- Tổng quan
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
-
Nội dung hợp nhất
Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.
Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Quyết định 230/QĐ-UBND Thái Bình 2023 Danh mục TTHC được chuẩn hóa lĩnh vực giáo dục và đào tạo
| Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình |
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
|
Đang cập nhật |
| Số hiệu: | 230/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
| Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Lại Văn Hoàn |
|
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
|
09/02/2023 |
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
|
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
|
Đã biết
|
| Lĩnh vực: | Giáo dục-Đào tạo-Dạy nghề, Hành chính |
TÓM TẮT QUYẾT ĐỊNH 230/QĐ-UBND
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải Quyết định 230/QĐ-UBND
|
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 230/QĐ-UBND |
Thái Bình, ngày 09 tháng 02 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI BÌNH
__________
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2108/QĐ-BGDĐT ngày 24/02/2021 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố Bộ thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Căn cứ Quyết định số 941/QĐ-BGDĐT ngày 06/4/2022 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính được thay thế lĩnh vực giáo dục trung học thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 03/TTr-SGDĐT ngày 17/01/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 33 thủ tục hành chính được chuẩn hóa lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái Bình (có Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 2919/QĐ-UBND ngày 17/10/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái Bình; Quyết định số 1110/QĐ-UBND ngày 27/5/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực giáo dục trung học thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái Bình.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
|
Nơi nhận: |
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
(Kèm theo Quyết định số 230/QĐ-UBND ngày 09/02/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình).
|
STT |
Mã số TTHC |
Tên TTHC |
Thời hạn giải quyết (ngày) |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
|
|
I. Lĩnh vực giáo dục mầm non |
|
||||||
|
1 |
1.004494.000.00.00.H54 |
Thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục |
25 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
1. Tiếp nhận Trực tiếp: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện 2. Tiếp nhận Trực tuyến: dichvucong.thaibinh.gov.vn 3. Bưu chính công ích |
Không |
Quyết định số 2108/QĐ-BGDĐT ngày 24/02/2021 của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
|
|
2 |
1.006390.000.00.00.H54 |
Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục |
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
|
|||
|
3 |
1.006444.000.00.00.H54 |
Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại |
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
|
|||
|
4 |
1.006445.000.00.00.H54 |
Sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ |
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
|
|||
|
5 |
1.004515.000.00.00.H54 |
Giải thể trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập) |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
|
|||
|
II. Lĩnh vực giáo dục tiểu học |
|
||||||
|
1 |
1.004555.000.00.00.H54 |
Thành lập trường tiểu học công lập, cho phép thành lập trường tiểu học tư thục |
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
1. Tiếp nhận Trực tiếp: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện 2. Tiếp nhận Trực tuyến: dichvucong.thaibinh.gov.vn 3. Bưu chính công ích |
Không |
Quyết định số 2108/QĐ-BGDĐT ngày 24/02/2021 của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
|
|
2 |
2.001842.000.00.00.H54 |
Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục |
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
Không |
|
||
|
3 |
1.004552.000.00.00.H54 |
Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục trở lại |
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
Không |
|
||
|
4 |
1.004563.000.00.00.H54 |
Sáp nhập, chia, tách trường tiểu học |
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
Không |
|
||
|
5 |
1.001639.000.00.00.H54 |
Giải thể trường tiểu học (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học) |
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
Không |
|
||
|
6 |
1.005099.000.00.00.H54 |
Chuyển trường đối với học sinh tiểu học |
09 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
Cơ sở giáo dục |
Không |
|
|
|
III. Lĩnh vực giáo dục trung học |
|
||||||
|
1 |
1.004442.000.00.00.H54 |
Thành lập trường trung học cơ sở công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục |
25 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
1. Tiếp nhận Trực tiếp: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện 2. Tiếp nhận Trực tuyến: dichvucong.thaibinh.gov.vn 3. Bưu chính công ích |
Không |
Quyết định số 2108/QĐ-BGDĐT ngày 24/02/2021 của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
|
|
2 |
1.004444.000.00.00.H54 |
Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động giáo dục |
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
Không |
|
||
|
3 |
1.004475.000.00.00.H54 |
Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động trở lại |
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
Không |
|
||
|
4 |
2.001809.000.00.00.H54 |
Sáp nhập, chia, tách trường trung học cơ sở |
25 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
Không |
|
||
|
5 |
2.001818.000.00.00.H54 |
Giải thể trường trung học cơ sở (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường) |
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
Không |
Quyết định số 2108/QĐ-BGDĐT ngày 24/02/2021 của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
|
|
|
6 |
3.000182.000.00.00.H54 |
Tuyển sinh trung học cơ sở |
Theo Kế hoạch và Thông báo tuyển sinh hằng năm |
1. Tiếp nhận Trực tiếp: tại cơ sở giáo dục có cấp THCS 2. Tiếp nhận Trực tuyến: dichvucong.thai binh.gov.vn 3. Bưu chính công ích |
Không |
|
|
|
7 |
2.002481.000.00.00.H54 |
Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở |
Không quy định |
1. Tiếp nhận Trực tiếp: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện 2. Tiếp nhận Trực tuyến: dichvucong.thai binh.gov.vn 3. Bưu chính công ích |
Không |
Quyết định số 941/QĐ-BGDĐT ngày 06/4/2022 của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
|
|
8 |
2.002482.000.00.00.H54 |
Tiếp nhận học sinh trung học cơ sở Việt Nam về nước |
Không quy định |
Không |
|
||
|
9 |
2.002483.000.00.00.H54 |
Tiếp nhận học sinh trung học cơ sở người nước ngoài |
Không quy định |
Không |
|
||
|
10 |
2.001904.000.00.00.H54 |
Tiếp nhận đối tượng học bổ túc trung học cơ sở |
Không quy định |
Không |
Quyết định số 2108/QĐ-BGDĐT ngày 24/02/2021 của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
|
|
|
11 |
1.005108.000.00.00.H54 |
Thuyên chuyển đối tượng học bổ túc trung học cơ sở |
Không quy định |
Không |
|
||
|
IV. Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác |
|
||||||
|
1 |
1.004439.000.00.00.H54 |
Thành lập trung tâm học tập cộng đồng |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
1. Tiếp nhận Trực tiếp: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện 2. Tiếp nhận Trực tuyến: dichvucong.thai binh.gov.vn 3. Bưu chính công ích |
Không |
Quyết định số 2108/QĐ-BGDĐT ngày 24/02/2021 của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
|
|
2 |
1.004440.000.00.00.H54 |
Cho phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt động trở lại |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
Không |
|
||
|
V. Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
|
|
1 |
1.005106.000.00.00.H54 |
Công nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ |
Không quy định |
1. Tiếp nhận Trực tiếp: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện 2. Tiếp nhận Trực tuyến: dichvucong.thai binh.gov.vn 3. Bưu chính công ích |
Không |
Quyết định số 2108/QĐ-BGDĐT ngày 24/02/2021 của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
|
|
2 |
1.005097.000.00.00.H54 |
Quy trình đánh giá, xếp loại “Cộng đồng học tập” cấp xã |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Không |
|
||
|
3 |
1.008724.000.00.00.H54 |
Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận |
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Không |
Quyết định số 2108/QĐ-BGDĐT ngày 24/02/2021 của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
|
|
|
4 |
1.008725.000.00.00.H54 |
Chuyển đổi trường tiểu học tư thục, trường trung học cơ sở tư thục và trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Không |
|
|
5 |
1.001622.000.00.00.H54 |
Hỗ trợ ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo |
Tối đa 24 ngày làm việc, kể từ ngày hết hạn nộp hồ sơ |
|
Không |
|
|
Thủ tục "Hỗ trợ ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo" được sửa đổi, bổ sung bởi Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 1305/QĐ-UBND theo quy định tại Điều 1.
|
6 |
1.008950.000.00.00.H54 |
Trợ cấp đối với trẻ em mầm non là con công nhân, người lao động làm việc tại khu công nghiệp |
Tối đa 24 ngày làm việc, kể từ ngày hết hạn nộp hồ sơ |
1. Tiếp nhận Trực tiếp: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện 2. Tiếp nhận Trực tuyến: dichvucong.thai binh.gov.vn 3. Bưu chính công ích |
Không |
|
|
Thủ tục "Trợ cấp đối với trẻ em mầm non là con công nhân, người lao động làm việc tại khu công nghiệp" được sửa đổi, bổ sung bởi Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 1305/QĐ-UBND theo quy định tại Điều 1.
|
7 |
1.008951.000.00.00.H54 |
Hỗ trợ đối với giáo viên mầm non làm việc tại cơ sở giáo dục mầm non dân lập, tư thục ở địa bàn có khu công nghiệp |
Tối đa 17 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ |
|
Không |
|
|
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!