Quyết định 2772/2012/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang về việc ban hành Định mức chi phí đào tạo nghề trình độ sơ cấp nghề và dạy nghề dưới 03 tháng cho lao động nông thôn trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Quyết định 2772/2012/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 2772/2012/QĐ-UBND |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định |
Người ký: | Đàm Văn Bông |
Ngày ban hành: | 13/12/2012 |
Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Giáo dục-Đào tạo-Dạy nghề, Lao động-Tiền lương |
tải Quyết định 2772/2012/QĐ-UBND
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG -------- Số: 2772/2012/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Giang, ngày 13 tháng 12 năm 2012 |
TM. UỶ BAN NHÂN DÂN CHỦ TỊCH Đàm Văn Bông |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2772/2012/QĐ-UBND ngày 13/12/2012 của UBND tỉnh Hà Giang)
Stt | Danh mục nhóm nghề | Thời gian đào tạo (Tháng) | Dạy nghề tại các huyện 30a, xã 135 (đồng/học viên/khoá) | Dạy nghề tại các huyện khác và TP (đồng/học viên/khoá) | ||
Dạy nghề cố định | Dạy nghề lưu động | Dạy nghề cố định | Dạy nghề lưu động | |||
I | Nhóm nghề công nghiệp, kỹ thuật | |||||
1 | Gò, hàn; sửa chữa ôtô, xe máy | 3 | 1.500.000 | 1.800.000 | 1.300.000 | 1.600.000 |
2 | 1.000.000 | 1.200.000 | 900.000 | 1.100.000 | ||
2 | Sửa chữa - vận hành máy nông nghiệp, máy thuỷ điện | 3 | 1.400.000 | 1.700.000 | 1.200.000 | 1.500.000 |
2 | 950.000 | 1.150.000 | 800.000 | 1.000.000 | ||
3 | Điện, điện tử công nghiệp | 3 | 1.500.000 | 1.800.000 | 1.300.000 | 1.600.000 |
2 | 1.000.000 | 1.200.000 | 900.000 | 1.100.000 | ||
4 | Điện, điện tử dân dụng | 3 | 1.400.000 | 1.700.000 | 1.200.000 | 1.500.000 |
2 | 950.000 | 1.150.000 | 800.000 | 1.000.000 | ||
5 | Xây dựng (nề) | 3 | 1.400.000 | 1.700.000 | 1.200.000 | 1.500.000 |
2 | 950.000 | 1.150.000 | 800.000 | 1.000.000 | ||
II | Nhóm nghề sản xuất và chế biến | |||||
1 | May công nghiệp | 1 | 600.000 | 700.000 | 500.000 | 600.000 |
2 | Mộc, may dân dụng, chạm khắc đá | 3 | 1.100.000 | 1.400.000 | 900.000 | 1.200.000 |
2 | 750.000 | 950.000 | 600.000 | 800.000 | ||
3 | Đan lát các sản phẩm địa phương | 2 | 700.000 | 800.000 | 500.000 | 700.000 |
4 | Làm chổi chít, làm hương, làm khèn mông, làm nón | 1 | 400.000 | 500.000 | 300.000 | 400.000 |
5 | Dệt thổ cẩm | 3 | 1.200.000 | 1.500.000 | 1.100.000 | 1.400.000 |
2,5 | 1.000.000 | 1.200.000 | 900.000 | 1.100.000 | ||
6 | Thêu ren | 2 | 700.000 | 900.000 | 600.000 | 800.000 |
7 | Chế biến nông sản, thức ăn chăn nuôi | 1 | 400.000 | 500.000 | 300.000 | 400.000 |
8 | Khai thác, chế biến khoáng sản | 2 | 700.000 | 900.000 | 600.000 | 800.000 |
III | Nhóm nghề dịch vụ | |||||
1 | Nghiệp vụ lễ tân, hướng dẫn du lịch | 2 | 650.000 | 750.000 | 550.000 | 650.000 |
2 | Pha chế đồ uống | 2 | 700.000 | 900.000 | 600.000 | 800.000 |
3 | Chế biến món ăn | 1,5 | 800.000 | 900.000 | 700.000 | 800.000 |
4 | Trang điểm thẩm mỹ | 2 | 800.000 | 900.000 | 700.000 | 800.000 |
5 | Chăm sóc tóc và da mặt | 2 | 650.000 | 750.000 | 550.000 | 650.000 |
6 | Giúp việc gia đình | 1 | 400.000 | 500.000 | 300.000 | 400.000 |
IV | Nhóm nghề trồng trọt | |||||
1 | Trồng rau, cây ăn quả, cây dược liệu | 1,5 | 600.000 | 750.000 | 500.000 | 650.000 |
1 | 450.000 | 600.000 | 350.000 | 500.000 | ||
2 | Trồng rừng, cây cảnh, hoa, cây lương thực, cây công nghiệp | 1,5 | 700.000 | 850.000 | 600.000 | 750.000 |
1 | 450.000 | 600.000 | 400.000 | 550.000 | ||
3 | Trồng nấm, mộc nhĩ | 2 | 800.000 | 900.000 | 700.000 | 800.000 |
4 | Phòng trừ sâu bệnh hại cây trồng | 1 | 400.000 | 550.000 | 300.000 | 450.000 |
V | Nhóm nghề chăn nuôi, thú y | |||||
1 | Chăn nuôi gia súc, gia cầm, cá nước ngọt, ong | 1,5 | 550.000 | 700.000 | 450.000 | 600.000 |
1 | 400.000 | 550.000 | 300.000 | 450.000 | ||
2 | Phòng trị bệnh cho vật nuôi, thuỷ sản nước ngọt | 1,5 | 550.000 | 700.000 | 450.000 | 600.000 |
1 | 400.000 | 550.000 | 300.000 | 450.000 |
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây