông dụng trên thị trường

0,75

 

12

Bộ dụng cụ phòng cháy, chữa cháy

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về phòng cháy, chữa cháy

4,28

 

13

Bộ dụng cụ vệ sinh công nghiệp

Loại thông dụng trên thị trường

1,00

 

14

Bộ lục giác

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

9,61

 

15

Bộ mẫu các mối nối dây dẫn - đay cáp

Loại thông dụng, phù hợp trong đào tạo

1,89

0,94

16

Bộ trang bị bảo hộ lao động

Theo Tiêu chuẩn Việt Nam về bảo hộ lao động

72,44

 

17

Bơm hút chân không

Công suất ≤ 1,5 kW

1,13

0,36

18

Cabin lắp đặt điện

Loại thông dụng, phù hợp trong đào tạo

1,89

0,94

19

Cầu chì hộp 10 A

I < 10A

1,89

0,94

20

Cầu dao hai cực

I < 10A

1,89

0,94

21

Công tắc 2 cực

I > 5A

1,89

0,94

22

Công tắc 3 cực

I > 5A

1,89

0,94

23

Công tắc 4 cực

I < 10A

1,89

0,94

24

Công tắc cảm ứng ánh sáng

Loại thông dụng trên thị trường

1,89

0,94

25

Công tắc cảm ứng hồng ngoại

Loại thông dụng trên thị trường

1,89

0,94

26

Công tắc điều khiển từ xa bằng IR, RF

Loại thông dụng trên thị trường

1,89

0,94

27

Công tắc điều khiển từ xa bằng Wifi và điện thoại thông minh

Loại thông dụng trên thị trường

1,89

0,94

28

Công tắc xoay

I < 10A

1,89

0,94

29

Công tơ điện 1 pha

I > 5A

1,89

0,94

30

Đế nhựa âm tường + mặt nạ

105x60x40 mm

1,89

0,94

31

Đế nhựa nổi + mặt nạ

120x70x30 mm

1,89

0,94

32

Đèn compac

P = 20W-220v

1,89

0,94

33

Đèn huỳnh quang chấn lưu điện từ

P = 40W-220v

1,89

0,94

34

Đèn LED

P = 20W- 220v

1,89

0,94

35

Đèn LED huỳnh quang

P = 20W- 220v

1,89

0,94

36

Đèn sợi đốt kèm đui đèn

220v- 25w

1,89

0,94

37

Dụng cụ đo lường cơ khí

Loại thông dụng tại thời điểm mua

2,22

1,11

38

Dụng cụ đo lường điện

Loại thông dụng tại thời điểm mua

10,33

 

39

Hệ thống báo cháy tự động

Loại thông dụng trên thị trường

2,50

 

40

Hộp công tắc điều khiển từ xa bằng remote

Loại thông dụng trên thị trường

1,89

0,94

41

Internet, bộ phát Wifi

Loại thông dụng trên thị trường

1,89

0,94

42

Máy điều hòa 2 mảnh

Loại thông dụng trên thị trường

0,9027778

2,7083333

43

Máy điều hòa 2 mảnh Inverter

Loại thông dụng trên thị trường

0,5416667

1,625

44

Máy điều hòa tủ đứng

Loại thông dụng trên thị trường

0,35

1,05

45

Máy hút bụi

Loại thông dụng trên thị trường

1,00

0,6666667

46

Máy phun nước cao áp

Loại thông dụng trên thị trường

1,00

0,3333333

47

Mô hình hệ thống chỉ dẫn

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về an toàn lao động

3,50

 

48

Mô hình hệ thống lạnh

Mô hình hoạt động được, công suất máy nén ≥ 5kW.

4,48

3,02

49

Mô hình hệ thống phát tín hiệu khẩn cấp

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về an toàn lao động

2,67

 

50

Mô hình kho lạnh

Mô hình hoạt động được. Công suất máy nén: ≤ 3 kW

1,15

1,16

51

Mô hình lắp đặt hệ thống an toàn điện

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về an toàn điện

2,34

 

52

Mô hình máy điều hòa 2 mảnh

Mô hình hoạt động được. Công suất máy nén: ≤ 3 kW

0,3444444

1,0333333

53

Mô hình máy điều hòa tủ đứng

Mô hình hoạt động được. Công suất máy nén: ≤ 3 kW

0,3444444

1,0333333

54

Mô hình thực tập, hô hấp nhân tạo, bán thân

Toàn thân mô hình là nhựa cứng có độ đàn hồi và dẻo

- mô hình mô phỏng thân trên-của một người

5,67

 

55

Mỏ lết

Kích thước: 250¸350mm

9,33

 

56

Nhiệt kế

Phạm vi đo: - 400C ÷ 100°C

3,33

 

57

Ổ cắm

I > 10A

1,89

0,94

58

Thiết bị lắp đặt

Loại thông dụng tại thời điểm mua

2,22

1,11

59

Tủ lạnh gián tiếp

Mô hình hoạt động được. Công suất máy nén: ≤ 3 kW

2,30

2,31

60

Tủ lạnh thương nghiệp

Mô hình hoạt động được. Công suất máy nén: ≤ 3 kW

1,73

1,73

61

Tủ lạnh trực tiếp

Mô hình hoạt động được. Công suất máy nén: ≤ 3 kW

2,30

2,31

III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ

STT

Tên vật tư

Đơn vị

Yêu cầu kỹ thuật

Tiêu hao

1

Bản photo Tài liệu kỹ thuật về thông gió công nghiệp

ram

A4

0,1

2

Bản photo Tài liệu kỹ thuật về tiếng ồn và rung động.

ram

A4

0,3

3

Bản photo Tài liệu về đặc tính của môi chất lạnh

ram

A4

0,02

4

Bản photo Tài liệu về kỹ thuật an toàn lạnh.

ram

A4

0,4

5

Bản photo Bản nội quy làm việc nội bộ

ram

A4

0,16

6

Bản photo Bộ luật lao động

ram

A4

0,4

7

Bản photo hướng dẫn thực hiện chế độ trang bị phương tiện bảo vệ cá nhân

ram

A4

0,3

8

Bản photo hướng dẫn, thuyết minh vận hành máy

ram

Phô tô bản gốc

0,06

9

Bản photo luật phòng cháy, chữa cháy

ram

A4

0,3

10

Bản photo mẫu quy trình khẩn cấp

ram

A4

0,1

11

Bản photo mẫu quy trình kiểm soát mối nguy hiểm

ram

A4

0,2

12

Bản photo nghị định về an toàn phòng chống cháy và nổ

ram

A4

0,3

13

Bản photo tài liệu về đặc tính của môi chất lạnh

ram

A4

0,6

14

Bản photo Tài liệu về kỹ thuật an toàn điện

ram

A4

0,6

15

Bản photo Tài liệu về kỹ thuật an toàn lạnh

ram

A4

0,4

16

Bản photo Văn bản Nghị định của Chính phủ về nghĩa vụ của người sử dụng lao động và người lao động

ram

A4

0,1

17

Bản qui trình vận hành hệ thống lạnh

ram

A4

0,04

18

Bản vẽ lắp đặt

ram

Phô tô bản gốc

0,02

19

Bản vẽ sơ đồ nguyên lý

ram

A4

0,016

20

Bản vẽ sơ đồ nguyên lý Điều hòa không khí

ram

A4

0,04

21

Bản vẽ sơ đồ nguyên lý hệ thống lạnh

ram

A4

0,04

22

Bản vẽ thiết kế

Ram

A4

0,02

23

Băng keo điện

Cuộn

Nano

0,25

24

Bu lon-ốc vít

Bộ

6 li x 2cm

7,2

25

Bút

cái

Loại thông dụng trên thị trường

4,4

26

Bút kỹ thuật

Cây

Loại thông dụng trên thị trường

0,2

27

Catalogue thiết bị

ram

A4

0,2

28

Catalogue về các thiết bị điều khiển như Rơle nhiệt độ, Rơle áp suất cao, Rơle áp suất thấp, Rơle mức lỏng...

ram

A4

0,1

29

Catalogue về các thiết bị điều khiển trong máy điều hòa không khí cục bộ

ram

A4

0,1

30

Chất trợ hàn

hộp

Loại thông dụng tại thời điểm mua

1,5

31

Đầu côn Φ10

cái

Loại thông dụng trên thị trường

2

32

Đầu côn Φ12

cái

Loại thông dụng trên thị trường

2

33

Đầu côn Φ6

cái

Loại thông dụng trên thị trường

2

34

Dầu lạnh

kg

Loại thông dụng trên thị trường

0,195

35

Dây điện đôi mềm 1.5mm2

Mét

1.5mm2

5

36

Dây điện mềm 1mm2

Mét

1mm2

5

37

Gas 410A

kg

Loại thông dụng trên thị trường

0,4

38

Gas R134a

kg

Loại thông dụng trên thị trường

1

39

Gas R22

kg

Loại thông dụng trên thị trường

1,4

40

Gas R32

kg

Loại thông dụng trên thị trường

0,4

41

Giấy

ram

A4

0,14

42

Giẻ lau

kg

Loại thông dụng trên thị trường

1,01

43

Kẹp đỡ ống luồn dây điện

Chiếc

phi 20

2,4

44

Khí Ni tơ

kg

Áp suất: ≥ 35bar

2

45

Môi chất lạnh

kg

Loại thông dụng tại thời điểm mua, phù hợp với môi chất lạnh của hệ thống

1

46

Nước

lít

Theo thông số nước tại nơi làm việc

5

47

Ống bảo ôn các loại

m

Loại thông dụng trên thị trường

6

48

Ống đồng Φ10

m

Loại thông dụng trên thị trường

6,5

49

Ống đồng Φ12

m

Loại thông dụng trên thị trường

6,5

50

Ống đồng Φ6

m

Loại thông dụng trên thị trường

6,5

51

Ống nối, đắt co

Chiếc

phi 20

1,5

52

Ống PVC phi 20

Mét

phi 20

0,8

53

Phiếu chấm điểm

ram

A4

0,004

54

Phiếu hướng dẫn thực hành

ram

A4

0,02

55

Pin 9V

Cục

9V

1

56

Pin 1,5V

Cục

1,5V

1

57

Quy trình lắp đặt

ram

A4

0,06

58

Quy trình vận hành hệ thống ĐHKK

ram

A4

0,04

59

Sơ đồ nhà xưởng

ram

A4

0,08

60

Sơ đồ thoát hiểm

ram

A4

0,08

61

Sổ ghi nhật ký vận hành

ram

A4

0,08

62

Sổ tay ghi chép

Cuốn

A4

1

63

Thước kỹ thuật

Cây

Loại thông dụng trên thị trường

0,2

64

Tiêu lệnh PCCC

ram

A4

0,08

65

Van nạp gas

cái

Loại thông dụng trên thị trường

0,5

66

Xà phòng

kg

Loại thông dụng trên thị trường

0,9

67

Xi quấn

cuộn

Loại thông dụng trên thị trường

3

V. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT

STT

TÊN GỌI

Diện tích chiếm chỗ tính cho 1 học sinh (m2/học sinh)

Thời gian học tính cho 1 học sinh (h)

Định mức sử dụng tính cho 1 học sinh (m2*h/học sinh)

A

Định mức phòng học lý thuyết

 

 

 

I

Định mức phòng học lý thuyết

2

138

276

B

Định mức phòng/xưởng thực hành

 

 

 

I

Định mức phòng học thực hành

4

302

1208

 

PHỤ LỤC V

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ HÀN
(Kèm theo Quyết định số 35/2021/QĐ-UBND ngày 17 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng)

Tên ngành/nghề: HÀN

Trình độ đào tạo: Sơ cấp

Thời gian đào tạo: 03 tháng

Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 người học, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 sinh viên và lớp học thực hành 18 sinh viên.

I. THỜI GIAN ĐÀO TẠO

Mã MĐ/ MH/HP

Tên mô đun, môn học

Số tín chỉ

Thời gian đào tạo (giờ)

Tổng số giờ thực học

Trong đó

Lý thuyết

Thực hành/ thực tập/thí nghiệm/bài tập/ thảo luận

I

Các môn học chung

 

345

60

285

HAN 01

Chế tạo phôi hàn

 

45

15

30

HAN 02

Hàn hồ quang tay

 

165

15

150

HAN 03

Hàn MIG/MAG

 

90

15

75

HAN 04

Hàn tự động dưới lớp thuốc

 

45

15

30

II

Phần Thi cuối khóa

 

15

5

10

HAN 05

Thi tốt nghiệp

 

15

5

10

Tổng cộng

 

360

65

295

II. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

STT

Định mức lao động

Định mức (giờ)

I

Định mức lao động trực tiếp

17,61

1

Định mức giờ dạy lý thuyết

1,75

2

Định mức giờ dạy thực hành

15,86

II

Định mức lao động gián tiếp

2,1

III. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

STT

Tên thiết bị

Thông số kỹ thuật cơ bản

Định mức sử dụng thiết bị (giờ)

A

THIẾT BI DẠY LÝ THUYẾT

 

1

Máy vi tính

Cấu hình thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

1,59

2

Máy chiếu Projector

Cường độ sáng ≥ 3200 Ansi Lumens. Phông chiếu tự cuốn, kích thước tối thiểu 1800x1800mm

1,59

3

Máy hàn mig/mag

 

0,06

4

Mô hình các mối ghép hàn

Theo TCVN về vẽ kỹ thuật

0,11

B

THIẾT BỊ DẠY THỰC HÀNH

 

 

1

Máy hàn một chiều

 

41,56,5

2

Máy hàn tự động

 

3,0

3

Máy hàn Mig/Mag

 

13,99

4

Bộ mỏ cắt khí cầm tay

 

6,44

5

Máy cắt khí con rùa

 

13,84

6

Máy mài cầm tay

 

88,88

7

Máy cắt cầm tay

 

19,67

8

Máy vát cạnh thép tấm bằng khí

 

8,9

9

Trạm khí Ôxy- khí cháy

 

27,1

10

Bộ trang bị bảo hộ lao động

 

111

11

Bộ dụng cụ đo cơ khí

 

15,89

12

Hệ thống hút khói hàn độc lập

 

52,44

13

Bàn hàn đa năng

 

41,33

14

Bộ dụng cụ phòng cháy, chữa cháy

 

18,28

15

Kiềm kẹp phôi hàn

 

73,67

16

Thước lá vạch dấu

 

16,87

17

Bộ dụng cụ đo, kiểm tra hình dạng; kích thước mối hàn

 

13,11

18

Bộ đồ gá, định vị phôi hàn

 

13,11

19

Bàn nguội + êto

 

19,93

20

Đe phẳng

 

40,21

21

Búa nguội

 

32,61

22

Búa tạ

 

17,94

23

Mỏ lết

 

10,45

24

Bàn chải sắt

 

59

25

Kìm cắt dây

 

13,11

26

Máng hứng phoi

Đường kính đá (100÷125) mm

6,88

IV. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ

STT

Tên vật tư

Đơn vị

Yêu cầu kỹ thuật

Tiêu hao

1

Thép tấm

Tấm

1000x500x5mm

1,02

2

Thép tấm

Tấm

100x200x5mm

5,5

3

Thép tấm

Tấm

1000x500x8mm

0,495

4

Thép tấm

Tấm

100x200x8mm

24,6

5

Đá mài

Viên

Ø100mm

5,5

6

Đá cắt

Viên

Ø100mm

5,5

7

Que hàn kim tín - E6013

kg

Ø3,2mm

2,3

8

Que hàn kim tín - E6013

kg

Ø2,5mm

2

9

Que hàn LB52 - E7016

kg

Ø3,2mm

5

10

Que hàn LB52 - E7016

kg

Ø2,6mm

5

11

Dây hàn (que hàn Mag)

kg

ER70S-6

(□0,8)

1,5

12

Dây hàn (que hàn Mas)

kg

ER70S-6

(□1,2)

1,2

13

Ty hàn (ống tiếp xúc)

cái

□0,8

0,5

14

Ty hàn (ống tiếp xúc)

cái

□1,2

0,2

15

Chụp khí

cái

Theo máy

0,7

16

Thuốc hàn

kg

 

0,5

17

Mỡ hàn

kg

Loại chuyên dụng

0,01

18

Kính hàn (đen+trắng)

Số 9

Thông dụng

2

19

Mặt nạ hàn

cái

Thông dụng

0,25

20

Khí Ôxy

Chai

Oxy công nghiệp

2,14

21

Khí cháy (khí Gas LPG)

kg

Loại thông dụng tại thời điểm mua

3,84

22

Xà phòng rửa tay

kg

Bột

0,06

23

Bản vẽ phôi hàn

Tờ

A4

3

24

Bản vẽ nguyên lý cấu tạo máy cắt khí con rùa

Tờ

A0

0,024

25

Bản vẽ nguyên lý cấu tạo máy hàn

Tờ

A0

0,016

26

Bản vẽ nguyên lý cấu tạo máy hàn mag

Tờ

A0

0,024

27

Bản vẽ nguyên lý cấu tạo máy hàn tự động

Tờ

A0

0,016

28

Catalogue mô hình thiết bị hàn 1 chiều

Tờ

A4

0,016

29

Catalogue mô hình thiết bị hàn mag

Tờ

A4

0,024

30

Catalogue mô hình thiết bị hàn tự động

Tờ

A4

0,016

31

Giẻ lau

kg

Loại thông dụng tại thời điểm mua

0,63

32

Bút

cái

Loại thông dụng tại thời điểm mua

2

33

Giấy

ram

A4

0,11

V. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT

STT

TÊN GỌI

Diện tích chiếm chỗ tính cho 1 học sinh (m2/học sinh)

Thời gian học tính cho 1 học sinh (h)

Định mức sử dụng tính cho 1 học sinh (m2*h/học sinh)

A

Định mức phòng học lý thuyết

 

 

 

I

Định mức phòng học lý thuyết

2

65

130

B

Định mức phòng/xưởng thực hành

 

 

 

I

Định mức phòng học thực hành

6

295

1770

C

Khu chức năng, hạ tầng khác

 

 

 

1

Thư Viện

2

2

4

 

PHỤ LỤC VI

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
(Kèm theo Quyết định số 35/2021/QĐ-UBND ngày 17 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng)

Tên ngành/nghề: Công nghệ thông tin

Trình độ đào tạo: Sơ cấp

Thời gian đào tạo: 03 tháng

Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 người học, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 sinh viên và lớp học thực hành 18 sinh viên.

I. THỜI GIAN ĐÀO TẠO

Mã MĐ

Tên mô đun

Số tín chỉ

Thời gian đào tạo (giờ)

Tổng số

Trong đó

Lý thuyết

Bài tập, thực hành

Kiểm tra

MĐ 01

Tin học đại cương

 

60

15

43

2

MĐ 02

Tin học văn phòng

 

150

38

108

4

MĐ 03

Kỹ năng khai thác thông tin trên internet

 

60

15

43

2

MĐ 04

Vẽ đồ họa

 

60

15

43

2

Tổng cộng

 

330

83

237

10

II. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

STT

Định mức lao động

Định mức (giờ)

Ghi chú

I

Định mức lao động trực tiếp

14.83

 

1

Định mức giờ dạy lý thuyết

2.31

 

2

Định mức giờ dạy thực hành

12.51

 

II

Định mức lao động gián tiếp

1.78

 

III. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

STT

Tên thiết bị

Thông số kỹ thuật cơ bản

Định mức thiết bị (giờ)

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Máy vi tính

Loại thông dụng tại thời điểm mua

27.12

2

Máy chiếu project

Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens, kích thước phông chiếu: ≥1800mm x 1800mm

16.07

IV. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ

STT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Yêu cầu kỹ thuật

Định mức vật tư

Sử dụng

Tỷ lệ (%) thu hồi

Tiêu hao

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

1

Giấy

ram

Loại thông dụng trên thị trường

0.092

0

0.092

2

Bút

cái

Loại thông dụng trên thị trường

23

80

4.6

3

Sổ tay ghi chép

ram

Loại thông dụng trên thị trường

0.23

80

0.046

V. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT

STT

TÊN GỌI

Diện tích chiếm chỗ tính cho 1 học sinh (m2/học sinh)

Thời gian học tính cho 1 học sinh (h)

Định mức sử dụng tính cho 1 học sinh (m2*h/học sinh)

A

Định mức phòng học lý thuyết

2

83

166

I

Định mức phòng học lý thuyết

2

83

166

B

Định mức phòng/xưởng thực hành

2.5

247

617.5

I

Định mức phòng học thực hành

2.5

247

617.5

C

Khu chức năng, hạ tầng khác

5

30

150

 

Thư viện

5

30

150

 

PHỤ LỤC VII

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ QUẢN TRỊ MẠNG MÁY TÍNH
(Kèm theo Quyết định số 35/2021/QĐ-UBND ngày 17 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng)

Tên ngành/nghề: Quản trị mạng máy tính

Trình độ đào tạo: Sơ cấp 1

Thời gian đào tạo: 03 tháng

Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 người học, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 sinh viên và lớp học thực hành 18 sinh viên.

I. THỜI GIAN ĐÀO TẠO

Mã MĐ

Tên mô đun

Số tín chỉ

Thời gian đào tạo (giờ)

Tổng số

Trong đó

Lý thuyết

Bài tập, thực hành

Kiểm tra

MĐ 01

Mạng máy tính

 

60

15

43

2

MĐ 02

Quản trị mạng

 

120

30

87

3

MĐ 03

Thiết kế, xây dựng mạng

 

75

15

58

2

MĐ 04

Công nghệ mạng không dây

 

45

15

28

2

Tổng cộng

 

300

75

216

9

II. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

STT

Nội dung

Định mức (giờ)

I

Định mức lao động trực tiếp

14,65

1

Định mức lao động giảng dạy lý thuyết

2,15

2

Định mức lao động giảng dạy thực hành

12,5

II

Định mức lao động gián tiếp

1,75

III. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

STT

Tên thiết bị

Thông số kỹ thuật cơ bản

Định mức sử dụng thiết bị (giờ)

Nhiên liệu/năng lượng

A

THIẾT BỊ DẠY LÝ THUYẾT

1

Máy vi tính

Loại thông dụng tại thời điểm mua

185,75

537,9

2

Máy chiếu (Projector)

Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens, kích thước phông chiếu: ≥1800mm x 1800mm

21.26

9.84

B

THIẾT BỊ DẠY THỰC HÀNH

1

Máy vi tính

Loại thông dụng trên thị trường

185.75

 

2

Hệ điều hành Windows Server

Loại thông dụng trên thị trường

100,78

 

3

Hệ điều hành Windows

Loại thông dụng trên thị trường

9,5

 

4

Phần mềm kiểm tra lắp đặt mạng

Loại thông dụng trên thị trường

3,17

 

5

Phần mềm mô phỏng

Loại thông dụng trên thị trường

190,5

 

6

Phần mềm kiểm tra hoạt động hệ thống mạng

Loại thông dụng trên thị trường

1,06

 

7

Tool nhấn mạng âm tường

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

6,33

3,17

8

Đồng hồ test dây mạng

Loại thông dụng trên thị trường

1,33

0,67

9

Tủ Rack

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

0,11

0,66

13

Switch

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

1,05

4,52

14

Router

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

45,17

16,74

15

Cáp Serial

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

0,08

0,04

16

Module mạng

Tối thiểu Packet Trace, VMware

0,17

0,08

17

UPS

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

0,11

0,06

18

Router FTTH

Loại thông dụng trên thị trường

0,11

0,06

19

Card mạng không dây

Loại thông dụng trên thị trường

38.33

 

20

Access Point outdoor

Hỗ trợ chuẩn mới nhất tại thời điểm mua sắm, Thiết kế

35,89

31,67

21

Bộ phát không dây (Access Point)

Hỗ trợ chuẩn mới nhất tại thời điểm mua sắm

35,89

31,67

22

Card mạng không dây

Hỗ trợ chuẩn mới nhất tại thời điểm mua sắm

35,89

31,67

23

Kìm bấm cáp mạng

Loại thông dụng trên thị trường

34,67

29,56

24

Máy in

Loại thông dụng trên thị trường

0,67

0,67

IV. ĐINH MỨC VẬT TƯ

STT

Tên vật tư

Đơn vị

Thông số kỹ thuật cơ bản

Tiêu hao

1

Connector

cái

Loại RJ45, có khả năng chống nhiễu

180

2

Cáp mạng

mét

Cáp UTP Cat5e, chống nhiễu

0.20

3

Tấm ráp nối (Patch Panel)

cái

Loại 24 cổng; Kết nối cáp Cat5e

0.20

4

Ổ cắm dây mạng (Wallplate)

cây

Chuẩn kết nối: RJ45

0.36

V. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT

STT

TÊN GỌI

Diện tích chiếm chỗ tính cho 1 học sinh (m2/học sinh)

Thời gian học tính cho 1 học sinh (h)

Định mức sử dụng tính cho 1 học sinh (m2*h/học sinh)

A

Định mức phòng học lý thuyết

 

 

 

I

Định mức phòng học lý thuyết

2

75

150

B

Định mức phòng/xưởng thực hành

 

 

 

I

Định mức phòng học thực hành

2.5

216

540

C

Khu chức năng, hạ tầng khác

 

 

 

 

Thư viện

5

30

150

 

PHỤ LỤC VIII

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ SỬA CHỮA MÁY TÍNH
(Kèm theo Quyết định số 35/2021/QĐ-UBND ngày 17 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng)

Tên ngành/nghề: Sửa chữa máy tính

Trình độ đào tạo: Sơ cấp

Thời gian đào tạo: 03 tháng

Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 người học, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 người học và lớp học thực hành 18 người học.

I. THỜI GIAN ĐÀO TẠO

TT

Tên mô đun, môn học

Số tín chỉ

Thời gian đào tạo (giờ)

Tổng số

Trong đó

Lý thuyết

Thực hành/thực tập/thí nghiệm/bài tập/thảo luận

Kiểm tra

SCSC 01

Điện tử và máy tính cơ bản

 

45

15

28

2

SCSC 02

Lắp ráp và cài đặt máy tính

 

75

15

58

2

SCSC 03

Sửa chữa máy tính

 

105

15

87

3

SCSC 04

Sửa chữa thiết bị máy in và ngoại vi

 

105

15

87

3

Tổng cộng

 

330

60

260

10

II. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

STT

Định mức lao động

Định mức (giờ)

Ghi chú

I

Định mức lao động trực tiếp

 

 

1

Định mức giờ dạy lý thuyết

1,72

 

2

Định mức giờ dạy thực hành

15

 

II

Định mức lao động gián tiếp

6

 

III. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

STT

Tên thiết bị

Thông số kỹ thuật cơ bản

Định mức thiết bị (giờ)

Số lượng thiết bị

1

Máy vi tính

Loại thông dụng trên thị trường

10.85

18

2

Máy chiếu (projector)

Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens, kích thước phông chiếu: ≥1800mm x 1800mm

1.72

1

3

Hệ điều hành Windows

Phiên bản phổ biến trên thị trường

2.17

18

4

Đồng hồ đo VOM

Loại thông dụng trên thị trường

6.67

18

5

Mô hình máy tính dàn trải

Mô hình hoạt động được, cấu hình máy tính thông dụng trên thị trường

0.86

1

6

Phần mềm văn phòng

Phiên bản phổ biến trên thị trường

1.67

18

7

Bộ tuốc nơ vít nhiều đầu

Loại thông dụng trên thị trường

11.28

18

8

Tuốc nơ vít 4 chấu

Loại thông dụng trên thị trường

11.28

18

9

Tuốc nơ vít 2 chấu

Loại thông dụng trên thị trường

11.28

18

10

Vòng đeo tay khử tĩnh điện

Theo Tiêu chuẩn Việt Nam về bảo hộ lao động

6.28

18

11

Bộ dụng cụ sửa chữa máy tính (thiết bị hàn khò, cardtest main)

Loại thông dụng trên thị trường

5

18

12

Máy in phun

Loại thông dụng trên thị trường

4.2

6

13

Máy in laser

Loại thông dụng trên thị trường

4.2

6

14

Máy photocopy

Loại thông dụng trên thị trường

0.56

2

IV. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ

STT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Yêu cầu kỹ thuật

Định mức vật tư

Sử dụng

Tỷ lệ (%) thu hồi

Tiêu hao

1

Điện trở

Cái

Loại thông dụng

1

0

1

2

Tụ điện

Cái

Loại thông dụng

1

0

1

3

Cuộn cảm

Cái

Loại thông dụng

1

0

1

4

Diode

Cái

Loại thông dụng

1

0

1

5

Transistor lưỡng cực BJT

Con

Loại thông dụng

1

0

1

6

Transistor trường FET

Con

Loại thông dụng

1

0

1

8

IC

Con

Loại thông dụng

10

0

10

9

CPU + quạt tản nhiệt

cái

Loại thông dụng trên thị trường

2

80

0.4

10

Mainboard

cái

Loại thông dụng trên thị trường

2

80

0.4

11

Thùng máy

cái

Loại thông dụng trên thị trường

2

80

0.4

12

Bộ nhớ RAM

cái

Loại thông dụng trên thị trường

2

80

0.4

13

Ổ đĩa cứng (HDD/SSD)

cái

Loại thông dụng trên thị trường

2

80

0.4

14

USB flash disk

cái

Loại thông dụng trên thị trường

2

80

0.4

15

Bộ nguồn

cái

Loại thông dụng tại thời điểm mua

2

80

0.4

16

Màn hình

cái

Loại thông dụng tại thời điểm mua

2

80

0.4

17

Bàn phím

cái

Loại thông dụng tại thời điểm mua

2

80

0.4

18

Chuột

cái

Loại thông dụng tại thời điểm mua

2

80

0.4

19

Card đồ họa

cái

Loại thông dụng tại thời điểm mua

2

80

0.4

20

Card wifi

cái

Loại thông dụng tại thời điểm mua

2

80

0.4

21

Keo tản nhiệt

cái

Loại thông dụng tại thời điểm mua

0.1

0

0.1

22

Pin CMOS 3V

viên

Loại thông dụng tại thời điểm mua

2

80

0.4

23

Dây rút nhựa

cái

Loại thông dụng tại thời điểm mua

2

0

2

24

Cartridge (Ống mực)

cái

Loại thông dụng trên thị trường

1

80

0.2

25

Đèn sấy

cái

Loại thông dụng trên thị trường

1

80

0.2

26

Bộ phận truyền động

cái

Loại thông dụng trên thị trường

1

80

0.2

27

Mainboard máy in

cái

Loại thông dụng trên thị trường

1

80

0.2

28

Motor (động cơ) máy in

cái

Loại thông dụng trên thị trường

1

80

0.2

29

Trục sấy.

cái

Loại thông dụng trên thị trường

1

80

0.2

30

Cáp tín hiệu chỉnh

cái

Loại thông dụng tại thời điểm mua

1

80

0.2

31

Mực máy in

bình

Loại thông dụng tại thời điểm mua, phù hợp máy in

0.5

0

0.5

32

Modem

cái

Loại thông dụng tại thời điểm mua

0.2

80

0.04

33

Máy in laser

cái

Còn hoạt động

0.5

80

0.1

IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT

STT

Tên cơ sở vật chất

Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) người học (m2)

Tổng thời gian sử dụng của 01 (một) người học (giờ)

Định mức sử dụng của 01 (một) người học (m2 x giờ)

I

Khu học lý thuyết

 

 

 

1

Phòng học lý thuyết

2

60

120

II

Khu học thực hành, thực tập, thí nghiệm

 

 

 

1

Phòng thực hành

2,5

260

650

III

Khu chức năng, hạ tầng khác

 

 

 

1

Thư viện

5

30

150

 

PHỤ LỤC IX

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ VẬN HÀNH MÁY THI CÔNG NỀN
(Kèm theo Quyết định số 35/2021/QĐ-UBND ngày 17 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng)

Tên ngành/nghề: Vận hành máy thi công nền

Trình độ đào tạo: Sơ cấp

Thời gian đào tạo: 03 tháng

Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 người học, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học sinh/ sinh viên và lp học thực hành 10 học sinh/ sinh viên

I. THỜI GIAN ĐÀO TẠO

Mã MĐ

Tên mô đun

Số tín chỉ

Thời gian đào tạo (giờ)

Tổng số

Trong đó

Lý thuyết

Bài tập, thực hành

Kiểm tra

MĐ 01

Bảo dưỡng máy thi công nền

 

45

15

27

3

MĐ 02

Vận hành máy ủi

 

75

15

57

3

MĐ 03

Vận hành máy xúc

 

120

15

100

5

MĐ 04

Vận hành máy lu

 

60

15

42

3

MĐ 05

Thực tập sản xuất

 

60

15

42

3

Tổng cộng

 

360

75

268

17

II. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

STT

Định mức lao động

Định mức (giờ)

I

Định mức lao động trực tiếp

30.6

1

Định mức giờ dạy lý thuyết

2.1

2

Định mức giờ dạy thực hành

28.5

II

Định mức lao động gián tiếp

3.6

III

Tổng cộng chung cho định mức lao động

34.2

III. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

STT

Tên thiết bị

Thông số kỹ thuật cơ bản

Thời gian không hoạt động (giờ)

Thời gian không tải (giờ)

Thời gian có tải (giờ)

Định mức sử dụng thiết bị (giờ)

A

THIẾT BỊ DẠY LÝ THUYẾT

1

Máy vi tính

Loại có thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

0

0

15

1.500

2

Máy chiếu (Projector)

Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent

- Màn chiếu tối thiểu: 1800x1800

0

0

15

1.500

3

Mô hình hệ thống bôi trơn động cơ

Đủ chi tiết, hoạt động được

0

0

7

0.700

4

Mô hình hệ thống làm mát động cơ bằng nước

Đủ chi tiết, hoạt động được

0

0

10

1.000

5

Mô hình hệ thống di chuyển

Đủ chi tiết, hoạt động được

0

0

10

1.000

6

Mô hình máy xúc, đào

Đủ chi tiết, hoạt động được

0

0

12

1.200

7

Mô hình hệ thống quay toa máy xúc

Đủ chi tiết, hoạt động được

0

0

12

1.200

8

Mô hình hệ thống thủy lực

Đủ chi tiết, hoạt động được

0

0

12

1.200

B

THIẾT BỊ DẠY THỰC HÀNH

1

Máy xúc bánh lốp

Công suất: (40 - 120) KW

8

0.0

54.5

6.25

2

Máy xúc bánh xích

Công suất: (40 - 120) KW

7

0.0

50.5

5.75

3

Máy ủi

Công suất: (40 - 120) KW

15

24

36

7.5

4

Máy lu tĩnh 3 bánh sắt

Công suất: (40 - 120) KW

8

9

15

3.2

5

Máy lu rung bánh st trơn và 2 bánh lốp

Công suất: (40 - 120) KW

7

9

13

2.9

6

Xe ben đổ đất

Xe ben đđất 15 tấn

2

6

7

1.500

7

Xe kéo chuyên dùng

Xe kéo có thiết bị nâng đầu 25 tấn

21

0

0

2.100

8

Tủ dụng cụ tháo, lắp

Loại thông dụng

0

0

9

0.900

9

Bảng quy trình thực hiện

A0

0

0

248

24.800

10

Bảng sai hỏng thường gặp

A0

0

0

248

24.800

11

Biển báo thi công

Theo TCVN

0

0

248

49.600

12

Bình chứa dầu

Thể tích (20 - 40) lít

0

0

78

7.800

13

Bình chứa dầu truyền động

Thể tích (20 - 40) lít

0

0

20

2.000

14

Bình chứa dung dịch làm mát

Thể tích (20 - 40) lít

0

0

15

1.500

15

Bình chứa nhiên liệu

Thể tích (20 - 40) lít

0

0

9

0.900

16

Bơm dầu

- Dung tích bình chứa ≥ 16 lít

0

3

9

1.200

17

Bơm mỡ cầm tay

Áp lực ≤ 1 bar

0

0

5

0.500

18

Bơm mỡ khí nén

Áp lực ≤ 10 bar

0

0

5

0.500

19

Bơm nhiên liệu

Bơm điện

0

0

5

0.500

20

Dụng cụ, thiết bị kiểm tra

TCVN

0

0

16

1.600

21

Dụng cụ tháo lắp bảo dưỡng sửa chữa

Loại thông dụng

0

0

3

0.300

22

Hệ thống khí nén

Áp suất khí nén: ≥ 5 bar

0

0

5

0.500

23

Khay đựng

Chữ nhật 400x300x150 mm

0

0

9

0.900

24

Phễu

Đường kính (200 - 300) mm

0

0

10

1.000

25

Lưỡi cạo

Có tay cầm

0

0

5

0.500

26

Đồng hồ đo áp suất khí nén

≤ 50 KG/cm2

0

0

5

0.500

27

Đồng hồ vạn năng

Loại thông dụng

0

0

9

0.900

28

Thiết bị kiểm tra

TCVN

0

0

16

1.600

29

Thước

Mê ca 0.3m

0

0

15

1.500

30

Thước đo

Phạm vi đo 50m

0

0

36

3.600

31

Thước đo độ sâu

Dải đo 10m

0

0

63

6.300

32

Thước đo góc

Phạm vi đo: (0 - 180 độ)

0

0

70

7.000

33

Thước thẳng

Dải đo 3 m

0

0

11

1.100

34

Cục chèn bánh xe

Tam giác 3 cạnh rộng 200, dài 200 có nắm cầm

0

0

34

3.400

35

Cục chèn bánh xe

Tam giác 3 cạnh rộng 250, dài 300 có nắm cầm

0

0

21

2.100

IV. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ

STT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Yêu cầu kỹ thuật

Định mức vật tư

Sử dụng

Tỷ lệ (%) thu hồi

1

Nhiên liệu Diesel rửa chi tiết

lit

Diesel

0,05%S

0.210

0.210

2

Dầu bôi trơn động cơ

Lít

HD40

3.200

3.200

3

Mỡ bôi trơn

Kg

Mỡ công nghiệp

2.039

2.039

4

Dầu thủy lực

Lít

CS 32

4.428

4.398

5

Dầu truyền động

Lít

EP140

4.640

4.640

6

Sơn vạch dấu

Kg

Sơn tổng hợp

0.450

0.450

7

Cọc tiêu

Chiếc

Cọc tre rộng 50 cao 500

140

70.000

8

Vôi bột

Kg

Vôi bột nghiền tinh

14

14.000

9

Dây căng

m

Dây nilon xây dựng

280

140.000

10

Giẻ lau

Kg

coston sạch

2.650

2.650

11

Dung dịch tẩy rửa

kg

Dung dịch tổng hợp

0.1

0.100

12

Dung dịch làm mát

lít

Loại thông dụng

0.2

0.200

13

Nước

m3

Nước sạch

0.5

0.500

14

Nước cất

Lít

Nước cất

0.1

0.070

V. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT

STT

TÊN GỌI

Diện tích chiếm chỗ tính cho 1 học sinh (m2/học sinh)

Thời gian học tính cho 1 học sinh (h)

Định mức sử dụng tính cho 1 học sinh (m2*h/học sinh)

A

Định mức phòng học lý thuyết

 

 

 

I

Định mức phòng học lý thuyết

1.6

60

96

B

Định mức phòng/xưởng thực hành

 

 

 

1

Xưởng bảo dưỡng hệ thống điện

6

15

90

2

Xưởng bảo dưỡng hệ thống hệ thống thủy lực

6

15

90

3

Xưởng bảo dưỡng gầm và thiết bị công tác

6

15

90

4

Xưởng bảo dưỡng các máy liên quan

6

40

240

5

Bãi tập

 

 

45.000

 

PHỤ LỤC X

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ KỸ THUẬT XÂY DỰNG
(Kèm theo Quyết định số 35/2021/QĐ-UBND ngày 17 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng)

Tên ngành/nghề: Kỹ thuật xây dựng

Trình độ đào tạo: Sơ cấp

Thời gian đào tạo: 03 tháng

Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 người học, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học sinh/ sinh viên và lớp học thực hành 10 học sinh/ sinh viên

I. THỜI GIAN ĐÀO TẠO

Mã MĐ

Tên mô đun

Số tín chỉ

Thời gian đào tạo (giờ)

Tổng số

Trong đó

Lý, thuyết

Bài tập, thực hành

Kiểm tra

MĐ 01

Xây gạch và xây đá

 

90

17

69

4

MĐ 02

Trát va sơn vôi

 

90

17

69

4

MĐ 03

Láng lát - ốp

 

75

10

61

4

MĐ 04

Lắp đặt cấu kiện nhỏ và thiết bị vệ sinh

 

45

15

30

0

MĐ 05

Thực hành nghề nghiệp

 

60

16

40

4

Tổng cộng

 

360

72

272

16

II. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

STT

Nội dung

Định mức (giờ)

1,1

Định mức lao động trực tiếp

30,86

1

Định mức lao động lý thuyết

2,06

2

Định mức lao động thực hành

28,8

1,2

Định mức lao động gián tiếp

4,63

II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

STT

Tên thiết bị

Thông số kỹ thuật cơ bản

Định mức thiết bị (giờ)

Nhiên liệu/ năng lượng

Số lượng

Đơn vị tính

A

Thiết bị dạy lý thuyết

 

 

1

Máy vi tính

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

1,60

0,44

Điện/kWh

2

Máy chiếu (Projector)

Cường độ chiếu sáng 2500ANSI Lumens Kích thước phông chiếu ≥ 1800mm x 1800mm

1,60

1,43

Điện/kWh

3

Bảng di động

Loại thông dụng trên thị trường

1,60

0,00

 

4

Máy in

Kích thước in tối thiểu khổ giấy A4

0,34

0,04

Điện/kWh

B Thiết bị dạy thực hành

1

Máy bơm nước

Công suất ≤ 2kW

6,40

0,55

Điện/kWh

2

Máy cân bằng laser

Độ chính xác ≤ ±2mm/15m

7,80

0,00

 

3

Máy cắt gạch cầm tay

Công suất ≥ 1kW, đường kính lưỡi cắt: ≤ 150mm

4,30

0,25

Điện/kWh

4

Máy cắt gạch loại bàn đẩy

Công suất ≥ 3 kW; đường kính lưỡi D ≥ 300 mm

0,00

0,00

Điện/kWh

5

Máy chiếu

Cường độ sáng ≥ 2500 ANSI Lumens; Kích thước phông chiếu ≥ 1800mm x 1800mm

0,00

0,00

Điện/kWh

6

Máy mài sạch cầm tay

Đường kính đá mài ≤ 150mm

0,00

0,00

Điện/kWh

7

Máy sàng cát

Công suất động cơ ≥ 1,1 kW

12,60

0,00

Điện/kWh

8

Bộ máy thủy bình

Độ phóng đại ≥ 30X

0,70

0,00

 

9

Máy trộn vữa

Dung tích thùng chứa ≤ 80 lít

8,06

1,28

Điện/kWh

10

Máy vận thăng dựa tường (*)

Công suất ≥ 5,0kW; sức nâng 0,8 tấn

11,40

8,36

Điện/kWh

11

Máy vận thăng lồng (*)

Công suất ≥ 2x11kW; sức nâng ≥ 1000kg

0,00

0,00

Điện/kWh

12

Máy xúc lật (*)

Xe bánh lốp; dung tích gầu tối thiểu 0,65m3

1,30

1,90

Diezel/lít

13

Tời điện

Sức kéo 0,5 tấn

6,30

1,05

Điện/kWh

15

Thước thép

Dài 5 ÷ 7 m

27,30

0,00

 

16

Thước vuông

Loại thông dụng trên thị trường

7,67

0,00

 

17

Thước tầm

Loại thông dụng trên thị trường

18,80

0,00

 

18

Ni vô thước

Chiều dài từ 400 ÷ 1200 mm

25,80

0,00

 

19

Ni vô ống nhựa mềm

Trong suốt, đường kính 10mm

5,17

0,00

 

20

Quả dọi

Trọng lượng 0,2 ÷ 0,5g

5,17

0,00

 

21

Bật mực

Chiều dài ≥ 5m

0,00

0,00

 

22

Bay làm mạch

Bộ làm mạch lồi, lõm, vát

0,00

0,00

 

23

Xẻng

Lưỡi thép có cán dài ≥ 1,2m

16,30

0,00

 

24

Cuốc bàn

Lưỡi thép có cán dài ≥ 1,2m

6,30

0,00

 

25

Hộc đựng vữa

Dung tích ≥ 15 lít

28,20

0,00

 

26

Xô đựng

Dung tích ≥ 10 lít

22,30

0,00

 

27

Cào cào

Loại cán gỗ, lưỡi bằng thép rộng ≥ 30cm, Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

0,30

0,00

 

28

Bàn trang

Loại thông dụng trên thị trường

0,30

0,00

 

29

Thùng đựng nước

Dung tích ≥ 15 lít

22,40

0,00

 

30

Xe rùa

Loại thông dụng trên thị trường

17,30

0,00

 

31

Bàn xoa

Loại thông dụng trên thị trường

13,40

0,00

 

32

Bay xây

Loại thông dụng trên thị trường

51,30

0,00

 

33

Búa đinh

Trọng lượng 0.2 ÷ 0,5 kg

21,90

0,00

 

34

Cột lèo

Cao 2 ÷ 3m, có đủ thanh cữ, thanh giằng

1,00

0,00

 

35

Khuôn cửa

Bằng gỗ hoặc sắt

0,00

0,00

 

36

Giàn giáo định hình

Làm bằng kim loại, đầy đủ phụ kiện

8,40

0,00

 

37

Gông giữ thước

Sắt Ø6 ¸ Ø8

15,30

0,00

 

38

Khuôn đỡ vòm

Làm bằng gỗ có cả bộ phận đỡ khuôn

4,20

0,00

 

39

Kính bảo hộ

Loại thông dụng trên thị trường

0,00

0,00

 

40

Ổ cắm điện kéo dài

Kiểu rulo dây dài ≥ 20m

7,50

0,00

 

41

Ống dẫn nước

Ống nhựa mềm

0,10

0,00

 

42

Lưới sàng cát

Lưới bằng kim loại, kích thước 4x4 mm, có khung chắc chắn

0,40

0,00

 

43

Thang nhôm

Thang gấp cao ≥ 2m

2,10

0,00

 

44

Thước dây

Chiều dài ≥ 20m

6,30

0,00

 

45

Xe cải tiến

Khung xe bằng thép, thùng tôn, bánh có lốp

0,00

0,00

 

46

Ủng cao su

Loại thông dụng trên thị trường

0,00

0,00

 

47

Hộc đong vật liệu

Làm bằng gỗ hoặc nhựa tổng hợp

0,60

0,00

 

48

Búa nhỏ

Trọng lượng 0,3 ÷ 0,5 kg

2,60

0,00

 

49

Búa tạ

Trọng lượng 3 ÷ 5 kg

2,40

0,00

 

50

Dụng cụ kẻ mạch

Lưỡi thép, cán gỗ

0,00

0,00

 

51

Dây xây

Cuộn nilon dài 15m trở lên

0,00

0,00

 

53

Palăng điện

Tải trọng nâng: 0,5 tấn ÷ 10 tấn

1,20

0,24

Điện/kWh

54

Cưa gỗ thủ công

Loại thông dụng trên thị trường

1,00

0,00

 

55

Mỏ lết

Loại thông dụng trên thị trường

0,80

0,00

 

56

Clê

Loại thông dụng trên thị trường

0,00

0,00

 

57

Dao rựa

Loại thông dụng trên thị trường

0,00

0,00

 

58

Compa

Loại thông dụng trên thị trường

0,00

0,00

 

59

Dao cắt ống nhựa PVC

Loại thông dụng trên thị trường

0,80

0,00

 

60

Máy trát tường

Công suất ≥ 0,75kW; Chiều cao trát ≥ 4m

6,30

0,00

Điện/kWh

61

Máy xoa tường

Công suất ≥ 0,75kW; đường kính đĩa xoa ≥ 300mm

6,30

0,00

Điện/kWh

62

Máy chà nhám

Công suất ≥ 800w

1,20

0,00

Điện/kWh

63

Máy chà khí nén

Sử dụng khí nén

1,70

0,00

Điện/kWh

64

Máy hút bụi công nghiệp

Công suất ≥ 2,0kW; dung tích thùng chứa ≥ 50 lít

1,20

0,00

Điện/kWh

65

Máy bào tường

Công suất ≥ 1,2 kW; chiều sâu bào 1 ÷ 5 mm

0,70

0,00

Điện/kWh

66

Máy phun matit

Công suất ≥ 3 kW; áp lực làm việc lớn nhất ≥ 20Mpa

0,70

1,26

Điện/kWh

67

Máy đo độ ẩm tường cầm tay

Sử dụng pin, tầm đo độ ẩm 6 ÷ 99,9%, độ chính xác ± 1%

0,70

0,00

Điện/kWh

68

Máy trộn tự do

Dung tích thùng chứa ≥ 80 lít, cánh trộn gắn trực tiếp với thùng

6,30

5,00

Điện/kWh

69

Máy trộn cưỡng bức

Dung tích thùng chứa ≥ 80 lít, cánh trộn gắn với trục quay

6,30

0,71

Điện/kWh

70

Máy khuấy sơn

Công suất ≥ 800w

1,20

0,00

Điện/kWh

71

Máy phun vữa

Công suất điện ≥ 4kW; áp suất bơm 30kg/cm2

6,30

0,00

Điện/kWh

72

Bàn bả

Lưỡi bằng thép mỏng, có cán

0,30

0,00

 

73

Máy đục bê tông

Công suất ≥ 1 kW

0,70

0,22

Điện/kWh

74

Máy sàng cát

Công suất động cơ ≥ 1,1 kW

12,60

0,00

Điện/kWh

75

Bật mực

Chiều dài ≥ 5m

0,00

0,00

 

76

Bàn tà lột

Chiều dài từ 400 ÷ 1200 (mm)

6,30

0,00

 

77

Que khuấy

Công suất ≥ 0,75kW; Chiều cao trát ≥ 4m

1,20

0,00

 

78

Đục sắt

Công suất ≥ 0,75kW; đường kính đĩa xoa ≥ 300mm

1,20

0,00

 

79

Đá mài

Loại thông dụng trên thị trường

1,20

0,00

 

81

Sàng cát

Loại thông dụng trên thị trường

0,00

0,00

 

82

Dao bả

Loại thông dụng trên thị trường

0,00

0,00

 

83

Rulo

Loại thông dụng trên thị trường

0,90

0,00

 

84

Cọ

Loại thông dụng trên thị trường

7,20

0,00

 

85

Khay đựng sơn

Loại thông dụng trên thị trường

0,40

0,00

 

86

Máy khoan cầm tay

Loại thông dụng trên thị trường

0,00

0,00

Điện/kWh

IV. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ

STT

Tên vật tư

Đơn vị

Thông số kỹ thuật cơ bản

Tiêu hao

1

Cát mịn M1 = 1,5-2

m3

Đảm bảo theo TCVN về xây dựng

1,39

2

Cát vàng

m3

Đảm bảo theo TCVN về xây dựng

0,09

3

Gạch rỗng 6 lỗ

viên

Đất nung, phù hợp TVCN về xây dựng

271,56

4

Gạch đặc 4,5 x 9 x 19cm

viên

Phù hợp TVCN về xây dựng

290,62

5

Xi măng PCB40

kg

Đảm bảo theo TCVN về xây dựng

262,69

6

Vôi

kg

Đảm bảo theo TCVN về xây dựng

11,52

7

Nước

lít

Phù hợp theo TCVN về xây dựng

441,64

8

Găng tay bảo hộ

đôi

Loại thông dụng trên thị trường

2,49

9

Giày bảo hộ

đôi

Loại thông dụng trên thị trường

1,19

10

Bút dạ

chiếc

Thông dụng tại thời điểm mua sắm

1,97

11

Quần áo bo hộ

bộ

Loại thông dụng trên thị trường

0,78

12

Khẩu trang

chiếc

Theo TCVN về bảo hộ lao động

3,29

13

Dây cước

m

Thông dụng tại thời điểm mua sắm

13,50

14

Đá hộc

m3

Kích thước đá ≥ 20cm. Theo TCVN về xây dựng

0,06

15

Đá xanh bê tông

m3

Loại thông dụng trên thị trường

0,03

16

Giấy in A4

tờ

Thông dụng tại thời điểm mua sắm

5,00

17

Đá dăm 4x6

m3

Phù hợp theo TCVN về xây dựng

0,00

18

Mũ bảo hộ

chiếc

Loại thông dụng trên thị trường

0,76

19

Gỗ chêm, đệm

Cái

Gỗ nhóm ≥ 4

0,30

20

Đinh

kg

Loại thông dụng trên thị trường, L ≥ 3cm

0,04

21

Tấm đan BTCT

Cái

Tấm đan BTCT kích thước 0,8 x 0,4 x 0,1m

0,01

22

Lưỡi cưa gỗ

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

0,05

23

Chổi quét

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

0,06

24

Ống nhựa

m

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm, D ≥ 21mm

0,04

25

Cút nhựa

Chiếc

Loại thông dụng trên thị trường phù hợp với đường ống nước

0,00

26

Nhựa dán

Tuýt

Keo dán ống PVC 502

0,00

27

Cây chống gỗ

Chiếc

Cọc gỗ Φ30 ¸ Φ50mm; L ≥ 500mm

0,36

28

Giẻ lau

Kg

Giẻ coston sạch

0,10

29

Lanh tô BTCT

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

0,01

30

Ô văng BTCT

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

0,01

31

Khuôn cửa

Bộ

Loại thông dụng trên thị trường

0,03

32

Bật sắt

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

0,12

33

Bộ xí bệt

Bộ

Loại thông dụng trên thị trường

0,01

34

Phèn chua

kg

Theo TCVN về xây dựng

0,03

35

Bột màu

kg

Theo TCVN về xây dựng

0,11

36

Bột bả

kg

Theo TCVN về xây dựng

0,20

37

Sơn Bara Fe RS

kg

Theo TCVN về xây dựng

0,69

38

Gạch chỉ 6,5 x 10,5 x 22cm

viên

Đảm bảo theo TCVN về xây dựng

12,48

39

Gạch chống nóng 22x15x10,5 (6 lỗ)

viên

Đảm bảo theo TCVN về xây dựng

6,96

40

Gạch lát Ceramic ≤ 0,06m2

m2

Đảm bảo theo TCVN về xây dựng

0,32

41

Gạch ốp trang trí ≤ 0,06m2

m2

Đảm bảo theo TCVN về xây dựng

0,24

42

Gạch ốp tường ≤ 0,16m2

m2

Đảm bảo theo TCVN về xây dựng

0,24

43

Xi măng trắng

kg

Đảm bảo theo TCVN về xây dựng

0,36

V. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT

STT

TÊN GỌI

Diện tích chiếm chỗ tính cho 1 học sinh (m2/học sinh)

Thời gian học tính cho 1 học sinh (h)

Định mức sử dụng tính cho 1 học sinh (m2*h/học sinh)

A

Định mức phòng học lý thuyết

 

 

3,0

I

Định mức phòng học lý thuyết

1,5

2

3,0

B

Định mức phòng/xưởng thực hành

 

 

15,0

I

Định mức phòng học thực hành

2,5

6

15,0

C

Khu chức năng, hạ tầng khác

 

 

6

I

Khu rèn luyện thể chất

 

 

2

II

Khu phục vụ sinh hoạt

 

 

4

 

Tổng

 

 

24

 

PHỤ LỤC XI

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ LÁI XE Ô TÔ HẠNG B2
(Kèm theo Quyết định số 35/2021/QĐ-UBND ngày 17 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng)

Tên ngành/nghề: Lái xe ô tô hạng B2

Trình độ đào tạo: Sơ cấp 1

Thời gian đào tạo: 04 tháng

Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 lớp học nghề lái xe ô tô hạng B2, trong điều kiện lớp học lý thuyết không quá 35 học viên và lớp học thực hành 05 học sinh/01 xe.

I. THỜI GIAN ĐÀO TẠO

Thông tư số 38/2019/TT-BGTVT ngày 08/10/2019 bổ sung, sửa đổi Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017 của Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ.

1.1. Thời gian học

STT

Môn học

Thời gian học (giờ)

Tổng số

Trong đó

Lý thuyết

Thực hành

1

Pháp luật giao thông đường bộ

90

72

18

2

Cấu tạo và sửa chữa thông thường

18

10

8

3

Nghiệp vụ vận tải

16

12

4

4

Đạo đức, văn hóa giao thông và phòng chống tác hại của rượu bia khi tham gia giao thông

20

19

1

5

Kỹ thuật lái xe

20

16

4

6

Học phần mềm mô phỏng các tình huống giao thông

4

 

4

7

Tổng số giờ học thực hành lái xe/01 xe tập lái và trên ca bin học lái xe ô tô

420

 

420

Tổng cộng

588

129

459

1.2. Thời gian đào tạo khóa học

STT

Định mức thời gian đào tạo

Thời gian đào tạo (ngày)

1

Ôn và kiểm tra kết thúc khóa học

4

2

Số ngày thực học

73,5

3

Số ngày nghỉ lễ, khai bế giảng

15

4

Cộng số ngày/khóa đào tạo

92,5

II. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

STT

Lao động

Định mức lao động cho 01 lớp học (giờ/lớp học)

Định mức lao động cho 01HV (giờ/HV)

I

Lao động trực tiếp

3280

93,7

1

Dạy lý thuyết

129

 

2

Dạy thực hành: 39giờ/lớp + (420 giờ/xe x 7 xe/lớp) (mỗi xe có 1 GV)

(39 giờ: Tổng số giờ thực hành, của 6 môn học tại mục 1.1. Thời gian học)

2979

 

3

Ôn và kiểm tra kết thúc khóa học: 4 ngày/lớp x 8 giờ/ngày

32

 

4

Ôn tập thiết bị chấm điểm tự động sát hạch lái xe: 4 giờ/hv x 35 hv/lớp

140

 

II

Lao động gián tiếp (5% lao động trực tiếp):

164

4,7

III. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

STT

Tên thiết bị

Thông số kỹ thuật cơ bản

Số lượng

Định mức (giờ/lớp)

Định mức cho 01 HV (giờ/HV)

A

Thiết bị dạy lý thuyết

 

 

 

 

1

Máy tính xách tay

Sony SVT 13125 CVS

01 bộ

168

4,8

2

Máy chiếu

ViewSonic PX701HD

01 bộ

168

4,8

B

Thiết bị dạy thực hành

 

 

 

 

3

Ca bin học lái xe

Theo quy chuẩn kỹ thuật của Tổng cục Đường bộ

01 bộ

105

3

4

Ô tô tập lái

Theo quy chuẩn kỹ thuật của Tổng cục Đường bộ

07 xe

2835

81

5

Sân tập lái (45 giờ /HV * 35HV)

Theo quy chuẩn kỹ thuật của Tổng cục Đường bộ

01 sân

1575

45

IV. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ, NGUYÊN NHIÊN VẬT LIỆU, VĂN PHÒNG PHẨM, TÀI LIỆU HỌC TẬP

1. Định mức vật tư, nguyên nhiên vật liệu

STT

Tên vật tư, nguyên nhiên vật liệu

ĐVT

Thông số kỹ thuật

Định mức cho 01 xe tập lái (05 học viên)

Định mức cho 01 học viên

Sử dụng

Tỷ lệ (%) thu hồi

Tiêu hao

 

1

Xăng

Lít

A95, E5

880

0

880

176

2

Dầu nhờn

Lít

SHD-50

17

0

17

3,4

3

Ắc quy

Bình

65AH

0,5

0

0,5

0,1

4

Lốp

Chiếc

185/R14

1

0

1

0,2

2. Định mức điện năng tiêu thụ

STT

Tên thiết bị

Công suất máy (W)

Số giờ sử dụng (giơ)

Định mức tiêu hao cho 01 lớp học (KW)

Định mức cho 01 HV (KW/HV)

1

Bộ máy tính để bàn (20 máy)

250

40

200

5,7

2

Máy chiếu

1000

168

168

4,8

3

Máy tính xách tay

300

168

50

1,4

4

Ca bin tập lái

1000

105

105

3

5

Điện thắp sáng phòng học (20 đèn)

45

168

151

4,3

6

Điện thắp sáng sân bãi tập lái (20 đèn; 45 giờ/HV)

100

225

450

12,8

3. Văn phòng phẩm, tài liệu đào tạo

3.1. Văn phòng phẩm

STT

Văn phòng phẩm

ĐVT

Định mức cho 1 lớp học

Định mức cho 01 HV

1

Sổ lên lớp (10 tờ)

Quyển

01

 

2

Sổ tay giáo viên (10 tờ)

Quyển

01

 

3

Sổ theo dõi thực hành (10 tờ/quyển)

Quyển

07

 

4

Kế hoạch, tiến độ đào tạo

Tờ

03

 

5

Báo cáo 1, 2

Tờ

02

 

6

Giấy A4

Gram

01

 

7

Giấy photo A4

Gram

02

 

8

Bản vẽ - tranh treo, mô hình

Bộ

01

 

3.2. Tài liệu đào tạo

STT

Tài liệu đào tạo

ĐVT

Định mức cho 01 HV

1

Tài liệu môn học (5 môn)

Quyển

5

2

Tài liệu tham khảo (ôn thi)

Quyển

1

V. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT

STT

TÊN GỌI

Diện tích chiếm chỗ tính cho 1 học sinh (m2/học sinh)

Thời gian học tính cho 1 học sinh (h)

Định mức sử dụng tính cho 1 học sinh (m2*h/học sinh)

A

Định mức phòng học lý thuyết

 

 

 

I

Định mức phòng học lý thuyết

1,5

129

193,5

B

Định mức phòng/xưởng thực hành

 

 

 

I

Định mức phòng học thực hành

10

123

1230

C

Khu chức năng, hạ tầng khác

 

 

 

I

Khu rèn luyện thể chất

 

 

 

II

Khu phục vụ sinh hoạt

 

 

 

Tổng

 

 

 

 

PHỤ LỤC XII

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ LÁI XE Ô TÔ HẠNG C
(Kèm theo Quyết định số 35/2021/QĐ-UBND ngày 17 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng)

Tên ngành/nghề: Lái xe ô tô hạng C

Trình độ đào tạo: Sơ cấp 1

Thời gian đào tạo: 5 tháng

Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 lớp học nghề lái xe ô tô hạng C, trong điều kiện lớp học lý thuyết không quá 32 học viên và lớp học thực hành 08 học sinh/01 xe.

I. THỜI GIAN ĐÀO TẠO

Thông tư số 38/2019/TT-BGTVT ngày 08/10/2019 bổ sung, sửa đổi Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017 của Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ.

1.1. Thời gian học

STT

Môn học

Thời gian học (giờ)

Tổng số

Trong đó

Lý thuyết

Thực hành

1

Pháp luật giao thông đường bộ

90

72

18

2

Cấu tạo và sửa chữa thông thường

18

10

8

3

Nghiệp vụ vận tải

16

12

4

4

Đạo đức, văn hóa giao thông và phòng chống tác hại của rượu bia khi tham gia giao thông

20

19

1

5

Kỹ thuật lái xe

20

16

4

6

Học phần mềm mô phỏng các tình huống giao thông

4

 

4

7

Tổng số giờ học thực hành lái xe/01 xe tập lái và trên ca bin học lái xe ô tô

752

 

752

Tổng cộng

920

129

791

1.2. Thời gian đào tạo khóa học

STT

Định mức thời gian đào tạo

Thời gian đào tạo (ngày)

1

Ôn và kiểm tra kết thúc khóa học

4

2

Số ngày thực học

115

3

Số ngày nghỉ lễ, khai, bế giảng

21

4

Cộng số ngày/khóa đào tạo

140

II. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

STT

Lao động

Định mức lao động cho 01 lớp học (giờ/lớp học)

Định mức lao động cho 01 HV (giờ/HV)

I

Lao động trực tiếp

3336

104,25

1

Dạy lý thuyết

129

 

2

Dạy thực hành: 39 giờ/lớp + (752 giờ/xe x 4 xe/lớp) (Mỗi xe có 1 GV)

(39 giờ: Tổng số giờ thực hành của 6 môn học tại mục 1.1. Thời gian học)

3047

 

3

Ôn và kiểm tra kết thúc khóa học: 4 ngày/lớp x 8 giờ/ngày

32

 

4

Ôn tập thiết bị chấm điểm tự động sát hạch lái xe: 4 giờ/hv x 32 hv/lớp

128

 

II

Lao động gián tiếp (5% lao động trực tiếp)

167

5,2

III. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

STT

Tên thiết bị

Thông số kỹ thuật cơ bản

Số lượng

Định mức cho 01 lớp học (giờ/lớp)

Định mức cho 01HV (giờ/HV)

A

Thiết bị dạy lý thuyết

 

 

 

 

1

Máy tính xách tay

Sony SYT 13125 CVS

01 bộ

168

5,25

2

Máy chiếu

ViewSonic PX701HD

01 bộ

168

5,25

B

Thiết bị dạy thực hành

 

 

 

 

3

Ca bin học lái xe

Theo quy chuẩn kỹ thuật của Tổng cục Đường bộ

01 bộ

96

3

4

Ô tô tập lái hạng C

Theo quy chuẩn kỹ thuật của Tổng cục Đường bộ

04 xe

2912

91

5

Sân tập lái (46giờ/HV * 32HV)

Theo quy chuẩn kỹ thuật của Tổng cục Đường bộ

01 sân

1472

46

IV. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ, NGUYÊN NHIÊN VẬT LIỆU, VĂN PHÒNG PHẨM, TÀI LIỆU HỌC TẬP

1. Định mức vật tư, nguyên nhiên vật liệu

STT

Tên vật tư, nguyên nhiên vật liệu

ĐVT

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản

Định mức cho 01 xe tập lái (08 học viên)

Định mức cho 01 HV

Sử dụng

Tỷ lệ thu hồi (%)

Tiêu hao

 

1

Dầu Diezel

Lít/xe

Diezel 0,05S

1848

0

1848

231

2

Dầu nhờn

Lít/xe

SHD-50

36

0

36

4,5

3

Ăc quy

Bình/xe

110AH

1,5

0

1,5

0,1875

4

Lốp

Chiếc/xe

825-16

1,8

0

1,8

0,225

2. Định mức điện năng tiêu thụ

STT

Tên thiết bị

Công suất máy (W)

Số giờ sử dụng (Giờ)

Định mức tiêu hao cho 01 lớp học (KW)

Định mức tiêu hao cho 01HV (KW)

1

Máy tính để bàn (20 máy)

250

40

200

6,25

2

Máy chiếu

1000

168

168

5,25

3

Máy tính xách tay

300

168

50

1,56

4

Ca bin tập lái

1000

96

96

3

5

Điện thắp sáng phòng học (20 đèn)

45

168

151

0,45

6

Điện thắp sáng sân bãi tập thực hành (20 đèn; 46 giờ/HV)

100

368

736

23

3. Văn phòng phẩm, tài liệu học tập

3.1. Văn phòng phẩm

STT

Văn phòng phẩm

ĐVT

Định mức cho 01 lớp học

Định mức cho 01 HV

1

Sổ lên lớp (10 tờ)

Quyển

01

 

2

Sổ tay giáo viên (10 tờ)

Quyển

01

 

3

Sổ theo dõi thực hành (10 tờ/quyển)

Quyển

04

 

4

Kế hoạch , tiến độ đào tạo

Tờ

03

 

5

Báo cáo 1, 2

Tờ

04

 

6

Giấy A4

Ram

01

 

7

Giấy photo A4

Ram

02

 

8

Bản vẽ - tranh treo, mô hình

Bộ

01

 

3.2. Tài liệu học tập

STT

Tài liệu cho học viên

ĐVT

Định mức cho 01 học viên

1

Tài liệu môn học (5 môn)

Quyển

5

2

Tài liệu tham khảo (ôn thi)

Quyển

1

V. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT

STT

TÊN GỌI

Diện tích chiếm chỗ tính cho 1 học sinh (m2/học sinh)

Thời gian học tính cho 1 học sinh (h)

Định mức sử dụng tính cho 1 học sinh (m2*h/học sinh)

A

Định mức phòng học lý thuyết

 

 

 

I

Định mức phòng học lý thuyết

1,5

129

193,5

B

Định mức phòng/xưởng thực hành

 

 

 

I

Định mức phòng học thực hành

10

139

1390

C

Khu chức năng, hạ tầng khác

 

 

 

I

Khu rèn luyện thể chất

 

 

 

II

Khu phục vụ sinh hoạt

 

 

 

Tổng

 

 

 

 

 

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

loading
×
×
×
Vui lòng đợi