Quyết định 23/2015/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang về việc ban hành mức chi phí đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Quyết định 23/2015/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 23/2015/QĐ-UBND |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định |
Người ký: | Trần Đức Quý |
Ngày ban hành: | 03/12/2015 |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Giáo dục-Đào tạo-Dạy nghề |
tải Quyết định 23/2015/QĐ-UBND
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG ------- Số: 23/2015/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------------------------- Hà Giang, ngày 03 tháng 12 năm 2015 |
Nơi nhận: - Như Điều 3; - Bộ Lao động-TB&XH; - Bộ Tài chính; - Bộ Nông nghiệp-PTNT; - TTr Tỉnh ủy; - TTr HĐND tỉnh; - Chủ tịch, Các PCT UBND tỉnh; - UBMTTQ và các Hội đoàn thể tỉnh; - Cục Kiểm tra văn bản-Bộ Tư pháp; - Sở Tư pháp; - Kho bạc Nhà nước tỉnh; - Liên minh Hợp tác xã; - Trung tâm Công báo tỉnh; - Cổng Thông tin điện tử tỉnh; - Lưu: VT, TH, KT, VX. | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH Trần Đức Quý |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 23/2015/QĐ-UBND ngày 03/12/2015 của UBND tỉnh Hà Giang)
Số TT | Danh mục nhóm nghề | Thời gian | Mức chi phí đào tạo tại các huyện 30a, thôn, xã 135 (đồng/học viên/khóa) | Mức chi phí đào tạo tại các huyện khác và thành phố (đồng/học viên/khóa) | ||
Đào tạo cố định | Đào tạo lưu động | Đào tạo cố định | Đào tạo lưu động | |||
I | Nhóm nghề công nghiệp, kỹ thuật | |||||
1 | Gò, hàn; Sửa chữa ô tô, xe máy | Ba tháng | 1.700.000 | 2.000.000 | 1.500.000 | 1.800.000 |
Hai tháng | 1.200.000 | 1.400.000 | 1.000.000 | 1.200.000 | ||
2 | Sửa chữa - vận hành máy nông nghiệp, máy thủy điện | Ba tháng | 1.700.000 | 2.000.000 | 1.500.000 | 1.800.000 |
Hai tháng | 1.200.000 | 1.400.000 | 1.000.000 | 1.200.000 | ||
3 | Điện, điện tử công nghiệp | Ba tháng | 1.700.000 | 2.000.000 | 1.500.000 | 1.800.000 |
Hai tháng | 1.200.000 | 1.400.000 | 1.000.000 | 1.200.000 | ||
4 | Điện, điện tử dân dụng | Ba tháng | 1.500.000 | 1.800.000 | 1.300.000 | 1.600.000 |
Hai tháng | 1.000.000 | 1.200.000 | 900.000 | 1.100.000 | ||
5 | Xây dựng (nề) | Ba tháng | 1.700.000 | 2.000.000 | 1.500.000 | 1.800.000 |
Hai tháng | 1.200.000 | 1.400.000 | 1.000.000 | 1.200.000 | ||
6 | Quản lý, khai thác, bảo dưỡng công trình thủy lợi | Một tháng rưỡi | 750.000 | 900.000 | 650.000 | 800.000 |
7 | Quản lý, khai thác, bảo dưỡng công trình nước sinh hoạt | Một tháng rưỡi | 750.000 | 900.000 | 650.000 | 800.000 |
II | Nhóm nghề sản xuất và chế biến | |||||
1 | Mộc, may, chạm khắc đá | Hai tháng | 1.200.000 | 1.400.000 | 1.000.000 | 1.200.000 |
2 | Đan lát | Hai tháng rưỡi | 1.400.000 | 1.700.000 | 1.200.000 | 1.500.000 |
3 | Làm chổi chít, làm hương, làm khèn mông, làm nón | Một tháng | 500.000 | 600.000 | 400.000 | 500.000 |
4 | Dệt thổ cẩm | Hai tháng rưỡi | 1.000.000 | 1.200.000 | 900.000 | 1.100.000 |
5 | Thêu ren | Hai tháng | 700.000 | 900.000 | 600.000 | 800.000 |
6 | Chế biến nông lâm sản, thức ăn chăn nuôi | Một tháng | 500.000 | 600.000 | 400.000 | 500.000 |
7 | Khai thác, chế biến khoáng sản | Hai tháng | 700.000 | 900.000 | 600.000 | 800.000 |
III | Nhóm nghề dịch vụ | |||||
1 | Nghiệp vụ lễ tân, hướng dẫn du lịch | Hai tháng | 650.000 | 750.000 | 550.000 | 650.000 |
2 | Pha chế đồ uống | Hai tháng | 900.000 | 1.000.000 | 800.000 | 900.000 |
3 | Chế biến món ăn | Một tháng rưỡi | 800.000 | 900.000 | 700.000 | 800.000 |
4 | Trang điểm thẩm mỹ | Hai tháng | 800.000 | 900.000 | 700.000 | 800.000 |
5 | Giúp việc gia đình | Một tháng | 500.000 | 600.000 | 400.000 | 500.000 |
IV | Nhóm nghề trồng trọt | |||||
1 | Trồng rau, hoa, cây ăn quả, cây lương thực, cây công nghiệp | Một tháng rưỡi | 750.000 | 900.000 | 650.000 | 800.000 |
2 | Trồng rừng, cây cảnh, cây dược liệu | Một tháng rưỡi | 750.000 | 900.000 | 650.000 | 800.000 |
3 | Trồng nấm, mộc nhĩ | Hai tháng | 950.000 | 1.100.000 | 850.000 | 1.000.000 |
4 | Phòng trừ sâu bệnh hại cây trồng | Một tháng | 500.000 | 600.000 | 400.000 | 500.000 |
V | Nhóm nghề chăn nuôi, thú y | |||||
1 | Chăn nuôi gia súc, gia cầm, cá nước ngọt, ong | Một tháng rưỡi | 750.000 | 900.000 | 650.000 | 800.000 |
2 | Phòng trị bệnh cho vật nuôi, thủy sản nước ngọt | Một tháng rưỡi | 750.000 | 900.000 | 650.000 | 800.000 |
3 | Thụ tinh nhân tạo | Một tháng | 500.000 | 600.000 | 400.000 | 500.000 |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 23/2015/QĐ-UBND ngày 03/12/2015 của UBND tỉnh Hà Giang)
Số TT | Danh mục nhóm nghề | Thời gian | Mức chi phí đào tạo cố định (đồng/học viên/khóa) | Mức chi phí đào tạo lưu động (đồng/học viên/khóa) |
1 | Điện dân dụng | Ba tháng rưỡi | 5.500.000 | 6.000.000 |
Hai tháng rưỡi | 4.500.000 | 5.000.000 | ||
2 | Điện tử dân dụng | Ba tháng rưỡi | 5.500.000 | 6.000.000 |
Hai tháng rưỡi | 4.500.000 | 5.000.000 | ||
3 | Mộc dân dụng | Ba tháng rưỡi | 5.500.000 | 6.000.000 |
Hai tháng rưỡi | 4.500.000 | 5.000.000 | ||
4 | May | Ba tháng rưỡi | 5.500.000 | 6.000.000 |
Hai tháng rưỡi | 4.500.000 | 5.000.000 | ||
5 | Đan lát | Ba tháng rưỡi | 5.500.000 | 6.000.000 |
Hai tháng rưỡi | 4.500.000 | 5.000.000 | ||
6 | Làm chổi chít, làm hương, chẻ tăm | Hai tháng rưỡi | 4.000.000 | 4.500.000 |
7 | Thêu ren | Hai tháng rưỡi | 4.500.000 | 5.000.000 |
8 | Thêu - dệt thổ cẩm | Hai tháng rưỡi | 4.500.000 | 5.000.000 |
9 | Vi tính văn phòng | Ba tháng | 4.000.000 | 4.500.000 |
10 | Xoa bóp, bấm huyệt cổ truyền | Ba tháng rưỡi | 5.500.000 | 6.000.000 |
Hai tháng rưỡi | 4.500.000 | 5.000.000 | ||
11 | Trồng rau, cây lương thực, cây công nghiệp | Hai tháng rưỡi | 4.000.000 | 4.500.000 |
12 | Trồng nấm | Hai tháng rưỡi | 4.000.000 | 4.500.000 |
13 | Nuôi và phòng trị bệnh cho gia súc | Hai tháng rưỡi | 4.500.000 | 5.000.000 |
14 | Nuôi và phòng trị bệnh cho gia cầm | Hai tháng rưỡi | 4.500.000 | 5.000.000 |
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây