Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 2972/QĐ-UBND Hà Nội 2023 TTHC sửa đổi lĩnh vực giáo dục và đào tạo
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Theo dõi hiệu lực tất cả điều khoản
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 2972/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 2972/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Lê Hồng Sơn |
Ngày ban hành: | 30/05/2023 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Giáo dục-Đào tạo-Dạy nghề, Hành chính |
tải Quyết định 2972/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2972/QĐ-UBND | Hà Nội, ngày 30 tháng 5 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN; LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THUỘC HỆ THỐNG GIÁO DỤC QUỐC DÂN VÀ CƠ SỞ GIÁO DỤC KHÁC; LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THUỘC HỆ THỐNG GIÁO DỤC QUỐC DÂN; LĨNH VỰC ĐÀO TẠO VỚI NƯỚC NGOÀI; LĨNH VỰC THI, TUYỂN SINH THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI
____________
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 04/9/2020 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội về việc ban hành quy định thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn thành phố Hà Nội;
Căn cứ các Quyết định của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo: số 711/QĐ-BGDĐT ngày 13/3/2023 về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo; số 880/QĐ-BGDĐT ngày 27/3/2023 về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thi, tuyển sinh thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Căn cứ Quyết định số 4610/QĐ-UBND ngày 22/11/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố về phê duyệt phương án ủy quyền trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của UBND Thành phố;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội tại Tờ trình số 1223/TTr-SGDĐT ngày 17/4/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
(Chi tiết tại Phụ lục kèm theo).
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN; LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THUỘC HỆ THỐNG GIÁO DỤC QUỐC DÂN VÀ CƠ SỞ GIÁO DỤC KHÁC; LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THUỘC HỆ THỐNG GIÁO DỤC QUỐC DÂN; LĨNH VỰC ĐÀO TẠO VỚI NƯỚC NGOÀI; LĨNH VỰC THI, TUYỂN SINH THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Kèm theo Quyết định số 2972/QĐ-UBND ngày 30 tháng 5 năm 2023 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội)
STT | Tên TTHC | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Căn cứ pháp lý |
A | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP THÀNH PHỐ | ||||
I | Lĩnh vực giáo dục thường xuyên - 01 thủ tục | ||||
1 | Cho phép trung tâm giáo dục thường xuyên hoạt động giáo dục trở lại | 15 ngày làm việc | Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội - 23A Quang Trung, Hoàn Kiếm, Hà Nội (Bộ phận 1 cửa Sở Giáo dục và Đào tạo) | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu điện hoặc trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP - Quyết định số 2108/QĐ-BGDĐT ngày 24/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc Công bố bộ thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo - Quyết định số 4610/QĐ-UBND ngày 22/11/2022 của Chủ tịch UBND Thành phố về phê duyệt phương án ủy quyền trong giải quyết TTHC thuộc phạm vi quản lý của UBND Thành phố - Quyết định số 5263/QĐ-UBND ngày 28/12/2022 của Chủ tịch UBND Thành phố về việc ủy quyền giải quyết TTHC lĩnh vực giáo dục và đào tạo |
II | Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác - 03 thủ tục | ||||
1 | Thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập công lập hoặc cho phép thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập tư thục | 20 ngày làm việc | Bộ phận 1 cửa Sở Giáo dục và Đào tạo | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu điện hoặc trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP - Quyết định số 2108/QĐ-BGDĐT - Quyết định số 4610/QĐ-UBND - Quyết định số 5263/QĐ-UBND |
2 | Tổ chức lại, cho phép tổ chức lại trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập | 20 ngày làm việc | Bộ phận 1 cửa Sở Giáo dục và Đào tạo | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu điện hoặc trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP - Quyết định số 2108/QĐ-BGDĐT - Quyết định số 4610/QĐ-UBND - Quyết định số 5263/QĐ-UBND |
3 | Giải thể trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập) | 20 ngày làm việc | Bộ phận 1 cửa Sở Giáo dục và Đào tạo | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu điện hoặc trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP - Quyết định số 2108/QĐ-BGDĐT - Quyết định số 4610/QĐ-UBND - Quyết định số 5263/QĐ-UBND |
III | Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân - 09 thủ tục | ||||
1 | Công nhận trường mầm non đạt chuẩn quốc gia | 3 tháng 20 ngày làm việc | Bộ phận 1 cửa Sở Giáo dục và Đào tạo | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu điện hoặc trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công | - Thông tư số 19/2018/TT-BGDĐT ngày 22/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định về kiểm định chất lượng giáo dục và công nhận đạt chuẩn quốc gia đối với trường mầm non - Quyết định số 2108/QĐ-BGDĐT - Quyết định số 4610/QĐ-UBND - Quyết định số 5263/QĐ-UBND |
2 | Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia | 3 tháng 20 ngày làm việc | Bộ phận 1 cửa Sở Giáo dục và Đào tạo | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu điện hoặc trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công | - Thông tư số 17/2018/TT-BGDĐT ngày 22/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định về kiểm định chất lượng giáo dục và công nhận đạt chuẩn quốc gia đối với trường tiểu học - Quyết định số 2108/QĐ-BGDĐT - Quyết định số 4610/QĐ-UBND - Quyết định số 5263/QĐ-UBND |
3 | Công nhận trường trung học đạt chuẩn quốc gia | 3 tháng 20 ngày làm việc | Bộ phận 1 cửa Sở Giáo dục và Đào tạo | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu điện hoặc trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công | - Thông tư số 18/2018/TT-BGDĐT ngày 22/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định về kiểm định chất lượng giáo dục và công nhận đạt chuẩn quốc gia đối với trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học - Quyết định số 2108/QĐ-BGDĐT - Quyết định số 4610/QĐ-UBND - Quyết định số 5263/QĐ-UBND |
4 | Xếp hạng Trung tâm giáo dục thường xuyên | 30 ngày làm việc | Bộ phận 1 cửa Sở Giáo dục và Đào tạo | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu điện hoặc trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công | - Thông tư số 48/2008/TT-BGDĐT ngày 25/8/2008 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo hướng dẫn xếp hạng và thực hiện chế độ phụ cấp chức vụ lãnh đạo trung tâm giáo dục thường xuyên. - Quyết định số 2108/QĐ-BGDĐT - Quyết định số 4610/QĐ-UBND - Quyết định số 5263/QĐ-UBND |
5 | Công nhận huyện đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ | Trước 31/12 hàng năm | Bộ phận 1 cửa Sở Giáo dục và Đào tạo | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu điện hoặc trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công | - Nghị định số 20/2014/NĐ-CP ngày 24/3/2014 về phổ cập giáo dục, xóa mù chữ - Thông tư số 07/2016/TT-BGDĐT ngày 22/3/2016 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định về điều kiện bảo đảm và nội dung, quy trình, thủ tục kiểm tra công nhận đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ - Quyết định số 2108/QĐ-BGDĐT - Quyết định số 4610/QĐ-UBND - Quyết định số 5263/QĐ-UBND |
6 | Xét duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc Kinh |
| Cơ sở giáo dục | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện hoặc trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công | - Nghị định số 116/2016/NĐ-CP ngày 18/7/2016 của Chính phủ quy định chính sách hỗ trợ học sinh bán trú, trường phổ thông dân tộc bán trú và học sinh trung học phổ thông ở xã, thôn đặc biệt khó khăn; - Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công; - Quyết định số 711/QĐ-BGDĐT. - Quyết định số 4610/QĐ-UBND - Quyết định số 5263/QĐ-UBND |
| Hỗ trợ tiền ăn và tiền ở cho học sinh | Hàng tháng | |||
| Hỗ trợ gạo cho học sinh | 2 lần/học kì | |||
7 | Xét duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc thiểu số |
| Cơ sở giáo dục | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện hoặc trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công | - Nghị định số 116/2016/NĐ-CP; - Nghị định số 104/2022/NĐ-CP; - Quyết định số 711/QĐ-BGDĐT. - Quyết định số 4610/QĐ-UBND - Quyết định số 5263/QĐ-UBND |
| Hỗ trợ tiền ăn và tiền ở cho học sinh | Hàng tháng | |||
| Hỗ trợ gạo cho học sinh | 2 lần/học kì | |||
8 | Hỗ trợ học tập đối với học sinh trung học phổ thông các dân tộc thiểu số rất ít người |
| Cơ sở giáo dục | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện hoặc trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công | - Nghị định số 57/2017/NĐ-CP ngày 09/5/2017 của Chính phủ quy định chính sách ưu tiên tuyển sinh và hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh, sinh viên dân tộc thiểu số rất ít người. - Nghị định số 104/2022/NĐ-CP; - Quyết định số 711/QĐ-BGDĐT. |
| Đối với học sinh học tại các cơ sở giáo dục công lập | 10 ngày làm việc (kể từ ngày hết hạn nhận đơn) | |||
| Đối với học sinh học tại các cơ sở giáo dục ngoài công lập | 40 ngày làm việc (kể từ ngày khai giảng) | |||
9 | Đề nghị miễn giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập, hỗ trợ tiền đóng học phí đối với người học tại các cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông, giáo dục thường xuyên, giáo dục nghề nghiệp và giáo dục đại học | 2 lần/năm | - Bộ phận 1 cửa Sở Giáo dục và Đào tạo; - Phòng Giáo dục và Đào tạo; - Cơ sở giáo dục; - Phòng Lao động, Thương binh và Xã hội | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện hoặc trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công. | - Nghị định số 81/2021/NĐ-CP ngày 27/8/2021 quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập; giá dịch vụ trong lĩnh vực giáo dục; - Nghị định số 104/2022/NĐ-CP - Quyết định số 711/QĐ-BGDĐT |
IV | Lĩnh vực đào tạo với nước ngoài - 01 thủ tục | ||||
1 | Chuyển đổi trường trung học phổ thông tư thục, trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ thông do nhà đầu tư trong nước đầu tư; cơ sở giáo dục phổ thông tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận | 20 ngày làm việc | Bộ phận 1 cửa Sở Giáo dục và Đào tạo | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu điện hoặc trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công | - Nghị định số 84/2020/NĐ-CP ngày 17/7/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Giáo dục. - Quyết định số 2108/QĐ-BGDĐT - Quyết định số 4610/QĐ-UBND - Quyết định số 5263/QĐ-UBND |
V | Lĩnh vực thi, tuyển sinh - 02 thủ tục | ||||
1 | Xét tuyển sinh vào trường phổ thông dân tộc nội trú | Không quy định | - Bộ phận 1 cửa Sở Giáo dục và Đào tạo; - Phòng giáo dục và đào tạo; - Cơ sở giáo dục có hệ phổ thông dân tộc nội trú; - Các trường phổ thông dân tộc nội trú cấp trung học cơ sở và phổ thông | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện hoặc trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công | - Thông tư số 04/2023/TT-BGDĐT ngày 23/02/2023 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của trường phổ thông dân tộc nội trú. - Quyết định số 880/QĐ-BGDĐT ngày 27/3/2023 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thi, tuyển sinh thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo. |
2 | Đăng ký xét tuyển học theo chế độ cử tuyển | 35 ngày làm việc | Bộ phận 1 cửa Sở Giáo dục và Đào tạo | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu điện hoặc trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công | - Nghị định số 141/NĐ-CP ngày 08/12/2020 của Chính phủ quy định chế độ cử tuyển đối với học sinh, sinh viên dân tộc thiểu số - Quyết định số 2108/QĐ-BGDĐT - Quyết định số 4610/QĐ-UBND - Quyết định số 5263/QĐ-UBND |
B | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (09 thủ tục) | ||||
I | Lĩnh vực giáo dục trung học - 01 thủ tục | ||||
1 | Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở | Không quy định | Cơ sở giáo dục | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện hoặc trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công | - Quyết định 51/2002/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2002 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định chuyển trường và tiếp nhận học sinh tại các trường trung học cơ sở và trung học phổ thông; - Thông tư số 50/2021/BGDĐT ngày 31/12/20221 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo sửa đổi, bổ sung một số điều tại Quyết định 51/2002/QĐ-BGDĐT; - Quyết định số 941/QĐ-BGDĐT ngày 06/4/2022 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính được thay thế lĩnh vực giáo dục trung học thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo; - Quyết định số 1543/QĐ-UBND; - Quyết định số 4610/QĐ-UBND. |
II | Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác - 01 thủ tục | ||||
1 | Cho phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt động trở lại | 15 ngày làm việc | Bộ phận 1 cửa UBND quận, huyện, thị xã | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện hoặc trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP - Nghị định 135/NĐ-CP - Quyết định số 2108/QĐ-BGDĐT - Quyết định số 4610/QĐ-UBND |
III | Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân - 07 thủ tục | ||||
1 | Công nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ | Không quy định | Bộ phận 1 cửa UBND quận, huyện, thị xã | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện hoặc trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công | - Nghị định số 20/2014/NĐ-CP ngày 24/3/2014 của Chính phủ về phổ cập giáo dục, xóa mù chữ - Thông tư số 07/2016/TT-BGDĐT ngày 22/3/2016 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định về điều kiện bảo đảm và nội dung, quy trình, thủ tục kiểm tra công nhận đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ. - Quyết định số 2108/QĐ-BGDĐT - Quyết định số 4610/QĐ-UBND. |
2 | Quy trình đánh giá, xếp loại “Cộng đồng học tập” cấp xã | 15 ngày làm việc | Bộ phận 1 cửa UBND quận, huyện, thị xã | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện hoặc trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công | - Thông tư số 44/2014/TT-BGDĐT ngày 12/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định về đánh giá, xếp loại “Cộng đồng học tập” cấp xã - Quyết định số 2108/QĐ-BGDĐT - Quyết định số 4610/QĐ-UBND. |
3 | Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh bán trú đang học tại các trường tiểu học, trung học cơ sở ở xã, thôn đặc biệt khó khăn |
| Cơ sở giáo dục | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện hoặc trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công | - Nghị định số 116/2016/NĐ-CP; - Nghị định số 104/2022/NĐ-CP, - Quyết định số 711/QĐ-BGDĐT; - Quyết định số 4610/QĐ-UBND. |
| Hỗ trợ tiền ăn, tiền nhà ở | Hàng tháng | |||
| Hỗ trợ gạo | 2 lần/năm | |||
4 | Hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh tiểu học, học sinh trung học cơ sở, sinh viên các dân tộc thiểu số rất ít người |
| Cơ sở giáo dục | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện hoặc trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công | - Nghị định số 57/2017/NĐ-CP ngày 09/5/2017 của Chính phủ quy định chính sách ưu tiên tuyển sinh và hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh, sinh viên dân tộc thiểu số rất ít người. - Nghị định số 104/2022/NĐ-CP; - Quyết định số 711/QĐ-BGDĐT; - Quyết định số 4610/QĐ-UBND. |
| Đối với trẻ mẫu giáo, học sinh, sinh viên học tại các cơ sở giáo dục công lập (tính từ ngày hết hạn nhận đơn) | 10 ngày làm việc | |||
| Đối với trẻ mẫu giáo, học sinh, sinh viên học tại các cơ sở giáo dục ngoài công lập (tính từ ngày khai giảng) | 40 ngày làm việc | |||
5 | Hỗ trợ ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo | 24 ngày làm việc | Cơ sở giáo dục | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện hoặc trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công | - Nghị định số 105/2020/NĐ-CP ngày 08/9/2020 của Chính phủ quy định chính sách phát triển giáo dục mầm non. - Nghị định số 104/2022/NĐ-CP; - Quyết định số 711/QĐ-BGDĐT; - Quyết định số 4610/QĐ-UBND. |
6 | Trợ cấp đối với trẻ em mầm non là con công nhân, người lao động làm việc tại khu công nghiệp | 24 ngày làm việc | Cơ sở giáo dục | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện hoặc trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công | - Nghị định số 105/2020/NĐ-CP - Nghị định số 104/2022/NĐ-CP; - Quyết định số 711/QĐ-BGDĐT; - Quyết định số 4610/QĐ-UBND. |
7 | Hỗ trợ đối với giáo viên mầm non làm việc tại cơ sở giáo dục mầm non dân lập, tư thục ở địa bàn có khu công nghiệp | 17 ngày làm việc | Bộ phận 1 cửa UBND quận, huyện, thị xã | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện hoặc trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công | - Nghị định số 105/2020/NĐ-CP - Quyết định số 2108/QĐ-BGDĐT; - Quyết định số 4610/QĐ-UBND. |
PHỤ LỤC 2
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN; LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THUỘC HỆ THỐNG GIÁO DỤC QUỐC DÂN VÀ CƠ SỞ GIÁO DỤC KHÁC; LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THUỘC HỆ THỐNG GIÁO DỤC QUỐC DÂN; LĨNH VỰC ĐÀO TẠO VỚI NƯỚC NGOÀI; LĨNH VỰC THI, TUYỂN SINH THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Kèm theo Quyết định số 2972/QĐ-UBND ngày 30 tháng 5 năm 2023 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội)
STT | Thứ tự TTHC bị bãi bỏ tại Quyết định công bố TTHC của Chủ tịch UBND Thành phố | Tên TTHC | Cơ sở pháp lý |
A | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP THÀNH PHỐ | ||
I | LĨNH VỰC GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN | ||
1 | Số 2 Mục IV Phần A Phụ lục 2 ban hành kèm theo Quyết định số 492/QĐ-UBND ngày 07/02/2022 | Cho phép trung tâm giáo dục thường xuyên hoạt động giáo dục trở lại | - Quyết định số 4610/QĐ-UBND - Quyết định số 5263/QĐ-UBND |
II | LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THUỘC HỆ THỐNG GIÁO DỤC QUỐC DÂN VÀ CƠ SỞ GIÁO DỤC KHÁC | ||
1 | Số 12 Mục V Phần A Phụ lục 2 ban hành kèm theo Quyết định số 492/QĐ-UBND ngày 07/02/2022 | Thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập công lập hoặc cho phép thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập tư thục | - Quyết định số 4610/QĐ-UBND - Quyết định số 5263/QĐ-UBND |
2 | Số 15 Mục V Phần A Phụ lục 2 ban hành kèm theo Quyết định số 492/QĐ-UBND ngày 07/02/2022 | Tổ chức lại, cho phép tổ chức lại trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập | - Quyết định số 4610/QĐ-UBND - Quyết định số 5263/QĐ-UBND |
3 | Số 16 Mục V Phần A Phụ lục 2 ban hành kèm theo Quyết định số 492/QĐ-UBND ngày 07/02/2022 | Giải thể trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập) | - Quyết định số 4610/QĐ-UBND - Quyết định số 5263/QĐ-UBND |
III | LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THUỘC HỆ THỐNG GIÁO DỤC QUỐC DÂN | ||
1 | Số 1 Mục VII Phần A Phụ lục 2 ban hành kèm theo Quyết định số 492/QĐ-UBND ngày 07/02/2022 | Công nhận trường mầm non đạt chuẩn quốc gia | - Quyết định số 4610/QĐ-UBND - Quyết định số 5263/QĐ-UBND |
2 | Số 2 Mục VII Phần A Phụ lục 2 ban hành kèm theo Quyết định số 492/QĐ-UBND ngày 07/02/2022 | Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia | - Quyết định số 4610/QĐ-UBND - Quyết định số 5263/QĐ-UBND |
3 | Số 3 Mục VII Phần A Phụ lục 2 ban hành kèm theo Quyết định số 492/QĐ-UBND ngày 07/02/2022 | Công nhận trường trung học đạt chuẩn quốc gia | - Quyết định số 4610/QĐ-UBND - Quyết định số 5263/QĐ-UBND |
4 | Số 4 Mục VII Phần A Phụ lục 2 ban hành kèm theo Quyết định số 492/QĐ-UBND ngày 07/02/2022 | Xếp hạng Trung tâm giáo dục thường xuyên | - Quyết định số 4610/QĐ-UBND - Quyết định số 5263/QĐ-UBND |
5 | Số 5 Mục VII Phần A Phụ lục 2 ban hành kèm theo Quyết định số 492/QĐ-UBND ngày 07/02/2022 | Công nhận huyện đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ | - Quyết định số 4610/QĐ-UBND - Quyết định số 5263/QĐ-UBND |
6 | Số 10 Mục VII Phần A Phụ lục 2 ban hành kèm theo Quyết định số 492/QĐ-UBND ngày 07/02/2022 | Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc Kinh | - Quyết định số 4610/QĐ-UBND - Quyết định số 5263/QĐ-UBND |
7 | Số 11 Mục VII Phần A Phụ lục 2 ban hành kèm theo Quyết định số 492/QĐ-UBND ngày 07/02/2022 | Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc thiểu số | - Quyết định số 4610/QĐ-UBND - Quyết định số 5263/QĐ-UBND |
8 | Số 12 Mục VII Phần A Phụ lục 2 ban hành kèm theo Quyết định số 492/QĐ-UBND ngày 07/02/2022 | Hỗ trợ học tập đối với học sinh trung học phổ thông các dân tộc thiểu số rất ít người | - Nghị định số 104/2022/NĐ-CP - Quyết định số 711/QĐ-BGDĐT |
9 | Số 13 Mục VII Phần A Phụ lục 2 ban hành kèm theo Quyết định số 492/QĐ-UBND ngày 07/02/2022 | Đề nghị miễn giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập, hỗ trợ tiền đóng học phí đối với người học tại các cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông, giáo dục thường xuyên, giáo dục nghề nghiệp và giáo dục đại học | - Nghị định số 104/2022/NĐ-CP - Quyết định số 711/QĐ-BGDĐT |
IV | LĨNH VỰC ĐÀO TẠO VỚI NƯỚC NGOÀI | ||
1 | Số 8 Mục VIII Phần A Phụ lục 2 ban hành kèm theo Quyết định số 492/QĐ-UBND ngày 07/02/2022 | Chuyển đổi trường trung học phổ thông tư thục, trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ thông do nhà đầu tư trong nước đầu tư; cơ sở giáo dục phổ thông tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận | - Quyết định số 4610/QĐ-UBND - Quyết định số 5263/QĐ-UBND |
V | LĨNH VỰC THI, TUYỂN SINH | ||
1 | Số 2 Mục IX Phần A Phụ lục 2 ban hành kèm theo Quyết định số 492/QĐ-UBND ngày 07/02/2022 | Xét tuyển sinh vào trường phổ thông dân tộc nội trú | - Quyết định số 880/QĐ-BGDĐT |
2 | Số 7 Mục IX Phần A Phụ lục 2 ban hành kèm theo Quyết định số 492/QĐ-UBND ngày 07/02/2022 | Đăng ký xét tuyển học theo chế độ cử tuyển | - Quyết định số 4610/QĐ-UBND - Quyết định số 5263/QĐ-UBND |
B | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN | ||
I | LĨNH VỰC GIÁO DỤC TRUNG HỌC | ||
1 | Số 1 Phần B tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 1543/QĐ-UBND ngày 11/5/2022 | Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở | - Quyết định số 711/QĐ-BGDĐT - Quyết định số 4610/QĐ-UBND |
II | LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THUỘC HỆ THỐNG GIÁO DỤC QUỐC DÂN VÀ CƠ SỞ GIÁO DỤC KHÁC | ||
1 | Số 2 Mục V Phần B Phụ lục 2 ban hành kèm theo Quyết định số 492/QĐ-UBND ngày 07/02/2022 | Cho phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt động trở lại | - Quyết định số 4610/QĐ-UBND |
III | LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THUỘC HỆ THỐNG GIÁO DỤC QUỐC DÂN | ||
1 | Số 1 Mục VI Phần B Phụ lục 2 ban hành kèm theo Quyết định số 492/QĐ-UBND ngày 07/02/2022 | Công nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ | - Quyết định số 4610/QĐ-UBND |
2 | Số 2 Mục VI Phần B Phụ lục 2 ban hành kèm theo Quyết định số 492/QĐ-UBND ngày 07/02/2022 | Quy trình đánh giá, xếp loại “Cộng đồng học tập” cấp xã | - Quyết định số 4610/QĐ-UBND |
3 | Số 5 Mục VI Phần B Phụ lục 2 ban hành kèm theo Quyết định số 492/QĐ-UBND ngày 07/02/2022 | Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh bán trú đang học tại các trường tiểu học, trung học cơ sở ở xã, thôn đặc biệt khó khăn | - Quyết định số 880/QĐ-BGDĐT - Quyết định số 4610/QĐ-UBND |
4 | Số 6 Mục VI Phần B Phụ lục 2 ban hành kèm theo Quyết định số 492/QĐ-UBND ngày 07/02/2022 | Hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh tiểu học, học sinh trung học cơ sở, sinh viên các dân tộc thiểu số rất ít người | - Quyết định số 880/QĐ-BGDĐT - Quyết định số 4610/QĐ-UBND |
5 | Số 7 Mục VI Phần B Phụ lục 2 ban hành kèm theo Quyết định số 492/QĐ-UBND ngày 07/02/2022 | Hỗ trợ ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo | - Quyết định số 880/QĐ-BGDĐT - Quyết định số 4610/QĐ-UBND |
6 | Số 8 Mục VI Phần B Phụ lục 2 ban hành kèm theo Quyết định số 492/QĐ-UBND ngày 07/02/2022 | Trợ cấp đối với trẻ em mầm non là con công nhân, người lao động làm việc tại khu công nghiệp | - Quyết định số 880/QĐ-BGDĐT - Quyết định số 4610/QĐ-UBND |
7 | Số 9 Mục VI Phần B Phụ lục 2 ban hành kèm theo Quyết định số 492/QĐ-UBND ngày 07/02/2022 | Hỗ trợ đối với giáo viên mầm non làm việc tại cơ sở giáo dục mầm non dân lập, tư thục ở địa bàn có khu công nghiệp | - Quyết định số 4610/QĐ-UBND |