Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 2827/QĐ-UBND Thanh Hóa 2020 Báo cáo xây dựng Nhà lớp học Trường THCS Hòa Lộc
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Theo dõi hiệu lực tất cả điều khoản
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 2827/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 2827/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Phạm Đăng Quyền |
Ngày ban hành: | 17/07/2020 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Giáo dục-Đào tạo-Dạy nghề, Xây dựng |
tải Quyết định 2827/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế-kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình
Nhà lớp học 4 phòng, thư viện Trường THCS Hòa Lộc,
huyện Hậu Lộc, tỉnh Thanh Hóa
________________________
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Nghị định của Chính phủ: số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 về quản lý dự án đầu tư xây dựng; số 42/2017/NĐ-CP ngày 05/4/2017 về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng; số 68/2019/NĐ-CP ngày 14/8/2019 về quản lý chi phí đầu tư xây dựng; số 46/2015/NĐ-CP ngày 12/5/2015 về quản lý chất lượng và bảo trì công trình xây dựng;
Căn cứ Thông tư của Bộ Xây dựng: số 18/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 quy định chi tiết và hướng dẫn một số nội dung về thẩm định, phê duyệt dự án và thiết kế, dự toán xây dựng công trình; số 09/2019/TT-BXD ngày 26/12/2019 hướng dẫn xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng và các quy định có liên quan;
Căn cứ Công văn số 2533/BGDĐT-DATHCSKKN2 ngày 27/5/2015 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc triển khai đầu tư xây dựng công trình trong Dự án Giáo dục THCS khu vực khó khăn nhất, giai đoạn 2;
Căn cứ Quyết định số 3976/QĐ-BGDĐT ngày 28/10/2019 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc phê duyệt danh mục các trường Trung học cơ sở được đầu tư xây dựng năm 2020 từ nguồn vốn của Dự án Giáo dục trung học cơ sở khu vực khó khăn nhất giai đoạn 2;
Căn cứ Quyết định số 827/QĐ-BGDĐT ngày 25/3/2020 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc phê duyệt danh mục và chi tiết phân khai vốn cho các trường Trung học cơ sở được đầu tư xây dựng năm 2020 từ nguồn vốn của Dự án Giáo dục trung học cơ sở khu vực khó khăn nhất giai đoạn 2;
Căn cứ Quyết định số 1790/QĐ-UBND ngày 21/5/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt dự toán chi phí các công việc thực hiện ở giai đoạn chuẩn bị dự án để lập báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình: Nhà lớp học 4 phòng, thư viện Trường THCS Hòa Lộc, huyện Hậu Lộc, tỉnh Thanh Hóa;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 4107/SXD-HĐXD ngày 07/7/2020 về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế-kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình Nhà lớp học 4 phòng, thư viện Trường THCS Hòa Lộc, huyện Hậu Lộc, tỉnh Thanh Hóa; của Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 1671/TT-SGDĐT-KHTC ngày 11/6/2020 (kèm theo hồ sơ dự án).
QUYẾT ĐỊNH:
Đầu tư Nhà lớp học 4 phòng, thư viện quy mô 02 tầng với các giải pháp thiết kế chủ yếu sau:
- Chi phí xây dựng: - Chi phí quản lý dự án: - Chi phí tư vấn ĐTXDCT: - Chi phí khác: - Chi phí dự phòng: | 3.020.878.000 đồng; 90.132.015 đồng; 413.830.439 đồng; 43.216.262 đồng; 178.402.836 đồng. |
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Tài chính, Giáo dục và Đào tạo; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh Thanh Hóa; Thủ trưởng các ngành và đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: - Như Điều 3 Quyết định ; - Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh (để b/c); - PCVP UBND tỉnh Nguyễn Đức Thịnh; - Lưu: VT, VX. | KT. CHỦ TỊCH
Phạm Đăng Quyền |
Phụ lục: TỔNG MỨC ĐẦU TƯ XÂY DỰNG
Công trình: Nhà lớp học 4 phòng, thư viện Trường THCS Hòa Lộc, huyện Hậu Lộc, tỉnh Thanh Hóa
(Kèm theo Quyết định số 2827/QĐ-UBND ngày 17/7/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)
_______________________________
Đơn vị tính: đồng
STT | Khoản mục chi phí | Ký hiệu | Cách tính | Thành tiền | ||
Trước VAT | Thuế VAT | Sau VAT | ||||
I | CHI PHÍ XÂY DỰNG | Gxd | Diễn giải chi tiết | 2.746.252.727 | 274.625.273 | 3.020.878.000 |
1 | Phần móng |
|
| 477.203.636 | 47.720.364 | 524.924.000 |
2 | Phần thân |
|
| 1.927.760.909 | 192.776.091 | 2.120.537.000 |
3 | Phần điện nước, PCCC |
|
| 227.617.273 | 22.761.727 | 250.379.000 |
4 | Phần chống mối |
|
| 113.670.909 | 11.367.091 | 125.038.000 |
II | CHI PHÍ QUẢN LÝ DỰ ÁN |
| (Gxd + GTB)trước VATx 3,282% | 90.132.015 |
| 90.132.015 |
III | CHI PHÍ TƯ VẤN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG | Gtv |
| 376.209.490 | 37.620.949 | 413.830.439 |
1 | Chi phí khảo sát xây dựng |
| Tạm tính theo QĐ 1790/QĐ-UBND ngày 21/5/2020 | 116.599.091 | 11.659.909 | 128.259.000 |
2 | Chi phí lập nhiệm vụ khảo sát |
| nt | 3.497.973 | 349.797 | 3.847.770 |
3 | Chi phí giám sát công tác khảo sát |
| nt | 4.747.915 | 474.791 | 5.222.706 |
4 | Chi phí lập báo cáo KTKT (TT 16/2019/TT-BXD) |
| GXDtrước VAT x 4,928% | 135.335.334 | 13.533.533 | 148.868.868 |
5 | Chi phí thẩm tra thiết kế |
| GXDtrước VAT x 0,258% | 7.085.332 | 708.533 | 7.793.865 |
6 | Chi phí thẩm tra dự toán |
| GXDtrước VAT x 0,250% | 6.865.632 | 686.563 | 7.552.195 |
7 | Chi phí lập HSMT xây lắp và đánh giá HSDT XL |
| GXDtrước VAT x 0,432% | 11.863.812 | 1.186.381 | 13.050.193 |
8 | Chi phí giám sát thi công XD |
| GXDtrước VAT x 3,285% | 90.214.402 | 9.021.440 | 99.235.842 |
IV | CHI PHÍ KHÁC | Gk |
| 42.996.562 | 219.700 | 43.216.262 |
1 | Chi phí kiểm tra của cơ quan QLNN (TT 04/2019/TT-BXD) |
| GGSXDtrước VAT x 20% | 18.042.880 |
| 18.042.880 |
2 | Lệ phí thẩm định dự án đầu tư XDCT (Thông tư 209/2016/TT-BTC) |
| TMĐT x 0,019% | 645.498 |
| 645.498 |
3 | Chi phí thẩm định: HSMT, kết quả lựa chọn nhà thầu XL (Theo NĐ số 63/2014/NĐ-CP) |
| GXDtrước VAT x 0,100% | 2.746.253 |
| 2.746.253 |
4 | Chi phí bảo hiểm công trình (Thông tư 329/2016/TT-BTC) |
| GXDtrước VATx 0,080% | 2.197.002 | 219.700 | 2.416.702 |
5 | Chi phí thẩm tra, phê duyệt quyết toán (TT 10/2020/TT-BTC) |
| (TMĐT-GDP) x 0,570% | 19.364.929 |
| 19.364.929 |
VI | CHI PHÍ DỰ PHÒNG | GDP |
|
|
| 178.402.836 |
1 | Chi phí dự phòng yếu tố phát sinh khối lượng |
| (GXD+GTV+GQLDA+GK) x 5,0% |
|
| 178.402.836 |
| TỔNG CộNg |
|
|
|
| 3.746.459.552 |
| LÀM TRÒN |
|
|
|
| 3.746.460.000 |
Bằng chữ: Ba tỷ, bảy trăm bốn sáu triệu, bốn trăm sáu mươi nghìn đồng./. |