- Tổng quan
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
-
Nội dung hợp nhất
Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.
Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Quyết định 2772/2012/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang về việc ban hành Định mức chi phí đào tạo nghề trình độ sơ cấp nghề và dạy nghề dưới 03 tháng cho lao động nông thôn trên địa bàn tỉnh Hà Giang
| Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang |
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
|
Đã biết
|
| Số hiệu: | 2772/2012/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
| Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Đàm Văn Bông |
|
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
|
13/12/2012 |
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
|
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
|
Đã biết
|
| Lĩnh vực: | Giáo dục-Đào tạo-Dạy nghề, Lao động-Tiền lương |
TÓM TẮT QUYẾT ĐỊNH 2772/2012/QĐ-UBND
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải Quyết định 2772/2012/QĐ-UBND
| UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG -------- Số: 2772/2012/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Giang, ngày 13 tháng 12 năm 2012 |
| | TM. UỶ BAN NHÂN DÂN CHỦ TỊCH Đàm Văn Bông |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2772/2012/QĐ-UBND ngày 13/12/2012 của UBND tỉnh Hà Giang)
| Stt | Danh mục nhóm nghề | Thời gian đào tạo (Tháng) | Dạy nghề tại các huyện 30a, xã 135 (đồng/học viên/khoá) | Dạy nghề tại các huyện khác và TP (đồng/học viên/khoá) | ||
| Dạy nghề cố định | Dạy nghề lưu động | Dạy nghề cố định | Dạy nghề lưu động | |||
| I | Nhóm nghề công nghiệp, kỹ thuật | |||||
| 1 | Gò, hàn; sửa chữa ôtô, xe máy | 3 | 1.500.000 | 1.800.000 | 1.300.000 | 1.600.000 |
| 2 | 1.000.000 | 1.200.000 | 900.000 | 1.100.000 | ||
| 2 | Sửa chữa - vận hành máy nông nghiệp, máy thuỷ điện | 3 | 1.400.000 | 1.700.000 | 1.200.000 | 1.500.000 |
| 2 | 950.000 | 1.150.000 | 800.000 | 1.000.000 | ||
| 3 | Điện, điện tử công nghiệp | 3 | 1.500.000 | 1.800.000 | 1.300.000 | 1.600.000 |
| 2 | 1.000.000 | 1.200.000 | 900.000 | 1.100.000 | ||
| 4 | Điện, điện tử dân dụng | 3 | 1.400.000 | 1.700.000 | 1.200.000 | 1.500.000 |
| 2 | 950.000 | 1.150.000 | 800.000 | 1.000.000 | ||
| 5 | Xây dựng (nề) | 3 | 1.400.000 | 1.700.000 | 1.200.000 | 1.500.000 |
| 2 | 950.000 | 1.150.000 | 800.000 | 1.000.000 | ||
| II | Nhóm nghề sản xuất và chế biến | |||||
| 1 | May công nghiệp | 1 | 600.000 | 700.000 | 500.000 | 600.000 |
| 2 | Mộc, may dân dụng, chạm khắc đá | 3 | 1.100.000 | 1.400.000 | 900.000 | 1.200.000 |
| 2 | 750.000 | 950.000 | 600.000 | 800.000 | ||
| 3 | Đan lát các sản phẩm địa phương | 2 | 700.000 | 800.000 | 500.000 | 700.000 |
| 4 | Làm chổi chít, làm hương, làm khèn mông, làm nón | 1 | 400.000 | 500.000 | 300.000 | 400.000 |
| 5 | Dệt thổ cẩm | 3 | 1.200.000 | 1.500.000 | 1.100.000 | 1.400.000 |
| 2,5 | 1.000.000 | 1.200.000 | 900.000 | 1.100.000 | ||
| 6 | Thêu ren | 2 | 700.000 | 900.000 | 600.000 | 800.000 |
| 7 | Chế biến nông sản, thức ăn chăn nuôi | 1 | 400.000 | 500.000 | 300.000 | 400.000 |
| 8 | Khai thác, chế biến khoáng sản | 2 | 700.000 | 900.000 | 600.000 | 800.000 |
| III | Nhóm nghề dịch vụ | |||||
| 1 | Nghiệp vụ lễ tân, hướng dẫn du lịch | 2 | 650.000 | 750.000 | 550.000 | 650.000 |
| 2 | Pha chế đồ uống | 2 | 700.000 | 900.000 | 600.000 | 800.000 |
| 3 | Chế biến món ăn | 1,5 | 800.000 | 900.000 | 700.000 | 800.000 |
| 4 | Trang điểm thẩm mỹ | 2 | 800.000 | 900.000 | 700.000 | 800.000 |
| 5 | Chăm sóc tóc và da mặt | 2 | 650.000 | 750.000 | 550.000 | 650.000 |
| 6 | Giúp việc gia đình | 1 | 400.000 | 500.000 | 300.000 | 400.000 |
| IV | Nhóm nghề trồng trọt | |||||
| 1 | Trồng rau, cây ăn quả, cây dược liệu | 1,5 | 600.000 | 750.000 | 500.000 | 650.000 |
| 1 | 450.000 | 600.000 | 350.000 | 500.000 | ||
| 2 | Trồng rừng, cây cảnh, hoa, cây lương thực, cây công nghiệp | 1,5 | 700.000 | 850.000 | 600.000 | 750.000 |
| 1 | 450.000 | 600.000 | 400.000 | 550.000 | ||
| 3 | Trồng nấm, mộc nhĩ | 2 | 800.000 | 900.000 | 700.000 | 800.000 |
| 4 | Phòng trừ sâu bệnh hại cây trồng | 1 | 400.000 | 550.000 | 300.000 | 450.000 |
| V | Nhóm nghề chăn nuôi, thú y | |||||
| 1 | Chăn nuôi gia súc, gia cầm, cá nước ngọt, ong | 1,5 | 550.000 | 700.000 | 450.000 | 600.000 |
| 1 | 400.000 | 550.000 | 300.000 | 450.000 | ||
| 2 | Phòng trị bệnh cho vật nuôi, thuỷ sản nước ngọt | 1,5 | 550.000 | 700.000 | 450.000 | 600.000 |
| 1 | 400.000 | 550.000 | 300.000 | 450.000 | ||
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!